Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chuyên đề máy tính bỏ túi cho học sinh THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.07 KB, 19 trang )

Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

Mét sè c«ng thøc tÝnh
1. C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch tam gi¸c
1. S =P.r (P- nưa chu vi , r bán kính đtr nội tiếp).
2. S =

abc
(R- bán kính đtr ngoại tiếp , a, b, c l độ d i các cạnh của tam giác)
4R
a. b c
3. S =
( - bán kính đờng tròn b ng tiếp).
b + c
( - bán kính đờng tròn b ng tiÕp).
4. S = ρ b (P − b ) = ρ a (P − a ) = ρ c (P − c ) .

5. S = 1/2. a.ha. (a-độ d i cạnh , ha- đờng cao tơng ứng c¹nh a)
6. S = P (P − a )(P − b )(P − c )
7. S = 1/2 .a.b sin C=1/2. a.c.sinB=1/2. b.c sinA.
2
2
2
8. S = a sin B sin C = b sin A sin C = c sin A sin B
2sin A
2sin B
2 sin C
2
9. NÕu tam gi¸c ABC đều cạnh a thì S = a 3
4
2. Công thức tính các đờng trong tam giác bất kì.


1. Đờng cao: ha= . P (P − a )(P − b )(P − c )
2
a

2. Trung tuyÕn ma= . 2b 2 + 2c 2 a 2 .
1
2

3. Phân giác góc A: fa=

2
b.c.P(P a ) =
b+c

2bc. cos
b+c

A
2.

4. Cạnh đối diện víi gãc nhän: a =b +c -2bc (c’ l h×nh chiếu của c trên b).
5. Cạnh đối diện với góc tù: a2=b2+c2+2bc .
6. Định lí cosin: a2=b2+c2-2bc.cosA .
2

7. Định lí sin :

2

2




a
b
c
=
=
= 2R .
sin A sin B sin C

3. Trong tam giác ABC có AA, BB, CC l các đờng ®ång quy trong tam gi¸c:
1. AA’, BB’, CC’ l c¸c ®−êng trung tuyÕn .
S A' B 'C ' =

2. AA’, BB, CC l phân giác trong. S A' B 'c ' −

S
4

2 S .a.b.c
(a + b)(b + c )(c + a )

3. AA, BB, CC l các đờng cao. S A' B 'C ' = 2 S cos A. cos B. cos sC.

1. AA, BB, CC l các đờng bất kì trong tam giác đồng quy .
S A' B 'C ' =

va chuvi =


2S
R

2S
AB '
A' C
B' C
víi
= m;
= n;
=t.
(1 + m )(1 + n )(1 + t )
B' C
A' B
C' A

4. Khoảng cách từ trọng tâm G đến tâm O đờng tròn ngoại tiếp:
OG=

(

)

1
9 R2 a2 + b2 + c 2 .
3

5. Khoảng cách từ trọng tâm G đến H l trùc t©m:
GH= 2.OG=


(

)

2
9 R 2 − a 2 + b2 + c2 .
3

Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trªn MTBT-CASIO Fx MS

1


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

6. Trong một tam giác bất kì:
2
1. ma + mb2 + mc2 =

(

3 2
a + b2 + c 2
4

)

4
2. ma + mb4 + mc4 =


7. Khoảng cách từ đinh A tới I l tâm đờng tròn nội tiÕp:
AI=

(

9 4
a + b4 + c4
16

)

bc ( P − a )
P

8. Tính các cạnh của tam giác ABC theo các trung tuyÕn t−¬ng øng ma, mb, mc.
1. a =

(

)

2
2
2
2 mb + mc2 − ma
3
2
2
2

2. b =
2 ma + mc2 − mb
3
2
2
2
3. c =
2 ma + mb mc2
3

(

)

(

)

9. Khoảng cách từ O tới O l hai tâm đờng tròn ngoại tiÕp v néi tiÕp cđa tam gi¸c ABC.
OO’= d= R2-2Rr (hƯ thøc ¬le).
10. Cho gãc α < 450 . Ta có công thức biến đổi lợng giác sau:
1. 1+cos2 =2cos2 α
2. cos2 α +sin2 α =1
3. cos2 α = cos2 α -sin2 α
4. sin2 α =2sin α .cos α
5. tg2 α =(1-cos2 α ):(1+cos2 α )
6.

cos2=


1 + cos 2α
1 − cos 2α
;sin 2 α =
2
2

11. Tam gi¸c ABC cã G trọng tâm , I l tâm đờng tròn nội tiÕp :
IG=

(

1
9r 2 − 3P 2 + 2 a 2 + b 2 + c 2
3

)

ã Nếu G thuộc đờng tròn nội tiếp thì. IG=r từ đó ta có hệ thức liên hệ giữa các
cạnh của tam giác l : 5 ( a 2 + b 2 + c 2 ) = 6 ( ab + bc + ca ) .
12. Nếu H l trực tâm của tam giác ABC ta có :
AH+BH+CH=2(R+r)
13. Tứ giác :
a. Góc tạo bởi hai ®−êng chÐo cđa tø gi¸c ( gãc nhän):
sin α = 2S
ac + bd
S = ( P − a )( P − b )( P − c )( P − d )
P = a + b + c + d ( a, b, c, d l các cạnh của tứ giác)
2
b. DiƯn tÝch tø gi¸c låi ABCD: S = ( P − a )( P − b )( P − c )( P − d ) − abcd cos2 B + D
2

P = a+b+c+d
2
c. Tứ giác lồi nội tiếp trong đờng tròn (O;R) , ( a, b, c, d l các cạnh của tứ giác)
( ac + bd )( ab + cd )( ad + bc )
R=
4S
S = ( P − a )( P − b )( P − c )( P − d ) ;
P = a+b+c+d
2

Ngun Hång Chiªn-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

2


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

13. D y sè :
D y cÊp số nhân l một d y số trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều l tích của
số hạng đứng ngay trớc nó với một số không đổi gọi l công bội kí hiệu l q:
Ta cã tq: un+1= un.q VD ta cã d y sè: 2; 6; 18; 54;
- Số hạng tổng quát thứ n l : un=u1qn-1.
qn − 1
- Tỉng cđa n sè h¹ng đầucủa d y l : Sn = u1.
.
q 1
Những lu ý khi l m đề thi:
* Đọc kĩ đề b i để biết chính xác những quy định trong đề thi đa ra.
* Nếu trong đề thi không nói gì thêm thì kết quả chỉ đợc lấy gần đúng với 10 chữ số (số

hiện trên m n hình) kể cả số 0 ở cuối. Không đợc lấy nhiều hơn hoặc ít hơn 10 chữ số.
* Nếu kết quả dùng dấu = tức l kết quả chính xác thì phải lấy đủ các chữ số cho kết quả.
* Chú ý b i trình b y quy trình giải (hoặc tóm tắt cách giải ) .
* Kết quả về độ phải lấy đủ các chữ số VD: 5600812.08 không đợc viết 560812.8.

Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

3


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES
B i 11: Tính giá trị của biểu thức: x=

1,345 4.3,143 2,3

B i 12: Tính giá trị cđa biĨu thøc:
A=

7

189,35

3 x 5 − 2 x 4 + 3x 2 − x + 1
víi x=1,8165
4 x 3 − x 2 + 3x + 5

B i 13: Mét sè tiền 58000đ đợc gửi tiết kiệm theo l i kép. Sau 25 tháng thì đợc cả vốn
lẫn l i l 84155đ. Tính l i suất /tháng ( tức l tiền l i của 100đ/tháng).
(Q1-L10-1996-tpHCM)


22h 25'18''.2,6 + 7 h 47'53' '
B i 14: TÝnhA biÕt A=
9 h 28'16' '
5
4
B i 15: T×m P(x)= 17 x − 5 x + 8 x 3 + 13 x 2 − 11x − 357 Khi x=2,18567.

B i 16: D©n sè mét n−íc l 65 triƯu, mức tăng dân số l 1,20/0 /năm. Tính dân số nớc ấy
sau 15 năm.
B i 17: Tính P(x)= 19x -13x - 11x , khi x=1,51425367.
B i 18: TÝnh A:

B i19: TÝnh A=

A=

sin 15 017 ' 29 '' + cos 24 0 32 '11''
.
cos 510 39 '13''

(V1-THCS-HN1996-30’-5 )

1+ x + x2 + x3 + x4
khi cho x= 1,8597, y=1,5123.
1+ y + y2 + y3 + y4

B i 20: 1. TÝnh thêi gian (giờ, phút, giây) để một ngời đi hết qu ng đờng ABC d i 435km
biết đoạn AB d i 147km đi với vận tốc 37km/h, đoạn BC đi với vận tốc 29,7km/h.
2. Nếu ngời ấy luôn đi với vận tốc ban đầu (37,6km/h) thì đến C sớm hơn khoảng

thời gian l bao nhiªu?
(CK THCS-HN1996-30’-6)
B i21: Cho h m sè y=x4+5x3-3x2+x-1. TÝnh y khi x=1,35627.

B i22: TÝnh B=

3 h 47 ' 55 ''.3 + 5 h11' 45 ''
.
6 h 52 '17 ''
3 x 5 − 2 x 4 + 3x 2 − x + 1
B i23: TÝnh A=
4 x 3 − x 2 + 3x + 5

khi x=1,8165.

(CK-L10-THANH HOA-2002-9)
B i 24: Tìm thời gian để một vật di chuyển hết một đoạn đờng ABC d i 127.3km, biết
đoạn AB d i 75,5km , vËt ®ã di chun víi vËn tèc 26,3km/h v đoạn BC vật đó di chuyển
với vận tốc 19,8 km/h.
B i 25: Tính (kết quả ghi bằng phân sè v sè thËp ph©n): A= 3
B i 26: Chia 143946 cho 23147.
1. Viết quy trình bấm phím để tìm số d của phép chia đó.
2. Tìm số d của phép chia đó.

B i 27: Tính giá trị của H=

1

1


x −1 + x
B i28: Cho P(x) = 3x +17x-625. TÝnh P( 2 2 ).
3

x −1 − x

+

Ngun Hång Chiªn-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS



x3 x
x 1

123
581
521
+2
4
52
7
28

(9-THCS-ĐN-1998-11)

khi x=

53

92 7

(V1-L9-KH-2001-15)
4


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

B i28: TÝnh A=

x − xy − y + y 2
khix =
y − 3y 2 + 3y −1

2
; y = 0,19
3

B i29: 1. Quy tr×nh bÊm phÝm sau đây dùng để tính giá trị của biểu thức n o?
1,32 shift
3,256 alpha
(
sto
a
alpha
shift
x3
+

7,321


)



(

alpha

a

2. Quy trình cho kết quả l bao nhiêu?

-

1,617

)

a

=

(V2-L9-KH-2001-16)

B i30: Tìm ƯCLN v BCNN của hai số :
1) 9148 v 16632
2) 75125232 v 175429800.
B i31: Ch÷ sã thập phân thứ 2001 sau dấu phẩy l chữ số n o khi ta :
1. Chia 1 cho 49

2. Chia 10 cho 23.
B i32: Cho biÓu thøc F=

x 2 − xy − y 2 + 1,9 y
2
1
víi x= − ; y = . Tính giá trị đúng của F(dới
2
7
3
y 0,3x + 25 x 9

dạng phân số) v tính gần đúng giá trị của F tới 3 chữ số thập phân.
B i33: Tìm số d trong phép chia : 1. 1234567890987654321:123456
2. 715: 2001

B i34: TÝnh : A=

(64,619 : 3,8 − 4,505) 2 + 125.0,75
v B=52906279178,48 : 565,432.
(0,66 2 : 1,98 + 3,53) 2 − 2,75 2 : 0,52

[

]

(THCS-tpHCM-2001-18)
B i35: Tính giá trị của biểu thức A với a=3,33 (chính xác đến 4 chữ số thập phân).
A=


1
1
1
1
1
1
+ 2
+ 2
+ 2
+ 2
+ 2
a + a a + 3a + 2 a + 5a + 6 a + 7 a + 12 a + 9a + 20 a + 11a + 30
 2x

27 y 3 + 36 xy 2
24 xy
9 y 2 + 12 xy 
B i36: Cho B= 

− 2
.2 x +
. Tính giá trị của
2x 3 y
8 x 3 − 27 y 3
4 x + 6 xy + 9 y 2  
 2x − 3 y
2

biÓu thøc víi x= 1,224, y=-2,223.
B i37: Mét ng−êi ®i du lịch 1899 km . Với 819 km đầu ngời ấy ®i m¸y bay víi vËn tèc

125,19km/h, 225 km tiÕp theo ng−êi ®ã ®i ®−êng thủ víi vËn tèc 72,18km/h. Hái ngời đó
đi qu ng đờng bộ còn lại bằng ô tô với vận tốc bao nhiêu để ho n th nh chuyến du lịch
trong 20 giờ. Biết rằng ngời đó đi liên tục (chính xác đến 2 chữ số thập phân).
B i38: Một em bé có 20 ô vuông, ô thứ 1 bỏ 1 hạt thóc, ô thứ 2 bỏ 3 hạt, ô thứ 3 bỏ 9 hạt, ô
thứ 4 bỏ 27 hạt.................. cho đến ô thứ 20. Hỏi em bé cần bao nhiêu hạt thóc để đáp ứng
đúng cách bỏ theo quy tắc đó.
(DiLinh-LĐ-V2-2001-20)

B i39: 1. Viết quy trình bấm phím tính giá trị của biểu thức: A=
2. áp dụng quy trình đó để tính A khi x = ; x = − ; x =
1
2

