ĐIỀU TRỊ
TĂNG HUYẾT ÁP
PGS.TS. CHÂU NGỌC HOA
GIẢNG VIÊN BỘ MÔN NỘI - ĐHYD
1
History of NHLBI CVD Adult Clinical Guidelines
Joint National Committee on
Prevention, Detection,
Evaluation, & Treatment of
High Blood Pressure (JNC)
JNC 7:
JNC 6:
JNC 5:
JNC 4:
JNC 3:
JNC 2:
JNC 1:
5
5
2003
1997
1992
1988
1984
1980
1976
Detection, Evaluation,
&Treatment of High Blood
Cholesterol in Adults (ATP,
Adult Treatment Panel)
ATP III Update: 2004
ATP III:
2002
ATP II:
1993
ATP I:
1988
Clinical Guidelines on the
Identification, Evaluation, &
Treatment of Overweight and
Obesity in Adults
Obesity 1: 1998
Điều trị THA
• WHO-ISH : 1998-2003
-THA là bệnh toàn cầu
-Trong 167 nước khảo sát ,61% không có hướng dẫn ĐT quốc
gia
- Mục tiêu của hướng dẫn
Đánh giá nguy cơ tim mạch toàn thể
Ngưỡng cần điều trị và mục tiêu điều trị
Điều trị dùng thuốc và không dùng thuốc
Chi phí và hiệu quả điều trị
• ESC-ESH : 2003-2007-2013
- Sử dụng khuyến cáo WHO-ISH
- Phân độ như JNC VI
- Mô hình SCORE
• VIỆT NAM
- Phân hội THA Việt Nam 2008 - 2014
- Bộ Y Tế Việt Nam 2010
• Hiện nay : ESC 2013 VA JNC 2014
Đồng thuận trong hướng dẫn điều trị THA
Mục tiêu điều trò THA
Điều trò nguyên nhân (nếu có)
Nếu không điều trò được nguyên nhân, hay đó là THA
nguyên phát, việc điều trò nhằm loại bỏ yếu tố nguy cơ,
kiểm soát mức huyết áp để phòng biến chứng
Mục tiêu điều trò là duy trì: HA < 140/90 mmHg
HA < 130/80 mmHg đối với bệnh nhân ĐTĐ
Mục tiêu trên có thể đạt được bằng điều trò không dùng
thuốc (điều chỉnh lối sống) hay dùng thuốc
4
BỎ THUỐC LÁ
6
CHẾ ĐỘ ĂN
7
UỐNG RƯỢU
8
CÂN NẶNG
10
TĂNG VẬN ĐỘNG
11
Education
035 140 530
0
: No tobacco
3
: walk 3km daily or 30 min
5
: proportion of fruit and vegetables a day
140 : blood pressure less than 140mmHg systolic
5
: total cholesterol < 5mmol/L
3
: LDLc < 3mmol/L
0
: Avoidance of overweight and diabetes
12
WWW: escordio.org
Sinh bệnh học THA
CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA
HUYẾT ÁP
=
Tăng Huyết Áp =
TIỀN TẢI
KHỐI
LƯNG DỊCH
LI TIỂU
CUNG LƯNG TIM
X
SỨC CẢN NGOẠI BIÊN
Tăng cung lượng tim
và/hoặc
CO BÓP
CƠ TIM
Tăng sức cản ngoại
biên
CO THẮT
CHỨC NĂNG
THAY ĐỔI CẤU
TRÚC (PHÌ ĐẠI )
ỨC CHẾ
Ca++
TÁI PHÂN PHỐI
KHỐI LƯNG DỊCH
TĂNG HOẠT TÍNH
TK GIAO CẢM
HOẠT TÍNH HỆ RENINANGIOTENSIN
ỨC CHẾ
UCMC-UCTT
AII
Thuốc điều trò
Lợi tiểu
Tăng thải muối nước, tác dụng giãn mạch
Nhóm thuốc lợi tiểu dùng điều trò THA
Lợi tiểu Thiazide
Lợi tiểu quai
Lợi tiểu giữ Kali
Sự lựa chọn thuốc phụ thuộc bệnh cảnh lâm sàng
Tác dụng phụ :
Tăng acid uric – Rối loạn điện giải
Rối loạn chuyển hoá
Tăng Kali máu, vú to (lợi tiểu tiết kiệm Kali)
Thuoác lôïi tieåu
Thuốc tác động hệï giao cảm
Giảm hoạt hệ giao cảm
Các thuốc tác động :
Thần kinh trung ương
Thần kinh ngoại vi
Thụ thể
Thụ thể
Thụ thể và
Hệ thống tín hiệu của thụ thể bêta tại tim
18
Thuốc ức chế bêta
Cơ chế :
Giảm nhòp tim
Giảm sức co bóp tim
Giảm hoạt hoá hệ Renin
Nhóm thuốc :
Thế hệ 1 : không chọn lọc (1, 2)
Thế hệ 2 : chọn lọc (1)
Thế hệ 3 : và
Bất lợi/ ?
Rối loạn chuyển hoá lipid
Rối loạn dung nạp glucose
19
Thuoác öùc cheá beâta
20
Thuoác öùc cheá beâta
21
Thuốc ức chế Calci
Cơ chế :
–
Ức chế dòng calci chậm vào cơ trơn mạch máu gây
giãn động mạch
–
Tác dụng ức chế nút xoang, dẫn truyền nhó thất
Các thuốc ức chế Calci khác nhau về tác dụng
–
Nhóm DHP: dãn mạch là chủ yếu
–
Nhóm non DHP: dẫn truyền nhó thất và nút xoang là
chính
23
ÖÙc cheá Calci
Nhoùm DHP:
Nifedipine
Felodipine
Amlodipine
Manidipine
Nhoùm non DHP:
Phenylalkylanin
: Verapamil
Benzothiazepine
: Diltiazem
24
Hệ thống Renin-Angiotensin-UCMC
25
Ức chế men chuyển
Cơ chế :
Ức chế sự thành lập AII
Tăng nồng độ bradykinin
Cải thiện chức năng nội mô
Angiotensinogen
ƯCMC
Angiotensin I
Bradykinin
MC
Kinase II
Angiotensin II
Chất bất hoạt
Co mạch
Aldosterone
26
Ức chế men chuyển
Sự khác biệt các thuốc ƯCMC
Các dạng thuốc:
Thời gian bán hủy
Đường thải trừ
Chuyển hoá
Captopril : ngắn, không chuyển hoá
Enalapril
Trandolapril
Penindopril
Imidapril
Fosinopril
Lisinopril : thải qua thận (tan trong nước).
Chống chỉ đònh: hẹp ĐM thận 2 bên, có thai, cho con bú
27