Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

217 CÂU LÝ THUYẾT NITƠ PHOTPHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.99 KB, 75 trang )

Câu 1: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2
từ
A. NH4NO2.

B. HNO3.

C. không khí.

D. NH4NO3.

Câu 2: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp.
B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
C. Sản xuất axit nitric.
D. Sản xuất phân lân.
Câu 3: (NB): (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần
hoàn là:
A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA.

B ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA.

D ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.

Câu 4: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3:
A. NO.

B. N2O.

C. HNO3.



D. NH4Cl.

Câu 5: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y
trong phòng thí nghiệm.

Khí Y có thể là khí nào dưới đây?
A. H2.

B. N2.

C. NH3.

D. CH4.

Câu 6: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nguyên tố dinh dưỡng trong phân lân là
A. nitơ.

B. cacbon.

C. kali.

D. photpho.

Câu 7: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ
sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công.


Lí do chính là
A. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.

B. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.
C. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.
D. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí
Câu 8: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:
A. Quặng xiđerit

B. Quặng apatit

C. Protein thực vật

D. Cơ thể người và động vật

Câu 9: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2
bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây ?
A. NH3

B. NaNO2

C. NH4Cl

D. NH4NO2

Câu 10: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D. Cacbonmonoxit và silic đioxit là oxit axit
Câu 11: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là
A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4


B. KNO3 và NH4H2PO4

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

D. KNO3 và (NH4)2HPO4

Câu 12: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh
khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ?
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.


Câu 13: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học
nào sau đây ?
A. Nhiệt phân NH4NO2
B. Nhiệt phân AgNO3
C. Nhiệt phân NH4NO3
D. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt
Câu 14: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
N2(khí) + 3H2(khí)



¬



2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol


Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 15: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
Câu 16: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua ?
A. Amophot

B. Supephotphat kép

C. Supephotphat kép

D. Supephotphat đơn

Câu 17: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh

khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.


D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
Câu 18: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống
rét và chịu hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 19: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4

B. Ca3(PO4)2.

C. NH4H2PO4


D. Ca(H2PO4)2

Câu 20: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA ?
A. Nitơ

B. Clo

C. Cacbon

D. Oxi

Câu 21: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.

B. NH4H2PO4.

C. CaHPO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 22: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2).
(3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolomit.
(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

NO3−

(7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (

NH 4+
) và ion amoni (

(8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 23: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Nguyên tố dinh dưỡng trong phân lân là
A. nitơ.

B. cacbon.

C. kali.

D. photpho.

Câu 24: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Để loại các khíSO2, NO2, HF trong khí thải công
nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây?
A. Ca(OH)2.

B. NaOH.


C. NaCl.

D. HCl.

).


Câu 25: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể
tạo ra hợp chất
A. N2O5.

B. NH4NO3.

C. NO2.

D. NO.

Câu 26: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.


Câu 27: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phân lân là phân bón chứa
A. Nitơ.

B. Cacbon.

C. Photpho.

D. Clo.

Câu 28: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu
vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là:
A. NO.

B. H2.

C. NO2.

D. O2.

Câu 29: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+
B. 2NH3 + FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2↓




C. 2NH3 + 3CuO



¬


D. NH3 + 3CuO

N2 + 3Cu + 3H2O.

NH4+ + OH-

Câu 30: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho sơ đồ phản ứng sau:
dd NH3
+ H2
+ O2
+ O2
+ O 2 + H 2O
N 2 
→ NH 3 
→ NO 
→ NO 2 
→ HNO3 
→ NH 4 NO3
t o ,xt
t o ,xt

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4

B. 5

C. 2


D. 3

Câu 31: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và
thu vào ống nghiệm bằng cách dời chỗ của nước như hình vẽ bên. Khí X là


A. CO2

B. HCl

C. NH3

D. N2

Câu 32: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp.
C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.
Câu 33: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoni nitrat.

