Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

KẾ HOẠCH CÁ NHÂN 6,7,8,9 NĂM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.33 KB, 45 trang )

Trờng : THCS Lí T TRNG
Tổ : X HI
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trm Tu, Ngày 23 tháng 09 .năm 2010
Kế hoạch cá nhân
Năm học 2010-2011
Những căn cứ để xây dựng kế hoạch
1/ Cụng vn số 4718- BGD&DT- GDPT của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về nhiệm vụ trọng tâm của năm học 2010-2011.
2/ Cụng vn số 671-S GD & T ngày 01/9/2010 của S GD & T ca tỉnh Yờn Bỏi về việc thực hiện về việc thực hiện các nhiệm
vụ trọng tâm công tác giáo dục và đào tạo năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh .
3/ Cụng vn số 241/ CT-Phũng GD & T ngày 20/9/2010 của Phũng GD & T huyện Trm Tu về việc thực hiện về việc thực hiện
các nhiệm vụ trọng tâm công tác giáo dục và đào tạo năm học 2010-2011 trên địa bàn huyện.
4/ Chỉ thị số 33/2006/CT - TTg ngày 8/9/2006 của Thủ tớng chính phủ về chống tiêu cực ,khắc phục bệnh thành tích , ngồi nhầm lớp
và cuộc vận động "Hai không" với 4 nội dung của BGD- ĐT.
5/Chỉ thị số 40/2008 CT- BGD & ĐT ngày 22/7/2008 về phong trào thi đua "Xây dựng trờng học than thiện học sinh tích cực" và
Quyết định số 16/2008 BGD &ĐT quy định về đạo đức nhà giáo.
6/ Chỉ thị số 06 CT/TW ngày 7/11/2006 của Bộ chính trị về cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí
Minh"
7/ Căn cứ vào ngh quyt HN CNVC Ngy 18/9/2010 trờng THCS Lý T Trng
Phần I
Sơ lợc lý lịch, đăng ký chỉ tiêu thi đua, nhiệm vụ CHUYấN MễN
I- Sơ lợc lý lịch:
1- Họ và tên: Lờ Quang Thnh. Gi i tớnh : Nam
2- Ngày tháng năm sinh: 22/ 03/ 1977
1
3. Nơi c trú hin nay : S nh 84, Khu III, Th Trn Trm Tu, Huyn Trm Tu, Tnh Yờn Bỏi
4- ĐT (CĐ): 2093 876 563. ĐT(DĐ): 0943 048 515.
5- Môn dạy: Ting Anh. Trình độ, môn đào tạo đào tạo: Cao ng SP
6- Số năm công tác trong ngành giỏo dc: 9
7- Kết quả danh hiệu thi đua:


+ Năm học 2009-2010:GV dạy giỏi cấp trờng: CST Cp c s
8- Nhiệm vụ, công tác đợc phân công: Giỏo viờn ging dy b mụn Ting Anh lp 6A1, 7A1, 8A1, 8B1, 9A1, 9B1.
II- Chỉ tiêu đăng ký thi đua, o c, chuyờn mụn, lp ch nhim, ti nghiờn cu
1- Đăng ký danh hiệu thi đua năm học 2010-2011: CSTĐCS
2- Xp loi o c: Tt. xp loi chuyờn mụn: Tt
3- Tên đề tài nghiên cứu hay sáng kiến kinh nghiệm: Gii phỏp cho bi nghe TA 8, 9 mt s n v bi hc cho phự
hp vi hc sinh vựng khú khn
5- Đăng ký tỷ lệ (%) điểm TBM: G,K,TB,Y,k năm học 2010-2011; hc sinh t gii thi HSG:
5.1- HS THCS
T
T
Môn
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
G K TB Y k G K TB Y k G K TB Y k G K TB Y k
1
Ting anh
15 75 10 15 75 10 15 75 10 15 75 10
5.2- Hc sinh t gii thi HSG cỏc cp, mụn: Ting Anh
- Cp trng
Mụn T.Anh
S gii 5

- Cp huyn
+ Cỏc mụn Vn Húa:
Mụn T.Anh
S gii 2
III. Nhim v chuyờn mụn ca cỏ nhõn
2
1. Nghiờm tỳc thc hin chng trỡnh v k hoch giỏo dc; thc hin tt mi quy ch, quy nh chuyờn mụn: Dy v
thc hin theo ỳng phõn phi chng trỡnh Phũng GD-T ó xõy dng nm hc 2010-2011 và kế hoạch ph o HS yu kộm.