1
3

2 x 2 + 5x − 3
3x − 1

1
3

B i40: Khi dïng m¸y casio ®Ĩ thùc hiƯn phÐp tÝnh chia mét sè tù nhiªn cho 48, đợc thơng
l 37 số d l số lớn nhất có thể có đợc của phép chia đó. Hỏi số bị chia l bao nhiêu?
B i41: Tính bằng máy tính: A= 12+22+32+...........+102. Có thể dùng kết quả đó để tính đợc
tổng S=22+42+62 +.............+202 m không sử dụng máy tính. Em h y trình b y lời giải tính
tổng S.
B i42: Cho sè a=1.2.3.4....17 ( tÝch cña 17 sè tù nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1). H y tìm ƯSLN
của a, biết ớc số đó :


Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

5


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

1. L lËp ph−¬ng cđa mét sè tự nhiên.
2. L bình phơng của một số tự nhiên.
B i43: Thùc hiÖn phÐp chia sè 1 cho sè 23 ta đợc một số thập phân vô hạn tuần ho n. H y
xác định số đứng thứ 2004 sau dấu phÈy?
(THCS-21)
B i44: Cho A = 30+

12
10 +

5
2003

viÕt l¹i A = a0 +

thø tù [a0; a1, a2,........an-1, an] = [...;....,.....,
B i45: Cho P=

a1 +

1
a2 +


1
a3 +

1
........
a n −1 +

...]

35 x − 37 x + 59960
;
x − 10 x 2 + 2003 x 20030

. Viết kết quả theo

1

1
an

Tính giá trị của P khi x=-13/5.

2

3

B i46: 1. Tính giá trị của biểu thức sau v biểu diễn kết quả dới dạng phân số:
A=


2+

B=

31
1
3+

1
4+

1
5

C=

10
7+

1
6+

1
5+

1
4

3+


(THCS-23)

2003
2
5+

4
7+

8
9

2. Tìm x, y, z nguyên dơng sao cho 3xyz-5yz+3x+3z=5.
B i47: 1. Viết quy trình để tìm ƯCLN của 5782 v 9374 v t×m BCNN cđa chóng.
2. ViÕt quy tr×nh bấm phím để tìm số d trong phép chia 3456765 cho 5432.
B i48: 1. Cho d y sè an+1=

5 + an
víi n ≥ 1 v a1=1. TÝnh a5, a15, a25, a2003.
1 + an
2. T×m sè lín nhÊt v sè nhá nhÊt cã d¹ng D=2x3yz6t víi 0 ≤ x, y, z, t ≤ 9; x, y, z, t∈ N,

biÕt D chia hết cho 29.
B i 49: Tính giá trị của biểu thức ( chính xác đến 10 chữ số thập phân ).
E=

5 x 2 y 3 − 4 xy 2 z 2 + 7 x 2 yz x 2 + y
víi x=0,61; y=1,314; z=1,123;
+
3 xyz

2 x 4 z + 3 x 2 yz − 4 xy 2 z 3

B i50: 1. Mét ng−êi v o b−u ®iƯn ®Ĩ gưi tiỊn , trong túi có 5 triệu đồng. Chi phí dịch vụ hÕt
0,90/0 tỉng sè tiỊn gưi ®i. Hái ng−êi nhËn tiỊn đợc tối đa l bao nhiêu tiền.
2. Một ngời bán một giá 32 triệu đồng. Ông ta ghi giá bán, định thu lợi 10 phần trăm
với giá trên. Tuy nhiên ông ta đ hạ giá 0,8 phần trăm so với dự định. Tìm
a. Giá đề bán
b. Giá bán thực tế.
c. Số tiền ông ta đợc l i.
(THCS-24)
B i 51: Biết sè cã d¹ng N = 1235679 x4 y chia hÕt cho 24. Tìm tất các số N ( giá trị của các
chữ số x v y).
B i52: Tìm 9 cặp 2 sè tù nhiªn nhá nhÊt ( kÝ hiƯu a v b, trong ®ã a l sè lín b l sè nhá) cã
tỉng l béi cđa 2004 v th−¬ng l 5.
B i53: 1. Tìm tất cả các số m khi bình phơng sẽ có tận cùng l 3 chữ số 4.
2. Có hay không các số m khi bình phơng sÏ cã tËn cïng l 4 ch÷ sè 4.
B i54: Cã bao nhiªu sè tù nhiªn m l sè cđa số N=1890.1930.1945.1954.1969.1975.2004
nhng không chia hết cho 900.

Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

6


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

B i55: Cho d y sè u0, u1........cã u0=1 v un+1.un-1=k.un ( k l sè tù nhiªn) .Tìm k.
B i58: Tìm tất cả các số có 6 chữ số thoả m n đồng thời các điều kiện.
a. Số đợc tạo th nh bởi 3 chữ số cuối lớn hơn số đợc tạo th nh bởi 3 chữ số đầu l 1 đơn vị

b. Số đó l số chính phơng.
B i56: Với mỗi số nguyên dơng c , d y số un đợc xác định nh sau: u1=1; u2=c;
un=(2n+1).un-1-(n2-1).un-2; n 3. Tìm những giá trị của c ®Ó d y sè cã tÝnh chÊt: ui chia hÕt
cho ut víi mäi i ≤ t ≤ 5.
(THCS-25)
B i57: TÝnh gần đúng đến 7 chữ số thập phân.
1 1 1
2 2 2
+ +
2+ + +
3 9 27 :
3 9 27 . 91919191
B=182.
4 4
4
1 1
1 80808080
4− +

1− +

7 49 343
7 49 343
1+

B i 58: Cho d y sè u1=8; u2=13; un+1=un+un-1 (n=2,3,4,........)
1. H y lập 1 quy trình bấm phím liên tục để tính un+1 với n lớn hơn hoặc bằng 2.
2. TÝnh u13; u17 /
(THCS-26)
B i59: Cho d y {a n } víi a1=0,5; an=


1
; (n ∈ N )
2 − a n1

1. Tính a1;a2;.........;a10
2. Từ cách tính trên viết an biĨu thÞ qua n. TÝnh a122005.
B i60: a. Cho A=

6+

b. A=a+

27
1
5+

1
4+

b+

1
3+

= [a; b, c, d,e]

1

1

2

1
c+

1
d+

1
e

Viết A dới dạng phân số. T×m a, b, c, d, e.
B i61: Cho P(x)= x -2,531x +3x-1,356. TÝnh P(-1,235).
3

B i62: TÝnh A=

2

( t l -hp-2006)

22 h 25 '18 ''.2,6 + 7 h 47 ' 50 ''
chính xác đến 5 chữ số thập phân.
9 h 28 '16 ''

B i63: Bạn An đi bộ 5km rồi đi xe đạp 30 km v lên ôtô đi 90km mất tổng cộng 6 giờ. Biết
mỗi giờ đi xe đạp nhanh hơn đi bộ 10km v chậm hơn đi ôtô 15km. Tìm vận tốc của bạn An
đi bộ./
(THCS-27)
B i64: So sánh các phân số sau:


19 1919 191919 19191919
;
;
;
27 2727 272727 27272727

B i65: Tính v l m tròn đến 5 chữ số thËp ph©n.

