Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Tổng ôn Toán 6 Giữa học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.91 KB, 5 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
Môn Toán 6
Năm học 2018 – 2019
Thời gian làm bài 90 phút (không kể
phát đề)

TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU
ĐỀ SỐ 2

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Bài 1: Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

−1 − 1 1 1
;
; ;
. Phân số nhỏ nhất là:
2 −3 4 −5
−1
−1
1
A.
B.
C.
−3
−5
2
30
Câu 2: Phân số tối giản của phân số
là:


−180
Câu 1: Cho các phân số

10
4
B.
60
24
Câu 3: Tất cả các ước nguyên của số -17 là:
A.
B. 1;17; −17; −1
−17;17

A.

Câu 4: Số đối của

−4
9

A.

D.

1
6

C.

C. 0;1; −1;17


D.

1
4

3
18

D. 17;1

−4
là:
−9
B.

9
4

C.

4
9

D.

5
9

Bài 2: Xác định tính đúng (Đ), sai (S) cho mỗi khẳng định sau

A. Góc 15o và 75o là hai góc phụ nhau
B. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90o

1
xOz thì tia Oy là tia phân giác của xOz
2
D. Hai góc có tổng số đo bằng 180o là hai góc kề bù
C. Nếu xOy = zOy =

PHẦN II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lý (nếu có thể):
a) 1 −

3 4
+
5 3

b) 59.( 64 − 38 ) − 59.( 44 − 38 )

c)

13 63 14 41

+

27 26 27 26

Bài 2 (2 điểm): Tìm x, biết
9
1 3

x−3 x−4
=
c) − x − =
2
5 2
3
2
Bài 4. (3,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob, tia Oc sao cho:

a)

1
4
−x=
3
3

b)

aOb = 200 ; aOc = 1000
a) Chứng minh tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc. Tính số đo bOc
b) Gọi tia Oa’ là tia đối của tia Oa. Tính số đo a ' Oc
c) Tia Oc có là tia phân giác của a ' Ob không? Vì sao?
2019 2019 2019
2019
+
+
+ ... +
Bài 5. (0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức: A =
2

6
12
9900


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
Môn Toán 6
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút (không kể
phát đề)

TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU
ĐỀ SỐ 2

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Cho biểu thức A
A) n = 6

2016
. Với n là số nguyên, để biểu thức A là phân số thì :
n 6

B) n < 6

Câu 2: Rút gọn biểu thức
A) -13


C) n > 6

D) n

C) 3

D) Một kết quả

17.4 − 17
ta được kết quả:
17

B) 4

6.

khác
2 3 4 5
;
;
;
, phân số nhỏ nhất là:
3
4 5 6
3
4
5
2
A)

B)
C)
D)
4
5
6
3
Câu 4: Cho góc AOB và góc BOC phụ nhau và AOB 2.BOC . Số đo góc AOB bằng :

Câu 3: Trong các phân số

A) 600
B) 1200
C) 300
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính (một cách hợp lý nếu có thể )
−5 3
+
a)
b) 827 + |-31| - (827 – 69)
15 7
−4 16
−9 9
4
+ )
c) 44.(56 - 127) - 56. (44 + 127)
d) ( + ) + ( +
19 25
12 25 19
Bài 2 (2,5 điểm): Tìm x, biết:

a) −7 + 3x = −4

b)

3 4 1
=
+
x −9 2

D) 450

x+3
x+3 x−4
Z
=
d) x  Z và
x−2
5
6
Bài 3 (3 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho:
xOy = 400 và xOz = 1100 .
a)
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
b)
Tính số đo góc yOz;
c)
Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc yOt.
c)

Bài 4 (0,5điểm): Tìm các số tự nhiên x và y biết


1
x

1
y

1.


TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU
TỔ: TOÁN – LÝ – CÔNG NGHỆ
ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KỲ II
Môn: Toán 6
Năm học 2015- 2016
Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu 1, 2, 3:
Câu 1: Kết quả của phép tính: | - 35| - 20 + 35 là :
A. - 20
B. 20
C. 50
D. 90
2
Câu 2: Cho ( x + 4 ).( 3x – 9 ) = 0 thì giá trị của x tìm được là:
A. x Î { 3 }
B. x Î { 2; 3 }C. x Î { -2 ; 2 ; 3} D. x Î { -4; 3}

11 −4 −5 7
Câu 3: Trong các phân số
;
;
;
phân số lớn nhất là:
5 5 −6 −6
11
−4
−5
7
A.
B.
C.
D.
5
5
−6
−6
Câu 4: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
a) Cho xOy = 750 ; xOz = 250 ; yOz = 500 . Khi đó tia ……. nằm giữa hai tia
……………..
b) Tia phân giác của một góc là tia ………………… hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh
ấy hai góc ……………………… .
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính ( một cách hợp lý nếu có thể )
a) 2016 - ( - 45 + 2016 ) - | - 55 |b) ( - 15)(85 + 34) - 85(34 – 15)
−1 3 5
 −5 6   7 5  −7
+ +

c)
d)  +  +  +  +
3 8 −4
 12 11   9 11  12
Bài 2 (2,5 điểm): Tìm x, biết:
a) 125 – 25.( x + 1) = - 75

b)

4 −2 2
=
+
x 3 5

x+5
x+3 x−2
=
d) x  Z và
x − 2 có giá trị nguyên
2
−3
Bài 3 (3 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy; Oz sao cho:
xOy = 400 và xOz = 800 .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
c)

b) Tia Oy có là tia phân giác của góc

không? Vì sao?


c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy, Om là tia phân giác của
. Tính
?
1 1 1
1
Bài 4 (0,5điểm): Cho M = 2 + 2 + 2 + ... +
. Chứng minh M < 1.
2 3 4
20152


ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (3,0 điểm): Tính
a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)2
b)

27 −5 4 16 1

− + +
23 21 23 21 2

c)

−8 1 2 1 7
+ . + .
9 9 9 9 9


Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x
a) 3 – (17 – x) = 289 – ( 36 + 289)
b) x +

3 17 17
= −
10 12 20

d)

x
7 11
= +
20 12 30

e)

7 x 10
 
(với x là số nguyên dương)
x 4 x

Bài 3 (2,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
xOy = 300 , xOz = 1050

a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yoz?
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy không?

Vì sao?
Bài 4 (1,0 điểm): Cho A =
Chứng tỏ:

8
2
 A
9
5

1 1 1
1
+ 2 + 2 + ... + 2
2
2 3 4
9


Đề số 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (3,0 điểm): Tính
a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)2
b)

27 −5 4 16 1


− + +
23 21 23 21 2

c)

−8 1 2 1 7
+ . + .
9 9 9 9 9

Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x
a) 3 – (17 – x) = 289 – ( 36 + 289)
b) x +

3 17 17
= −
10 12 20

d)

x
7 11
= +
20 12 30

e)

7 x 10
 
(với x là số nguyên dương)
x 4 x


Bài 3 (2,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
xOy = 300 , xOz = 1050

a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yoz?
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy không?
Vì sao?
Bài 4 (1,0 điểm): Cho A =
Chứng tỏ:

8
2
 A
9
5

1 1 1
1
+ 2 + 2 + ... + 2
2
2 3 4
9



×