2. Cụng tỏc bi dng chuyờn mụn, bi dng v thc hin chun k nng chng trỡnh GDPT:
- Thờng xuyên tự bồi dỡng nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ, đọc sách báo, tham kho ti liu trờn cỏc phng tin thụng tin
i chỳng, trờn mng internett, thăm lớp dự giờ, trao đổi với đồng nghiệp nõng cao trỡnh chuyờn mụn nghip v.
- Tham gia cú hiu qu các lớp bồi dỡng do nh trng, S giáo dục tổ chức.
- Có sổ ghi chép tự bồi dỡng. Nu c tham gia các lớp bồi dỡng có trách nhiệm phổ biến kiến thức đã
đợc bồi dỡng cho Tổ, Nhóm chuyên môn.
3. Tớch cc i mi phng phỏp dy hc, i mi kim tra ỏnh giỏ ly HS lm trung tõm, nhm phỏt huy tớnh tớch cc,
ch ng khỏm phỏ lnh hi kin thc ca HS. Thc hin ch trng Mi giỏo viờn, cỏn b qun lý giỏo dc thc hin mt i
mi trong phng phỏp dy hc v qun lý
4. Cụng tỏc bi dng, giỳp giỏo viờn mi vo ngh: Nhit tỡnh trao i kinh nghim, giỳp giỏo viờn mi vo ngh.
5. Cụng tỏc ph o hc sinh yu kộm, bi dng hc sinh gii; qun lý dy thờm, hc thờm; cụng tỏc hi ging.
- Ph o yu kộm: Khụng dy trc chng trỡnh m ch h thng kin thc, giỳp cỏc em ụn tp li v bự lp kin thc
hng vi HS yu kộm ; nõng cao vi cỏc em khỏ gii trong cỏc phn chng trỡnh ó hc. Tu tng lp, tng i tng hc sinh
giỏo viờn xõy dng chng trỡnh cho phự hp v cú hiu qu nht i vi cỏc em hc sinh nõng cao cht lng dy v hc
trong nh trng.
- ễn thi tt nghip: Bỏm sỏt vo ni dung chng trỡnh v tham kho ti liu Hng dn ụn thi Tt nghip nhng nm hc
trc. Khi cú ti liu mi thỡ iu chnh b sung.
- Trong kế hoạch phụ đạo, ôn thi cần có một số tiết kiểm tra đánh giá phân loại học sinh theo định kỳ đầu năm, giữa kỳ I, cuối
kỳ I, giữa kỳ II để điều chỉnh tổ chức các lớp học sinh yếu kém, ôn thi cho hợp lý.
3
- Cụng tỏc hi ging: Thc hin theo hng dn thc hin nhim v nm hc, chỳ trng i mi Phng phỏp phỏt huy tớnh
tớch cc ca hc sinh. Tớch cc ng dng CNTT vo i mi PPGD. Trong hi ging s dng giỏo ỏn in t hoc ng dng
CNTT. Tớch cc lm dựng ging dy v s dng TBDH.
6. Tớch cc ng dng cụng ngh thụng tin trong dy hc, tớch cc s dng dựng, thit b dy hc nõng cao hiu qu dy
hc
7. Sinh hot chuyờn mụn: Duy trỡ n np sinh hot t chuyờn mụn vo tun l trong thỏng. Bỏm sỏt k hoch hot ng ca
BGH v t CM . Lp k hoch hot ng c th, chi tit ca t, Cú s theo dừi hot ng CM , biờn bn sinh hot t chuyờn mụn
thng k. ng viờn, nhc nh GV trong t mỡnh hon thnh tt mi nhim v c giao.
IV- Nhiệm vụ chung:
1- Nhận thức t tởng, chính trị:

