Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi Hs gioi hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.64 KB, 6 trang )

Sở giáo dục & Đào tạo Đề thi chọn học sinh giỏi
Hải Phòng Năm học 2000-2001
Môn: Hoá học Lớp 9 Bảng: A
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1:(4 điểm)
1/Cho bảng phân loại các chất:
1 2 3 4 5 6 7 8
HCl NO CO O
2
Fe Cu(OH)
2
CH
4
KOH
H
2
SO
4
Na
2
O NO SO
2
N
2
KOH C
6
H
12
O
6
Ba(OH)


2
H
2
S CO
2
CH
4
Br
2
NaOH CCl
4
NaOH

Hãy cho biết các vị trí (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8).là các từ gì?
2/ Nêu hiện tợng, viết phơng trình phản ứng cho các thí nghiệm sau:
a) Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO
4.
b) Sục khí SO
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
c) Dẫn khí Etilen qua dung dịch nớc Brom.
3/ Cho dãy chuyển hoá sau:
Fe A B C Fe D E F D
Xác định A , B , C , D , E , F . Viết các phơng trình phản ứng.
Bài 2: (3 điểm)
1/ Dung dịch Boóc Đô dùng chống nấm cho cây đợc pha theo tỷ lệ :

1kg CuSO
4
.5H
2
O + 10 Kg vôi sống (CaO) + 100 lit nớc.
Hãy tính thành phần % theo khối lợng các chất có trong dung dịch Boóc Đô. Viết các phơng trình phản ứng.
2/ Từ Glucô và các chất vô cơ cần thiết, viết các phơng trình phản ứng điều chế: Etylaxetat.
Bài 3: (5 điểm)
1/ Ba khí A, B, C có khối lợng phân tử bằng nhau và bằng 28. A, B có thể bị đốt cháy trong không
khí, sản phẩm sinh ra đều có khí CO
2
, B có thể khử đợc CuO ở nhiệt độ cao, C là thành phần quan trọng
trong phân bón hoá học. Xác định công thức phân tử của A,B,C ,viết các phơng trình phản ứng.
2/ (M), (N), (P), (Q), (R), (X) là những hợp chất hữu cơ đợc biết đến trong chơng trình hoá học phổ
thông cấp trung học cơ sở. (P ) và (N) có cùng công thức phân tử.
- Về khối lợng phân tử (klpt): klpt (N) = 1/2 klpt (M) ; klpt (X) = 3klpt (R) = 6 klpt (Q). 2,3 gam (N)
hay 1,5 gam (Q) có thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O
2
cùng điều kiện.
- Về tính chất: (M), (N), (R) có phản ứng với Na, từ 0,1 mol (M) có thể cho thể tích H
2
lớn nhất là 3,36 lit
(đktc), chỉ có (R) phản ứng đợc với dung dịch NaOH. Từ (X) có thể điều chế ra (N), (R) . (Q) có phản ứng
với Cl
2
(chiếu sáng). Xác định công thức cấu tạo của (M), (N), (P), (Q), (R) và công thức phân tử của (X).
Giải thích.
Bài 4: (4 điểm)
Hoà tan muối nitrat của một kim loại hoá trị 2 vào nớc đợc 200 ml dung dịch (A). Cho vào dung dịch (A)
200 ml dung dịch K

