Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Tổng hợp đề thi thử đại học môn vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.68 KB, 53 trang )

ĐỀ LUYỆN ĐẠI HỌC ( ĐỀ SỐ NĐS 071 )
MÔN LÝ ( 50 PHÚT )
Câu 1: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi êlectron chuyển
từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12 r0 .
B. 16 r0 .
C. 25 r0 .
D. 9 r0 .
Câu 2: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các electron tự do.
B. các ion dương. C. các e và các ion dương.
D. ion âm và ion dương.
Câu 3: Một dòng điện thẳng dài vô hạn I  10A trong không khí. Cảm ứng từ do nó gây ra tại điểm M cách dòng
điện 5cm bằng
A. 5.105 T
B. 2.105 T
C. 1.105 T
D. 4.105 T
Câu 4: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng
của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV
C. thu năng lượng 1,863 MeV
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV
Câu 5: Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển dọc theo đường sức tính theo công thức
A. A  qE
B. A  qEd
C. A  qd
D. A  CU
Câu 6: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở ngoài R. Biểu thức định
luật ôm cho toàn mạch là


E
E
Er
E
A. I 
B. I 
C. I 
D. I 
rR
rR
rR
R
Câu 7: Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
B. Thế năng dao động giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
C. Vận tốc cực đại không đổi, cơ năng dao động giảm dần.
D. Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần
Câu 8: Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Mắt người đó bị tật gì?
A. cận thị.
B. viễn thị.
C. lão thị.
D. loạn thị.
Câu 9: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban
đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di
chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m
thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,64 m
B. 0,70 m
C. 0,60 m
D. 0,50 m

Câu 10: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới
đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2 m
B. 0,3 m
C. 0,4 m
D. 0,6 m
19
Câu 11: Nguyên tử đang có điện tích 1, 6.10 C, khi nhận được thêm electron thì nó
A. là ion dương.
B. vẫn là ion âm.
C. trung hòa về điện. D. có điện tích không xác định được.
Câu 12: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
Câu 13: Công thức nào sau đây đúng nhất khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
n
A. sin i  sin r.
B. sin r 
C. sin i  n sin r
D. cos i  n sin r
sin i
Câu 14: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. Khi điện
dung của tụ điện C  C1 thì mạch chọn được sóng có tần số f1  8 kHz, khi C  C2 thì mạch chọn được sóng có tần
số f 2  27 kHz. Khi C  3 C1C22 thì mạch chọn được sóng có tần số
A. 18 kHz.

B. 20 kHz.


C. 16 kHz.

107

D. 12 kHz.


Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức
xạ màu đỏ có bước sóng  d  750nm và bức xạ màu lam có bước sóng  l  450nm. Trên màn quan sát, giữa hai
vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có số vân sáng đơn sắc của hai bức xạ trên là
A. 2 vân đỏ và 4 vân lam B. 3 vân đỏ và 5 vân lam C. 4 vân đỏ và 2 vân lam
D. 5 vân đỏ và 3 vân lam
Câu 16: Giới hạn quang điện của kim loại Natri là  0  0,50m. Công thoát electron của Natri là
A. 2,48eV
B. 4,48eV
C. 3,48eV
D. 1,48eV
Câu 17: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 ,  cực anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R  8
được mắc vào hai cực của bộ nguồn E  9V, điện trở trong r  1. Khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian
5 giờ có giá trị là
A. 5 g.
B. 10, 5 g.
C. 5, 97 g.
D. 11, 94 g.
Câu 18: Một người có điểm cực cận cách mắt 100cm, để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25cm thì phải đeo sát
mắt một kính
100
100
cm D. phân kì có tiêu cự
cm

A. hội tụ có tiêu cự 20cm. B. phân kì có tiêu cự 20cm. C. hội tụ có tiêu cự
3
3
Câu 19: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
� �
t  �
 V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng
Câu 20: Đặt điện áp u  U 0 cos �
� 6�
  �

ZL , tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i  Io cos �
t  � A  . Đoạn mạch điện
6�

này luôn có
A. 3  ZL  ZC   R 3 B. 3  ZC  ZL   R C. ZC  ZL  R 3
D. ZL  ZC  R 3
Câu 21: Chọn câu sai? Quang phổ liên tục
A. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau.
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó.
Câu 22: Đặt điện áp u  U 2cos  t  u   V  vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện qua mạch là
i  I 2cos  t  i 


 A  . Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là

U
U
U
U 2
B. I 
C. I 
D. I 
Z 2
Z
Z
Z
Câu 23: Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng .
Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1 , F2 đến vân tối thứ 2 là
5
3
A.
B. 2
C.
D. 5
2
2
Câu 24: Laze là máy khuyêch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng
D. quang phát quang.

,

,




 
Câu 25: Gọi ch c l v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào
A.  l >  v >  c >  ch . B.  c > l >  v > ch . C.  ch   v > l >  c .
D.  c >  v >  l > ch .
Câu 26: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ
tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại.
A. sóng ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài
Câu 27: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R  100 , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có
�

100t  �
V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở
điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u  100 2cos �
6�

có giá trị hiệu dụng U R  100V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. I 

108


�
�
�




100t  �
A. B. i  2cos �
100t  �
A. C. i  2cos �
100t  �
A. D. i  2cos  100t  A.
A. i  cos �
6�
4�
6�



Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c  3.108 m / s.
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn
D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
Câu 29: Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0, 43m;  0,50 m; 0,55 m;  0, 66 m. Nếu sử
dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại
A. Natri và Kali.
B. Canxi và Natri.
C. Canxi và Xesi
D. Kali và Xesi.
Câu 30: Đặt điện áp u  U 2cos  t   V  (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω),
tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp.
Biết U   a   V  ,  L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu

dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công
suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai
đỉnh của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng
A. 50
B. 30
C. 40
D. 60
Câu 31: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng
bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm
do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2750Hz và 3850Hz. Biết âm
cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 800Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được có tối đa
bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 35
B. 34
C. 36
D. 38
Câu 32: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, các êlectron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ
đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Theo định nghĩa dòng điện thì chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân tạo nên dòng điện (gọi là dòng điện nguyên tử, phân tử). Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng
điện nguyên tử có cường độ I1 , khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I 2 .
I1
Tỉ số
bằng
I2
1
1
A.
B.
C. 8
D. 4

8
4
Câu 33: Đặt điện áp u  100 2 cos  t  u   V  (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C
luôn thỏa mãn 25L  4CR 2 . Điều chỉnh tần số  để điện áp tức thời hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp u. Điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng
A. 16V
B. 40V
C. 80V
D. 57V
Câu 34: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên
đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là x1  10cos  20t  1  cm  và
x 2  6 2cos  20t  2  cm Ở thời điểm nào đó, hai vật có cùng tọa độ x   6  cm  và chuyển động ngược chiều thì
1
s, khoảng cách giữa hai vật dọc theo trục tọa độ là
sau một khoảng thời gian t 
120
A. 7cm
B. 10cm
C. 14cm
D. 8cm
N
Câu 35: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có 1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo được là 100V. Nếu tăng
thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp hiệu dụng 160V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N1  825 vòng.
B. N1  1320 vòng. C. N1  1170 vòng. D. N1  975 vòng.
Câu 36: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song
song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục

Ox. Trong quá trình dao động, hình chiếu của M và N trên Ox cách xa nhau nhất là 2 cm. Biên độ dao động tổng
109


hợp của M và N là 2 cm. Gọi AM, AN lần lượt là biên độ của M và N. Giá trị lớn nhất của  AM  AN  gần với giá
trị nào nhất sau đây?
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
. Biết
Câu 37: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i  30�
chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n đ  1,328 và n t  1,361. Bề rộng của quang
phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:
A. 17,99 mm.
B. 22,83 mm.
C. 21,16 mm.
D. 19,64 mm.
Câu 38: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai
đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai
dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1),
(2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con
lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con
lắc 2, tại thời điểm t1 sau đó, khoảng cách giữa hai vật nặng theo phương Ox là lớn
nhất. Tỉ số giữa thế năng của con lắc 1 và động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1

1
A. 1
B. 2
C.

D. 3
2
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc  thay đổi được. Điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C , U L phụ thuộc vào , chúng được
biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường U C , U L . Khi   1 thì U C đạt cực đại U m và khi
  2 thì U L đạt cực đại U m . Hệ số công suất của đoạn mạch khi   2 gần nhất với giá trị là

A. 0,80
B. 0,86
C. 0,82
D. 0,84
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ, vật nhỏ m1 , m 2  nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ, không dãn có
chiều dài l  12cm, ban đầu lò xo không biến dạng. Tại t 0   0 kéo đầu B của lò xo đi lên
theo phương thẳng đứng với tốc độ v 0  40  cm / s  trong khoảng thời gian t thì dừng lại
đột ngột để hệ dao động điều hòa. Biết độ cứng của lò xo
K  40N / m, m1  400g, m 2  600g, lấy g  10  m / s 2  . Giá trị của t nhỏ nhất gần nhất
với giá trị là
A. 1,083s
B. 1,095s
C. 0,875s
D. 1,035s

110


1-B
11-B
21-D
31-C


2-A
12-A
22-B
32-C

3-D
13-C
23-C
33-B

4-A
14-A
24-C
34-A

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ NĐS 031
5-C
6-A
7-D
15-A
16-A
17-C
25-D
26-C
27-C
35-C
36-D
37-B


8-A
18-C
28-A
38-A

9-C
19-C
29-D
39-C

10-D
20-C
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT MÃ ĐỀ NĐS 071
Câu 1: Đáp án B
2
2
2
Bán kính quỹ đạo M: rM  n r0 � r0  rM   5  3  r0  16r0
Câu 2: Đáp án A
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do
Câu 3: Đáp án D
Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M:
I
10
B  2.107.  2.107.
 4.10 5 T
rM

0, 05
Câu 4: Đáp án A
Phản ứng thu năng lượng E  uc 2  0,02.931,5  18, 63MeV
Câu 5: Đáp án B
0
Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển dọc theo đường sức    0 

A  Fd .d.cos  Fd .d  q Ed với d là quảng đường dịch chuyển
Câu 6: Đáp án A
E
Biểu thức định luật ôm cho mạch kín có I 
rR
Câu 7: Đáp án D
Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần
Câu 8: Đáp án A
Người đó bị cận thị, không nhìn được xa chỉ nhìn được gần
Câu 9: Đáp án C
D

xM  5

a

� 5D  3,5  D  0, 75  � D  1, 75m
Ta có �
�x  3,5  D  0, 75  
�M
a
D
xa 5, 25.103.1.103

� 

 0, 6m
Bước sóng dùng trong thí nghiệm: x M  5
a
5D
5.1, 75
Câu 10: Đáp án D
Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn ngắn hơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 m không thể gây ra
hiện tượng phát quang
Câu 11: Đáp án B
19
Electron mang điện tích âm q c  e  1, 6.10 C
Một nguyên tử đang có điện tích 1, 6.1019 C  e, nhận thêm electron thì vẫn là ion âm và điện tích lúc này của nó
là Q  2e
Câu 12: Đáp án A
Sóng cơ không lan truyền được trong chân không
Câu 13: Đáp án C
sin i
 n � sin i  n sin r
Công thức định luật khúc xạ ánh sáng
sin r
Câu 14: Đáp án A
4

1
1
1 �1 �
Trong mạch chọn sóng ta có f : � C  3 C1C22 � 2  3 2 � � � f  18kHz
C

f
f1 �f 2 �
2

111


Câu 15: Đáp án A
Điều kiện để 2 vân sáng trùng nhau:
 d k1 5

 � giữa 2 vân trùng màu với vân trung tâm có 2 vân đỏ và 4 vân lam
1 k d 3
Câu 16: Đáp án A
hc
 2, 48eV
Công thoát electron của Natri là A 
0
Câu 17: Đáp án C
E
9

 1A
Dòng điện chạy qua bình điện phân: I 
r  R 1 8
1A
1 64
It 
.1.  5.60.60  �5,97g
Khối lượng đồng bám vào catot là: m 

Fn
96500 2
Câu 18: Đáp án C
Người này bị tật viền thị không nhìn được gần, chi nhìn được các vật cách
mắt 100 cm trờ lên. Để nhìn được vật cách mat d  25cm, cẩn đeo kính đẻ
tạo ra ành của vật ờ vị trí điểm cực cận d '  100cm. Sơ đo tạo ảnh như
hình vẽ:
1
1 1
100

 �f 
cm
100 25 f
3
� đeo thấu kính hội tụ
Câu 19: Đáp án C
điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 20: Đáp án C
�   � Z L  ZC
  �
  3 � ZC  Z L  R 3
Ta có tan   tan �
R
� 6 6�
Câu 21: Đáp án D
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát
Câu 22: Đáp án B
U
Biểu thức định luật Ôm: I 

Z
Câu 23: Đáp án C
3
� 1�
k �

Điều kiện để có vân tối: d1  d 2  �
Với vân tối thứ hai thì k  1 � d1  d 2 
2
� 2�
Câu 24: Đáp án C
Laze là máy khuyêch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng
Câu 25: Đáp án D
 c >  v >  l > ch .
Câu 26: Đáp án C
Trong truyền hình bằng sóng vô tuyến qua vệ tinh người ta dừng sóng cực ngắn
Câu 27: Đáp án C
Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch � mạch xảy ra cộng hưởng �
�

i  2cos �
100t  �
A.
6�

Câu 28: Đáp án A
Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động, không tồn tại photon đứng yên
Câu 29: Đáp án D
Để xảy ra quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giưới hạn quang điện
Câu 30: Đáp án B

R 2  ZC2
a 2  ZC2
Bài toán thay đổi để L để U L.max  U � 40  a
suy ra a  40 suy ra a  30
a
R
a
Câu 31: Đáp án C
112