Luôn có lập trờng t tởng vững vàng, kiên định với mục tiêu lý tởng của Đảng và chủ nghĩa Mác- Lê nin, Học tập và làm theo
tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh.
Có phẩm chất đạo đức tốt sống trong sáng lành mạnh, hoà nhã với đồng nghiệp và nhân dân nơi c trú.
2- Chấp hành chính sách, pháp luật của Đảng, của Nhà nớc, Luật Giáo dục 2005, Điều lệ trờng phổ thông :
- Có ý thức chấp hành tốt mọi đờng lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nớc, thực hiện đúng theo luật giáo dục và điều
lệ trờng phổ thông.
- Luôn vận động gia đình, động nghiệp và bà con nơi c trú cùng thực hiện tốt theo đờng lối và pháp luật của Nhà nớc.
3- Việc chấp hành Quy chế của ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lợng, chất lợng ngày, giờ công lao động :
- Chấp hành tốt nội qui của cơ quan cũng nh các quy định khác của các tổ chức đoàn thể, hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ
đợc giao. Đảm bảo ngày giờ công, soạn bài đầy đủ trớc khi lên lớp, ra vào lớp đúng giờ,
- Tham gia đầy đủ các buổi họp cơ quan và tham gia nhiệt tình các hoạt động phòng trào của nhà trờng và các đoàn thể.
4- Giữ gìn đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của giáo viên ; ý thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực ;
sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và nhân dân :
- Cần có t cách đạo đức tốt, có lối sống lành mạnh, đoàn kết , có ý thức học hỏi giúp đỡ lẫn nhau trong công tác.
- Nhiệt tình trong mọi công tác, luôn đợc sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và nhân dân nơi c trú.
- Luôn đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực.
5- Tinh thần đoàn kết ; tính trung thực trong công tác ; quan hệ đồng nghiệp ; thái độ phục vụ nhân dân và học sinh :
4
- Có ý thức rèn luyện học hỏi, luôn trung thực trong công tác, có tinh thần đoàn kết quan hệ hoà nhã thân ái với đồng nghiệp
và nhân dân nơi c trú.
- Luôn gơng mẫu tận tuỵ giảng dạy và rèn luyện uốn nắn đạo đức cho học sinh.
6- Tinh thần học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ ; ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trong giảng dạy và công
tác ; tinh thần phê bình và tự phê bình :
Có tinh thần tự giác học hỏi bạn bè đồng nghiệp và tham khảo tài liệu trên các phơng tiện thông tin đại chúng để nâng cao trình
độ chuyên môn nghiệp vụ.
Tham dự có hiệu quả các lớp tập huấn bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ do sở GD- ĐT tổ chức.
Tham gia đầy đủ các buổi học tập nghị quyết của Đảng do huyện uỷ và nhà trờng tổ chức.
Trong giảng dạy luôn đổi mới phơng pháp dạy học sao cho phù hợp, đặc biệt với đối tợng học sinh là HS đân tộc Mông và Thái.
Nhiệt tình trong công tác đoàn thể, nêu cao tinh thần phê bình và tự phê bình trong trờng học nhằm tăng cờng chất lợng giáo
dục và tinh thần đoàn kết trong cơ quan.

7- Thực hiện các cuộc vận động : Hai không. Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh. Thực hiện Luật ATGT. ứng
dụng CNTT trong dạy học. Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực. Các phong trào thi đua,...
-Thực hiện nghiêm túc cuộc vận động Hai không và cuộc vận động Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh.
- Thực hiện tốt luật an toàn giao thông, tích cự ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học có hiệu quả.
- Tham gia nhiệt tình các phong trào do trờng và các đoàn thể tổ chức, hởng ứng phong trào Xây dựng trờng học thân thiện,
học sinh tích cực tạo môi trờng dạy và học tốt để tạo hứng thú cho HS Luôn yêu trờng, yêu lớp.
8- Tham gia các hoạt động của tổ chức đoàn thể, hoạt động xã hội, văn hoá, văn nghệ, TDTT :
Tham gia phong trào rèn luyện sức khoẻ trong nhà trờng và khu dân c. Tham gia nhiệt tình các phong trào văn hoá, văn nghệ,
TDTT do nhà trờng tổ chức.
Phần II
Kế hoạch hoạt động chung
Tháng Nội dung công việc Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng
tiện thực hiện
Ngi thc
hin
5
Tháng 8/09 - Tham gia xây dựng các kế hoạch
theo sự phân công của nhà trờng
- Giảng dạy theo PPCT từ tuần 1
n gia tuần 3
Xây dựng kế hoạch để đảm bảo tính khoa học
và thực tiễn
Ra đề và làm đáp án kiểm tra chất lợng đầu năm
môn Anh văn
-Soạn bài và chuẩn bị phơng tiện trớc giờ lên
lớp
Tháng 9/09 - Tham dự lễ khai giảng tại trờng
và giảng dạy theo PPCT từ tuần 3
n gia tuần 8
- Thực hiện KH kiến tp v..v

