Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

TUYẾN GIÁP VÀ TUYẾN CẬN GIÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.2 MB, 37 trang )

HORMONE TUYẾN GIÁP
&
CẬN GIÁP


1.
2.

3.

4.
5.

6.
7.

KHÁI NiỆM CƠ BẢN:
Kiến thức sinh học phân tử về hormone tuyến giáp cũng
như thụ thể hormone cho phép hiểu sâu hơn về cường
giáp cũng như nhược giáp.
Tình trạng độc giáp (thyrotoxicosis) thường do bệnh
Grave-một bệnh tự miễn dịch mà kháng thể TSAb gắn kết
với thụ thể TSH tạo ra một hiệu quả sinh học như
hormone này với cường độ dữ dội hơn.
Cường giáp có thể được điều trị nội khoa với thuốc
propylthiouracil (PTU); methimazole (MMI) & radioactive
iodine (RAI) hay phẫu thuật. Quyết định phương thức
điều trị tùy thuộc vào tình trạng cụ thể từng cá nhân.
PTU & MMI giảm tổng hợp hormone tuyến giáp với hiệu
quả cũng như tác dụng ngược như nhau nhưng liều lượng
khác nhau tới 10 lần.


đáp ứng với PTU &MMI chỉ xuất hiện 4-6 tuần sau khi
dùng thuốc hiệu quả tối đa chỉ thấy 4-6 tháng thời gian
điều trị kéo dài từ 12-24 tháng. Điều trị phải được theo
dõi qua dấu hiệu & triệu chứng lâm sàng theo dõi nồng
độ TSH & T4 tự do tối cần thiết.
I phóng xạ có thể là giải pháp trị liệu tuy nhiên RAI chắc
chắn sẽ dẫn đến suy giáp.
β-blocker nên áp dụng để ngăn bão giáp cũng như Iodine dù không điều


TUYẾN GIÁP
1. CHỊU SỰ CHI PHỐI CỦA HẠ ĐỒI
(HYPOTHALAMUS) BỞI TRH (THYROID
RELEASING HORONE) & TUYẾN YÊN
(PITUITARY,HYPOPHYSIS) BỞI TSH ( THYROID
STIMULATING HORMONE).
2. CƠ QUAN CÓ NGUỒN GỐC TỪ MESODERM CỦA
PHÔI.
3. TỔNG HỢP, TỒN TRỮ & PHÓNG THÍCH 2
HORMONE CHÍNH TỪ TẾ BÀO NANG TUYẾN (F
CELLS) : 3,5,3',5'-l-tetraiodothyronine
(thyroxine, T4) & 3,5,3'-l-triiodothyronine (T3).
4. HORMONE THỨ BA ĐƯỢC TỔNG HỢP TỪ TẾ BÀO
C : CALCITONIN CÓ VAI TRÒ ỨC CHẾ HoẠT ĐỘNG
CỦA HỦY CỐT BÀO (OSTEOCLAST).


KiỂM SOÁT HẠ ĐỒI-TUYẾN YÊN TRÊN TUYẾN GIÁP
The hypothalamic-hypophysial-thyroidal axis


T3 ỨC CHẾ
PHÓNG THÍCH
TRH (HẠ ĐỒI) &
TSH ( TUYẾN
YÊN).
CÁCH ỨC CHẾ
NÀY CÓ TÊN LÀ
ỨC HỒI ĐÁP ÂM
(NEGATIVE
FEEDBACK)


TR Ụ C H Ạ Đ ỒỒI-TU Y ẾẾ
N Y ẾN -TU Y ẾẾ
N G IÁ P

THYROID
REEASING
HORMONE


TSH cấu trúc,thụ thể & cơ chế tác độn

α

β


VAI TRÒ TSH


1.
2.

1

2

Tổng hợp thyroglobulin.
Tổng hợp Na+/I symporter

Abbreviations:
AIT, apical iodine
transporter; DIT,
di-iodotyrosine;
DUOX, dual
oxidase; MIT,
monoiodotyrosin
e; NIS, sodiumiodide
symporter; Tg,
thyroglobulin;
TPO, thyroid
peroxidase; TSHR, TSH receptor;
mRNA,
messenger RNA.