B. không khí.

C. axit nitric.

D. amoniac.

Câu 34: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau

đây?
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu 35: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho sơ đồ chuyển hóa:
H3PO4
KOH
KOH
P2O5 →
X 
→ Y →
Z

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

Câu 36: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong hai chất nào sau đây nguyên tố nitơ đều có
cả tính oxi hóa và khử?
A. NH3 và NO.

B. NH4Cl và HNO3.

C. NO và NO2.


D. NH3 và N2.

Câu 37: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất nitric, phân đạm.


Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 38: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?


A. N2 + O2 → 2NO

B. N3 + 3H2

NH3 C. N2 + 6Li → 2Li3N

D. N2 + 3Ca → Ca3N2


Câu 39: ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 40:(thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là
A. CaP2.

B. Ca2P3.

C. CaP.

D. Ca3P2.

Câu 41: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân ure có công thúc (NH4)2CO3.
B. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Câu 42: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là sAi?
A. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không vị.

B. Ở điều kiện thường, AmoniAc là chất khí có mùi khAi.
C. NO là chất khí không màu, bị hóA nâu trong không khí.
D. N2O và N2O5 không tAn trong nướC.
Câu 43: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:
→ Dung dịch X
Khí X + H2O 

→Y
X + H2SO4 
→ X + NA2SO4 + H2O
Y + NAOH đặc 

→Z
X + HNO3 
→ T + H2O
Z 

X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây?
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.


C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 44: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm
nào sau đây?
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3.

B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH.

C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.


D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2.

Câu 45: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hợp chất nào sau đây của nitơ khơng được tạo ra khi
cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO.

B. NH4NO3.

C. NO2.

D. N2O5.

Câu 46: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với
nhóm các chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.

D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3.

Câu 47: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có
chứa:
A. các ngun tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. ngun tố nitơ và một số ngun tố kháC.
C. ngun tố photpho và một số ngun tố kháC.
D. ngun tố kali và một số ngun tố kháC.
Câu 48: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế
từ:

A. khơng khí.

B. NH3 và O2.

C. NH4NO2.

D. Zn và HNO3.

Câu 49: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (khơng kể H+
và OH- của nước)
A. H+, PO43-.

B. H+, H2PO4-, PO43-.

C. H+, HPO42-, PO43-.

D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.

Câu 50: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với?
A. H2.

B. NA.

C. Mg.

D. O2.

Câu 51: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Nhiệt phân muối Mg(NO3)2 thu được các sản
phẩm là
A. MgO, NO, O2.B. MgO, NO2, O2.



C. Mg, NO2, O2. D. MgO, N2O, O2.
Câu 52: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi
cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO.

B. NH4NO3.

C. NO2.

D. N2O5.

Câu 53: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa là
A. -3, +3, +5.

B. -3, +3, +5, 0. C. +3, +5, 0, +1. D. -3, 0, +1, +3, +5.

Câu 54: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong công nghiệp, người ta điều chế N2 từ
A. không khí. B. axit nitriC. C. amoniaC. D. amoni nitrat
Câu 55: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy chất nào
sau đây?
A. Ca, O2.

B. Mg, O2.

C. H2, O2.

D. Mg, H2.


Câu 56: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Nhiệt phân hoàn toàn 16,16g KNO3, thu được V lít khí
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,584.

B. 0,896.

C. 2,688.

D. 1,792.

Câu 57: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học
nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin.
B. Nhiệt phân NH4NO3.
C. Nhiệt phân AgNO3.
D. Nhiệt phân NH4NO2.
Câu 58: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa
trị trong đó nitơ có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
(e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?
A. a, b, d, e.

B. a, c, D.

C. a, b, C.


D. b, c, d, e.

Câu 59: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các phản ứng sau:
to


(1) Cu(NO3)2 

to


(2) NH4NO2 


850o C , Pt


(3) NH3 + O2 

to


(4) NH3 + Cl2 

o

o

t


(5) NH4Cl 

t

(6) NH3 + CuO 

Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6).

