Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Đồ án chi tiết máy tính toán động học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.1 KB, 29 trang )

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC
1.1

Chọn động cơ điện

1.1.1 Chọn kiểu loại động cơ:
Hiện nay trên thị trường có 2 loại động cơ điện là động cơ 1 chiều và động cơ
xoay chiều. Để thuận tiện và phù hợp với lưới điện hiện nay ta chọn động cơ xoay
chiều. Trong các loại động cơ xoay chiều ta chọn loại động cơ không đồng bộ 3 pha
roto lồng sóc ( còn gọi là ngắn mạch ) với những ưu điểm như : dễ tìm, kết cấu đơn
giản, dễ bảo quản, giá thành thấp, làm việc đáng tin cậy, có thể mắc trực tiếp vào lưới
điện 3 pha mà không cần biến đổi dòng điện.

1.1.2 Tính toán sơ bộ:
1/ Công suất làm việc :
2/ Hiệu suất của hệ thống:
-


Trong đó, tra bảng 2.3[1] tr19 ta được:
ɳh : hiệu suất bộ truyền động bánh răng trụ răng nghiêng: 0,97
ɳn : hiệu suất bộ truyền động bánh ma sát: 0,93
ɳôl : hiệu suất bộ truyền động mỗi cặp ổ lăn: 0,99
: hiệu suất khớp nối: 1
=>

-



3/ Công suất cần thiết trên trục động cơ:

4/ Số vòng quay trên trục công tác:

5/ Tỉ số truyền sơ bộ:

-

Theo bảng 2.4 Tr21 [1] ta có:
+ Tỉ số truyền bánh ma sát :
+ Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng nghiêng

6/ Số vòng quay trên trục động cơ:
7/ Chọn động cơ:
Trần Quốc Đạt

1


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

-

Động cơ được chọn phải thỏa mãn:

-


Trang bảng P.13 [1]tr238
Động cơ: 4A160S6Y3
Pđc (kW)
11

nđc (v/ph)
970

ɳ%
86

D(mm)
48

1.2 Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền trong hệ thống:
Tỉ số truyền của hệ:

Tỉ số truyền của bánh ma sát
Tỉ số truyển của hộp giảm tốc:

1.3

Tính toán các thông số trên các trục hệ dẫn đ ộng :

1.3.1 Số vòng quay trên các trục:
 Số vòng quay trên trục động cơ:
 Số vòng quay trên trục I:
 Số vòng quay trên trục II:
 Số vòng quay trên trục công tác:
1.3.2 Công suất trên các trục:

 Công suất trên trục động cơ: Pct = Plv = 11 (KW)


Công suất trên trục I:

 Công suất trên trục II:
Trần Quốc Đạt

2


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

 Công suất trên trục của trục công tác:
1.3.3 Mômen xoắn trên các trục:
 Mô men xoắn trên trục động cơ:
 Mô men xoắn trên trục I:
 Mô men xoắn trên trục II:
 Mô men xoắn trên trục công tác:

1.3.4 Bảng các thông số động học

Trục

Động cơ

Trục I


Trục II

Trục công tác

P(KW)

11

10,89

10,45

9,62

n(vg/ph)

970

970

207,7

51,925

T(N.mm)

108298,96

480488


1769301

Thông
số

Trần Quốc Đạt

3


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Trần Quốc Đạt

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

4


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI HỘP
2.1 Tính chọn khớp nối.
Thông số đầu vào:

•Mômen cần truyền: T = Tđc = 108298 (N.mm)
•Đường kính trục động cơ: dđc = 48 (mm)
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục.


