Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 24: Vùng biển Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.87 MB, 27 trang )


Vị trí địa lý tự nhiên nước ta có đặc điểm
nổi bật gì?
Vị trí đó có những thuận lợi và khó khăn gì
trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ
quốc?


Hình 24.1 Lược đồ khu vực Biển Đông
Các eo thông với
Thái Bình Dương:
Eo biển thông với
Ấn Độ Dương:
Eo Đài Loan
Eo Ba-si
Eo Min-đô-rô
Eo Ba-la-bắc
Eo Ca-li-man-ta
Eo Gas-pa
Eo Ma-lắc-ca
Đất liền
Nội thủy
12 hải lý
Lãnh hải
12 hải lý
Vùng
tiếp giáp
Vùng đặc quyền kinh tế
Lãnh hải + Vùng đặc quyền kinh tế = 200 hải lí
Mặt
Biển


Biển
cả
Thềm lục địa
Ghi chú: 1 hải lí = 1852m
Hình 24.6. Sơ đồ mặt cắt khái quát các vùng biển Việt Nam
200 hải lí = 370400m
Đường cơ sở
Đ.Bạch Long Vĩ
Đảo Cồn Cỏ
QĐ. Hoàng Sa
QĐ. Trường Sa
Đảo Phú Quốc
Đảo Phú Qúy
Trung Quốc
Trung Quốc
C
a
m
-
P
u
-
C
h
i
a
C
a
m
-

P
u
-
C
h
i
a
T
h
á
i

L
a
n
T
h
á
i

L
a
n
Ma-Lai-Xi-A
Ma-Lai-Xi-A
X
i
n
-
g

a
-
P
o
X
i
n
-
g
a
-
P
o
I
n
-
Đ
ô
-
X
i
-
A
I
n
-
Đ
ô
-
X

i
-
A
Bru-Nây
Bru-Nây
P
h
i
-
L
í
p
-
P
i
n
P
h
i
-
L
í
p
-
P
i
n
Lược đồ
chế độ gió
ở Biển Đông

×