B. (3), (5), (6).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (5).

Câu 60: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm
là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.

B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.

C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.

D. Hg(NO3)2, AgNO3.

Câu 61: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2.

B. Ag2O, NO2, O2.


C. Ag2O, NO, O2.

D. Ag, NO, O2.

Câu 62: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau
đây?
A. Mg.

B. O2.

C. H2.

D. Al.

Câu 63: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí
X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòA. Khí X là:
A. NO.

B. NO2.

C. N2O.

D. N2.

Câu 64: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Ứng dụng nào sau đây không phải của photpho?
A. Sản xuất diêm.
C. Sản xuất axit photphoriC.

B. Sản xuất bom.
D. Sản xuất axit nitriC.


Câu 65: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ:
A. NaNO2 và H2SO4 đặC.

B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặC.

C. NH3 và O2.

D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc

Câu 66: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO.

B. NO.

C. SO2.

D. CO2.

Câu 67: ( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018) Trong công nghiệp, để sản xuất
axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit


Câu 68: (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018) Độ dinh dưỡng của phân
lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của
PO34−


A. P2O3.

B.

C. P.

D.

P2O5.
Câu 69: (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018)Ở nhiệt độ thường, nitơ khá
trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. phân tử nitơ không phân cực.

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

D. phân tử nitơ có liên kết ba rất

bền.
Câu 70: (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Khi cho kim loại tác dụng với dung
dịch HNO3 thì trong các sản phẩm tạo thành không thể có chất nào sau đây?
A. NO.

B. NH4NO3.

C. NO2.

D.


N2O5.
Câu 71: (Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018)Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không
thể tạo ra hợp chất
A. N2O5.

B. NH4NO3.

C. NO2.

D. NO.

Câu 72: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 73: (CHUYÊN CHUYÊN BIÊN HÒA 2018) Phân lân là phân bón chứa
A. Nitơ.

B. Cacbon.


C. Photpho.

D. Clo.

Câu 74: (CHUYÊN CHUYÊN BIÊN HÒA 2018) Khí X không màu, được tạo ra khi cho
kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X
là:
A. NO.

B. H2.

C. NO2.

D. O2.

Câu 75: ( Chuyên Hà Giang 2018 ) NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+
B. 2NH3 + FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2↓


C. 2NH3 + 3CuO





N2 + 3Cu + 3H2O.




¬


D. NH3 + 3CuO

NH4+ + OH-

Câu 76: ( Chuyên Hưng Yên 2018 ) Cho sơ đồ phản ứng sau:
+ H2
+ O2
+ O2
+ O2 + H 2 O
dd NH3
N 2 
→ NH 3 
→ NO 
→ NO 2 
→ HNO3 
→ NH 4 NO3
t o ,xt
t o ,xt

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4

B. 5

C. 2


D. 3

Câu 77: ( Chuyên Hưng Yên 2018 ) Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu
vào ống nghiệm bằng cách dời chỗ của nước như hình vẽ bên. Khí X là

A. CO2

B. HCl

C. NH3

D. N2

Câu 78: ( Chuyên Hùng Vương 2018 ) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp.
C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.
Câu 79: ( Chuyên Trần Phú 2018 ) Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoni nitrat.

B. không khí.

C. axit nitric.

D. amoniac.

Câu 80: (Chuyên Thái Nguyên lần 2 - 2018) Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách
nào sau đây?
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu 81: (Chuyên Thái Nguyên lần 2 - 2018) Cho sơ đồ chuyển hóa:
H3PO4
KOH
KOH
P2O5 →
X 
→ Y →
Z


Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

Câu 82: (Chuyên Sơn La– lần 3 - 2018) Trong hai chất nào sau đây nguyên tố nitơ đều có
cả tính oxi hóa và khử?
A. NH3 và NO.