Hình 4.1: Khớp nối đàn hồi
Ta chọn khớp theo điều kiện:

Tt �T cf

kn


dt �d cf
kn


Trong đó :
• dt- Đường kính trục cần nối: dt = dđc =48mm
Trần Quốc Đạt

5


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

• Tt- Mômen xoắn tính toán: Tt = k.T ,với:
+k- Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng 16.1[2], ta lấy k =1,5
+T- Mômen xoắn danh nghĩa trên trục: T = Tđc = 108298,96 (N.mm)
Do vậy: Tt = k.T = 1,5. 108298,96 = 162448,44 (N.mm)

Tra bảng 16.10a[2] với điều kiện:


Ta được:

T cf  140( N .m)
Tra bảng 16.10b[2] với kn
, ta được thông số cớ bản của khớp nối đầu
vào hộp giảm tốc :

Các thông số của khớp nối đầu vào

T

d

D

dm

L

L

d1

D0

Nm

m
m


m
m

m
m

m
m

m
m

m
m

m
m

12
5

32

12
5

65

16

5

80

56

90

Z

4

a)Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi :

- Ứng suất dập cho phép của vòng cao su
Do vậy ứng suất dập sinh ra trên vòng đàn hồi :
6

B

B1

vg/phú
t

2.2 Kiểm nghiệm khớp nối:
Ta kiểm nghiệm theo 2 điều kiện:

Trần Quốc Đạt


nmax

4600

5

4
2

l1

D3

l2

m
m

m
m

mm

30

28

32



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

σd= =
Thỏa mãn
b)Điều kiện bền của chốt :

Trong đó:
[]- Ứng suất uốn cho phép của chốt. Ta l ấy []=( 60) MPa;
Do vậy, ứng suất sinh ra trên chốt:

σ u = [ σ u ] = 70 (Mpa)
Khớp nối ta chọn đảm bảo.

2.3-TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG.

2.3.1 Chọn vật liệu.
Chọn vật liệu bánh răng với:
- Bánh răng nhỏ:
Thép 45 tôi cải thiện có độ cứng HB 241…285.
Chọn độ cứng HB = 245
Giới hạn bền b1 = 850 (MPa)
Giới hạn chảy ch1 = 580 (MPa).
- Bánh răng lớn :
Thép 45 tôi cải thiện có độ rắn HB 192…240.
Chọn độ cứng HB = 230
Giới hạn bền b2 = 750 (MPa)
Trần Quốc Đạt


7


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

Giới hạn chảy ch2 = 450 (MPa).

2.4 Xác định ứng suất cho phép.
2.4.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép.

+ HB = 245 < 350 ⇒ mH = 6
+ NHO = 30HHB2,4 : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử nghiệm về
tiếp xúc.
NHO1 = 30.2452,4 = 1,8.107
NHO2 = 30.2302,4 = 1,4.107

NHE2 > NHO2 do đó KHL2 = 1
Suy ra NHE1 > NHO1 do đó KHL1 = 1
- SH = 1,1: Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc. Tra bảng 6.2
⇒ Ứng suất tiếp xúc cho phép:

Bánh răng trụ răng thẳng nên:

*Ứng suất uốn cho phép.

Trần Quốc Đạt

8



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

KFC = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải

+ HB = 245 < 350 ⇒ mF = 6
+ NFO = NFO1 = NFO2 = 4.106: Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử
nghiệm về uốn.

NFE2 > NFO2 do đó KFL2 = 1
Tương tự NFE1 > NFO1 do đó KFL1 = 1
- SF = 1,75: Hệ số an toàn khi tính về uốn. Tra bảng 6.2
⇒ Ứng suất tiếp xúc cho phép:

2.4.2. Ứng suất cho phép khi quá tải.
- Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải:

Bánh răng trụ răng thẳng nên:

- Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
0,8 . 580 = 464 (MPa)
0,8 . 450 = 360 (MPa)

Trần Quốc Đạt

9



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

2.5 Xác định các thông số ăn khớp.
2.5.1. Xác định môđun.
m = (0,01…0,02). aw = 2,1…4,2(mm)
Tra bảng 6.8 ta có m = 3 (mm)
2.5.2. Xác định số răng, góc nghiêng , hệ số dịch chỉnh.
- Bánh răng thẳng nên góc nghiêng β = 0o.
- Xác định số răng:

Chọn z1 = 34  z2 = u.z1 = 3,16.34 = 107,44 chọn z2 = 107
zt = z1 + z2 = 34 + 107 = 141