 13
7 
7
1  
1
.1,4 − 2,5.
 : 2 + 4 .0,1 :  70,5 − 528 : 7 
180  18
2  
2
 84

A= 


B i66: TÝnh v l m tròn đến 6 chữ số thập phân.
C=

3 : 0,4 − 0,09 : (0,15 : 2,5)
(2,1 − 1,965) : (1,2.0,045)
+

0,32.6 + 0,03 − (5,3 − 3,88) + 0,67
0,00325 : 0,013

B i67: Tính 2+1:(2+1:(2+1:(2+1:(2+1:(2+....... V viết dới dạng liên phân số.

Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

7


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

B i68: Dân số nớc ta năm 1976 l 55 triệu với mức tăng 2,2%. Tính số dân nớc ta năm
1986
B i69: Tính: D=

2.3 h 47 ' 22 '' + 5.2 h16 ' 77 ''
3.2 h16 '17 '' + 4.3 h15 ' 20 ''

B i70: T×m sè nguyên dơng nhỏ nhất thoả m n điều kiện: Chia 2 d− 1, Chia 3 d− 2, Chia 4
d− 3, Chia 5 d− 4, Chia 6 d− 5, Chia 7 d− 6, Chia 8 d− 7.
B i71: ViÕt quy tr×nh tìm phần d của phép chia 19052002:20969.
3 x 5 2 x 4 + 3x 2 − x + 1
B i72: Cho x= 1,8363. TÝnh C=
x+5

B i73: T×m thêi gian ®Ĩ xe ®¹p ®i hÕt qu ng ®−êng ABC d i 186,7km. Biết xe đi trên qu ng
đờng AB = 97,2km với vận tốc 16,3km/h v trên qu ng đờng BC víi vËn tèc 18,7km/h.
B i74: T×m mét sè gåm 3 chữ số dạng xyz biết tổng của 3 chữ sè b»ng kÕt qu¶ cđa phÐp chia

1000 cho xyz .
B i 75: Một ngời sử dụng xe có giá trị ban đầu l 10 triệu. Sau mỗi năm giá trị xe giảm
10% so với năm trớc.
1. Tính giá trị xe sau 5 năm.
2. Tính số năm để giá trị xe còn nhỏ hơn 3 triệu.
B i76: Tính diện tích hình (m u trắng) giới hạn bởi 4 hình tròn bằng nhau có bán kính 9cm
đợc xếp trong hình vuông có cạnh l 36cm./ (Hình bên)

B i 77: So sánh các ph©n sè sau:

19 1919 191919 19191919
;
;
;
.
27 2727 272727 27272727

(THCS-L7-30)

B i 78: Tìm các ƯC của các số sau: 222222; 506506; 714714; 999999.
B i 79: Chia 19082002 cho 2707 cã sè d− l r1. Chia r1 cho 209 cã sè d− l r2. T×m r2.

2  2

4
0,6 : .1,25 10 −  :
25  35 6 1 3
5
B i 80: TÝnh
+ 

+ . :
1
1 1 5 2 5
 5
0,64 −
 6 − 3 .2
25
4  17
 9

B i 81: T×m x v l m tròn đến 8 chữ số thập phân.

1
1
1
1 
 1
+
+
+ .......... +
+

.140 + 1,08 : [0,3.( x − 1)] = 11
28.29 29.30 
 21.22 22.23 23.24
1
B i82: TÝnh 3+
1
3
1

3+
1
3
1
3+
1
3
3

B i83: Viết quy trình tìm phần d của phép chia 19052002:20969.
B i84: Tìm số nguyên dơng nhỏ nhất thoả m n ®iỊu kiƯn: Chia 2 d− 1, chia 3 d− 2, chia 4
d− 3, chia 5 d− 4, chia 6 d− 5, chia 7 d− 6, chia 8 d− 7, chia 9 d− 8, chia 10 d− 9.

NguyÔn Hång Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

8


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

B i85: Mét ng−êi bá bi v o hộp theo quy tắc: Ng y đầu 1 viên những ng y sau bỏ v o số bi
gấp đôi ng y tr−íc ®ã. Cïng lóc cịng lÊy bi ra khỏi hộp theo nguyên tắc ng y đầu v ng y
thø 2 lÊy 1 viªn, ng y thø 3 trë đi mỗi ng y lấy ra số bi bằng tổng hai ng y tr−íc ®ã.
1. TÝnh sè bi cã trong hép sau 10 ng y.
2. §Ĩ sè bi trong hép lớn hơn 1000 cần bao nhiêu ng y?
(THCS-L8-31)
B i87: Viết quy tr×nh bÊm phÝm t×m sè d− cđa phÐp chia sau. 26031931 cho 280202.
B i88: TÝnh: 1+


sau ®ã viÕt d−íi dạng liên phân số.

1
2+

1
1

3+

4+

1
5+

1
6+

1
7+

1
8+

1
9

(THCS-32)

B i 89: Tính gần đúng (l m tròn đến số thập phân thứ 6).

A= 7-

187
B i90: TÝnh B=
.
129

6
2

+

5
3



4
4

+

3
5



2
6


+

1
7

5
5
5
10 10
10
+

10 +
+

17 89 113 :
23 243 611 . 434343
11 11 11
3
3
3 515151
11 + +

3+
+

17 89 113
23 243 611
5+


B i91: Tìm ƯCLN của hai số 11264845 v 33790075.
B i92: So s¸nh c¸c sè sau: A= 132+422+532+572+682+972; B=312+242+352+752+862+792;
C= 282+332+442+662+772+882.
B i93: Viết quy trình tìm phần d của phép chia 21021961 cho 1781989.
B i94: Sè 312-1 chia hÕt cho 2 sè tự nhiên nằm trong khoảng 70 đến 89. Tìm hai số đó.
B i95: Tính (cho kq đúng v gần đúng với 5 chữ số thập phân).
C=9+

1
8+

2
7+

3
6+

4
5+

5
4+

6
3+

7
2+

8

9

B i96:1. Viết quy trình tính A=17+

(c. thơ-2003-35)
1+

1+

3
12
1
17 +

Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

12
2002

+

1
23 +

5
3+

1
7+


1
2003

9


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

2.Giá trị tìm đợc của A l bao nhiêu?