B. NH4Cl và HNO3.

C. NO và NO2.


D. NH3 và N2.

Câu 83: (Chuyên Chu Văn An– lần 3 - 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 84: (Chuyên Sư phạm Hà Nội – lần 3 - 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3


Câu 85: (Chuyên Sư phạm Hà Nội – lần 3 - 2018) Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:

N 2 (k ) + 3H 2 (k ) € 2 NH 3 ( k );Δ H = −92 KJ / mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 86: (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - 2018) Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón
hóa học nào sau đây?


A. Phân vi lượng.

B. Phân kali.

C. Phân đạm.

D. Phân lân.


Câu 87: (Chuyên Vinh – lần 3 - 2018) Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:

N 2( k ) + 3H 2( k ) € 2 NH 3( k ) ;∆H < 0
Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi
A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng. B. thêm NH3 vào hoặc
tăng nhiệt độ.

C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.

D. tăng nhiệt độ phản

ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Câu 88: (ĐỀ SỐ 1 Megabook năm 2018)Khi hòa tan hoàn toàn một lượng CuO có màu đen
vào dung dịch HNO3 thì dung dịch thu được có màu
A. xanh

B. vàng

C. da cam

D. không màu

Câu 89: (ĐỀ SỐ 3 Megabook năm 2018) Cho các phát biểu sau:
(1) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3) Amophot là một loại phân phức hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5) Sục CO, vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
Số phát biểu đúng là:
A. 5


B. 4

C. 3

D. 2

Câu 90: (ĐỀ SỐ 5 Megabook năm 2018) Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều
chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ
nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất?

A. Hình 1.

B. Hình 3.

C. Hình 4.

D. Hình 2.

Câu 91: (ĐỀ SỐ 6 Megabook năm 2018) Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường
đất là
A. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì.


PO34− , NO3− ,SO 42−

Cd 2+ , Pb 2 + , Hg 2+
B. Các cation như:

, và các anion như


.

C. Phần bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ.
D. Freon và các khí halogen như clo, brom.
Câu 92: (ĐỀ SỐ 6 Megabook năm 2018) Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Chất rắn X là
A. Na2CO3

B. NH4NO2

C. NaCl

D. NH4Cl

Câu 93: (ĐỀ SỐ 8 Megabook năm 2018) Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường
được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu
được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2.
A. H2, N2, NH3.

B. H2, N2, C2H2.

C. N2, H2.

D.

HCl, SO2.
Câu 94: (ĐỀ SỐ 8 Megabook năm 2018) Hoa Cẩm Tú Cầu là loài hoa tượng trưng cho
lòng biết ơn và sự chân thành, vẻ kì diệu của Cầm Tú Cầu là sự đổi màu ngoạn mục của nó.

Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thề điểu chỉnh
màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng
pH đất trồng

<7

=7

>7

Hoa sẽ có màu

Lam

Trắng sữa

Hồng

Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) hoặc đạm 2 lá (NH4NO3) và chỉ tưới
nước thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu lần lượt là
A. Hồng - Lam.

B. Lam – Hồng.

C. Trắng sữa – Hồng.

D. Hổng - Trắng sữa.

Câu 95: (ĐỀ SỐ 9 Megabook năm 2018) Hình vẽ dưới
minh:

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.

đây mô tả thí nghiệm chứng


C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.

Câu 96: (ĐỀ SỐ 11 Megabook năm 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng
mưa axit
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 97: (ĐỀ SỐ 13 Megabook năm 2018) Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % vể khối lượng của K2O trong phân.

NH +4
B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion


NO3−
hoặc

.

C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân.
D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 98: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Trong phòng thí nghiệm, để điều
chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X

NO2
A. NO.

B.

N2O
C.

N2
D.

Câu 99: (Đề chuẩn 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Thành phần chính của quặng
photphorit là

Ca 3 ( PO 4 ) 2
A.

NH 4 H 2 PO 4
B.


Ca (H2PO4) 2
C.

CaHPO 4
D.