- Tỷ số truyền thực tế là

- Tính lại khoảng cách trục:

- Các thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng:
+ Đường kính vòng lăn, vòng chia:
dw1 = d1 = m.z1 = 3.34 = 102 (mm)
dw2 = d2 = m.z1 = 3.107 = 321 (mm)
+ Khoảng cách trục chia, khoảng cách trục:
a = aω = 211,5
+ Đường kính đỉnh răng:
Trần Quốc Đạt

10



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

da1 = d1 + 2.m.(1 + x1 - ) = 102 + 2.3.(1 + 0 + 0) = 108 (mm)
da2 = d2 + 2.m.(1 + x2 - ) = 321 + 2.3.(1 + 0 + 0) = 327 (mm)
+ Đường kính đáy răng:
df1 = d1 – (2,5 – 2.x1).m = 102 – (2,5 – 2.0).3 = 9104,5 (mm)
df2 = d2 – (2,5 – 2.x2).m = 321 – (2,5 – 2.0).3 = 313,5 (mm)
2.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
2.6.1 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:

- ZM = 274 (Mpa)1/3: Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp. Tra
bảng 6.5.
- ZH = 1,62: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc. Tra bảng 6.12.

+ Hệ số trùng khớp ngang:

- KH: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:

+ KHβ = 1,05 : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc. tra bảng 6.7
+ KHα= 1: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp
+ KHV: Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.

Theo bảng (6.13) chọn cấp chính xác 9, do đó theo bảng 6.16 g o= 73. Theo (6.42)


Trần Quốc Đạt

11


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

δH = 0,004: Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp. Tra bảng 6.15.
go = 73: Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch các bước răng của bánh 1
và bánh 2. Tra bảng 6.16.
bw = Ψba.aw = 0,3.211,5 = 63,45 (mm)

* Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:

Z R = 1: Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc.
Cấp chính xác 9 ⇒ Ra = 1,25…0,63 µm ⇒ Z R = 1.
Zv = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng. v = 5 (m/s) ⇒ Zv = 1
KxH = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
da2 = 700 (mm) ⇒ KxH = 1.


.

Vậy răng thỏa mãn về độ bền tiếp xúc.
Tính lại chiều rộng vành răng:

Lấy bω = 38 (mm)


Trần Quốc Đạt

12


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

* Bảng thông số.

Các thông số

Bộ truyền bánh
răng trụ răng
thẳng

Khoảng cách trục aw (mm)

211,5

Môđun m

3

Chiều rộng vành răng bw (mm)

38

Số răng bánh răng (z1,z2)


34

107

Đường kính vòng lăn (dw1, dw2) (mm)

102

321

Đường kính đỉnh răng (da1,da2) (mm)

108

327

Đường kính đáy răng (df1,df2) (mm)

94,5

313,5

Trần Quốc Đạt

13


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC

3.1 Chọn vật liệu

Trục chịu tải trọng trung bình nên ta dùng thép 45 thường hóa có:
Độ cứng HB = 200
Giới hạn bền
Giới hạn chảy
ứng suất xoắn cho phép
3.2 Tính thiết kế trục
3.2.1 Tính sơ bộ đường kính các trục

- Đường kính trục I:

Lấy d1 = 40 (mm)
- Đường kính trục II:

Lấy d2 = 60 (mm)
3.2.2 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ

- Chọn chiều rộng ổ lăn. Tra bảng 10.2.
Bảng.
d (mm)
bo (mm)
- Chiều dài bánh răng:

40
23


+ lm13 = (1,2…1,5).d1 = (1,2…1,5).40 = 48 …60 (mm)
chọn lm13 = 50 (mm)
Trần Quốc Đạt

14

60
31


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

+ lm23 = (1,2…1,5).d2 = (1,2…1,5).60 = 72…90 (mm)
chọn lm23= 80 (mm)
- Chiều dài bánh đai:
+ lm12 = (1,2…1,5).d1 = (1,2…1,5).40 = 48…60 (mm)
chọn lm12 = 50 (mm)
- Chiều dài nửa khớp nối đàn hồi:
lm22 = (1,4…2,5)d2 = (1,4…2,5).60 = 84…150 (mm)
chọn lm22 = 100 (mm)