3
PO
4
, phản ứng xảy ra vừa đủ, thu đợc kết tủa (B) và dung dịch (C). Khối lợng kết tủa
(B) và khối lợng muối nitrat trong dung dịch (A) khác nhau 3,64 gam.
1/ Tìm nồng độ mol/lit của dung dịch (A) và (C), giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi do pha
trộn và thể tích kết tủa không đáng kể.
2/Cho dung dịch NaOH (lấy d) vào 100 ml dung dịch (A) thu đợc kết tủa (D), lọc lấy kết tủa (D) rồi
đem nung đến khối lợng không đổi cân đợc 2,4 gam chất rắn. Xác định kim loại trong muối nitrat.
Bài 5 : ( 4 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn1,344 lit hỗn hợp 3 hidrocacbon thể khí: C
n
H
2n+2
; C
m
H
2m
; C
k
H
2k 2
. Sau phản ứng dẫn
hỗn hợp sản phẩm lần lợt qua dung dịch H
2
SO
4
(đặc), dung dịch NaOH (d) thấy khối lợng dung dịch axit
tăng 2,52 gam , khối lợng dung dịch NaOH tăng 7,04 gam.
1/ Tính thành phần % theo thể tích hỗn hợp 3 hidrocacbon, biết thể tích hidrocacbon C

k
H
2k 2
trong hỗn
hợp gấp 3 lần thể tích C
n
H
2n+2
.
2/ Xác định công thức phântử 3 hidrocacbon, biết rằng có 2 hidrocacbon có số nguyên tử cac bon bằng nhau
và bằng 1/2 số nguyên tử cacbon của hidrocacbon còn lại
Sở giáo dục & Đào tạo Đề thi chọn học sinh giỏi
Hải Phòng Năm học 2000-2001
Môn: Hoá học Lớp 9 Bảng: B
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1:(5 điểm)
1/Cho bảng phân loại các chất:
1 2 3 4 5 6 7 8
HCl NO CO O
2
Fe Cu(OH)
2
CH
4
KOH
H
2
SO
4
Na

2
O NO SO
2
N
2
KOH C
6
H
12
O
6
Ba(OH)
2
H
2
S CO
2
CH
4
Br
2
NaOH CCl
4
NaOH
Hãy cho biết các vị trí (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8).là các từ gì?
2/ Nêu hiện tợng, viết phơng trình phản ứng cho các thí nghiệm sau:
d) Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO
4.
e) Sục khí SO
2

vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
f) Dẫn khí Etilen qua dung dịch nớc Brom.
3/ Cho dãy chuyển hoá sau:
Fe A B C Fe D E F D
Xác định A , B , C , D , E , F . Viết các phơng trình phản ứng.
Bài 2: (4 điểm)
1/ Dung dịch Boóc Đô dùng chống nấm cho cây đợc pha theo tỷ lệ :
1kg CuSO
4
.5H
2
O + 10 Kg vôi sống (CaO) + 100 lit nớc.
Hãy tính thành phần % theo khối lợng các chất có trong dung dịch Boóc Đô. Viết các phơng trình phản ứng.
2/ Từ Glucô và các chất vô cơ cần thiết, viết các phơng trình phản ứng điều chế: Etylaxetat.
Bài 3: (6 điểm)
1/ Ba khí A, B, C có khối lợng phân tử bằng nhau và bằng 28. A, B có thể bị đốt cháy trong không
khí, sản phẩm sinh ra đều có khí CO
2
, B có thể khử đợc CuO ở nhiệt độ cao, C là thành phần quan trọng
trong phân bón hoá học. Xác định công thức phân tử của A,B,C ,viết các phơng trình phản ứng.
2/ (M), (N), (P), (Q), (R), (X) là những hợp chất hữu cơ đợc biết đến trong chơng trình hoá học phổ
thông cấp trung học cơ sở. (P ) và (N) có cùng công thức phân tử.
+Về khối lợng phân tử (klpt): klpt (N) = 1/2 klpt (M) ; klpt (X) = 3klpt (R) = 6 klpt (Q). 2,3 gam
(N) hay 1,5 gam (Q) có thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O
2
cùng điều kiện.