Câu 100: (Đề chuẩn 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Tác nhân hoá học nào sau đây
không gây ô nhiễm môi trường nước?
NO3− , PO 43− , SO 4 2−

Hg 2 + , Pb 2 +

A. Các anion:

B. Các ion kim loại nặng:

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón


Câu 101: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Ở điều kiện thường, chất nào
sau đây tan tốt trong nước?
Ca 3 (PO 4 ) 2

Ag 3 PO 4

A.

Ca (H 2 PO 4 ) 2


B.

CaHPO 4

C.

D.

Câu 102: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Cho các phát biểu sau:
O2 .
(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí
AgNO3
(b) Nhiệt phân muối

thu được oxit kim loại.
Cu(NO 3) 2

(c) Nhiệt phân muối

H2
thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với

là 21,6.

NO3 −

(d) Có thể nhận biết ion

trong môi trường axit bằng kim loại Cu.


Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

( NH 2 ) 2 CO
Câu 103: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Ure,

là một loại

phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa
học nào sau đây?
A. Phân đạm

B. Phân NPK

C. Phân lân

D. Phân Kali

Câu 104: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Cho các thí nghiệm sau:
Na 2 CO3
(a) Nhỏ dung dịch

BaCl 2

vào dung dịch

NH 3
(b) Cho dung dịch

vào dung dịch

CO 2
(c) Sục khí

HCl

HNO3
vào dung dịch
NH 4 Cl

(d) Nhỏ dung dịch

vào dung dịch

NaOH

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A.

1

B.

3


C.

4

D.

2

Câu 105: (Đề chuẩn 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Hợp chất nào sau đây dùng
làm phân đạm?

( NH 2 ) 2 CO
A.

B.

KCl

Ca ( H 2 PO 4 ) 2
C.

K 2SO 4
D.


Câu 106: (Đề chuẩn 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

Ca ( H 2 PO 4 ) 2

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm

CaSO 4


(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan,dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A.

3

B.

1

C.

2

D.

4

Câu 107: (Đề nâng cao 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Thành phần chính của
supephotphat kép là

Ca 3 ( PO 4 ) 2

Ca ( H 2 PO 4 ) 2


A.

B.

Ca ( H 2 PO 4 ) 2 , CaSO 4

CaHPO 4
C.

D.

Câu 108: (Đề nâng cao 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Phát biểu nào sau đây là
đúng?

Ca ( H 2 PO 4 ) 2
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối

CaSO 4


Ca ( H 2 PO 4 ) 2
B. Supephotphat đơn chỉ có

( NH 2 ) 2 CO.
C. Urê có công thức là
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Câu 109: (Đề nâng cao 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Thành phần chính của
supephotphat kép là


Ca 3 ( PO 4 ) 2

Ca ( H 2 PO 4 ) 2

A.

B.

Ca ( H 2 PO 4 ) 2 , Ca SO 4

CaHPO 4
C.

D.

Câu 110: (Đề nâng cao 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho sơ đồ phản ứng sau:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
P2 O5
(a) Cho

vào nước;
NO 2 và O 2

(b) Sục hỗn hợp khí

vào nước;


CO 2
(c) Sục khí


Na 2SiO3
vào dung dịch

;

HNO3
(d) Cho P vào dung dịch

đặc, nóng.

Số thí nghiệm tạo ra axit là
A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

Câu 111: (Đề nâng cao 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Thành phần chính của quặng
photphorit là


Ca 3 ( PO 4 ) 2
A.

NH 4 H 2 PO 4
B.

Ca (H2PO4) 2
C.

CaHPO 4
D.

Câu 112: (Đề nâng cao 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Tác nhân hoá học nào sau
đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
NO3− , PO 43− , SO 4 2−

Hg 2 + , Pb 2 +

A. Các anion:

B. Các ion kim loại nặng:

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
NH 3

Câu 113: (Đề nâng cao 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Đốt cháy hoàn toàn
O2

trong

khi không có mặt chất xúc tác thu được sản phẩm

gồm
N 2 và H 2O
A.