Soạn bài và chuẩn bị phơng tiện trớc giờ lên lớp
Ra đề và làm đáp án Ktra 15 phút và 1 tiết
Tham gia đại hội BCH đoàn trờng
và tham gia hội giảng toàn trờng giai đoạn 1
Soạn giáo án , giảng dạy và tự bồi dỡng chuyên
môn
- Cho điểm vào sổ điểm lớn
Tháng10/09 - Giảng dạy theo PPCT từ tuần 8
n tuần 13
- Tham gia các hoạt động của nhà
trờng
- Soạn giáo án , giảng dạy và tự bồi dỡng
chuyên môn
- Tham gia hội giảng toàn trờng giai đoạn 1
- Cho điểm vào sổ điểm lớn
Tháng 11/09 Tham dự lễ kỷ niệm ngày nhà giáo
Việt Nam 20/11,ging dy
- Soạn giáo án
- Cho điểm vào sổ điểm lớn
Tháng 12/09 - Giảng dạy theo PPCT, TKB
- Tổng kết các điểm cho HS trớc
khi nghỉ tết
Soạn bài và chuẩn bị các nội dung cho bài giảng
Ra đề và đáp án kiểm tra học kì I
Soạn giáo án , giảng dạy và tự bồi dỡng chuyên
môn
Cho điểm vào sổ điểm lớn
Tháng 1/2010 - Giảng dạy theo PPCT, TKB
- Tham gia các hoạt động của nhà
trờng

Soạn bài và giảng dạy cho học sinh và tự bồi d-
ỡng chuyên môn
- Cho điểm vào sổ điểm lớn
6
Tháng 2/2010 Nghỉ tết nguyên đán và chuẩn bị
các nội dung cho HK II
-Soạn bài và giảng dạy học sinh các lớp và tự
bồi dỡng chuyên môn
- Cho điểm vào sổ điểm lớn
Tháng 3/2010 - Giảng dạy theo PPCT, TKB
- Tham gia các hoạt động của nhà
trờng
-Soạn bài và giảng dạy học sinh các lớp và tự
bồi dỡng chuyên môn
- Cho điểm vào sổ điểm lớn
Tháng 4/2010 Bám sát vào sự chỉ đạo của BGH,
giảng dạy
soạn giáo án và giảng dạy theo đúng kế hoạch
- Cho điểm vào sổ điểm lớn
Tháng 5/2010 Thực hiện ktra đánh giá chất lợng
HS qua học kỳ và tham gia tổng
kết cuối năm học
-Hoàn tất chơng trình và toàn bộ hồ sơ sổ sách
cho HS các lớp

Tháng 6/2010 - Nghỉ hè và thực hiện công việc
khác khi nhà trờng phân công.
Tháng 7/2010 Nghỉ phép và tham gia các lớp tập
huấn khi có lịch của Sở v Phũng
GD & T trng tp

-Thực hiện theo sự chỉ đạo của Phũng và BGH
Phần III
Kế hoạch giảng dạy bộ môn
I. K hoch ging dy mụn Ting Anh: Cỏc khi lp: 6, 7, 8, 9
A - Lp: 6
1- Tổng thể:
Học kỳ Số tiết trong
tuần
S
im
ming
Số bài kiểm
tra 15/1 hs
Số bài kiểm tra 1 tiết trở
lên/1 hs
Số tiết dạy chủ đề tự chọn
(nếu có)
Kỳ I (19 tuần)
3 2 2 3
Kỳ II (18 tuần)
3 2 2 3
Cộng cả năm
105 4 4 6
2 - Kế hoạch chi tiết:
7
T
ngy,
thỏng
n
ngy,

thỏng,
nm
Tun
Nội dung giảng dạy
Tiết
theo
PPCT
Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiện thực hiện.
Ghi
chú
(Kiểm
tra
15,...)
K I:
T 9/8
n
25/12
19
T Unit 1 n Unit 8