� 2750
f 

f

nf
�n
�0
0
n
��
Với hai tần số họa âm, ta có: �
sử dụng chức năng Mode � 7 lập bảng cho hai hàm số bên ta
f k  kf 0
3850


f 
�0

k
tìm được f 0  550Hz
550m


2000 0, 03 m 36,36. Vậy có 36 giá trị
Để họa âm có thể nghe được thì 16 ���
Câu 32: Đáp án C
Trong chuyển động của electron quanh hạt nhân thì lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm
2
q2
q2
�2 �
k 2  m2 r � k 3  m � �r � T 2 : n 3 � TN  8TL
r
r
�T �
q
dòng điện được định nghĩa là điện trường trong 1 đơn vị đo thời gian i 
t
ta lấy cùng trong một khoảng thời gian TL thì e trên quỹ đạo L di chuyển được 1 vòng, electron trên quỹ đạo N di
q L
I
1
8 1
chuyển được vòng �
q N
I2
8
Câu 33: Đáp án B

Điện áp hai tụ điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch � mạch xảy ra cộng hưởng
1
�2
�ZL  ZC
 
2


��
LC

4 2 � Z L  ZC  R
5
Z L ZC 
R


25L  4CR 2
25


2
U R
UZ L Z  R
2
điện áp hai đầu cuộn dây khi đó
UL 
���
� 5  100  40V
ch

Z
R
5
Câu 34: Đáp án A
Giả sử tại thời điểm ban đầu hai chất điểm đều có tọa độ là x  6cm và ngược chiều nhau
  53�

� �1
2  45�

1
1




x  x 2  x1  6 2cos �
20
 45 � 10cos �
20
 53 � 7cm
� 120

� 120

Câu 35: Đáp án C
Theo giả thiết bài toán, ta có:
�N1 120
5


N 2  N1
�N  100

6
N  150 8 Shift �Solve
�2

��
� 1
 ����� N1  1170

N

150
5
8
N

150
160
1
1


N1  150 5


6

�N 2  150 5

�N 2  150 100 �
Câu 36: Đáp án D
Theo giả thiết bài toán, ta có:

2  A 2M  A 2N  2A M A N cos

� 6  2  A 2M  A 2N  � 6   12  12   A 2M  A 2N 

2
2
4  A M  A N  2A M A N cos

Áp dụng bất đẳng thức Bunhia cho biểu thức trên
 12  12   A2M  A 2N.  � AM .1  A N .1 2 �  AM  A N  MIN   12  12   A 2M  A2N.   6cm
Câu 37: Đáp án B
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng

113



�sin i �
�rd  ar sin � �

�n d �
sin i  n sin r � �
�r  ar sin �sin i �
� �
�t
�n t �


Bề rộng quang phổ L  h  t anrd  t anrd 
Thay các giá trị vào biểu thức, ta thu được L �22,83mm
Câu 38: Đáp án A

F1  100x
A1  2


Từ hình vẽ ta thu thập được: �
và �
F1  300x
A2  1


Khoảng cách giửa hai dao động là lớn nhất khi (l)(2)vuông góc với phương thăng đứng
Tại vị trí này ta thấy rang vật (2) đang có động năng cực đại bang cơ năng, vật 1 đang ở vị trí
31
2
E t1 4 2 k1A1 A1  2A2 E t1
3
3

���


1
x1 
A1 � E t1  E1 Lập ti số:
k 2 3k1

1
E d1
E
2
2
4
d1
k 2A2
2
Câu 39: Đáp án C
Từ hình vẽ ta thấy rằng:

250  2c
L
2
2

 2 � cos 


L � n 
c
1 n
3
250 

2

Câu 40: Đáp án A
m  m2

g  25cm
Độ biến dạng của hệ vật tại vị trí cân bằng l0  1
k
v0
40

 2 10cm
Biên độ dao động cùa hệ vật A 
 2 10
Để vật có thể dao động điều hòa được thi sợi dây phải ờ trạng thái căng, do đó tổng quãng đường mả vật B phải di
chuyển là S  l  l  A  37  2 10cm
S
 1,083s
Thời gian tối thiểu t min 
v0

ĐỀ LUYỆN ĐẠI HỌC ( ĐỀ SỐ 072 )
MÔN LÝ ( 50 PHÚT )
Câu 1: Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là
T f
v
1 T
1 v
A.   
B.    v.f
C. v  
D. f  
v v
T
f 

T 
Câu 2: Hạt tải điện trong kim loại là
114


A. ion dương.
B. electron tự do.
C. ion âm.
D. ion âm và ion dương.
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 5 cm; A2 = 12 cm và lệch pha
nhau 0,5π rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 2,4 cm.
D. 13 cm.
Câu 4: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức là i  4 2 cos  100t    A . Giá trị cực đại của dòng điện này bằng
A. 4 A.
B. 8 A.
C. 4 2A
D. 2 2A
Câu 5: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt
ở điện trở nàykhông thể tính bằng công thức nào trong các công thức sau đây:
A. P = U2/R
B. P = I2R.
C. P = 0,5I2R.
D. P = UI.
Câu 6: Điện trở suất của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào
A. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.
C. chiều dài của vật dẫn.

D. tiết diện của vật dẫn.
Câu 7: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế U và điện tích Q. Người ta tăng hiệu điện thế của tụ điện lên thành
2U, điện tích của tụ khi đó bằng
A. Q.
B. 4Q.
C. 2Q.
D. 0,5Q.
Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương dọc
theo sợi dây bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
ur
Câu 10: Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường E . Lực điện trường tác
dụng lên điện tích q là
ur
ur
r E
r
r
ur
r
ur
E

A. F 
B. F  
C. F  qE
D. F  qE
q
q
Câu 11: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch có R, L, C mắc nối tiếp là
1
1
2
A.  
B.   LC
C.  
D. 2  LC
LC
LC
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động với tần số góc
là:
m
k
k
1 k
A.  
B.   2
C.  
D.  
k
m
m
2 m

Câu 13: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của đồng hồ đa
năng đến vị trí
A. ACA 20 m.
B. ACA 200 m.
C. DCA 20 m.
D. DCA 200 m.
Câu 14: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế.
B. ampe kế.
C. công tơ điện.
D. tĩnh điện kế.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là
A
2A
v
v
A. T 
B. T 
C. T  max
D. T  max
v max
v max
2A
A
�

2t  �
cm . Dao động điều hòa có biên độ
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  10cos �
3�



A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 2 cm.
D. 20 cm.
�

100t  �
V .Pha
Câu 17: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u  U 0 cos �
2�

ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 0,5π.
B. 0.
C. –π.
D. –0,5π.
Câu 18: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I 0.
Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
115


I
I
I0
I
B. L  dB   10 lg 0
C. L  dB   lg
D. L  B   10 lg

I0
I0
I
I
Câu 19: Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc độ quay của rôto lên 10
lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra
A. giảm 20 lần.
B. tăng 5 lần.
C. tăng 20 lần.
D. giảm 5 lần.
Câu 20: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 1012
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 8 dB.
B. 0,8 dB.
C. 80 dB.
D. 80 B.
Câu 21: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8 cm và tạo ra hình
ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là
A. 20.
B. 40.
C. 41.
D. 21.
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f
không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM + UMB lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu
thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất
lớn nhất đó bằng
A. L  B   lg