5
13 2
7
: 2,5 ì

15,2 × 0,25 − 48,51 : 14,7  44 11 66
 5
B i97: T×m x biÕt
=
x
 11

3,2 + 0,8 ×  3,25
2


B i98: Cho d y số xác định bëi c«ng thøc xn+1=

3

xn + 1
3

1. BiÕt x1=0,5. LËp quy trình bấm phím liên tục để tính xn;
2. Tính x12; x51.
B i99: Tìm ƯƠLN của : 1. 100712 v 68954.
2. 191 v 473.
B i100: ViÕt quy tr×nh bÊm phÝm t×m thơng v d trong phép chia 123456789 cho 23456.
Tìm giá trị thơng v d.
B i101: Tìm tất cả các ớc sè cña sè -2005.
(tn-l9-2003-37)
B i102: TÝnh 1. A=1,123456789-5,02122003
2. B= 4,546879231+107,356417895
B i103: Viết kết quả dới dạng phân số tối giản: 1. 3124,142248
2. 5,(321).
B i104: Phải loại số n o trong tæng

1 1 1 1 1
1
1
1
+ + + + + + + để đợc kết quả bằng 1?
2 4 6 8 10 12 14 16

(tn-l9-2004-44)

B i105: 1) lËp quy tr×nh bÊm phím để tính giá trị của biểu thức sau.
A=

6+


2) Biết

B=

27
1
5+

1
4+

7+

1
3+

1
2

2003
=7+
273

B i106: 1) Cho A=

x= 9,87654321.

1
a+


1
6+

1
5+

1
4+

1
3

3+

2003
2
5+

. Tính các số tự nhiên a, b, c, d.

1
2+

C=

3

3
7+


4
9+

1
5

1
b+

1
c+

1
d

x 24 + x 20 + x 16 + ...... + x 4 + 1
. TÝnh gi¸ trÞ cđa A víi x=1,23456789 v víi
x 26 + x 24 + x 22 + ...... + x 2 + 1

1
1
×
1
1,5
1
2 0,25
2) T×m x biÕt 6: − 0,8 :
+ +
= 11

3
50
46
3
4
× 0, 4 ×
6−
1
2
1 + x.10
1:
2
1+

B i107: 1) T×m sè d− khi chia 39267735657 cho 4321.
2) BiÕt Sn= +
1
5

2
3
+ 3+
2
5
5

+

n
(n 1). Tính S12 với 7 chữ só thập phân.

5n

B i108: Cho 3 sè 1939938; 68102034; 510510.

Ngun Hång Chiªn-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

10


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

1) Tìm ƯCLN của 2 số 1939938 v 68102034.
2) T×m BCNN cđa : 68102034 v 510510.
3) Gäi B l BCNN của 1939938; 68102034. Tính giá trị đúng cña B2.
B i109: Cho u1=-3, u2=4; un+2=un+un+1; n=1,2,3,......
1. ViÕt quy trình bấm phím liên tục để tính un với n =3,4,5,..........
2. TÝnh u22 , u23, u24, u48 , u49 , u50
3. Tính chính xác đến 5 chữ số thập phân v điền v o bảng sau.
u3
u2

u2
u1

u5
u4

u4
u3


u6
u5

u7
u6

(HP-L8-2003-48)

B i110: Tính kết quả ®óng víi c¸c tÝch sau:
1. M=2222255555 x 2222266666
2. N= 20032003 x 20042004.
B i111: Tìm giá trị của x v y. Viết dới dạng phân số từ các phơng trình sau.
1.

4+

1+

2.

x
2+

1
1

3+

1

4

y
2+

+

1
4+

1
6

y
1+

=1

1
3+

1
5

B i112: Dân số x Hậu Lạc hiện nay l 10000 nghìn ngời. Ngời ta dự đoán sau 2 năm nữa
dân số x l 10404 ngời.
1. Hỏi trung bình mỗi năm dân số x Hậu Lạc tăng bao nhiêu phần trăm.?
2. Hỏi sau 10 năm dân số x Hậu Lạc l bao nhiªu ng−êi?
B


(5 + 7 ) − (5 − 7 )
i113: Cho d y sè u =
n

n

n

víi n=0,1,2,3,.....

1. TÝnh 5 só hạng đầu.
2. Chứng minh rằng : un+2=10un+1- 18un
3. Lập quy trình bấm phím liên tục tính un+2 trên máy casio.
2 7

3+ 5  3− 5 
 

B i114: Cho d y sè un= 
 2  +  2  − 2 víi n=0, 1, 2, 3........

 

n

n

1.TÝnh 5 só hạng đầu.
2. Lập công thức truy hồi tính un+1 theo un v un-1.
3. Lập quy trình bấm phím liên tục tính un+1 trên máy casio.

B i115: 1. Tính gí trÞ cđa biĨu thøc
 1 3   3 1   3
 +  :  − . +
 2 4   7 3   7
A=
 7 3   2 3   5
 + . +  :  −
 8 5   9 5   6

4 

5 


3 

4 


Ngun Hång Chiªn-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

B=

(THCS-51)

sin 2 35 0. cos 3 20 0 − 15 tan 2 40 0. tan 3 25 0
3 3 0 1
sin 42 : cot 3 20 0
4

2

11


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES




1
1
1
2. Tìm nghiệm của phơng trình .
=
+ x. 4 +

3
2
1
2+
3+
1+

5
3
1

4+
5+

1+

7
4
2

6+
7+
8
9

[ ]











B i116: 1. Cho 4 sè A= (2 3 ) , B=[(32)3]2 , C= 2 3 , D= 3 2 . H y so s¸nh sè A víi sè B
, so s¸nh sè C víi D.
2. NÕu E= 0,3050505.............l số thập phân vô hạn tuần ho n với chu kì (05) đợc viết dới
dạng phân số tối giản thì tổng của tử v mẫu của phân số ®ã l :
A. 464 B. 446 C. 644 D. 646 E. 664 F. 466 (h y khoanh tròn đáp án đúng).
B i117: 1. Chỉ với các chữ số 1, 2, 3 hỏi có thể viết đợc nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên
khác nhau m mỗi số có 3 chữ số ? H y viết tất cả các số đó.

2. Trong tất cả n số tự nhiên khác nhau m mỗi số đều có 7 chữ số , đợc viết ra từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 th× cã k sè chia hÕt cho 5 v m sè chia hÕt cho 2. H y tÝnh c¸c số m, n, k.
(QII -THCS-KV-2005-1)
B i118: Điền dấu > hoặc dấu < v o các ô trống sau.
2. 14+24+34+44+54+.....+94
1. 13+23+33+43+53+.....+93.
5
5
5
5
5
5
3. 1 +2 +3 +4 +5 +.....+9
4 . 16 +26+36+46+56 +.....+96
5. 17+27+37+47+57+.....+97.
6 . 18+28+38+48+58+.....+98.
7. 19+29+39+49+59+.....+99.
8. 110+210+310+410+510+.....+910.
n
n
n
n
n
n
2. Sè n o lín h¬n : 1 +2 +3 +4 +5 +.....+9 . hay 10n khi n= 2005?
B i119: Cho d y sè x1=1; xn+1=1+1/xn , n= 1, 2, 3, .........
1. LËp quy tr×nh tÝnh xn .
2. TÝnh chÝnh x¸c xn víi n= 5, 6, .......,10.
3. Tìm 1 số M lớn hơn tất cả các số hạng có chỉ số lẻ v nhỏ hơn tất cả các số hạng có
chỉ số chẵn của d y trªn.