NIS_Na+/I SYMPORTER


LỘ TRÌNH TÍN HIỆU CỦA

THỤ THỂ TSH& TƯƠNG
QUAN VỚI GROWTH FACTOR


TUYẾN GIÁP


TỔNG HỢP VÀ
THOÁI BiẾN
HORMONE TUYẾN
GIÁP


TỔNG HỢP HORMONE GIÁP_IODIDE HOÁ THYROGOBULINE

TPO

Tổng hợp hormone theo
các giaiđoạn:
1. TSH qui định biểu
hiện gen NIS &
Thyroglobuin, tổng
hợp Thyroglobulin.
2. Iode được tải vào
tế bào tuyến cùng
với Na+.
3.
Phóng thích Tg &
I (oxid hoá do TPO)
vào chất keo.

4.
Iodide hoá Tg &
coupling trong chất
keo do Peroxidase.
5.
Tái hấp thu vào tế
bào nang tuyến sát
nhập với lysosome.
6.
Phóng thích
T3&T4 vào mạch
máu.


Monoiodotyrosine &
Diiodotyrosine gắn trên
thyroglobulin

Thyroglobuli
n:
5496 aa 660
KD 140
tyrosine


THYROGLOBULINE VÀ VỊ TRÍ
THÀNH LẬP T4(A,B,D) & T3(C)


C H Ứ C N Ă N G H O R M O N E TU Y ẾẾ

N G IÁ P :
1.H ổổtrợ q u á trìn h p h át triểổ
n & tăn g
trư ởổ
n g cu
ổ a th ai & trẻ
ổ nhỏ
ổ.
2.Đ iểỒ
u tiểẾ
t n h ịp tim q u a th ụ th ểổβ2 & cỏ cở
tim q u a th ụ th ểổβ1.
ổ n h h ư ởổ
3.Ả
n g đ ểẾ
n vận đ ộn g cu
ổ a đ ư ờn g tiểu
h ỏá.
4.K iểổ
m sỏát sự th an h th a
ổ i (clẻaran cẻ) n ư ớc
ởổth ận .
5.Đ iểỒ
u b iểẾ
n (m ỏd u latiỏn ) sự sin h n h iệt , sưổ
d ụ n g n ăn g lư ợn g cu
ổ a cở th ểổ& th ểổtrọn g .


CẤU TRÚC HOÁ

HỌC CỦA
HORMONE TUYẾN
GIÁP
Cấu trúc 3,5diiodothyronine cho thấy
2 vòng thơm trong 2 mặt
phẳng trực giao



THỤ THỂ HORMONE TUYẾN GIÁP


CÁC DẠNG ĐỒNG ĐẲNG
CỦA THỤ THỂ
HORMONE GIÁP

Thyroid hormone receptor isoforms.
The percentage of amino acid identity in the DNA binding
region is indicated. Identical patterns in the hypervariable
and ligand binding regions indicate 100% homology. Three
thyroid hormone receptor (TR) isoforms bind thyroid
hormone (TRb 1 , TRb 2 , and TRa 1 ); c-erb A a 2 does not.


CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA
HORMONE TUYẾN GIÁP:
TRANSCRIPTION FACTOR


Examples of Genes Positively-regulated by T3.


1.Fatty acid synthetase
2.Growth hormone
3.Lysozyme silencer
4.Malic enzyme
5.Moloney leukemia virus enhancer
6.Myelin basic protein
7.Myosin heavy chain α
8.Phosphoenolpyruvate carboxykinase
9.RC3
10.Spot 14 lipogenic enzyme
11.Type I 5'-deiodinase
12.Uncoupling protein
13.A large number of other genes (not shown)
are positively and negatively-regulated by TH


Examples of Genes
Negatively-regulated by T3.

1.Epidermal growth factor
receptor
2.Myosin heavy chain β
3.Prolactin
4.Thyroid-stimulating hormone α
5.Thyroid-stimulating hormone β
6.Thyrotropin-releasing hormone
7.Type II 5’-deiodinase



LỘ TRÌNH TÍN HiỆU CỔ ĐiỄN
CỦA THỤ THỂ HORMONE
TUYẾN GIÁP_TRANSCRIPTION


L Ộ T R Ì N H T Í N H i Ệ U C Á C C H Ấ T C H U Y Ể N H OÁ
CỦA HORMONE TUYẾN GIÁP TRÊN CƠ
T I M _ L Ộ T R Ì N H T H AY Đ Ổ I


BƯỚU CỔ


×