A. 32 W.
B. 36 W.

C. 25 W.
D. 48 W.
Câu 23: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá
trị lớn nhất là

A. 48π cm/s.
B. 2π cm/s.
C. 14π cm/s.
D. 100π cm/s.
Câu 24: Điện năng từ nhà máy được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn. Biết công suất truyền đi là không đổi.
Ban đầu hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện là 85% thì cần giảm cường độ dòng điện
trên dây tải đi
A. 13,4%.
B. 33,8%.
C. 29,3%.
D. 16,0%.
Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng M = 200 g và độ cứng lò xo k = 40 N/m có thể trượt không ma
sát trên mặt phẳng nằm ngang. Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng thì có một vật khối lượng m = 200 g chuyển động
đến va chạm mềm vào M theo phương ngang với tốc độ 3 m/s. Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 15 cm.
Câu 26: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt
�
5 �


10t  �
cm và x 2  6 cos �

10t  �
cm . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang
là x1  6 cos �
6�
6 �


tăng thì li độ của dao động thứ nhất là
A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 10 cm.
D. -3 cm.
Câu 27: Một nguồn điện (ξ, r) được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở không đáng kể tạo thành mạch
kín. Một vôn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi cho R giảm thì
[Ph�
th�
nh b�
i Dethithpt.com]
A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.
B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng.
C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.
D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.
Câu 28: Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng. Đường kính của giọt dầu là 0,4 mm.
Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m3. Hiệu điện thế và khoảng cách giữa hai bản lần lượt là 100 V và 1 cm. Bản tụ
phía trên mang điện tích âm. Bỏ qua lực đẩy Ác – si – mét. Lấy g =10 m/s2. Điện tích của giọt dầu là
116


A. 26,8 pC.
B. .–26,8 pC.

C. 2,68 pC.
D. –2,68 pC.
Câu 29: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO 3 với anôt bằng bạc. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện
phân sau 16 phút 5 giây là 6,48 g. Biết bạc có khối lượng mol là A = 108 g/mol và hóa trị n = 1. Lấy số Fa – ra – đây
F = 96500 C/mol. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là
A. 5 A.
B. 6 A.
C. 0,5 A.
D. 4 A.
Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự
1
400
H và tụ có điện dung C 
F mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng
cảm L 
4
3
120 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng
A. 80 V.
B. –160 V.
C. –80 V.
D. 160 V.
Câu 31: Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N 1 và N2. Khi đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu cuộn dây N 1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N 2 để
hở là 1000 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là
A. 50 V.
B. 40 V.
C. 220 2 V
D. 100 2V
Câu 32: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (được coi như một nguồn điểm) phát sóng âm với công

suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng biến đổi đều từ M hướng
đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 3,75 m/s 2 cho biết khi dừng lại tại N
(cổng nhà máy). Biết NO = 15 m và mức cường độ âm do còi phát ra tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20
dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M
đến N có giá trị gần giá trị nào nhất
A. 20 s.
B. 25 s.
C. 15 s.
D. 10 s.
Câu 33: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài
con lắc đơn có kết quả là l  0,8000 �0, 0002 m thì chu kỳ dao động T  1, 7951 �0, 0001s . Gia tốc trọng trường tại
đó là
A. g  9,801 �0, 0023m / s 2
B. g  9,801 �0, 0035 m / s 2
C. g  9,801 �0, 0003m / s 2
D. g  9,801 �0, 0004 m / s 2
Câu 34: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 9,8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa hai nguồn S1, S2 là
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.



100t  �
V vào hai đầu một hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R 0,
Câu 35: Khi đặt điện áp u  220 2 cos �
6�


�

100t  �
A . Nếu mắc hộp X
L0, C0 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i  2 2 cos �
6�

3
nối tiếp với cuộn cảm thuần có L 
 rồi mắc vào điện áp trên thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

�
�


100t  �
A
100t  �
A
A. i  2 cos �
B. i  2 2 cos �
3�
2�


�
�



100t  �
A
100t  �
A
C. i  2 cos �
D. i  2 2 cos �
3�
2�


Câu 36: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 37: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0,
một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau

117


A. π rad.
B. π/3 rad.
C. π/6 rad.
D. 2π rad.
Câu 38: Ba điện tích q1, q2, q3 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD. Biết véc tơ
cường độ điện trường tổng hợp tại D có giá là cạnh AD. Quan hệ giữa các điện tích trên là
[Ph�
th�
nh b�

i Dethithpt.com]
A. q1  q 2  q 3
B. q 2  2 2q1 và q1 �q 3
C. q1  q 2  q 3
D. q 2  2 2q 3 và q1 �q 3
Câu 39: Người ta mắc một bộ ba pin giống nhau nối tiếp thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện
trở trong 3Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 9 V, 3 Ω.
B. 27 V, 9 Ω.
C. 3 V, 1 Ω.
D. 9 V, 9 Ω.
Câu 40: Mạch kín gồm một nguồn điện và mạch ngoài là một biến trở. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là 9
Ω và 4 Ω thì công suất của mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn là
A. 6,5 Ω.
B. 13 Ω.
C. 6 Ω.
D. 5 Ω.

118


1-D
11-C
21-B
31-B

2-B
12-C
22-D
32-D


3-D
13-B
23-D
33-B

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ NĐS 072
4-C
5-C
6-A
7-C
14-C
15-B
16-B
17-C
24-A
25-D
26-D
27-C
34-D
35-D
36-B
37-B

8-B
18-C
28-D
38-D

9-D

19-C
29-B
39-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT MÃ ĐỀ NĐS 072
Câu 1: Đáp án D
+ Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v, tần số sóng f và chu kì T là f 
Câu 2: Đáp án B
+ Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
Câu 3: Đáp án D

1 v
 .
T 

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A  A12  A 22  52  122  13 cm.
Câu 4: Đáp án C
+ Giá trị cực đại của dòng điện I0  4 2 A .
Câu 5: Đáp án C
+ Công suất không được tính bằng biểu thức P  0,5I 2 R.
Câu 6: Đáp án A
+ Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ, bản chất của vật dẫn.
Câu 7: Đáp án C
+ Ta có Q  CU � tăng điện áp lên 2 lần thì điện tích tích được trên tụ là 2Q.
Câu 8: Đáp án B
+ Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là nửa bước sóng.
Câu 9: Đáp án D
+ Một vật dao động tắt dần thì biên độ và năng lượng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 10: Đáp án D
r

ur
+ Lực điện tác dụng lên điện tích q được xác định bằng biểu thức F  qE.
Câu 11: Đáp án C
1
2
+ Điều kiện để xảy ra cộng hưởng với mạch RLC mắc nối tiếp  
LC
Câu 12: Đáp án C
k
+ Tần số góc dao động của con lắc lò xo  
.
m
Câu 13: Đáp án B
+ Để đo dòng điện xoay chiều cỡ 50 mA ta xoay núm vặn đến ACA 200 mA.
Câu 14: Đáp án C
+ Điện năng tiêu thụ được đo bằng công tơ điện.
Câu 15: Đáp án B
v max
2 2A
�T 

+ Ta có  
A
 v max
Câu 16: Đáp án B
+ Biên độ dao động của vật A  10 cm.
Câu 17: Đáp án C
+ Đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần � i chậm pha hơn u một góc 0,5 � 0  .
Câu 18: Đáp án C
+ Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I được xác định bằng biểu thức L  10log

Câu 19: Đáp án C
+ Ta có f  pn � nếu p tăng lên 2 lần và n tăng lên 10 lần thì f tăng lên 20 lần.
119

I
dB.
I0

10-D
20-C
30-A
40-C


Câu 20: Đáp án C
+ Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I là L  10log
Câu 21: Đáp án B
+ Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l  n

I
104
 10 log 12  80 dB.
I0
10


, với n là số bụng sóng.
2

2l 2.160


 40.

