TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thưc:
- Hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỷ lệ.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận tính toán chính xác cho HS.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Xem lại bài tỉ lệ thức.
III Phương pháp:
-Đăt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 7A3:
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
GV giới thiệu ?1 như trong
SGK: Cho tỉ lệ thức
2 3
4 6
=
.
So sánh các tỉ số
2 3
4 6
+
+
và
2 3
4 6
−
−
với các tỉ lệ thức đã cho.
GV cho HS tính và so
sánh các tỉ số.
GV đi đến tính chất như trong
SGK và mở rộng cho một dãy
nhiều tỉ số bằng nhau.
HS chú ý theo dõi.
HS tính và so sánh.
HS chú ý theo dõi và nhắc
lại tính chất.
HS chú ý theo dõi và nhắc
lại tính chất.
HS chú ý theo dõi và nhắc
lại tính chất.
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau:
?1:
Ta có :
2 3 5 1
4 6 10 2
+
= =
+
;
2 3 1 1
4 6 2 2
− −
= =
− −
2 1
4 2
=
;
3 1
6 2
=
Suy ra:
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+ −
= = =
+ −
Tính chất:
Tính chất trên còn được mở rộng cho
dãy tỉ số bằng nhau:
a c e
b d f
= = ⇒
Giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa.
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN
§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Ngày Soạn: 15 / 9 / 2010
Ngày dạy : 20 /9 / 2010
Tuần: 7
Tiết: 11
a c a c a c
(b d vaø b d)
b d b d b d
+ −
= = = ≠ ≠ −
+ −
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + − +
= = = =
+ + − +
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
VD: Từ dãy tỉ số
1 2 3
3 6 9
= =
ta suy ra:
1 2 4 1 2 4 7
3 6 12 3 6 12 21
+ +
= = = =
+ +
1 2 4 1 2 4 3
3 6 12 3 6 12 9
− +
= = = =
− +
Hoạt động 2: Chú ý
GV giới thiệu chú ý như trong
SGK.
GV cho HS làm ?2 như trong
SGK.
GV cho HS làm ?2 như trong
SGK.
HS chú ý theo dõi và làm bài
tập ?2.
2. Chú ý:
Khi viết
a b c
2 3 5
= =
ta nói các số a, b,
c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 và ta cũng
viết:
a : b : c = 2 : 3 : 5
?2:
Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B,
7C lần lượt là a, b, c ta có:
a b c
8 9 10
= =
4. Củng Cố:
- GV cho HS nhắc lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- GV cho HS làm bài tập 54, 55.
5. Dặn Dò:
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 57 ở nhà.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN