Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

cấp cứu ho ra máu người lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.51 MB, 34 trang )

CẤP CỨU HO RA
MÁU
BS.Ths. Lê Thượng Vũ
Bộ môn Nội, ĐHYD tp HCM
Khoa Phổi, BV Chợ rẫy
Ủy viên Ban Chấp hành Hội
Hô Hấp tp HCM


 Tiếp cận ho ra máu
 Cấp cứu ho máu lượng nhiều


Đònh nghóa

 Ho ra máu là tình trạng khạc ra máu
từ đường hô hấp dưới thanh quản
khi đang ho


Dòch tễ học

 Cấp cứu thường gặp, có thể gây
tử vong
 Nguyên nhân:








Lao phổi
Dãn phế quản
Viêm phế quản
Ung thư phế quản phổi

Vô căn


Sinh bệnh học

 Nguồn gốc chảy máu
 Hệ động mạch phổi
 Hệ động mạch hệ thống
 ĐM phế quản
 ĐM liên sường

 Nguyên nhân tử vong
 Suy hô hấp > Choáng máu máu


Tiếp cận ho ra máu







Có ho máu?

Lượng nhiều?
Biến chứng?
Tiến triển?
Phải hay trái?

 Nguyên nhân?


Nghi ngờ ho ra máu

Nôn ra máu

Xem phần XHTH

Chẩn đoán xác định
ho ra máu

Đánh giá mức độ ho
ra máu

Ho ra máu lượng ít

Tìm nguyên nhân và
điều trị nguyên nhân

Chảy máu từ
đường hô hấp trên
Mời tai mũi họng

Ho ra máu lượng nhiều


Cấp cứu ho ra máu
lượng nhiều

7


Tiếp cận ho ra máu

 Có ho máu?
 Tiền sử
 Bệnh sử
 Tiền triệu
 Gắng sức đẩy máu: câu hỏi mở
 Các đặc tính của Máu khạc
 Màu
 Chất chứa

 Hậu quả

 Khám
 Cận lâm sàng: thấy máu đường HH dưới




Tiếp cận ho ra máu

 Lượng nhiều?
 200ml/24h

 100ml/24h
 Tốc độ?


Tiếp cận ho ra máu

 Biến chứng?
 Suy hô hấp?
 Tím?
 Biểu hiện thiếu oxy: tri giác
 SpO2
 Choáng?
 M, HA
 Da niêm, đầu chi


Tiếp cận ho ra máu

 Tiến triển?
 Đuôi khái huyết
 Màu sắc

Lượng máu mất

Thời gian


Tiếp cận ho ra máu

 Phải hay trái?






Tiền sử
Bệnh sử
Khám
Cận lâm sàng: thấy nơi máu đang chảy


Tiếp cận ho ra máu

 Có ho máu?
 Cần can thiệp khẩn cấp không?




Lượng nhiều?
Biến chứng?
Tiến triển?

 Can thiệp như thế nào?
 Phải hay trái?

 Nguyên nhân?


Cấp cứu ho ra máu


 Nguyên tắc
 Phường tiện


Cấp cứu ho ra máu

 Nguyên tắc
 Thông đường thở, đủ oxy
 Thể tích tuần hoàn?
 Cô lập chỗ chẩy máu
 Cầm máu

 Phường tiện


Cấp cứu ho ra máu

 Nguyên tắc
 Phường tiện





Điều trò nội khoa
Cầm máu qua nội soi
BAE-thuyên tắc động mạch phế quản
Phẫu Thuật



Cấp cứu ho ra máu nội khoa

 Thông đường thở, đủ oxy
 Khuyến khích ho khạc
 Hỗ trợ hút máu
 Nội soi PQ ống cứng/Nội khí quản 8mm
 Chỉ đònh: suy hô hấp
 Thông khí vùng không ngập máu
 Oxy

 Cô lập chỗ chảy máu: Ngăn lan rộng
vùng ngập máu

 Hạ thấp chỗ tổn thương
 Nội khí quản


DOUBLE- LUMEN ENDOTRACHEAL TUBE

20


21


Cấp cứu ho ra máu nội khoa

 Thuốc co mạch:
 Vasopressin

 Glypressin/Adrenaline
 Adona/Adrenoxyl

 Thuốc ảnh hưởng
đông máu

 Truyền TC/Huyết
tương
 Transenamic acid
 Kháng đông/aspirin

 An thần
 c chế ho:

lượng máu, SHH?
 Khác
 Khoa Phổi/ Săn
sóc tích cựcNKQ/Oxy
 Đường truyền
 Trấn an/Giải thích


Cấp cứu ho ra máu: nội soi PQ

 Vai trò
 Xác nhận ho ra
máu
 Chỗ chảy máu
 Điều trò thủ
thuật tạm thời:

cô lập chỗ chảy
máu, cầm máu

 Phương tiện
 Cứng>mềm

 Chứng cứ: ít

 Các can thiệp
 Không đặc hiệu
 Co mạch: Adrenaline,
Nước đá
 Nút PQ

 Ống soi
 Keo sinh học
 Bít bóng Fogarty

 Tổn thương nội PQ
 Đốt điện
 Liệu pháp lạnh:
argon plasma
coagulation
 Laser


Cấp cứu ho ra máu: BAE
 Vai trò
 Xác nhận Chỗ chảy
máu

 Điều trò thủ thuật
tạm thời: cầm
máu

 Chỉ đònh: Ho máu
lượng nhiều, tiến
triển không đáp
ứng điều trò nội
 Phương tiện
 DSA

 Chứng cứ: nhiều

 Các vấn đề kỹ
thuật

 Tránh biến chứng
liệt: dm tủy sống
 Các dm phế
quản/liên sườn
 Tái phát

 Yêu cầu bn
 Tương đối ổn đònh
 Chổ chảy máu
được xác nhận từ
trước




×