8
Câu 22: Đáp án D
+ Biểu diễn vecto các điện áp.
+ Áp dụng định lý sin trong tam giác, ta có:
U AM U MB U AB
U


� U AM  U MB  MB  sin   sin   với  luôn không đổi.
sin  sin  sin 
sin 
[Ph�
th�
nh b�
i Dethithpt.com]
� Biến đổi lượng giác
2U AB
180   � �   �

U AM  U MB 
sin �
co �
.


sin 
� 2 � �2 �

�  U AM  U MB  max khi   .
2U
180   �

sin �
.
+ Khi đó  U AM  U MB  max 
� 2U �   60�
sin 
� 2 �
� Các vecto hợp với nhau thành tam giác đều � khi xảy ra cực đại u chậm pha hơn i một góc 30�.
P
36
P  Pmax cos 2  � Pmax 

 48 W.
2
cos  cos 2 30�
Câu 23: Đáp án D
A1  8

cm , T  2.102 s �   100 rad s và hai dao động vuông pha.
+ Từ đồ thị, ta có �
A2  6

�n 

� Tổng vận tốc tức thời cực đại v max   A12  A 22  100 62  82  100 cm s.
Câu 24: Đáp án A
P

P
+ Hiệu suất truyền tải H  tt  1 
với P là công suất truyền đi và Ptt là công suất nơi tiêu thụ.
P
P

P1   1  H1  P
P2 I 22 1  H 2
I
1  H2
1  0,85
3

��

 2 
� 2 


�0,867.
P1 I1 1  H1
I1
1  H1
1  0,8
2
P2   1  H 2  P

� Giảm I đi 13, 4% .
Câu 25: Đáp án D
mv0

200.3

 1,5 m s.
+ Vận tốc của hệ hai vật sau va chạm v  v max 
m  M 200  200
k
40

 10 rad s.
Tần số góc của hệ dao động sau va chạm  
mM
0, 2  0, 2
v
� Biên độ dao động sau va chạm A  max  1,5  15 cm .

10
Câu 26: Đáp án D
�

10t  �cm � x sớm
+ Phương trình dao động tổng hợp x  x1  x 2  6 cos �
2�

pha hơn x1 một góc 60�.
+ Biểu diễn hai dao động trên đường tròn.
� Từ hình vẽ, ta có: x  3 cm.
Câu 27: Đáp án C
120





IA 


Rr �
+ Ta có �
khi R giảm thì chỉ số của ampe kế và von kế đều tăng.
�U  r
A

Rr
Câu 28: Đáp án D
U 100
 104 V m.
+ Cường độ điện trường giữa hai bản tụ E  
d 0, 01
+ Để giọt dầu nằm lơ lửng thì lực điện cân bằng với lực đẩy acsimet. Ta có phương trình:
2
4
800.   0, 2.103  .10
Vg
3
q E  Vg � q 

 2, 68 pC.
E
104
Bản trên tích điện âm � q  2, 68 pC.
Câu 29: Đáp án B

AIt
mFn 6, 48.96500.1
�I

 6 A.
+ Khối lượng Ag bám ở catot m 
Fn
At
108.965
Câu 30: Đáp án A
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch ZL  25 , ZC  75 .

� Tổng trở của mạch Z  ZL  ZC  25  75  50 .
+ Ta để ý rằng ZC  Z L � u cùng pha với u C .
Z
50
�u 
u C  120  80 V.
ZC
75
Câu 31: Đáp án B
+ Đặt vào N1 điện ápp 200 V thì điện áp ở N 2 là 1000 V � tăng áp 5 lần, mắc theo chiều ngược lại sẽ hạ áp 5 lần
� điện áp hai đầu N1 khi đó là 40 V.
Câu 32: Đáp án D
�OM �
+ Ta có : L N  L M  20 log � �� OM  10ON
�ON �
Vậy MN  135 m
Xe chuyển động thành hai giai đoạn trên MN, nửa giai đoạn đầu là nhanh dần đều, nửa giai đoạn sau là chậm dần
th�

nh b�
i Dethithpt.com]
đều [Ph�
MN
135
2
 8, 48 s
2a
2.3, 75
Câu 33: Đáp án B
2
l
� 2 �
�g �
0,8  9,801 m s 2 .
+ Ta có T  2

g
1, 7951 �

�t2

� 0, 0001 0, 0002 �
� T l �
2
 � 9,801�
2

 0, 00354 m s 2 .
Sai số tuyệt đối của phép đo g  g �


0,8 �
l �
� T
� 1, 7951
2
� Ghi kết quả đo g  9,801 �0, 0035 m s .
Câu 34: Đáp án D
v 30
 2 cm.
+ Bước sóng của sóng   
f 15
SS
SS
� Số cực dãy cực tiểu giao thoa với hai nguồn cùng pha  1  1 2 �k � 1 2  1 � 5,5 �k �4, 4
2


2
� Có 10 điểm ứng với k  5, �4, �3, �2, �1, 0.
Câu 35: Đáp án D
+ Ta thấy dòng điện qua X sớm pha hơn điện áp một góc 60�� X chứa C0 và R 0 với ZC0  3R 0 .
121


+ Kết hợp với ZX 

R 0  50

U X 200



 100  � �
.
IX
2
�ZC0  50 3

+ Cảm kháng của cuộn dây ZL  100 3 .
� Dòng điện khi mắc thêm vào cuộn dây là
i

u
200 2� 30
�


 2 2� 90 � i  2 3 cos �
100t  �A.
2�
Z 50  100 3  50 3 i






Câu 36: Đáp án B
+ Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
[Ph�

th�
nh b�
i Dethithpt.com]
Câu 37: Đáp án B
6

2QM 2.1 
�  

 .
+ Ta có �
QM  1

6
3

Câu 38: Đáp án D
+ Điện trường do q1 gây ra tại D luôn có giá AD � để điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại D có hướng
AD thì q 2 và q 3 phải trái dấu. Về mặt độ lớn:
q2
q
cos 45� 1 2 � q 2  2 2q 3
2
BD
CD
Câu 39: Đáp án C

r
+ Suất điện động và điện trở trong của các pin lần lượt là   b  3 V , r  b  1 .
3

3
Câu 40: Đáp án C
+ Công suất tiêu thụ của mạch ngoài:
�2

2 R
2
P  I2 R 

R

R  r 2  0.
�  2r �
2
P
 R  r



� Hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ thỏa mãn định lý viet R1 R 2  r 2
� r  R 1 R 2  9.4  6 

ĐỀ LUYỆN ĐẠI HỌC ( ĐỀ SỐ NĐS 073 )
MÔN LÝ ( 50 PHÚT )
Câu 1: Khi kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện
ban đầu?
A. Biên độ dao động. B. Tần số.
C. Pha ban đầu.
D. Cơ năng.
Câu 2: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông

A. tăng 4 lần .
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 3: Một con lắc đơn có dây treo dài l , vật nặng khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g, biên độ góc
là  0  10�. Chọn mốc thế năng là vị trí thấp nhất của vật. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc thì thế năng của vật
nặng là
1
1
1
1
2
2
A. Wt  mgl 
B. Wt  gl 
C. Wt  gl 
D. Wt  mgl 
2
2
2
2
Câu 4: Một sóng cơ có chu kỳ 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 2,5 m.
Câu 5: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.
D. các ion và electron trong điện trường.
122


Câu 6: Chọn câu đúng: Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách nhau thì
A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ
vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
C. Màng lưới phải dịch chuyển lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
D. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 8: Tại một vị trí xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. chiều dài con lắc.
Câu 9: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16 cm trong một chu kỳ dao động. Biên độ dao động của
vật là
A. 4 cm.
B. 8 cm.

C. 16 cm.
D. 2 cm.
Câu 11: Trên một cục Pin do công ty cổ phần Pin Hà Nội sản xuất có ghi các thông số: PIN R20C – D SIZE – UM1
– 1,5V như hình vẽ. Thông số 1,5(V) cho ta biết
A. hiệu điện thế giữa hai cực của pin.
B. điện trở trong của pin.
C. suất điện động của pin.
D. dòng điện mà pin có thể tạo ra.
Câu 12: Sóng cơ là
A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Câu 13: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng .
B. khuếch đại.
C. phát dao động cao tần.
D. biến điệu.
4
10
Câu 14: Mạch dao động LC có tụ C 
F . Để tần số của mạch là 500 Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là

102
102
104
104
A. L 
B. L 
C. L 

D. L 
H
H
H
H




�

104
100t  �
V . Biểu thức dòng điện qua
Câu 15: Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung C 
F là u  100 cos �
2�


mạch là
A. i  cos  100t  A
B. i  4 cos  100t  A
�
�


100 t  �
A
100t  �
A

C. i  cos �
D. i  4 cos �
2�
2�


Câu 16: Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dòng điện xoay chiều có tần số góc ω đi qua được tính bằng
1
L

A. ZL  L
B. ZL 
C. ZL 
D. ZL 
L

L
Câu 17: Trong mạch dao động điện từ LC: I0,Q0 là giá trị cực đại của cường độ dòng điện và điện tích, ω là tần số
góc, Wt, Wđ là năng lượng từ và năng lượng điện, dòng điện tức thời tại thời điểm Wt =nWđ được tính theo biểu thức
I0
Q0
I0
I n
A. i  �
B. i  �
C. i  � 0
D. i  �
n 1
n 1
2 n  1

n 1
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R điện áp xoay chiều có biểu thức: u  U 0 cos  t  V thì dòng điện
qua mạch có biểu thức i  I0 cos  t    V . Pha ban đầu φ có giá trị là
123




D. 
2
2
Câu 19: Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính
A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc.
B. chắc chắn sẽ bị tán sắc nếu là chùm tia là chùm ánh sáng đỏ.
C. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ.
D. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng
10(N/m). Con lắc lò xo dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω F . Biết biên độ
của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ω F thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ω F = 10
rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 40 g.
B. 10 g.
C. 120 g.
D. 100 g.
Câu 21: Giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young trong chân không, khoảng vân giao thoa bằng i . Nếu đặt toàn bộ thiết
bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng
i
i
i
A.

B.
C.
D. ni
n 1
n 1
n
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 23: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, có biên độ lần lượt là 6 cm
và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là
A. 15 cm/s .
B. 50 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 30 cm/s.
�

100t  �
A.
Câu 24: Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức: i  2cos �
2�

Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 200 V
B. 100 V
C. 100 2 V
D. 200 2 V
Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần:

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện
và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng.
A. Hệ số công suất của mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 27: Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?
A. 

B. 0

C.

A. Hình 1
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 28: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục
chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB
một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua
thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được
cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là
124


A. 30 cm.

B. 15 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1,75 s
và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v 0 cm/s và li độ
x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức
A. x 0 v 0  12 3 cm 2 / s
B. x 0 v 0  12 3 cm 2 / s
C. x 0 v 0  4  3 cm 2 / s
D. x 0 v 0  4 3 cm 2 / s
Câu 30: Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật vận tốc v 0 khi vật
ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ A1; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi buông
nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ A 2; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x 0 rồi cung cấp cho vật
vận tốc v0 thì vật dao động điều hòa với biên độ
A. A1  A 2

B. 0,5  A1  A 2 

C.

A12  A 22

D.

0,5  A12  A 22 

Câu 31: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng W d và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa có cơ năng
W0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị, lúc này vật đang
có li độ dao động x = 2 cm. Biết chu kỳ biến thiên của động năng theo thời gian là T d= 0,5 s , khi vật có trạng thái
năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là


A. 16π cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. 2π cm/s.
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn A, B phát sóng giống hệt nhau. Coi biên độ sóng không đổi, bước sóng bằng 4
cm. Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 20 cm. Hai điểm C, D trên mặt nước mà ABCD là hình chữ nhật với BC =
15 cm. H là trung điểm của AB. Trên đoạn HD có số điểm đứng yên bằng
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là
A. π rad .
B. 0 rad.
C. 0,5π rad.
D. 0,25π rad.
Câu 34: Vào ngày 26 tháng 12 năm 2004 một đoàn du lịch ở Thái Lan đang cưỡi Voi thì bỗng dưng chú Voi quay
đầu và chạy vào rừng. Sau đó qua đài báo và truyền hình mọi người đã biết được có một trận động đất mạnh 9,15 độ
Richter xảy ra ở Ấn Độ Dương tạo thành trận sóng thần lịch sử ập vào bờ biển Thái Lan, Indonesia, Ấn Độ và
SriLanka gây tổn thất nặng nề. Các chú Voi cảm nhận và phát hiện sớm có động đất ngoài Ấn Độ Dương (nguyên
nhân gây ra sóng thần) và chạy vào rừng để tránh là vì
A. Voi cảm nhận được siêu âm phát ra trong trận động đất.
B. Voi cảm nhận được hạ âm phát ra trong trận động đất.
C. Voi nhìn thấy các cột sóng lớn do sóng thần gây ra ở ngoài khơi Ấn Độ Dương.
D. Voi luôn biết trước tất cả các thảm họa trong tự nhiên.
Câu 35: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N trên
cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một bước sóng, sóng truyền từ N đến M. Đồ thị
biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t 1 = 0,05 s. Tại thời điểm t 2 , khoảng cách
giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?