NO và H 2 O
B.

N 2 O và H 2
C.

NO 2 và H 2O
D.

Câu 114: (Đề nâng cao 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018): Mỗi dung dịch X, Y, Z, T là

( NH 4 ) 2 SO 4 , K 2SO 4 ,
một trong các dung dịch sau:
NH 4 NO3 , KOH
. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi ở bảng sau:
Chất
X
0
Có kết tủa xuất
Ba ( OH ) 2 , t
dd
hiện

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Z
Không có hiện

T
Kết tủa và khí

tượng

thoát ra

Y
Có khí thoát ra


K 2SO 4 , ( NH 4 ) 2 SO 4 , KOH, NH 4 NO 3
A.

( NH 4 ) 2 SO4 , KOH, NH 4 NO3 , K 2SO 4
B.

KOH, NH 4 NO3 , K 2SO 4 , ( NH 4 ) 2 SO 4
C.

K 2SO 4 , NH 4 NO3 , KOH, ( NH 4 ) 2 SO 4
D.

Câu 115: (Đề nâng cao 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây phản ứng
với oxi ở điều kiện thường?

A. Nitơ

B. Cacbon

C. Photpho trắng

D. Photpho đỏ

Câu 116: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Phương trình hóa học nào sau
đây được viết sai?
0

0

t
2KNO3 
→ 2KNO 2 + O 2

A.

t
NH 4 NO 2 
→ N 2 + 2H 2O

B.
0

0

t

NH 4 Cl 
→ NH 3 + HCl

t
NaHCO3 
→ NaOH + CO2

C.

D.

Câu 117: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho so đồ chuyển hoá :
+ H3PO4
+ KOH
+ KOH
P2O5 
→ X 

→ Y 
→Z

Các chất X,Y,Z lần lượt là:
K 3PO 4 , K 2 HPO 4 , KH 2 PO 4
A.

KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4 , K 3PO 4
B.

K 3PO 4 , KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4
C.


KH 2 PO 4 , K 3PO 4 , K 2 HPO 4
D.

Câu 118: (Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội) Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung
dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Cr.

B. Cu.

C. Fe.

D. Al.

Câu 119: (Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.
D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
Câu 120: (Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Tỉnh Nam Định) . Ure, (NH2)2CO là một loại phân
bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào
sau đây?
A. phân đạm.
phân kali.

B. phân NPK.

C. phân lân.

D.



Câu 121: (Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Tỉnh Tây Ninh) Để tránh lớp tráng bạc lên ruột phích,
người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột.

B. glucozơ.

C. saccarozơ.

D. etyl

axetat.
Câu 122: (Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Tỉnh Tây Ninh) Kim loại nào sau đây phản ứng được
với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Mg.

Câu 123: (Sở GD& ĐT Bắc Ninh) . Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào
sau đây?
A. H2SO4 loãng.

B. H2SO4 đặc, nóng.

C. HNO3 loãng.


D.

HNO3 đặc, nguội.
Câu 124: (Sở GD& ĐT Bắc Ninh)Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO +
eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 125: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc) Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồm:
A. NH4H2PO4.

B. (NH4)2HPO4.

C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 126: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc) Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO4?
A. P2O5 + H2O.

B. P + dung dịch H2SO4 loãng.

C. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng.


D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc.

Câu 127: (Sở GD&ĐT tỉnh Vĩnh Phúc)Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là
A. nitơ.

B. kali.

C. photpho.

D. canxi.

Câu 128: (Sở GD&ĐT tỉnh Điện Biên) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2

B. CO và CH4

C. CO và CO2

Câu 129: (Sở GD&ĐT tỉnh Điện Biên)Cho các phản ứng sau :
o

(1)NH3 + O2

850 , Pt



(2)NH3 + 3CuO






(3)NH4NO3 + NaOH
(4) NH4Cl





NO + H2O
3Cu + 3H2O + N2





NaNO3 + NH3 + H2O

NH3 + HCl

Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2

D. CH4 và NH3


A. 3

B. 4


C. 1

D. 2

Câu 130: (Sở GD&ĐT tỉnh Điện Biên)Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh
A. NaNO3

B. NaOH

C. HNO3

D. HCl

Câu 131: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Hòa tan hết 0,4 mol Mg trong dung dịch
HNO3 thu được 0,1 mol khí Z (sản phẩm khử duy nhất). Z là
A. NO2.