- n bo son ging y ỳng theo PPCT, Thi khúa biu
5
T 9/8
1
Hớng dẫn cách học
1
- To introduce for ss about English book 6. -To introduce for ss some best
ways to work with English book 6.
10/8

Unit 1: A(1-4)
2
- By the end of the lesson ss will be able to say: Hi/ hello and introduce
his/ her name.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
12/8
Unit 1: A(5-7)
3
- After the lesson, Ss will be able to greet each other and show their
interest on their friends health in English.- Encourage Ss to learn
English.- Skills : 4 skills
19/8
2
Unit 1: B(1-4)
4
-to greet each other basing on the time of the day and the way to express
their concern about their friendshealth.- Encourage Ss to learn English.-
Skills : 4 skills
20/8
Unit 1: C(1-2)
5
- to say the numbers from 1 to 20 in English and ask and answer about
their age. - Encourage Ss to learn English. -Skills
21/8
Unit 1: C(3-4)
6
- Further Practice couting Numbers (1 20) and give telephone numbers -
After the lesson students will be able to introduce about their age and
others- Encourage Ss to learn English
23/8 3
Unit 2: A(1-3)

7
8
to know and use imporative command in class.
- Encourage Ss to learn English.
- Skills: 4 skills.
25/8
Unit 2: B(1-3)
8
- “Where do you live?” questions and answers to talk about the places you
live. - To help ss. spell letters in the Alphabet.
27/8
Unit 2: B(4-5)
9
to ask and answer with questions: What is your name?“ ” and How do you “
spell your name?”- Encourage Ss to learn English- Skills : 4 skiils.
30/8
4
Unit 2: C(1)
10
to practice with This/ That positive statements and Y/N Questions to talk
about people and things at school.
01/9
Unit 2: C(2-3)
11
to asks and answer with the questions: “What is this/ that? to talk about
things in the classroom.
3/9
Unit 3: A(1-2)
12
to asks and answer with the questions: “What is this/ that?; What are

these/those? to identify objects in the home.
6/9
5
Unit 3: A(3-4)
13
to ask and answer about their family member with name, age and job; Ask
for and give numbers with “ How many people are there .?…
8/9
Unit 3: B(1-2)
14
to count to 100 and pronunciation of plural nouns ( /s/, /z/ , / iz/) to count
things in the classroom.
- Encourage Ss to learn English.
10/9
Unit 3: B(3-5)
15
SS. have further practice in numbers to talk about things in the classroom,
the living room and the family.
- Encourage Ss to learn English.
13/9
6
Unit 3: C(1-2)
16
Ss. read a text about a family to understand the details and talk about jobs.
By the end of the lesson ss. will be able to introduce about their families.
15/9
Gr©mmr practice
17
- SS. will have further practice with “Be”, Imperatives, Numbers, Question
Words, There is / There are, and furniture Vocabulary..

17/9
Written test
18
- To check ss about knowledge of learning E. book 6 (from Unit 1 to Unit
3)- To make ss more aware of learning English.- To find better ways for
teaching and learning English.
Written
test
20/9
Test correction 19
To review for ss about the written test.To make ss more aware of learning
English.- - Encourage Ss to learn English.
9
22/9
Unit 4: A(1-2)
20
to catch the reading a description of a school with practice in possessive
“s” to talk about possessions.- 4 skills , especially listening and speaking.
24/9
Unit 4: A(3-4)
21
- SS. will read a text about school to understand details and get further
practice in numbers and school vocabulary.
27/9
8
Unit 4: B(1-5)
22
- Listening to a dialogue about school to understand the details; practicing
cardinal numbers, ordinal numbers and “Which” questions to talk about
school.