125


A. 4,8 cm.
B. 6,7 cm.
C. 3,3 cm.
D. 3,5 cm.
Câu 36: Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220 V, ở Nhật là 110 V. Điện áp hiệu dụng quá
cao, có thể gây nhiều nguy hiểm cho người sử dụng. Nếu điện áp hiệu dụng thấp, chẳng hạn 30 V – 50 V sẽ ít gây
nguy hiểm cho người sử dụng. Nguyên nhân không sử dụng mạng điện có điện áp thấp:
A. Không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng. B. Công suất hao phí sẽ quá lớn.
C. Công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ.
D. Công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn.
Câu 37: Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được
A. giá trị tức thời.
B. giá trị cực đại.
C. giá trị hiệu dụng. D. không đo được.
Câu 38: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω thì công suất tức thời trong
i  I 2 cos  100t  có biểu thức p  40  40 cos  200t  W . Giá trị của I là
A. 2 A
B. 2 A
C. 2 2 A
D. 4A
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo
được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi
thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V thì
ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và u MNlệch pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’
thì số chỉ vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị UImax gần giá trị nào nhất sau đây ?


A. 90 V.
B. 75 V.
C. 120 V.
D. 105 V.
Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa
hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,60 μm.
1-B
11-C
21-C
31-C

2-A
12-B
22-B
32-C

3-D
13-A
23-A
33-A

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ NĐS 073
4-C
5-A

6-B
7-C
14-B
15-A
16-A
17-C
24-C
25-A
26-C
27-D
34-B
35-A
36-B
37-D

8-A
18-B
28-A
38-B

9-B
19-A
29-B
39-A

10-A
20-D
30-C
40-D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
+ Tần số của con lắc lò xo chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ (độ cứng k của lò xo, khối lượng m của vật nặng) mà
không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
Câu 2: Đáp án A
1
+ Ta có F ~ 2 � khi r giảm 2 lần thì F tăng 4 lần.
r
Câu 3: Đáp án D
2
+ Thế năng của vật nặng tại vị trí có li độ góc  được xác định bởi biểu thức E t  0,5mgl .
Câu 4: Đáp án C
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường
dao động cùng pha nhau đúng bằng một bước sóng   vT  1.2  2 m .
Câu 5: Đáp án A
126


+ Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và của
các ion âm theo ngược chiều điện trường.
Câu 6: Đáp án B
+ Để mắt có thể nhìn rõ được các vật ở những khoảng cách khác nhau thì thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cực nhờ
cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màn lưới.
Câu 7: Đáp án C
+ Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn
của li độ.
Câu 8: Đáp án A
+ Tại cùng một nơi thì chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dai của con lắc.
Câu 9: Đáp án B
+ Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.

Câu 36: Đáp án B
+ Việc sử dụng ở điện áp thấp, khi truyền tải hao phí sẽ lớn.
Câu 37: Đáp án D
+ Vôn kế khung quay hoạt động dựa trên lực từ tác dụng lên khung dây � dòng điện xoay chiều dòng điện đổi
chiều liên tục � lực tác dụng lên khung dây cũng thay đổi nhiều � kim chỉ thị dao động quanh điểm 0 � không
đo được.
Câu 38: Đáp án B
+ Đoạn mạch chỉ chứa R thì u luôn cùng pha với i � u  10I 2 cos t .
� Công suất tức thời p  ui  20I 2 cos 2 t  10I 2  10I 2 cos 2t .
+ So sánh với phương trình bài toán, ta có 10I 2  40 A � I  2 A.
Câu 39: Đáp án A
+ Khi mắc vào hai cực ND một điện áp không đổi � có dòng trong mạch với cường độ I  1,5 A � ND không thể
40
 30  .
chứa tụ (tụ không cho dòng không đổi đi qua) và R Y 
1,5
+ Mắc vào hai đầu đoạn mạch MB một điện áp xoay chiều thì u ND sớm pha hơn u MN một góc 0,5 � X chứa điện
trở R X và tụ điện C, Y chứa cuộn dây L và điện trở R Y .
� với V1  V2 � U X  U Y  60 V � ZX  ZY  60 
+ Cảm kháng của cuộn dây ZL  Z2Y  R 2Y  602  302  30 3  .
+ Với u MN sớm pha 0,5 so với u ND và tan Y 

ZL 30 3

 3 � Y  60�
RY
30

� X  30�


R  30 3

��X
.
�ZC  30
+ Điện áp hiệu dụng hai đầu MN:
V1  U MN 

U R 2X  ZC2

 RX  RY 

2

  Z L  ZC 

2



 30 3   Z
3  30    30  Z
2

60 2

 30

2
C


2

C



2

+ Sử dụng bảng tính Mode � 7 trên Casio ta tìm được V1max có giá trị lân cận 90 V.
Câu 40: Đáp án D
+ Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4i  3, 6 mm � i  0,9 mm.
ai 1.103.0,9.103
� Bước sóng thí nghiệm   
 0, 6 m
D
1, 5

ĐỀ LUYỆN ĐẠI HỌC ( ĐỀ SỐ NĐS 074 )
127


MÔN LÝ ( 50 PHÚT )
Câu 1: Đơn vị của từ thông Ф là
A. tesla (T).
B. fara (F).
C. henry (H).
D. vêbe (Wb).
Câu 2: Vào thế kỷ 18 khi Napoléon chỉ huy quân Pháp tiến đánh Tây Ban Nha. Khi đội quân đi qua một cây cầu
treo, viên chỉ huy đã dõng dạc hô “Một, hai” và toàn bộ binh lính đã bước đều răm rắp theo khẩu lệnh. Khi họ sắp

tới đầu cầu bên kia thì đột nhiên nghe thấy tiếng ầm ầm nổi lên, một đầu cầu bung ra và rơi xuống dòng sông. Sự cố
trên liên tưởng đến hiện tượng gì trong vật lý?
A. Tự cảm.
B. Va chạm.
C. Cộng hưởng.
D. Quán tính.
Câu 3: Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình i = 4cos100πt A, t tính bằng s. Cường độ dòng điện
hiệu dụng và tần số dòng điện này là
A. 2 2A;50 Hz
B. 4 A; 50 Hz.
C. 2 2A;100 Hz
D. 4 A; 100 Hz.
Câu 4: Sóng cơ là
A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
B. dao động lan truyền trong một môi trường.
C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
D. dao động của mọi điểm trong môi trường.
Câu 5: Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định, được xác
định theo công thức
U
Q
A. C 
B. C = U + Q.
C. C = U.Q.
D. C 
Q
U
Câu 6: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là
A. heli.
B. sắt.

C. urani.
D. cacbon.
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.
C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.
D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 8: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu cao tần có tần
số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa.
B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
C. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
D. fa và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.
Câu 9: Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niutơn nhằm chứng minh
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
2
3
4
1
Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân nhân 1 H 1 H �2 He  0 n . Đây là
A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng thu năng lượng. C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 11: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức từ thông
riêng trong cuộn cảm là Φ = 2cos100t Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A. 100 2
B. 50 2
C. 100 V.
D. 200 V.