+Về tính chất: (M), (N), (R) có phản ứng với Na, từ 0,1 mol (M) có thể cho thể tích H
2
lớn nhất là
3,36 lit (đktc), chỉ có (R) phản ứng đợc với dung dịch NaOH. Từ (X) có thể điều chế ra (N), (R) . (Q) có
phản ứng với Cl
2
(chiếu sáng). Xác định công thức cấu tạo của (M), (N), (P), (Q), (R) và công thức phân tử
của (X). Giải thích.
Bài 4: (5 điểm)
Hoà tan muối nitrat của một kim loại hoá trị 2 vào nớc đợc 200 ml dung dịch (A). Cho vào dung dịch (A)
200 ml dung dịch K
3
PO
4
, phản ứng xảy ra vừa đủ, thu đợc kết tủa (B) và dung dịch (C). Khối lợng kết tủa
(B) và khối lợng muối nitrat trong dung dịch (A) khác nhau 3,64 gam.
1/ Tìm nồng độ mol/lit của dung dịch (A) và (C), giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi do pha
trộn và thể tích kết tủa không đáng kể.
2/Cho dung dịch NaOH (lấy d) vào 100 ml dung dịch (A) thu đợc kết tủa (D), lọc lấy kết tủa (D) rồi
đem nung đến khối lợng không đổi cân đợc 2,4 gam chất rắn. Xác định kim loại trong muối nitrat.
Sở giáo dục & Đào tạo kì thi vào lớp 10 thpt-nk trần phú
Hải Phòng Năm học 2002-2003. Môn: Hoá học
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu1:
1/ Tính thể tích của 1 nguyên tử sắt, biết khối lợng riêng của sắt là 7,87 g/cm
3
. Giả thiết
trong tinh thể sắt các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích của toàn bộ tinh thể, phần
còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Cho khối lợng nguyên tử của Fe là 56 đvc.
2/ Có 5 chất rắn dạng bột: CuO, Na

2
O, Mg, Ag, Al. Chỉ dùng thêm dung dịch H
2
SO
4
loãng
nêu cách nhận ra từng chất, viết phơng trình phản ứng.
3/ Nêu thành phần hoá học của phân lân Supe phôt phat đơn và Supe phôt phat kép.Từ quặng
pirit sắt, quặng apatit, không khí và nớc, cùng các chất xúc tác và điều kiện cần thiết, viết phơng
trình phản ứng điều chế phân lân Supe phôt phat đơn và Supe phôt phat kép.
Câu 2:
Dẫn luồng khí CO d qua hỗn hợp các oxit: CaO; CuO; Fe
3
O
4
; Al
2
O
3
nung nóng (các oxít có
số mol bằng nhau). Kết thúc phản ứng thu đợc chất rắn (A) và khí (B). Cho (A) vào H
2
O ( lấy d) đ-
ợc dung dịch (C) và phần không tan (D). Cho (D) vào dung dịch AgNO
3
(số mol AgNO
3
bằng 7/4
số mol các oxit trong hỗn hợp đầu), thu đợc dung dịch (E) và chất rắn (F). Lấy khí (B) cho sục qua
dung dịch (C) đợc dung dịch (G) và kết tủa (H). Viết các phơng trình phản ứng xảy ra, xác định

thành phần của (A), (B), (C), (D), (E), (F), (G), (H).
Câu 3:
Dung dịch X chứa các chất: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COONa, C
6
H
12
O
6
(glucôzơ). Hãy
chứng tỏ sự có mặt của các chất trên trong dung dịch X, viết các phơng trình phản ứng.
Câu4:
4 chất hữu cơ X, Y, Z, T đều có công thức phân tử: C
3
H
6
O
2
. Cả 4 chất đều có khả năng
phản ứng với dung dịch NaOH, cho sản phẩm là các muối, chất T còn cho thêm một chất hữu cơ R.
Khi phản ứng với Na d 1 mol X hay Y hoặc R giải phóng 1 mol H
2
, 1 mol Z hay T giải phóng 0,5

