Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

tiếp cận bệnh nhân hội chứng tiểu não

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 67 trang )

HỘI CHỨNG TIỂU NÃO

PGS.TS.BS CAO PHI PHONG
Cập nhật 2013


Mục tiêu
Hiểu được các phân loại tiểu não
Mơ tả được các triệu chứng thường gặp
trong tổn thương tiểu não.
Mô tả được các phương pháp thăm khám
thất điều tiểu não.
Mô tả được các bệnh lý thường gặp ở hệ
thống tiểu não


Giải
phẫu
sinh

tiểu
não
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ
• Vị trí: hố sau, phía sau
cầu, hành.
• Gắn vào thân não bởi
3 cuống: trên giữa và
dưới
• Tạo thành mái não thất
IV.
• Gồm lớp vỏ ngoài


cùng, chất trắng là các
sợi trục và nhân trung
tâm.

Leàu tieåu naõo



Tiểu não Hình dáng bên ngoài
Mỗi bán cầu được chia:
1. vùng trung gian
2. vùng bên

Thùy giun

Bán cầu

Thùy trước
Trung gian

Vùng bên

Thùy sau


Phân loại tiểu não
Chia theo mặt
thẳng đứng dọc

Thùy giun


• Thùy giun: ở giữa,
2 bên là 2 bán cầu.
• Bán cầu: phần bên
và trung gian.
• Đường giữa: thuỳ
giun & trung gian
• Hạnh nhân: một
phần bán cầu
Mặt dưới

Trung
gian
Mặt trên

bên

Nhung nút


Mặt thẳng đứng dọc giữa
Thùy trước
Rãnh chính
Thùy sau
Não thất 4
nút

vỏ

Bán cầu

hạnh nhân


Phân chia theo mặt cắt ngang
Rãnh chính

• Thùy nhung nút: thùy
cổ nhất, ở phía trước
• Thùy trước: nhỏ
nhất,chui vào đại não
• Thùy sau: rãnh chính
chia thùy trước và sau
cuống tiểu não
Thùy nhung nút

Thùy trước

Thùy
sau


Tiểu não

Phân lọai

Phân lọai theo phát sinh chủng loại và cá thể
(Phylogenetic and Ontogenic )
Archicerebellum= tiểu não cổ
Paleocerebllum=tiểu não củ
Neocerebellum=tiểu não mới

Phân loại theo kết nối hướng tâm
Vestibulocerebellum= tiểu não-tiền đình
Spinocerebellum= tiểu não-tủy sống
Pontocerebellum(cerebrocerebellum)
Phân loại theo kết nối ly tâm
Vermis (đường giữa)
Paravermal Region (trung gian)
Cerebellar Hemisphere (bên)


Phân chia theo chức năng (sơ đồ Larsell)

• Tiểu não cũ (tiểu não
tủy sống):kiểm soát hệ
cơ, điều hòa trương lực

• Tiểu não mới: khởi đầu,
phối hợp và quyết định
thời gian vận động

tiểu não cũ

tiểu não mới

• Tiểu não cổ (tiểu não
tiền đình): thăng bằng

phần trung gian
phần bên


tiểu não cổ

đường giữa


Tiểu não củ

Tiểu não mới

Tiểu não cổ


Vỏ tiểu não
• Folia (lá) tiểu não có
nếp cuộn não giống
vỏ não
- lớp phân tử
- lớp Purkinje
- lớp hạt và chất trắng


• Vỏ tiểu não
gồm 3 lớp
(Lớp phân tử)

- Phân tử: tế bào rổ,
tế bào sao
- Purkinje: tế bào
purkinje


- Lớp hạt: tế bào hạt

(Tế bào Purkinje)

(Lớp hạt)


Nhân trung tâm

Sợi rêu

Đường ra

Sợi leo

Đường vào


Chất trắng và nhân trung tâm
• Chất trắng: sợi trục ly tâm-hướng tâm.
• Nhân trung tâm: 4 đôi sâu trong chất trắng
1. N. mái (fastigial): gần đường giữa, sợi vào từ thùy giun,
sợi ra đến nhân tiền đình.
2. N. tiểu cầu và nút (globose, emboliform): sợi vào từ vùng
trung gian cho sợi ra đến đồi thị, thể lưới & N. đỏ
3. N.răng (dentate): lớn nhất, sợi vào từ vùng bên bán cầu,
sợi ra tới đồi thị, chất lưới & N. đỏ.


n.maùi


n. Nuùt
& Tieåu caàu

n. raêng

1. fastigial
nucleus
2. globose
nucleus
3. emboliform
nucleus
4. dentate
nucleus


Đường
hướng
tâm

Bó ô-liu dưới

Bó TN chéo
VCST

Bó vỏ não-TN

Bó TĐ-TN

Bó TN thẳng



Vỏ não

Cầu não

Cuống TN dưới

Đường hướng tâm

Cuống TN giữa


Đường ly tâm
Đồi thị
Nhân đỏ

Nhân răng

Nhân xen
Nhân mái
Nhân tiền đình


Đường ly tâm
Võ tiểu não
Vùng vận động vỏ não
Nhân trung tâm

Đồi thị

Cuống TN trên


Đường hướng tâm: sợi
leo & rêu đều kích
thích (glutamate)
Đường ly tâm từ vỏ
tiểu não: sợi trục tế
bào Purkinje ức chế
(GABA)
Đường ly tâm từ tiểu
não: nhân trung tâm
kích thích

Nhân
trung
tâm
Sợi rêu

TN ra

Sợi leo

Vào TN


Cuống tiểu não
• Cuống tiểu não dưới
(restiform body): nơron
tủy,hành não vào TN

• Cuống TN giữa: từ cầu não
vào
• Cuống TN trên: các sợi ra
khỏi TN từ nhânTN ,sợi đi
vào TN bó tủy sống -tiểu não
bụng
• Cận thể thừng
(juxtarestiform):sợi trục đến
từ nhân tiền đình và đi ra từ
thùy giun đến nhân tiền đình

Trên

Giữa

Dưới


Phân bố mạch máu
• Động mạch tiểu não sau
dưới (PICA)
- cung cấp phần sau,
nhân, mặt dưới
• Động mạch tiểu não trước
dưới (AICA)
- cung cấp trước và dưới
SCA
tiểu não
• Động mạch tiểu não trên
- cung cấp bán cầu, nhân ,

PICA
chất trắng

AICA


CHỨC NĂNG TIỂU NÃO


Thăng bằng


×