Câu 12: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Cường độ lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Luôn có công suất lớn.
D. Độ định hướng cao.
Câu 13: Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, cho biết
A. là thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.
B. là thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m.
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m.
D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz. Tốc độ
quay của rôto máy phát là
A. 375 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 6,25 vòng/phút.
D. 40 vòng/phút.
1
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos2πt cm; t  s . Tại thời điểm s chất điểm có
3
vận tốc bằng
A. 2 cm / s
B. 2 cm / s
C. 2 3 cm / s
D. 2 3 cm / s
128


Câu 16: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 μm. Cho h = 6,62.10-34 J.s; c =3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C. Năng lượng
kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,22 eV.

B. 3,51 eV.
C. 0,25 eV.
D. 0,30 eV.
9
Câu 17: Một êlectron bay với vận tốc 2,5.10 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều
có cảm ứng từ 2,0.10-4 T. Điện tích của êlectron bằng −1,6.10-19 C. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A. 8,0.10-14 N.
B. 2,0.10-8 N.
C. 8,0.10-16 N.
D. 2,0.10-6 N.
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100cm được kích thích dao động với tần số 25 Hz, hai đầu AB được giữ cố
định. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (không tính hai nút hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 cm/s.
B. 50 m/s.
C. 40 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi tính chất của
sóng ánh sáng.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
Câu 20: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ
0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng
A. 0,36m0.
B. 0,25m0.
C. 1,75m0.
D. 1,25m0.
Câu 21: Trong ống Culítgiơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại
của êlectron đến anôt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10 -19 C; me

=9,1.10-31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. 23,72 km/s.
B. 57,8 km/s.
C. 33,54 km/s.
D. 1060,8 km/s.
Câu 22: Trong chân không, tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm lần lượt đặt hai điện tích điểm q 1 = 4q2 = 4 mC. Chỉ
xét tác dụng của lực điện trường, cần đặt điện tích q3 tại điểm C ở đâu để nó nằm cân bằng?
A. AC = 18 cm; BC = 9 cm.
B. AC = 9 cm; BC = 18 cm.
C. AC = 10 cm; BC = 5 cm.
D. AC = 6 cm; BC = 3 cm.
Câu 23: Để đo suất điện động và điện trở trong của một cục pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch điện như
hình (H1). Số chỉ của vôn kế và ampe kế ứng với mỗi lần đo được được cho trên hình vẽ (H 2). Nhóm học sinh này
tính được giá trị suất điện động E và điện trở trong r của pin là

A. E = 1,50 V; r = 0,8 Ω.
B. E = 1,49 V; r = 1,0 Ω.
C. E = 1,50 V; r = 1,0 Ω.
D. E = 1,49 V; r = 1,2 Ω.
Câu 24: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R 1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ qua điện
trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị

A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 5 Ω.
D. 5,7 Ω.
Câu 25: Mạch dao động LC lí tưởng, đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống. Gọi E 0 là
cường độ điện trường cực đại trong tụ điện, B 0 là cảm ứng từ cực đại trong ống dây. Tại thời điểm cường độ điện
trường trong tụ là 0,5E0 thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn bằng
129



A. B0.
B. 0,5B0.
C. 0,71B0.
D. 0,87B0.
Câu 26: Có ba môi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thì góc
khúc xạ là 30o, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45 o. Góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa (2) và (3)

A. 30o.
B. 45o.
C. 60o.
D. 75o.
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút
giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần.
B. tăng 16 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 28: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, dao động với phương
trình u A  u B  4 cos 20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm nằm
trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường phân giác xuất phát từ góc
A của ∆AMB với cạnh BM. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là
A. 7.
B. 10.
C. 6.
D. 5.
Câu 29: Một con lắc đơn gồm vật rnhỏ khối lượng m mang điện tích dương q và sợi dây nhẹ, không dãn dài ℓ được
đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g . Bỏ qua sức cản không khí. Cho con lắc dao động nhỏ thì chu kì dao động của
con lắc là


2 s . Khi duy trì một điện trường đều có cường độ E và hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao
r
ur
động nhỏ với chu kì 1 s. Nếu giữ nguyên cường độ điện trường nhưng E có hướng hợp với g góc 60o thì chu kì dao
động nhỏ của con lắc là
A. 1,075 s.
B. 0,816 s.
C. 1,732 s.
D. 0,577 s.
7
Câu 30: Cho hạt prôtôn có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 3Li đang đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ
lớn vận tốc và không sinh ra tia γ. Cho biết m P = 1,0073 u; mα = 4,0015 u; mLi = 7,0144 u. Cho chùm hạt α bay vào
trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T theo phương vuông góc với từ trường. Lấy uc 2 = 931,5 MeV, c =
3.108 m/s, độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt α trong từ trường đều bằng
A. 1,39.10-12 N.
B. 2,76.10-12 N.
C. 5,51.10-12 N.
D. 5,51.10-10 N.
Câu 31: Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật
có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng K. Trong suốt quá trình dao động vật chịu tác dụng của lực cản có độ
lớn không đổi bằng 1 N. Chọn gốc toạ độ ở vị trí lò xo không biến dạng, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy
π2 ≈ 10. Tỷ số giữa tốc độ cực đại và tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình dao động là

A. 0,9π.
B. 0,8π.
C. π.
D. 0,7π
Câu 32: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O,
ON

 12 m và
thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3 m/s 2, biết OM 
3
∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất
mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60
dB.
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.
D. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s.
Câu 33: Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở
thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0cos2πft, U0 không
đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp X (P X) và hộp Y
(PY) theo f như hình vẽ. Khi f = f 1 thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp X (u X) và Y (uY) gần với giá trị
nào nhất sau đây? Biết uX chậm pha hơn uY.

130


A. 1000.
B. 1200.
C. 1300.
D. 1100.
Câu 34: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của
máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp
n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá
trình truyền tải là
A. 95,5%.
B. 97,12%.

C. 94,25%.
D. 98,5%.
Câu 35: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,64
λm; khoảng cách từ S đến màn chứa hai khe F 1 và F2 là 60 cm; biết F1F2= a = 0,3 mm, khoảng cách từ F 1 và F2 đến
màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng Đ phải dịch chuyển một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu theo phương song
song với màn quan sát để trên màn vị trí vân sáng bậc 2 trở thành vân tối thứ 2 ?
A. 1,28 mm.
B. 0,064 mm.
C. 0,64 mm.
D. 0,40 mm.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện
dung C thay đổi. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực
đại hai đầu điện trở là 78 V và tại một thời điểm điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn là 202,8 V ;
30 V ; uR. Giá trị uR bằng.
A. 30 V.
B. 50 V.
C. 60 V.
D. 40 V.
Câu 37: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được
NY
cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân
tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ?
NX

A. 9,3.
B. 7,5.
C. 8,4.
D. 6,8.
Câu 38: Một đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R = 50 Ω; C thay đổi được. Gọi M là điểm
nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB, U0 không đổi. Điều chỉnh điện

80
dung của tụ điện đến giá trị C  F thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90 0 so với điện áp hai đầu đoạn

mạch AM. Giá trị của L có thể bằng
1
2
1
4
H
A.
B. H
C. H
D. H
2

4

Câu 39: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác đứng yên,
tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ
dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng
x
gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số
bằng
y
A. 0,50.
B. 0,60.
C. 0,75.
D. 0,80 .
131



×