29/9 Unit 4: C(1-3) 23
to talk about everyday actions.
To make ss more aware of the simple present.
01/10 Unit 4: C(4-7) 24
to ask for and say the time.
Simple present tense, positive statements with He / She to talk
about habitual actions.
9
Unit 5: A(1-2) 25
to describe everyday routines with the first and the third person singular. .-
Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 5: A(3-4) 26
to ask and answer about everyday routines.- Training speaking skill and
other skills.- To help ss more aware of activities after school.
Unit 5: A(5-6) 27
- By the end of the lesson, ss will be able to practise with Yes/ No
questions and short answers about daily routines.
10
Unit 5: B(1-3) 28
- Reading a picture story about Ba’s daily routine to practice Simple
present tense.
Unit 5: C(1) 29
- School subjects vocab with “Have / Don’t have ” to talk about the school
timetable.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 5: C(2-3) 30
- Days of the week vocab with “Has / Doesn’t have” to talk about the
weekly timetable.
Gr©mmr practice 31
further practice in Simple Present tense, telling the time, adjectives with

“be”, question Words, school subjects, Days of the week.
Unit 6: A(1-3) 32
to read about the things around Thuy’s house then answer questions
10
correctly.- Describe places. .- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4
skills
Unit 6: A(4-6) 33
- Town and country vocabulary for describing places where we live.-
Practise speaking and listening skills. .- Encourage Ss to learn English.-
Skills : 4 skills
12
Unit 6: B(1-3) 34
- Reading a text about Where Minh lives to understand town vocabulary
and prepositions of place.
Unit 6: C(1-2) 35
to use prepositions of place: in front of, behind, to the left / to the right of
to describe the position of a house.…
Unit 6: C(3-4) 36
- “Where is... / are ...” questions and answers with the town vocabulary and
prepositions of place to describe a street.
13
Written test 37
- To check ss about knowledge of learning E. book 6 (from Unit 4 to Unit
6)- To make ss more aware of learning English.- To find better ways for
teaching and learning English.
Written
test
Test correction 38
To make ss more aware of the written test.
To check ss’ about doing the test.

Unit 7: A(1,3,5) 39
- Facilities vocabulary with “Is there a ...... / Are there any ..... ?” and short
answers to describe the town.
14
Unit 7: B(1) 40
- Reading a text about Ba and Chi’s house to understand the differences
between town and country.
Unit 7: B(2-3) 41
- After the lesson, Ss will be able to write a short description about one’s
house. .- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 7: C(1-2) 42
to practice with the Simple Present, ask and answer about the transportation
(on the move) .
.- Encourage Ss to learn English : 4 skills
15 Unit 7: C(3-4) 43
to listen and write short answers with means of transportation; Read a
passage about Hoang and answer questions.- Encourage Ss to learn
English.- Skills : 4 skills
11
Unit 8: A(1-2) 44
to practice with the Present Progressive positive statements with
I / she / he to talk about the actions happening now. .- Encourage
Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 8: A(3,4,6)
45
to practice the Present Progressive “Wh-” questions with she /
he / they to talk about the actions happening now.
16
Unit 8: B(1-2)
46

to understand the main ideas and details of a story about a truck driver; and
use Continuous to answer comprehension questions.
Unit 8: C(1-2)
47
to practice Can / Can’t statenments and traffic vocabulary about what you
are allowed and not allowed to do on the road. .- Encourage Ss to learn
English.- Skills : 4 skills
Unit 8: C(3-5)
48
- After the lesson, Ss will be able to practice Must and Mustn’t for
obligation / prohibition.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
17
Gr©mmr practice 49
to practice further in Simple Present; Present Progressive; prepositions of
place; question words and the modals.
Revision 50
to practice further in Simple Present;Present Progressive; prepositions of
place; question words and the modals.
18
Revision
51
to practice further with Simple Present; Present Progressive; prepositions of
place; question words and the modals
Revision 52
to practice further in Simple Present; Present Progressive; prepositions of
place; question words and the modals.
19
Test for first term 53
- To check up Ss’understanding through 8 units.- To get Ss’result after a

term.
Test for
first
term
Đến
25/12
Test correction 54
To make ss more aware of the written test.
To check ss’ about doing the test.
Kỳ II:
19
Từ Unit 9 Đến Unit 16
54

12
Từ
27/12
đến
25/5
- Đản bảo soạn giảng đầy đủ đúng theo PPCT, Thời khóa biểu
5
20
Unit 9: A(1-2) 55
- After the lesson, Ss will be able to ask and answer about the part of a
body. .- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 9: A(3-4)
56
- After the lesson, Ss will be able to describe a person in a simple way. -
Adjectives to describe a person.
Unit 9: A(5-7)