mol H
2
. Xác định công thức cấu tạo của X, Y, Z, T, R, biết rằng không tồn tại hợp chất hữu cơ mà
phân tử có từ 2 nhóm -OH cùng liên kết với 1 nguyên tử cac bon. Viết phơng trình phản ứng X
(hoặc Y) với: Na, Mg, C
2
H
5
OH, ghi rõ điều kiện nếu có.
Câu 5:
Cho 45,625 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 vào 400 ml dung dịch
H
2
SO
4
loãng, đợc dung dịch (A) và chất rắn (B) đồng thời giải phóng 4,48 lít CO
2
. Cô cạn dung dịch
(A) đợc 12 gam muối khan. Nung chất rắn (B) tới khối lợng không đổi thu đợc chất rắn (C) và 3,92
lít CO
2
. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
1/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H
2
SO
4
.
2/ Tính khối lợng (B), (C).
3/ Xác định 2 kim loại, biết khối lợng nguyên tử 2 kim loại hơn kém nhau 113 đvc, muối
cacbonat của kim loại có khối lợng nguyên tử nhỏ có số mol gấp 2 lần muối cacbonat của kim loại

có khối lợng nguyên tử lớn.
4/ Xác định thành phần của (A), (B), (C) theo số mol.
Câu 6:
Đốt cháy hoàn toàn 7,12 gam hỗn hợp 3 chất hữu cơ đều có thành phần C, H, O. Sau phản
ứng thu đợc 6,72 lit CO
2
(điều kiện tiêu chuẩn) và 5,76 gam nớc. Mặt khác nếu cho 3,56 gam hỗn
hợp phản ứng với Na (lấy d ) thu đợc 0,28 lit H
2
(điều kiện tiêu chuẩn) . Còn nếu cho phản ứng với
dung dịch NaOH thì cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau phản ứng thu đợc 3,28 gam
một muối và một chất hữu cơ. Xác định công thức phân tử , viết công thức cấu tạo của 3 chất hữu
cơ trong hỗn hợp, biết mỗi chất hữu cơ chỉ có 1 nhóm nguyên tử gây nên tính chất đặc trng. Giả sử
hiệu suất các phản ứng đạt 100%.
Sở giáo dục & Đào tạo kì thi vào lớp 10 thpt-nk trần phú
Hải Phòng Năm học 2002-2003. Môn: Hoá học
Hớng dẫn chấm
Câu1:
1/ (1,0 điểm)
- Số nguyên tử Fe trong 1 cm
3
tinh thể sắt: (7,87: 56). 6,023.10
23
0,846. 10
23
(nguyên tử)
- Thể tích các nguyên tử Fe trong 1 cm
3
tinh thể sắt: 75/100 = 0,75 cm
3

.
- Thể tích 1 nguyên tử Fe: 0,75: 0,846. 10
23
0,887.10
-23
(cm
3
).
2/ (1,0 điểm)
-Cho từng chất vào dung dịch H
2
SO
4
thấy:
+ Chất rắn tan, tạo dung dịch mầu xanh là CuO.
CuO + H
2
SO
4
= CuSO
4
+ H
2
O
- Chất rắn tan không có khí thoát ra là Na
2
O.
Na
2
O + H

2
SO
4
= Na
2
SO
4
+ H
2
O
- Hai Chất rắn tan, có khí thoát ra là Al và Mg.
2Al + 3H
2
SO
4
= Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Mg + H
2
SO
4
= MgSO
4
+ H

2

- Chất rắn không tan là Ag.
- Cho Na
2
O d vào dung dịch H
2
SO
4
đợc dung dịch có NaOH.
Na
2
O + H
2
O = 2NaOH
- Hai kim loại , kim loại nào tan đợc trong dung dịch NaOH là Al còn lại là Mg.
Al + NaOH + H
2
O = NaAlO
2
+ 3/2H
2
3/ (1,0 điểm)
- Thành phần hoá học của Supe phot phat đơn: Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO

4
- Thành phần hoá học của Supe phot phat kép: Ca(H
2
PO
4
)
2
.
- Các phơng trình:
4FeS
2
+ 11O
2
= 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2SO
2
+ O
2
= 2SO
3
SO
3
+ H
2
O = H

2
SO
4
2H
2
SO
4

đăc
+ Ca
3
(PO
4
)
2
= Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2CaSO
4
3H
2
SO
4

đăc
+ Ca

3
(PO
4
)
2
= 2H
3
PO
4
+ 3CaSO
4
4H
3
PO
4
+ Ca
3
(PO
4
)
2
= 3Ca(H
2
PO
4
)
2

Câu2: ( 3 điểm)
Gọi số mol mỗi oxit là a => số mol AgNO

3
= 7a.
+ Phản ứng khi cho CO d qua hỗn hợp các oxit nung nóng:
CO + CuO = Cu + CO
2
a (mol) a (mol) a (mol)
CO + Fe
3
O
4
= 3Fe + 4CO
2
a (mol) 3a (mol) 4a (mol)
=> Thành phần của (A): Cu = a(mol) ; Fe = 3a (mol) ; CaO = a (mol) ; Al
2
O
3
= a (mol)
=> Thành phần khí (B): CO
2
= 5a (mol) ; CO d
+ Phản ứng khi cho (A) vào nớc d:
CaO + H
2
O = Ca(OH)
2
a (mol) a (mol)
Al
2
O

3
+ Ca(OH)
2
= Ca(AlO
2
)
2
+ H
2
O
a (mol) a (mol) a (mol)
=> Thành phần dung dịch (C): Ca(AlO
2
)
2
= a (mol) ; H
2
O
=> Thành phần (D): Cu = a(mol) ; Fe = 3a (mol)
+ Phản ứng khi cho (D) vào dung dịch AgNO
3
:
Fe + 2AgNO
3
= Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
3a (mol) 6a (mol) 3a (mol) 6a (mol)

Cu + 2AgNO
3
= Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
0,5a (mol) a (mol) 0,5a (mol) a (mol)
=> Thành phần dung dịch (E): Fe(NO
3
)
2
= 3a (mol) ; Cu(NO
3
)
2
= 0,5a (mol) ; H
2
O.
=> Thành phần (F): Ag = 7a (mol) ; Cu = 0,5a (mol).
+ Phản ứng khi cho khí (B) sục qua dung dịch (C):
CO
2
+ 3H
2
O + Ca(AlO
2
)
2
= CaCO

3
+ 2Al(OH)
3
a (mol) a (mol) a (mol) 2a (mol)
CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O = Ca(HCO
3
)
2
a (mol) a (mol) a (mol)
=> Thành phần dung dịch (G): Ca(HCO
3
)
2
= a (mol) ; H
2
O
=> Thành phần kết tủa (H): Al(OH)
3
= 2a (mol).
Câu3: (2 điểm)
- Thử bằng giấy quỳ tím, quỳ tím chuyển mầu đỏ: có mặt axít CH
3
COOH.
- Cô cạn dung dịch sẽ đợc chất rắn gồm: CH

3
COONa và C
6
H
12
O
6
. Làm ngng tụ phần hơi sẽ thu đợc dung
dịch gồm: CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
- Nhỏ vào dung dịch vài giọt axit H
2
SO
4
đặc, đun nóng thấy xuất hiện lớp chất lỏng nổi lên trên có mùi
thơm: có mặt C
2
H
5
OH.
CH
3
COOH + C
2
H

5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
-Cho vài giọt H
2
SO
4
đặc vào chất rắn rồi đun nóng nhẹ thấy có hơi mùi giấm thoát ra: có CH
3
COONa.
CH
3
COONa + H
2
SO
4
CH
3
COOH + NaHSO
4
- Hoà tan chất rắn vào nớc rồi cho phản ứng với dung dịch Ag
2
O/NH