Bảng
Tên gọi

Ký hiệu và giá trị

Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến

thành trong của hộp hoặc khoảng cách giữa các chi
tiết quay

k1 = 10

Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của
hộp

K2 = 15

Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp


K3 = 10

Chiều cao lắp ổ và đầu bulông

hn = 15

- Khoảng côngxôn trên trục tính từ chi tiết ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ:
lc12 = 0,5(lm13 + bo) + k3 + hn = 0,5(50 + 23) + 10 +15 = 61,5 (mm)
lc22 = 0,5(lm23 + bo) + k3 + hn = 0,5(80 + 31) + 10 +15 = 80,5 (mm)
- Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến các chi tiết quay:
Trần Quốc Đạt

15


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

+ Trục I:
l12 = -lc12 = -61,5 (mm)
l13 = 0,5.( lm13 + bo) + k1 + k2 = 0,5.(80 + 31) + 10 + 15 = 80,5 (mm)
l11 = 2 l13 = 2.80,5 = 161 (mm)

+ Trục II:
l22 = -lc22 = -80,5 (mm)
l23 = l13 = 80,5 (mm)
l21 = l11 = 161 (mm)

3.3 Sơ đồ lực

- Lực tác dụng lên trục:
Vị trí đặt lực của bánh răng 3: âm
cq1 = -1: Trục I quay cùng chiều kim đồng hồ.
cb13 = 1: Trục I là trục chủ động.
Trần Quốc Đạt

16


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

Lực vòng trên bánh răng:

Fx13 = -3447 (N)


Fx13 = -Fx23 = 3447 (N)

Fy13 = -1255 (N)

Fy13 = -Fy23 = 1255 (N)

- Lực từ bánh đai tác dụng lên trục I:
Fx12 = cosα.Fr = cos55.1416 = 812 (N)
Fy12 = sinα.Fr = sin55.1416 = 1160 (N)
- Lực từ khớp nối tác dụng lên trục II:

Tra bảng 16.10a Dt = 130 (mm)
Lấy Fx22 = 1000 (N)
Chiều của lực từ khớp nối trục có chiều sao cho mômen uốn tại mặt cắt tiết diện
bất kỳ là lớn nhất, do đó Fx22 ngược chiều với Fx23.

* Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi

Dựa vào kết cấu trục và biểu đồ mômen ta có các tiết diện cần được kiểm tra
Trục 1: Tiết diện lắp bánh đai 12
Tiết diện ổ lăn 10
Tiết diện lắp bánh răng: 13
Trục 2: Tiết diện lắp bánh răng : 23
Tiết diện ổ lăn 21
Tiết diện lắp khớp nối 22
Chọn lắp ghép: các ổ lăn đươc lắp trên trục theo k6, lắp bánh răng, nối theo k6 kết
hợp với lắp then.
Trần Quốc Đạt


17


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

Kết cấu trục thiết kế phải thỏa mãn điều kiện:
- :hệ số an toàn cho phép [S] = 2.
- :hệ số an toàn chỉ tính riêng ứng suất pháp
- :hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp
+ Với thép 45 có b = 600 (Mpa)
Giới hạn mỏi uốn và giới hạn mỏi xoắn được xác định gần đúng theo công thức :
(Mpa)
(Mpa)
- Xác định các hệ số và tại các tiết diện nguy hiểm:

+ =1,46 ,= 1,54: Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn. Tra bảng
10.12. (Trục có rãnh then, sử dụng dao phay ngón gia công)
+ ,: Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến ghới
hạn mỏi. Tra bảng 10.10. Ta được

+ Kx = 1,06: Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt. Tra bảng 10.8.( Gia
công trên máy tiện độ nhám đạt Ra = 2,5…0,63)
+ Ky = 1: Hệ số tăng bền mặt trục. Không dùng các biện pháp tăng bền bề mặt.
Từ đó ta tính được , kết quả trong bảng sau:

