Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

thuan. toan s6. tuan 9. tiet 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.82 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức
- HS biết được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
2. Kĩ năng
- HS biết nhận ra một số nguyên tố, hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số
nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
3. Thái độ
- Rèn ý thức tự giác và cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV:SGK, bảng phụ.
- HS:SGK, bảng ghi các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
III. Phương pháp
- Đặt và giải quyết vấn đề ,gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
-6A1:………………………………………………………………………………………..
-6A2:………………………………………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Khi nào thì b được gọi là ước của a ? tìm các ước của các số : 2; 3; 4
- HS2: Tìm các ước của 5;6;7
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1:
Các số 2;3;5 và 4;6
giống nhau ở điểm nào?
GV giới thiệu các số
nguyên tố, hợp số.
0; 1 có phải là số
nguyên tố hay không?
2; 3; 5 chỉ có ước là 1


và chính nó.
4 và 6 ngoài các ước
1 và chính nó còn có các ước
khác nữa.
HS nhắc lại.
Không vì 0 và 1 đều
nhỏ hơn 2.
1. Số nguyên tố, hợp số
Xét bảng :
a 2 3 4 5 6
Ư(a) 1;2 1;3 1;2;
4
1;5 1;2;
3;6
- Các số 2;3;5 là số nguyên tố
- Các số 4;6 là hợp số
Số nguyên tố là số tự nhiên
lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và
chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Chú ý: Trong các số nhỏ hơn 10:
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN
§14 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Ngày Soạn: 26 / 9 / 2010
Ngày dạy :06 /10 / 2010
Tuần: 9
Tiết: 25
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
Các số < 10 thì những
số nào là số nguyên tố, những

số nào là hợp số?
GV giới thiệu chý ý.
Hoạt động 2:
Xét xem có những số
nguyên tố nào không vượt quá
100, GV treo bảng.
Tại sao trong bảng
không có số 0 và số 1.
GV hướng dẫn HS làm
như trong SGK.
Số nguyên tố:2;3;5;7
Hợp số:4;6;8;9
HS nhắc lại.
Vì chúng không là số
nguyên tố .
HS làm theo hướng
dẫn của giáo viên.
+ Số đặc biệt :0;1
+ Số nguyên tố:2;3;5;7
+ Hợp số:4;6;8;9
2. Lập bảng các số nguyên tố < 100
(SGK)
4. Củng Cố
Củng cố lại cho học sinh bằng các câu hỏi :
- Có số nguyên tố nào là số chẵn không?
- Tìm hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 1 đơn vị
- Làm bài tập 116,118 (giáo viên hướng dẫn )
5. Dặn Dò:
- Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 119; 120; 121; 122.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:

…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….

SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×