3
đun nhẹ thấy có phản ứng tráng bạc :
có glucozơ
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Câu4:
1/
- Ví dụ CH
3
-CH
2
-OH: Phản ứng đợc với Na
CH
3
-CH
2
-OH + Na CH

3
-CH
2
-ONa + 1/2H
2
CH
3
-O- CH
3
: không phản ứng với Na.
2/ Các phơng trình phản ứng:
a) 2CH
3
-CH(OH) -COOH + Mg (CH
3
-CH(OH) -COO)
2
Mg + H
2
b) CH
3
-CH(OH) -COOH + C
2
H
5
OH CH
3
-CH(OH) -COOC
2
H

5
+ H
2
O
c) CH
3
-CH(OH) -COOH + 2Na CH
3
-CH(ONa) -COONa + H
2
Câu 5:
Đặt công thức 2 muối cacbonat là ACO
3
và BCO
3
( M
B
> M
B
) có số mol là x và y
Các phơng trình phản ứng:
ACO
3
+ H
2
SO
4
= ASO
4
+ H

2
O + CO
2
(1)
BCO
3
+ H
2
SO
4
= BSO
4
+ H
2
O + CO
2
(2)
ACO
3
= AO + CO
2
(3)
BCO
3
= BO + CO
2
(4)
1/ Vì có các phản ứng (3),(4) hoặc 1 trong 2 phản ứng => H
2
SO

4
đã phản ứng hết.
Số mol H
2
SO
4
= số mol CO
2
ở phản ứng (1) và (2) = 4,48/22,4 = 0,2 (mol)
Nồng độ dung dịch axit: 0,2/0,4 = 0,5 (M)
2/ Theo định luật bảo toàn khối lợng:
m
B
= 45,625 + 0,2.98 - (0,2.18 + 0,2.44 + 12 ) = 40,825 (gam)
m
C
= m
B
- khối lợng CO
2
ở phản ứng (3) và (4) = 40,825 - (3,92/22,4).44 = 33,125 (gam)
3/ Tổng số mol 2 muối: x + y = (4,48 + 3,92): 22,4 = 0,375 (mol).
Theo đầu bài số mol ACO
3
= 2 số mol BCO
3
: x= 2y. Ta có hệ phơng trình: x + y = 0,375
x = 2y
Giải đợc x = 0,25 ; y = 0,125
Khối lợng 2 kim loại trong hỗn hợp 2 muối: 45,625 - 0,375.60 = 23,125. Theo đầu bài có hệ pt:

0,25M
A
+ 0,125M
B
= 23,125
M
B
- M
A
= 113
Giải đợc M
A
= 24 => kim loại là Mg; M
B
= 137 => kim loại là Ba
4/ - Dung dịch (A): MgSO
4
= 12/120 = 0,1 (mol)
- Chất rắn (B) : + BaSO
4
: 0,2 - 0,1 = 0,1 (mol)
+ MgCO
3
: 0,25 - 0,1 = 0,15 (mol)
+ BaCO
3
: 0,125 - 0,1 = 0,025 (mol)
- Chất rắn (C): + BaSO
4
: 0,1 (mol)

+ MgO : 0,15 (mol)
+ BaO : 0,025 (mol)
Câu 6:
- Khối lợng Các bon trong hỗn hợp: 6,72:22,4x12 = 3,6 (g)
- Khối lợng Hiđrô trong hỗn hợp: 5,76:18x2 = 0,64 (g)
=> khối lợng Oxi : 7,12 - (3,6 + 0,64) = 2,88 (g) => số mol nguyên tử Oxi = 2,88/16 = 0,18 mol
So sánh số mol H
2
giải phóng khi cho hỗn hợp phản ứng với Na d và số mol NaOH tham gia phản ứng với
hỗn hợp thấy:
Số mol H
2
= (0,28/22,4).2 = 0,025 mol => Số mol nguyên tử H linh động = 0,05 mol

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×