Trần Quốc Đạt

18



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

Bảng 4.3.
Tiết diện
d

Rãnh
then
Lắp
dôi

12
30
0,9

10
35
0,874

13
38
0,85

23
52
0,785


0,85

0,804

0,78

0,745

2,0
1,86
2,06
1,64
2,12
1,74

2,06
1,64
2,12
1,96

1,72
1,97
2,06
1,64
2,12
2,06

1,86
2,07

2,28
1,87
2,34
2,10

21
50
0,797
5
0,752
5
2,28
1,87
2,34
1,94

22
45
0,81
0,76
1,80
2,03
2,88
1,87
2,34
2,02

- : Biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện j:
b, t1 Tra bảng 9.1a
Wj , Wo j : Trục tiết diện tròn

Wj Wo j : Trục có một rãnh then.
Xem Bảng 4.3.
+ = 0, : Trục quay ứng suất uốn biến đổi theo chu kì.
+ : Trục quay một chiều ứng xuất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động.
Bảng 4.4.
Tiết diện
d (mm)
b h (mm2)
t1 (mm)
M (Nmm)
W (mm3)
(Mpa)
T (Nmm)
Trần Quốc Đạt

12
30
8x7
4
0
1534
0
26830
0

10
13
35
38
10x8

5
87082 211075
2647
5364
46,3
40,3
268300 268300
19

23
52
1811
7
684180
286849
37,5
631661

21
50
470960
120750
28,8
631661

22
45
1610
6
0

27608
0
631661


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Wo (mm3)
(Mpa)

3068
7,0

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

5864
7,3

11648
4,3

39462
16,1

32668
9,7

23019
13,8


- , : Hệ số kể đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi. Tra bảng
10.7.

Trần Quốc Đạt

20


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

* Tính , , S.
Bảng 4.5.
Tiết diện
d (mm)
-1 (Mpa)

a

m

τ-1 (Mpa)

τa
τm

S

12

30
261,6
2,12
4,5
0,05
0
151,7
1,7
7,0
0
7,0
12,7
11,5

10
35
261,6
2,12
46,3
0,05
0
2,7
151,7
1,98
7,3
0
7,3
10,5
2,6


13
38
261,6
2,12
40,3
0,05
0
2,5
151,7
2,03
4,3
0
4,3
17,4
2,5

23
52
261,6
2,34
37,5
0,05
0
2,5
151,7
2,12
16,1
0
8,8
4,4

2,2

21
50
261,6
2,34
28,8
0,05
0
4,3
151,7
1,93
9,7
0
9,7
8,1
3,8

22
45
261,6
2,34
0
0,05
0
151,7
2,09
13,8
0
13,8

5,3
5,3

Vậy kết quả cho thấy tại các tiết diện nguy hiểm trên trục đều thỏa mãn vì điều
kiện bền.
⇒ kết cấu trục đã chọn thỏa mãn.
* Kiểm nghiệm độ bền của then.
Chọn vật liệu thép 45, chịu tải trọng va đập nhẹ.
- Ta tiến hành kiểm nghiệm độ bền dập và độ bền cắt của then theo công thức:

+ T: mô men xoắn trên trục (Nmm).
+ d: Đường kính trục (mm).
+ lt = (0,8…0,9).lm :chiều dài then.
+ h, t1 , b: Tra bảng 9.1.
Trần Quốc Đạt

21


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

Theo bảng 9.5 trang 178 với tải trọng va đập nhẹ và dạnh lắp cố định thì:
(Mpa) : Ứng suất dập cho phép đối với mối ghép then. Tra bảng 9.5.
(Mpa) Ứng suất cắt cho phép đối với mối ghép then.
Tiết
diện

d (mm)


lt
(mm)

b (mm2)

t1 (mm)

T (N.mm)

(MPa)

(MPa)

12

30

40

8x7

4

210252

48,3

7,1


13

38

60

10x8

5

210252

81,2

7,0

23

52

68

1811

7

631661

69,7


17

22

45

68

16x10

6

631661

91,2

26,8

Sau khi tính toán ta lập được bảng sau:

Vậy các tiết diện thỏa mãn điều kiện bền mỏi.

