Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM MŨI XOANG CẤP, ĐH Y DƯỢC TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.21 KB, 27 trang )

VIÊM MŨI XOANG CẤP
(acute rhino-sinusitis)

BS TRẦN THỊ BÍCH LIÊN
BỘ MÔN TAI MŨI HỌNG


MỤC TIÊU














Nhắc lại GP học và sinh lý niêm mạc mũi
xoang
Sinh lý bệnh viêm mũi xoang
Xếp loại viêm xoang
Triệu chứng viêm mũi xoang cấp
Khám lâm sàng
Chẩn đoán viêm mũi xoang cấp tụ mũ
Vi trùng học trong viêm mũi xoang cấp
Điều trò viêm mũi xoang cấp


Biến chứng viêm mũi xoang cấp


Giaỷi phaóu hoùc muừi xoang


Giaỷi phaóu hoùc muừi xoang


Giải phẫu học mũi xoang
OSTEOMEATAL UNIT (OMU : Đơn vò lổ thông khe)








Uncinate process : mỏm móc
Hiatus semilunaris : khe bán nguyệt
Bulla ethmoidalis: bóng sàng
Etmoid infundibulum: bóng sàng (frontal recess: ngách
trán)
Maxillary ostia sinus: lổ thông xoang hàm


Giải phẫu học mũi xoang
Xoang trán


Ostium xoang
hàm

Xoang sàng
trước
Cuốn mũi giữi
Xoang hàm

Cuốn mũi dưới


Sinh lý học niêm mạc mũi xoang

Thanh lọc nhầy lông chuyển (mucociliary
clearance)


Bất thường lông chuyển




Bẩm sinh: rối loạn vận động TB lông
chuyển nguyên phát
- HC Kartegener
- HC Young
Mắc phải: thiếu oxy máu, pH thấp, chất
trung gian gây viêm, độc tố vi trùng, khói
thuốc lá, mất nước, dò vật, do thuốc



Sinh lyự hoùc nieõm maùc muừi xoang


Sinh lý bệnh viêm mũi xoang
Sự tắc nghẽn lổ thông khe
O2
Dãn mạch

Thẩm dòch

RL CN
lông
chuyển


đọng
Xuất tiết ứ đọng dòch
nhày

RL CN
tuyến
nhày

Tăng tiết
nhày


Phân loại viêm mũi xoang







Viêm mũi xoang cấp tính
Viêm mũi xoang cấp tái phát ???
Viêm mũi xoang mạn tính
Đợt hồi viêm cấp của VMX mạn tính


Phaân loaïi vieâm muõi xoang


VIÊM MŨI XOANG CẤP TÍNH









Các triệu chứng khởi phát đột ngột
Thời gian nhiễm trùng có giới hạn (< 12
tuần)
Tự khỏi hoặc khỏi do điều trò
Các giai đoạn bệnh có thể tái phát nhưng
giữa các giai đoạn này niêm mạc xoang

bình thường
Xảy ra < 4 lần/ năm


VIÊM MŨI XOANG CẤP TÍNH
Triệu chứng chính
 Xổ mũi nhày mủ
 Nghẹt mũi
 Cảm giác đầy mặt
 Đau, nặng vùng trán
mặt
 Giảm hoặc vô khứu

Triệu chứng phụ
 Ho
 Hôi miệng
 Đau nhức tai
 Sốt
 Mệt mõi
 Nhức ê răng


Khaùm laâm saøng


Khám lâm sàng

Bộ dụng cụ nội soi mũi xoang



Khaùm laâm saøng

Naso-sinus endoscopy


Khaùm laâm saøng


Hình aûnh hoïc VMX caáp


Hình aûnh hoïc VMX caáp


Chẩn đoán VMX cấp
Tiêu chuẩn chẩn đoán VMX cấp
2 TC chính
hoặc

1 TC chính

2 TC phụ

+

hoặc

Mủ ứ đọng khi khám, mờ đặc hoặc
mực nước hơi trên XQ



Vi sinh hoïc







Streptococcus pneumoniae
Haemophilus enfluenzae
Moraxella catarrhalis
Other streptococci
Anaerobes





Peptostreptococcus
Fusobacterium
Bacteroides


Vi sinh hoïc

(Sydnor & Gwaltney, 1989)


Điều trò VMX cấp

KS là chìa khóa xử trí nội khoa trong ĐT VMX
cấp
 Amoxicillin + A.clavulanic (Augmentin*)
 Cephalosporin thế hệ 2 (Ceclor*, Zinnat*,
Ceftin*, Vantin*, Lorabid*)
 Cephalosporin thế hệ 3 (Cedax*, Suprax*)
 Quinolon (Tequin*, Tavanic*, Levaquin*)
 Macrolide (Zithromax*, Blaxin* )
Thời gian điều trò từ 10 – 14 ngày



Điều trò VMX cấp













Corticosteroid spray làm giảm hiện tượng viêm
Thuốc co mạch, làm giảm phù nề, xung huyết nhờ tác
dụng co mạch mô cương (erectile tissue), cải thiện sự dẩn
lưu phức hợp lổ thông khe, chỉ dùng thuốc nhỏ mũi < 3

ngày
Thuốc loãng đàm: guafenasin làm mỏng lớp nhày, giảm
độ quánh dòch nhày, tạo thuận lợi cho sự dẩn lưu khe mũi
giữa
Antihistaminic AH1 làm giảm chảy mũi, nhảy mũi
Giảm đau: acetaminophen + nonsteroidal
Rửa mũi bằng nước muối sinh lý
Chọc rửa xoang hàm: tháo bớt mủ và tái lập thông khí
trong xoang hàm
PT NSMX (FESS) có giới hạn giúp phục hồi thanh lọc nhày
lông chuyển và thông khí qua lổ thông tự nhiên


×