57
- After the lesson, Ss will be able to describe a person in a simple way. .-
Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
21
Unit 9: B(1-3)
58
- After the lesson, Ss will be able to describe one’s face and adjectives of
colors to describe about hair, eyes.
Unit 9: B(4-5)
59
- Further practice on describing about the part of a body.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 10: A(1-3) 60
- After the lesson, Ss will be able to ask and answer about the feeling and
the need.
22
Unit 10: A(4-6) 61
- After the lesson, Ss will be able to ask and answer about the want.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 10: B(1-3) 62
- After the lesson, Ss will be able to practice with the name of food and the
use of “some”and “any”.
Unit 10: B(4-5) 63
- After the lesson, Ss will have further practice with their favorite food
23
Unit 10: C(1-4) 64
- After the lesson, Ss will be able to know some of the names of food and
drink and the use of the verb: “like”.
Unit 11: A(1) 65
- After the lesson, Ss will be able to communicate in a simple way to buy

food.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 11: A(2)
66
- After the lesson, Ss will be able to communicate in a simple way to buy
food, to ask and answer about the quantity.
Unit 11: A(3-4)
67
- After the lesson, Ss will be able to express their want and need, to ask and
answer about the quantity.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
13
Unit 11: B(1-2)
68
- After the lesson, Ss will be able to know more about the food, drinks and
fruits.
Unit 11: B(3-5)
69
- After the lesson, Ss will be able to know how to ask about the price of
things.
25
Gr©mmr practice 70
- After the lesson, Ss will be able to practice in the present tense, present
progressive; a, an, some, any; adjectives and question words.
Written test 71
- To check up Ss’understanding through 3 units. - To get Ss’result after 3
units.
Written
test
Unit 12: A(1-2)

72
- After the lesson, Ss will be able to know some names of sports and
entertainment.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
26
Unit 12: A(3-5)
73
- After the lesson, Ss will be able to talk about some sports that they and
the others can play.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 12: B(1-5)
74
- After the lesson, Ss will be able to ask and answer about the pastimes.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Test correction 75
To make ss more aware of the written test.
To check ss’ about doing the test.
27
Unit 12: C(1-4) 76
- After the lesson, Ss will be able to use “How often.........” to ask and some
adverbs of frequency: always, usualy, often, sometimes, never, ..............
Unit 12: C(5-6)
77
to use “How often.........” to ask and some adverbs of frequency: always,
usualy, often, sometimes, never correctly. .
- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 13 : A(1)
78
- After the lesson, Ss will be able to say the weather and the seasons.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills

28
Unit 13 : A(2-3)
79
- Futher practice on saying the weather .
- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 13 : A(4-5)
80
- After the lesson, Ss will be able to talk about their activities in each
weather condition.
14
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 13 : B(1) 81
- Futher practice on saying some sport activities in each season with the
adverbs of frequency.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
29
Unit 13 : B(2) 82
- Futher practice on asking and answering about some sport activities in
each season with the adverbs of frequency.
Unit 14 : A(1-3) 83
- After the lesson, Ss will be able to ask and answer about intention.
Unit 14 : A(4-5) 84
- Futher practice on the structure: "be going to" to express the intention. .-
Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
30
Unit 14 : B(1-3) 85
- Comprehension listening a dialogue about free time plans.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 14 : B(4-6) 86
- After the lesson, Ss will be able to understand a short text about the free

time
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 14 : C(1-3)
87
- Reading comprehension about a free time plan .
- Suggestions for a free time plan.
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
31
Gr©mmr practice
88
- Further practice in the simple present, progressive and near future tenses;
the adverbs of frequency; the weather and the future plans.
Written test
89
- To check Ss' understading. Written
test
32
Unit 15 : A(4-6) 91
- Further practice in speaking about some name of some other countries, its
nationality in the structure "be going to".
Unit 15 : B(1-4) 92
- After the lesson, Ss will be able to practice with the comparative and
superlative forms of some adjectives: big, tall, small...
Test correction
93
To make ss more aware of the written test.
To check ss’ about doing the test.
33
Unit 15 : C(1-2)
94