B. NO.

C. N2.

D. N2O.

Câu 132: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng
trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm
môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.

B. Cồn.


C. Nước cất.

D. Xút.

Câu 133: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điểu chế
HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là
A Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc.
B Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3.
C Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.
D HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.
Câu 134: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Trong các công thức sau, chọn công thức
đúng của magie photpho
A. Mg3(PO4)2

B. Mg(PO3)2

C. Mg3P2

D. Mg2P2O7

Câu 135: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.
B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5
và K2O.
D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
Câu 136: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được

tạo ra từ các quá trình phản ứng sau :


(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohidric
(3) Nhiệt phân kali clorat , xúc tác mangan dioxit
(4) Nhiệt phân quặng dolomit
(5) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa
(6) Đốt quặng pirit sắt
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :
A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 137: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cu + HNO3


→

Muối + NO + nước. Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3

bị khử lần lượt là
A. 3 và 8.

B. 3 và 6.


C. 3 và 3.

D. 3 và 2.

Câu 138: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Nito là chất khí phổ biến trong khí quyển
trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất amoniac. Cộng hóa trị và số oxi hóa của nguyên
tố N trong phân tử N2 là :
A. 3 và 0

B. 1 và 0

C. 0 và 0

D. 3 và 3

Câu 139: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH4Cl;
NaNO3.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :
A. Phenol phtalein và NaOH.

B. Cu và HCl.

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng .

D. Quì tím và dung dịch AgNO3.

Câu 140: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô
nhiễm môi trường nước?
A. Các anion: NO3- ; PO43- ; SO42-


B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+.

C. Khí oxi hoà tan trong nước.

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.

Câu 141: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Thành phần chính của phân bón phức hợp
amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

Câu 142: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
Câu 143: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4,
NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo
thành kết tủa là


A. 5.

B. 4.

C. 1.


D. 3.

Câu 144: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Cho các thí nghiệm sau :
o

(1).

o

t
NH4NO2 


(4).

t
NH4Cl 


t

( NH4 ) 2 CO3 
o

to

(2).

KMnO4 



(5).

to

o

NH3 + O2 


(3).
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :
A. 6

(6).

B. 5

t
AgNO3 


C. 4

D. 3

Câu 145: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Người ta điều chế phân urê bằng cách cho
NH3 tác dụng với chất nào (điều kiện thích hợp):
A. CO2


B. CO

C. HCl

D. Cl2

Câu 146: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một
lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO.

B. NO2.

C. N2O.

D. N2.

Câu 147: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với
khí N2 ở nhiệt độ thường.
A. Li

B. Cs

C. K

D. Ca

Câu 148: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →


(3) Na2SO4 + BaCl2 →

(4) H2SO4 + BaSO3 →

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu 149: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Các chất khí điều chế trong phòng thí
nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước
(cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 1

B. Cách 2


C. Cách 3


D. Cách 2 hoặc 3

Câu 150: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như
sau:

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. CO2 , O2, N2, H2.

B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.

C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.

D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.

Câu 151: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018) Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
(8) Cho NH3 vào bình đựng CrO3.
(9) Cho luồng H2 đi qua ống sứ nung nóng chứa ZnO và MgO.
(10) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 8

B. 7


C. 6

D. 5

Câu 152: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni
(NH4+).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
Câu 153: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho
vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.

B. K3PO4.

C. KBr.

D. HNO3.

Câu 154: (Thầy Nguyễn Anh Phong năm 2018)Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường
sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm
bằng:


×