BÀI T P ADN Ậ LVC
1.Một gen dài 5100A
0
. Số cặp nu A với nu bổ sung là 900.
a. Tìm số lượng A, T, G, X.
b. Số vòng xoắn của gen.
Đs: A = T = 900 nu
G = X = 600 nu
C = 150 vòng
2.Một gen có số lượng nu một mạch là 1500 trong đó tổng số nu A với nu bổ sung là 1800 nu.
a.Tìm số lượng A, T, G, X.
b. Chiều dài ra bằng µm.
Đs: A = T = 900 nu.
G = X = 600 nu.
L = 0.51 µm.
3. Một gen có klpt là 18.10
5
đvC. Số nu G nhiều hơn nu khác là 600 nu.
a. Tìm số lượng A, T, G, X.
b. Số vòng xoắn của gen.
Đs: A = T = 1200 nu
G = X = 1800 nu.
C = 300 vòng.
4. Gen có tổng số nu là 6000. Tổng nu A với nu bổ sung là 3600.
a. Tìm số lượng A, T, G, X.
b. Chiều dài gen.
Đs: A = T = 1800 nu.
G = X = 1200 nu.
L = 10200 A
0
.
5. Chiều dài gen là 4080A
0
, số nu G nhiều hơn A là 240.
a. Tìm khối lượng phân tử và số vòng xoắn.
b. Số lượng A, T, G, X.
Đs: M = 720000 đvC.
C = 120 vòng.
A = T =480 nu.
G = X = 240 nu.
6.Gen có 100 vòng xoắn, số nu A là 650.
a.Tìm chiều dài, số vòng xoắn.
b. Số lượng A, T, G, X.
Đs: A = T =720 nu.
G = X =480 nu.
L = 4080 A
0
.
C = 120 vòng.
7. Một gen dài 0,408 µm, tỉ lệ A/G = 3/7
a. Tìm klpt và số vòng xoắn.
b. Số lượng A, T, G, X.
Đs: M = 720000 đvC.
C = 120 vòng.
A=T=360 nu.
G = X = 840 nu.
8. Một gen có 1800 cặp nu, tỉ lệ 2A = 3G.
a. Tìm chiều dài gen bằng µm.
b. Số lượng A, T, G, X.
Đs: l = 0,51 µm.
A = T = 900 nu.
G = X = 600 nu.
9. Một gen có số nu một mạch là 3000 nu. Tỉ lệ (A + T) : (G + X) = 3: 2.
- 1 -
BÀI T P ADN – DI TRUY N H CẬ Ề Ọ
BÀI T P ADN Ậ LVC
a. Số vòng xoắn.
b. Số lượng A, T, G, X.
Đs: C = 300 vòng.
A = T = 1800 nu.
G = X = 1200 nu.
10. Một gen có 3240 lk hydro. Số liên kết hidro các cặp A-T là 720.
a. Số lượng A, T, G, X.
b.Chiều dài gen tính bằng µm.
Đs: A = T =360 nu.
G = X = 840 nu.
L = 0,408 µm.
11. Một gen có 3120 liên kết hydro, tổng số nu A với nu bổ sung là 960.
a. Số lượng A, T, G, X.
b. Số vòng xoắn của gen.
Đs: A = T =480 nu.
G = X = 720 nu.
C = 120 vòng.
12. Một gen có số liên kết hydro là 3900, số cặp nu là 1800.
a. Chiều dài, klpt.
b. Số lượng A, T, G, X.
Đs: A = T = 600 nu.
G = X = 900 nu.
L= 5100 A
0
.
13. Một gen dài 4080 A
0
, số liên kết hydro là 3240.
a. Số vòng xoắn, klpt của gen.
b. Số lượng A, T, G, X.
Đs: C = 120 vòng.
M = 720000 đvC.
A = T = 360 nu.
G = X = 840 nu.
14. Một gen có hiệu % số nu G với nu khác là 10%. Tìm tỉ lệ % A, T, G, X.
Đs: %A = %T = 20%.
%G = % X = 30%.
15. Một gen có tổng số % nu G với nu bổ sung là 80 %. Tìm tỉ lệ A, T, G, X.
Đs: %A = %T = 60%.
G = %X = 40 %.
16. Một gen có tỉ lệ % nu A gấp 1,5 lần nu không bổ sung. Tìm tỉ lệ % A, T, G, X.
Đs: %A = %T = 30 %.
% G = %X =20%.