- After the lesson, Ss will be able to introduce their country.
15
.- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
Unit 15 : C(3)
95
- After the lesson, Ss will know more about rivers and mountains both in
Vietnam and in the world.
Unit 16 : A(1-2) 96
- After the lesson, Ss will be able to make questions with "How much"&
"How many" and some adjs: some, a lot, a little, a few.
34
Unit 16 : A(3, 5) 97
- Futher practice in the present progressive.- to know more about the fact
and the reason of the danger of rare animals.
Unit 16 : B(1)
98
to use the present progressive tens to talk about the environment's problem
and the imperatives.
Unit 16 : B(2,4)
99
to use the present progressive tens to talk about the environment's problem
and the imperatives. .- Encourage Ss to learn English.- Skills : 4 skills
35
Unit 16 : B(5-6)
100
to use "should" & "shouldn't" to talk about the activities to protect the
environment.
Gr©mmr practice
101
- Further practice in tenses, comparative & superlatives and the indefinite

quantifiers.
Revision 102
- Further practice in tenses, comparative & superlatives and the indefinite
quantifiers.
37
Revision
103
- Further practice in tenses, comparative & superlatives and the indefinite
quantifiers.
Test for the second term 104
- To check Ss' understading. Test for
the
second
term
Test correction 105
To make ss more aware of the written test.
To check ss’ about doing the test.
B - Lớp: 7
1- Tæng thÓ:
16
Học kỳ Số tiết trong
tuần
S
im
ming
Số bài kiểm
tra 15/1 hs
Số bài kiểm tra 1 tiết trở
lên/1 hs
Số tiết dạy chủ đề tự chọn

(nếu có)
Kỳ I (19 tuần)
54 2 2 3
Kỳ II (18 tuần)
51 2 2 3
Cộng cả năm
105 4 4 6

2 Kế hoạch chi tiết:
T
ngy,
thỏng
n
ngy,
thỏng,
nm
Tun
Nội dung giảng dạy
Tiết theo
PPCT
Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phơng tiện thực hiện.
Ghi
chú
(Kiểm
tra
15,...)
K I:
T 9/8
n
25/12

19
T Unit 1 n Unit 8
54

- n bo son ging y ỳng theo PPCT, Thi khúa biu
5
T
10/8
1
Ôn tập, kiểm tra
1
Consolidation
11/8
Unit 1: A1, 2 2
- Introduce and greet with Nice to meet you/ How is everything?/
Just fine/Not bad
13/8
Unit 1: A3, 4, 5, 6*
3
- Reading for details and revising simple present, comparisons, a
lot of/many.
16/8
2
Unit 1: B1, 2, 3* 4 - Asking for giving personal information.
17
7/8
Unit 1: B4, 5 5
Using “How far” questions and answers with “Kilometer/meter” to
talk about distance
20/8

Unit 1: B6, 7* 6 - Practice the questions and answers about the distance.
24/8
3
Unit 2: A1, 2, 3 7
- Asking for and giving telephone numbers and further practice in
address
25/8
Unit 2: A4, 5 8
- Use the “will” future positive statement and “wh” questions and
26/8
Unit 2: A6*, 7* 9
answers to talk about sure events in the future.
31/8
4
Unit 2: B1, 2, 3* 10
- Talking about dates of the year and pronunciation
01/9
Unit 2: B4, 5* 11
- Listening for factual information .
chiều
1/9
Unit 2: B6, 7, 8* 12 - Writing an initation to a part
7/9
5
Unit 3: A 1 13
- Use bathroom and kitchen vocabulary to describe their house.
8/9
Unit 3: A2, 3, 4* 14
- Giving compliments with “What a/an +adj+ noun !”to talk about
the house.

9/9
Unit 3: B1, 3 15
- Making complaints with “What a/an +adj+ noun !”.
14/9
6
Unit 3: B2, 4 16
- Reading a text for main ideas, details and job vocabulary.
15/9
Unit 3: B5, 6* 17
- Listening for personal information
- Comparative and superlative of irregular adjectives and long
adj.
16/9
Language focus 1 18 - Further practice in present simple, the “will’ future, adj
comparative and superlatives, prepositions
21/9
7
KiÓm tra 1 tiÕt
19
TEST 45 minutes
KiÓm
tra 1
tiÕt
22/9
Ch÷a bµi kiÓm tra 20
23/9
Unit 4: A1, 2, 3 21 - Revision for telling the time, school vocabulary and present
18

×