(THCS-KV-2005)
2 3

B i120:1. Cho d y sè a0=a1=1, an+1=
2
2
a n+1 + a n − 3a n a n +1 + 1 = 0; ∀n ≥ 0.

23

32

2
an + 1
. Chøng minh r»ng
a n−1

2. Chøng minh r»ng an+1=3an-an-1 víi mäi n ≥ 1
3. LËp mét quy tr×nh tÝnh ai v tÝnh ai víi i= 2, 3, ....,25.
B i121: Mét sè tù nhiªn đợc biến đổi nhờ một trong những phép biến đổi sau:
Phép biến đổi 1): Thêm v o cuối số đó chữ số 4.
Phép biến đổi 2): Thêm v o cuối số đó chữ số 0.
Phép biến đổi 3): Chia cho 2 nếu số đó chẵn.
Thí dụ: Từ số 4 sau khi l m các phép biến đổi 3/-3/-1/-2/ ta đợc 4 → 2 → 1 → 14 → 140.
1. ViÕt quy trình nhận đợc số 2005 từ số 4
2. Viết quy trình nhận đợc số 1249 từ số 4
3. Chứng minh rằng, từ số 4 ta nhận đợc bất kì sè tù nhiªn n o nhê 3 phÐp biÕn sè trên .
(THCS-BN-2005-11)
B i122: Tìm giá trị của x, y viết dới dạng phân só hoặc hỗn số từ phơng trình sau.


Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

12


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

1. 5+

3+

2x
4
5+

=

6
7+

2.

x

1+

8
9


2
3+

4
5+

y
1+

5
8+

1
1
4+
6

+

y
3+

=2

1
5+

1
7


7
9

B i123: Tính kết quả đúng cđa c¸c phÐp tÝnh sau.
M=3344355664 x 3333377777;
N=1234562.
B i124: Cho 3 sè A=1193984; B=157993; C=38743.
1. T×m −íc sè chung lín nhÊt cđa A, B, C.
2. T×m BCNN cđa A, B, C. với kết quả đúng.
B i125: Cho d y số sắp thø tù u1, u2, u3, .....,un,un+1,...., biÕt u5=588, u6=1084, un+1=3un-2un-1.
TÝnh u1, u2, u25.
B i126: Cho d y sè s¾p thø tù u1, u2, u3, .....,un,un+1,...., biÕt u1=1, u2=2, u3=3, un=un-1+2un2 +3un-3 1.TÝnh u4 , u5, u6, u7.
2. LËp quy tr×nh bÊm phÝm liªn tơc tÝnh un ( víi n ≥ 4)trên máy casio.
3. Sử dụng quy trình trên để tính u20, u22, u25, u28,
B i127: BiÕt r»ng ng y 01/01/1992 l ng y thø t− trong tuÇn. Cho biÕt ng y 01/01/2055 l
ng y thø mÊy trong tuÇn ? BiÕt năm 2000 l năm nhuận.
B i128: Tìm số tự nhiên nhá nhÊt n sao cho 28+211+2n l sè chÝnh ph−¬ng
(TTH-2005-12)
B i129: Phải xoá đi số hạng n o của tổng S= +
số hạng còn lại bằng 1.

1
2

125 78
169
172
139
+
+

+
+
để tổng các
500 468 1352 1720 1668

B i130: Tìm tất cả các số d¹ng 34 x5 y chia hÕt cho 36.

(THCS-PT-2005-16)
B i4: 1. Tính phần d của các số 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 710; 711khi chia cho 13 v
điền v o bảng sau.
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
710
711
Số
d
B i131: D y số un đợc xác định nh sau: u0=1; u1=1; un+1=2un-un-1+2; n=1, 2.........
1. Lập một quy trình tính un trên máy Casio.
2. Tính các giá trị của un, n=1,......,20.
(Q*I -THCS-KV-2004-52)

B i132:1. Viết mét quy tr×nh t×m sè d− khi chia 2002200220 cho 2001.

2.Tìm số d khi chia 2002200220 cho 2001.
3. Nêu một phơng pháp tìm số d khi chia 200220022002 cho 2001.
4. Tìm số d khi chia 200220022002 cho 2001.
B i133:1. Nêu một phơng pháp tính chính xác số 10384713
2. Tính giá trị chính xác số 10384713
B i 134:1. Tìm 2 chữ sè ci cïng cđa : 21999+22000+22001.
2. Chøng minh to¸n häc (kết hợp máy tính ) cho điều khẳng định trên.
B i135: Cho d y sè u1=1; u2=2; un+1=3un-un-1, n=2, 3, ........ l số tự nhiên.

Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trªn MTBT-CASIO Fx MS

13


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

1. H y lËp mét quy tr×nh tính un+1 trên máy Casio.fx570MS.
2. Tính các giá trị của un víi n=18, 19, 20.

(THCS-KV-2002-58)

2  4
4


0,8 :  × 1, 25 
1,08 −  :
4
25  7

5
+ 
+ (1, 2 × 0,5) :
B i136:TÝnh. A=
1
1
2
5
 5
0,64 −
6 − 3  × 2
25
4  17
 9

5 2
3 5
 7
 3
 85 − 83  : 2
6 − 3  ×5
30
18  3
5
14  6
2. 5% cđa 
B i137:T×m: 1. 2,5% cña 
(21 − 1,25) : 2,5
0,04
2

2
2
+
+
B i138: Sè E=
l mét số tự nhiên.
0,19981998... 0,0199819981998... 0,00199819981998...

Số n o trong các số sau đây l ớc nguyên tố của số đó.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
E. 11
B i6: T×m mét sè biÕt nÕu nhân số đó với 12 rồi thêm v o lập phơng của số đó thì kết quả
bằng 6 lần bình phơng số đó cộng với 35.
(KV-2001-59)
B i139: H y viết quy trình bấm phím biểu diễn các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 chØ b»ng
®óng 5 lần phím số 2 v các phím + - × ÷ = .
4 

6 

(2,3 + 5 : 6,25) × 7  

B i140: T×m x, nÕu 5 :  x : 1,3 + 8,4 × × 6 −
 =1
7 
7 
8 × 0,0125 + 6,9   14


B i141: 1. Lập quy trình bấm phím tính giá trị của liên phân số.
M=1+

2. Tính 3 M .

B i142: Cho d y sè x1= ; x n+1 =
1
2

1

1
1+

1
2+

1
1+

1
2+

1
1+

1
2+


1
1

3
xn + 1
3

1. H y lập quy trình bấm phím để tính xn+1.
2. TÝnh x30; x31; x32 .

B i143: Cho d y sè x n+1 =

xn
2
+
víi mäi n ≥ 1
2 xn

1. LËp quy trình bấm phím tính xn+1 với x1=1. Sau đó tÝnh x50.
2. LËp quy tr×nh bÊm phÝm tÝnh xn+1 víi x1=-1. Sau ®ã tÝnh x50.
B i144: Cho d y sè u1=1; u2=1;....... un+1= un+ un-1 víi mäi n ≥ 2 .
1. H y lập một quy trình bấm phím để tÝnh un+1.
2. TÝnh u12; u48; u49; u50.
B i145: 1. Sè thập phân vô hạn tuần ho n 0,363636......đợc viết dới dạng một phân số tối
giản . Thế thì tổng của tö v mÉu b»ng: A.15 B. 45 C. 114 D. 135 E. 150.
3. Mệnh đề sau đây đúng không: (0,333......)(0,6666.......)=0,2222.......

Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS


14


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

4. NÕu F= 0,4818181......l sè thËp ph©n vô hạn tuần ho n với chu kì (81). Khi F đợc
viết lại dới dạng phân số tối giản, thì mẫu lớn hơn tử l bao nhiêu?
(KV-2001-60)
B i146: Chỉ sử dơng phÝm × v phÝm nhí M+ ( sư dơng máy tính đơn giản), h y xem
số n o lớn hơn 2,712,72 hay 2,722,71?
(KV-2002-61)
B i147: 1. Tính giá trị v biểu diễn kết quả dới dạng phân số của bniểu thức sau:

a. A=

2+

b. B=

20
1
3+

1
4+

c. C=

2
5+


1
5

1
6+

1
7+

2+

1
8

2. Tìm các số tự nhiên a v b biÕt r»ng :

329
=
1051

2003
3
4+

5
6+

7
8


1
3+

1
5+

1
a+

1
b

B i148: 1. Nªu mét phơng pháp (kết hợp trên giấy v máy tính) tính chính xác kết quả của
phép tính sau: A= 12578963 . 14375 .
2. Tính chính xác giá trị của biểu thức A.
3. Tính chính xác giá trị của số B=1234567892
4. Tính chính xác giá trị của C= 10234563.
B i6: Cho d y sè s¾p thø tù u1=2, u2=20 v tõ u3 trở đi đợc tính theo công thức un+1=2un+un-1
( với n lớn hơn hoặc bằng 2).
1. Tính giá trị của. u3, u4, u5, u6, u7, u8.
2. ViÕt quy tr×nh bÊm phÝm liên tục để tính giá trị của un với u1=2, u2=20.
3. Sử dụng quy trình trên, tính giá trị của u22, u23, u24, u25,
(KV-2003-62)
2
2 2
2
B i149: TÝnh 1. A= (649 +13.180 ) -13.(2.649.180)
B i150: Tìm số hạng nhỏ nhất trong tất cả các số hạng của d y số un=n+


2003
.
n2

B i151: Tìm các chữ số a, b, c, d để cã: a5 × bcd = 7850 .
B i152: Thêi gian m trái đất quay một vòng quanh mặt trời đợc viết dới dạng liên phân
số l 365+

có thể tìm ra số năm nhuận.

1
4+

1
7+

1
3+

1
5+

1
20 +

1
6

Ví dụ, dùng phân số 365+1/4 thì cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận, còn nếu dùng liên phân số
365+


1
1
4+
7

= 365

7
thì cứ 29 năm (không phải 28 năm ) sẽ có 7 năm nhuận.
29

1. H y tính giá trị (dới dạng phân số) của các liên phân số sau:

Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

15


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

a. 365+

b. 365+

1
4+

1

7+

1
3

c. 365+

1
4+

1
1

7+

3+

1
4+

1
5

1
7+

1
3+

1

5+

1
20

2. KÕt luËn vÒ số năm nhuận dựa theo các phân số nhận đợc .
B i153: Cách đây không lâu, ngời ta đ chứng minh đợc rằng số Fecmat F24= 2 2 + 1 (sè
Fecma thø 24 l mét hỵp sè . H y tìm 5 chữ số cuối cùng ( 5 chữ số bên phải) của số Fecma
F24= 2 2 + 1 .
24

24

B

(2 + 3 ) − (2 − 3 )
i154: Cho d y số u =
n

1.
2.
3.
4.

n

n

, n=0,1,2........


Tính 8 số hạng đầu của d y số trên.
Lập công thức truy hồi để tính un+2 theo un+1 v un.
Lập quy trình tính un trên máy casio fx-570MS.
Tìm tất cả các số n nguyên để un chia hÕt cho 3.

B i155: Cho da thøc P(x)=

2 3

1 9 1 7 13 3 82 3 32
x − x +
x
x +
x.
630
21
30
63
35

Tính giá trị của đa thức v ®iỊn v o b¶ng sau.
x
-4
-3
-2
-1
0
P(x)
B i156: Cho u0=2, u1=10 v un+1=10un-un-1, n=1, 2, 3......
1. LËp quy tr×nh tÝnh un+1.

2. T×m công thức tổng quát của un.
3. Tính un với n=2, 3, 4,.........,12.

1

2

3

4

(KV-2003-63)
B i157: 1. ViÕt mét quy tr×nh bÊm phÝm ®Ĩ t×m sè d− khi chia 18901969 cho 2382001. T×m
sè d đó.
2. Viết quy trình bấm phím để tìm số d khi chia 3523127 cho 2047. Tìm số d đó.
B i158: Giải phơng trình


3 1
1

0,3  × 1 
  x − 4 2  : 0,003
1
20  2 

 
: 62 + 17,81 : 0,0137 = 1301
− 
3  1

20
 1 
 1
  3 20 − 2,65 × 4  : 5 1,88 + 2 25  × 8 





4 + xn
B i159: Cho d y sè xn+1=
, khi n ≥ 1
1 + xn

1. Lập một quy trình để tính xn+1 với x1=1 v tính x100.
2. Lập quy trình bấm phím để tính xn+1 víi x1=-2 v tÝnh x100.
B i160: Cho d y sè u1 =144; u2 =233; ........;un+1 =un +un-1 víi mäi n ≥ 2.
1. LËp quy tr×nh tÝnh un+1 víi mäi n ≥ 2.
2. TÝnh u12, u37 , u38 , u39.
B i161: H y viÕt quy tr×nh bÊm phÝm biĨu diƠn c¸c sè 23, 8, 2001 chØ b»ng c¸c sè 2 v các
phím + ; - ; ữ ; =

Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

16


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES


B i162: 1. LËp quy tr×nh bÊm phím để tínhgiá trị của liên phân số : M= 3+

2. TÝnh M v π − M
B i163: T×m a, b, c, d, e biÕt

1
3

7+

1
15 +

1
1+

1
292

(KV-2001-68)

20032004
=a+
2003

1

b+

1


c+

B i164: TÝnh A= 7501954 . 7502004.
B= 1900 . 24320032004.
B i165: Cho un= 1+ +

1

1

d+

1
e

1
1
1
+ 3 + .................. n . TÝnh u2 ;u7 ;.........; u10; u49.
2
3
3
3

B i166: Cho A= (20532+20632-102):2
1. Ph©n tÝch ra thõa sè.
2. Tại sao đó không l số nguyên tố.