17. Một gen dài 5100 A
0
, tỉ lệ % nu G là 30 %.
a. Tính klpt, số vòng xoắn.
b. Số lượng A, T, G, X.
c. Số liên kết hydro của gen.
Đs: M =900000 đvC.
C =150 vòng.
A = T =600 nu, G = X = 900 nu. H= 3900.
18. Một gen có klpt là 18.10
5
đvC, tổng số nu A với nu bổ sung là 40 %.
a. Chiều dài gen bằng µm.
b. Tỉ lệ % và số lượng A, T, G, X. (Đs: L=1,02 µm, %A = %T =20%, %G = %X
=30%)
19 . Một gen dài 0,34 µm, nu loại A nhiều hơn nu khác là 40 nu.
a. Số vòng xoắn, klpt của gen.
b. Số lượng và tỉ lệ % A, T, G, X.
Đs: C = 100 vòng.
M= 600000 đvC.
%A = %T =26%, %G = %X = 24%.
A = T =520 nu.
G = X = 480 nu.
- 2 -
BÀI T P ADN Ậ LVC
20 . Một gen có 1900 lk hydro, số chu kì xoắn là 75%.
a. Chiều dài gen.
b. Số lượng và tỉ lệ % A, T, G, X.
Đs: L= 2550 A
0
.
A = T =350 nu.
G = X = 400 nu.
% A = %T = 23,3 %.
% G = %X = 26,7 %.
21. Một gen có 3450 lk hydro, số cặp nu là 1500.
a. Klpt, số vòng xoắn, chiều dài gen.
b. Số lượng , tỉ lệ % A, T, G, X.
Đs: M = 900000 đvC, L = 5100A
0
.
A = T =1050 nu, G = X =450 nu,%A = %T=35%,%G =%X=15%.
22.Một gen có số nu một mạch là 1500, Số lk hydro các cặp G-X là 2700.
a. Số lượng và tỉ lệ % A, T, G, X.
b. Chiều dài gen tính bằng µm.
Đs: A = T =600=20%.
G = X = 900 = 30%.
L=0,51 µm.
23
*
. Một gen hiệu bình phương % nu A với nu khác là 5%, kpt của gen là 9.10
5
đvC.
a. Tìm tỉ lệ % A, T, G, X.
b. Số lk hydro của gen.
c. Chiều dài, số vòng xoắn.
Đs: % A = % T =30%.
%G = %X =20%.
H =3600, C=150 vòng,L=5100A
0
24
*
. Một gen có tổng sốlk hydro là 3900, tỉ lệ % nu G với nu bổ sung là 60%.
a. Tính % A, T, G, X.
b. Chiều dài, klpt của gen.
c. Số lượng A, T, G, X của gen.
Đs: % A = % T =20%, %G = %X =30 %.
L = 5100A
0
, M= 900000đvC.
A=T=600 nu, G=X=900 nu.
25 . Một gen có:
- Mạch 1: A
1
= 500, G
1
=300.
- Mạch 2: A
2
= 100 , G
2
=600.
a. Tính số lượng A, T, G, X.
b. Tỉ lệ % A, T, G, X.
Đs: A
1
= T
2
=500 nu, T
1
= X
2
= 100 nu, G
1
= X
2
=600 nu, X
1
= G
2
=600 nu.
A = T = 20%, G = X =30%.
26. Một gen có chiều dài 5100 A
0
, % nu G với nu bổ sung là 40%. Mạch một có A = 500 nu,
G = 200 nu.
a. Tỉ lệ % và số lượng A, T, G, X của gen.
b. Số lượng A, T, G, X mỗi mạch.
Đs: %A = %T =30%, %G = %X = 20%, A
1
=T
2
=500 nu, T
1
= A
2
=400 nu, G
1
= X
2
= 200 nu,
X
1
= G
2
=400 nu.
27 . Gen có 3000 cặp nu, G=1,5A. Giữa hai mạch có G
1
– G
2
= 500 và mạch một có A = 350.
a. Chiều dài số vòng xoắn của gen.
b. Só lượng A, T, G, X của gen.
c. Số lượng A ,T, G, X của mạch.
28. Một gen có số lượng nu một mạch là 1200. mạch 1 có A, T, G, X lần lượt chia theo tỉ lệ
4:3:2:1.
a. Số lượng A, T, G, X mỗi mạch.
b. …………………….. của gen.
c. Số liên kết hydro trong gen.
Đs: A=T=800,G= X=400, A
1
=T
2
=480,T
1
=A
2
=360, G
1
=X
2
=240, X
1
=G
2
=120.
Hết
- 3 -