CHƯƠNG 4. TÍNH LỰA CHỌN KẾT CẤU
4.1 Tính kết cấu của vỏ hộp:

Vỏ hộp của hộp giảm tốc có nhiệm vụ đảm bảo vị trí tương đối giữa các chi ti ết
và bộ phận máy, tiếp nhận tải trọng do các chi ti ết l ắp trên v ỏ truy ền tới , đ ựng
dầu bôi trơn, bảo vệ các chi tiết máy tránh bụi.
Chỉ tiêu cơ bản của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nh ỏ, vì vậy v ật
liệu nên dùng của hộp giảm tốc là GX15-32


4.2 Kết cấu các chi tiết truyền động:

Trần Quốc Đạt

22


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

Hình 5.1. Kết cấu bánh răng
Bánh răng trụ lớn trục 2:
Dm2 = (1,5÷1,8)d2 = (1,5÷1,8).45= 80 mm
s = (2,5÷4)m = (2,5÷4)2 = 8 mm

4.3 Kết cấu nắp ổ:

Các kích thước đường kính tâm lỗ vít (D) và đường kính ngoài của bích (D) của
các nắp ổ:
Với lắp ổ nhỏ: D=56mm; D2=77mm; D3=95mm; d4=M12; Z=4.
Với lắp ổ lớn: D=86mm; D2=105mm; D3=124mm; d4=M12; Z=4
BẢNG THỐNG KÊ CÁC KIỂU LẮP, TRỊ SỐ CỦA SAI LỆCH GIỚI HẠN VÀ DUNG SAI
CỦA CÁC KIỂU LẮP

Smax=ES - ei ;Smin=EI- es=- Nmax ; Nmax=es – EI;Nmin= ei – ES= -Smax

Các chi
tiết


Kiểu
lắ p

Trục và
bánh
răng

H7
k6

Trần Quốc Đạt

Trục mm

Trục II

ES
EI

 45

23

es
ei

Smax

Smin


 m 

 m 

 m 

 m 

+25
0

+18
+2

+23

-18


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Lắp
thành
trong ổ
lăn với
trục

k6


Lắp
bích
nắp
trục với
vỏ hộp

H7
f8

Trục
với
vòng
chắn
dầu

H7
k6

Lắp
thành
ngoài ổ
lăn với
vỏ hộp
Trục
với bạc
chặn

H7

H7

k6

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

Trục I

30

Trục II

 40

Trục I

 72

+15
+2

+35
0

+106

+30

-36
-90

+125


+36

Trục II

90

Trục I

30

+21
0

+15
+2

+19

-15

Trục II

 40

+25
0

+18
+2


+23

-18

Trục I

 72

Trục II

100

+30
0
+35
0
+21
0
+25
0

+15
+2
+18
+2

+19

-15


+23

-18

Trục I

30

Trục II

 40

4.4 Các chi tiết phụ :
4.4.1 Chốt định vị:
Dùng chốt định vị dạng côn:
d= 4 mm
c= 0,6 mm
l= 44 mm

Trần Quốc Đạt

+30
0

+18
+2
-30
-76


24


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD Th.S PHẠM BÁ KHIỂN

Hình 5.2 : Chốt định vị
4.4.2 Que thăm dầu:
Kích thước que thăm dầu

Hình 5.3 : Que thăm dầu
4.4.3 Nút tháo dầu:
+Chọn nút tháo dầu hình trụ:
Bảng 5.4.3 : Các thông số của nút tháo dầu

d

b

m

F

L

c

q


D

S

D0

M27 x 2

18

12

4

34

3,5

24

38

27

31,2

4.4.4 Nắp cửa thăm:
+ Ta chọn theo kích thước theo nắp hộp với C = 85 mm.
4.4.5 Nút thông hơi:


Trần Quốc Đạt

25


×