B i167: Cho d y {an} víi a1=1/2; an=


1
víi n ∈ N * .
2 − a n −1

B i168: 1. Cho A=

(HP-2004)

viÕt A dới dạng phân số.

a. Tính a2; a3;.........a10.
b. Từ cách tính trên viết an biểu thị qua n. Tính a122005.

2. Cho A= a+

6+

27
1
5+

1
4+

1
3+

. T×m a, b, c, d, e.


1

b+

B i169: Cho B=357

1

c+

1
2

1

d+

1
e

1
1
+ 579
.
579
357

1. Tính gần đúng B.
2. Tìm giá trị đúng của B viết dới dạng hỗn số .
(PGDTL-2006)

Bìa170: Tính C= 111333555 . 555777999.
D= 133355555 . 111113335.
(HP-2007)

Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

17


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

đề thi
(thời gian 150 phút-2008-TL)

Quy định:
- Thí sinh đợc sử dụng máy CASIO: fx-220, fx-500A, fx-500MS, fx-570MS ,
fx-570ES
- Nếu không nói thêm , những b i tính gần đúng lấy 10 chữ số.
- Thí sinh không đợc dùng bút xoá , nếu sử dụng l đánh dấu b i, b i thi sÏ bÞ hủ .
B i 1: (5®).
3,75 :1 1 + 1,5 : 3 3 .2 1 + 1 1 − 23 : 22
2
4 2
7 49 147
TÝnh :
A=
1 + 3 1 : 13 : 2 − 2 5 − 17 . 18
2:3
5

4
3
18 36 65


5612 − 459 2 + 4 10  : 1 . 40
B = 3
 4 2 .0,15 + 4 2 : 20
 3
 7

7 3
B i 2: (4đ).
Giải phơngtrình: 2 + 3 x − 1 − 6 x − 3 − 7 = 15 11 . ( Tính nghiệm gần đúng)
3 5
3+ 2
4 3
2 3 5
B i 3: (5đ).
Dân số nớc ta tính đến năm 2002 l 79,93 triệu ngời. Tỉ lệ tăng dân số trung bình h ng
năm l 1,2%.
1. Hỏi đến năm 2010 dân số nớc ta l bao nhiêu ? Tóm tắt cách giải v đáp số.
2. Đến năm n o thì dân số nớc ta vợt 100 triệu ngời ? Tóm tắt cách giải v đáp số.
B i 4(6đ).
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia ®èi cđa CA lÊy ®iĨm D, E sao cho CD = CA,
CE=2CA .
1. Tìm ACB;ADB;AEB . Đa ra mối quan hệ giữa 3 góc vừa tìm đợc:+
2. Chứng minh nhận xét đó.
B


(
(

)

(

)

(

(

(

)

)

)

)

A

C

D

E


B i 5: (5Đ).
Cho đa thức P(x) xác định với mọi giá trị của x nguyên v cho biết P(x2+1) = x4+5x2+3.
1. Tìm đa thức P(x). (Tóm tắt cách giải v đáp số).
2. Tính giá trị đúng của P(420024). (Tóm tắt cách giải v đáp số).
B i 6(5đ).
0
'
Cho a = 1 − 3sin12 51 ; b = 3 cos150 − 1; c = 1 + 22 + 33 + 44 + ......... 15
3 3 3 3
2sin12 051'
315
1. TÝnh gi¸ trị gần đúng của a; b; giá trị đúng của c.
2. So sánh a; b; c.
B i 7(5đ):
Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 +bx +c. BiÕt P(1945) = 1945, P(1955) = 1955, P(1975) = 1975.
1. T×m a, b, c (Tóm tắt cách giải v đáp số).
2. Tính P(2007).

Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

18


Các máy tính đợc sử dụng: Fx-220MS. Fx - 500A. Fx-500MS. Fx-570MS. Fx-500ES. Fx-570ES

B i 8(5đ):
Cho hình thang ABCD vuông t¹i B v C, cã ABB

A
ADC ≈ 570. (H×nh vÏ)
1. TÝnh diƯn tÝch h×nh thang ABCD .
S
2. TÝnh tØ sè : ∆ACD ( chính xác đến 6 chữ số thập phân).
S ABC
(Tóm tắt cách giải v đáp số
C
D
B i 9(5đ):
n
n
Cho d y số {an} nh− sau an= ( 5 + 2 6 ) + ( 5 − 2 6 ) víi n=1, 2, 3 ......
1. Chøng minh an+2+an=10 an+1.
2. TÝnh a10, a11, a12, (tóm tắt cách tính).
Đáp án (tóm tắt)
B i
Kết quả
Điểm
1
A= 16
B=5
5.00
2
x ≈ -1,449 181 225.
4.00
n
3
1. An = a(1+r) .
2.00

A8 ≈ 87 933 410 ngời.
1.00
2. sau 19 năm nữa dân số nớc ta vợt 100 triệu ( năm 2021)
( tuỳ thuộc cách giải để cho điểm tối đa)
2.00
0
0
0
3.00.
1. ACB = 45 , ADB ≈ 26 33'54.18'' ; AEB ≈ 18 26 ' 05.82 .
4
1.00
NhËn xÐt: ACB = ADB + AEB = 450
2. Chøng minh ®óng ACB = ADB + AEB = 450
2.00
2
5
1. L m ®óng P(x)=x +3x-1
3.00
2. TÝnh ®óng P(420024)=176 421 420 647.
2.00
a ≈ 0.748 207590 ( thiÕu sè 0 ë cuèi trõ 0,25 ®)
1.00
b ≈ 0.702 285 956
1.00
6
1.50
c = 3587224 ≈ 0.749 999 425.
4782969
b

1.50
1. a= -5 875;
b= 11 504 976; c= 7 509 888 125. ( đúng cả
4.00
7
mới cho điểm)
2. P(2007) = 105 175
1.00
1. Trình b y công thức :
3.00
0
2
SABCD=(AB+CD).BC :2 = (AB+AB+BC.tan33 ).BC:2 ≈ 166. 432 844 3 cm .
8
s
2. ACD = CD 1.554 757
2.00
sABC AB
1. Đặt an+2= xan+1+yan. víi n=1; 2; 3 ta cã: a1=10; a2=98; a3=970;
2.00
a4=9602; a5=95050; a6=940898.
Ta cã HPT: 98x+10y=970 v 95050x+9602y=940898
=>(x;y)=(10;-1).
9
2. a10= 9 034 502 498.
1.00
a11= 89 432 354 890.
1.00
a12= 885 289 046 402. (ChØ ra quy luật phù hợp a11,a12 phải kết
1.00

hợp mt v tính tay)

Nguyễn Hồng Chiên-THCS Vinh Quang
Giải toán trên MTBT-CASIO Fx MS

19



×