Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Kiểm tra 15 phút(30 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.42 KB, 38 trang )

Kiểm tra
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì ta thu được:
A.
Đồng loạt quả vàng
B.
Đồng loạt quả đỏ
C.
1 quả đỏ: 1 quả vàng
D.
3 quả đỏ: 1 quả vàng
Câu 2.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Vàng, nhăn là:
A.
9
B.
12
C.
3
D.
27


Câu 3.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 1: 2: 1( Biết tính trạng trội không hoàn toàn)?
A.
AA x aa
B.
AABB x aabb
C.
AABB x AABB
D.
Aa x Aa
Câu 4.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ cặp tính trạng Trơn:nhăn là:
A.
9:3:3:1
B.
1:1
C.
3:1
D.
1:2:1
Câu 5.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) lai với cây hạt xanh, nhăn(aabb) thì kết quả kiểu hình ở con
lai là:
A.
1:1
B.
1:2:1
C.
1:1:1:1
D.

9:3:3:1
Câu 6.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Vàng, trơn là:
A.
12
B.
9
C.
27
D.
3
Câu 7.
Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được tỉ lệ kiểu hình ở F
1
là :
A.
1:2:1
B.
3:1
C.
1 : 1
D.
9:3:3:1
Câu 8.
Kiểu hình F
1
( Aa) trong trường hợp trội hoàn toàn là:
A.
Phân li 3:1

B.
1Trội: 2 trung gian: 1 lặn
C.
Trội
D.
Phân li 1:1
Câu 9.
Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập:
A.
Giải thích được các quy luật di truyền.
B.
Giải thích sự xuất hiện của các tính trạng giống bố, mẹ
C.
Giải thích được một trong những nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp
D.
Xác định được tính trạng trội, lặn
Câu 10.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình Vàng, nhăn là:
A.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
B.
3AaBb: 1aabb
C.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
D.
1AAbb: 2Aabb
Mã đề: 150
Kiểm tra

Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể được gọi là:
A.
Kiểu hình
B.
Kiểu gen
C.
Tính trạng lặn
D.
Tính trạng trội
Câu 2.
Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập:
A.
Xác định được tính trạng trội, lặn
B.
Giải thích được các quy luật di truyền.
C.
Giải thích được một trong những nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp
D.
Giải thích sự xuất hiện của các tính trạng giống bố, mẹ
Câu 3.

Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden Kiểu hình ở F
2
khác bố mẹ là:
A.
Vàng, trơn; xanh, nhăn
B.
Vàng, trơn
C.
Vàng, nhăn; xanh, trơn
D.
Xanh, nhăn
Câu 4.
Biết ( Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng). Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được :
A.
Đồng loạt hoa trắng
B.
Đồng loạt hoa đỏ
C.
1 Hoa đỏ: 1 hoa trắng
D.
Đồng loạt hoa hồng
Câu 5.
Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì ta thu được:
A.
3 quả đỏ: 1 quả vàng
B.
Đồng loạt quả đỏ
C.
1 quả đỏ: 1 quả vàng
D.

Đồng loạt quả vàng
Câu 6.
Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được tỉ lệ kiểu hình ở F
1
là :
A.
9:3:3:1
B.
1:2:1
C.
1 : 1
D.
3:1
Câu 7.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ cặp tính trạng Trơn:nhăn là:
A.
9:3:3:1
B.
1:2:1
C.
3:1
D.
1:1
Câu 8.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Xanh, nhăn là:
A.
27
B.
3

C.
12
D.
9
Câu 9.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình Vàng, trơn là:
A.
1AABB: 2AaBB:2AABb:4AaBb
B.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
C.
3AaBb: 1aabb
D.

9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
Câu 10.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Vàng, nhăn là:
A.
9
B.
3
C.
12
D.
27
Mã đề: 184
Kiểm tra

Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình xanh, trơn là:
A.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
B.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
C.
3AaBb: 1aabb
D.
1aaBB:2aaBb
Câu 2.
Cho cây cà chua thân cao lai với cây cà chua thân thấp thu được 51% cây cà chua thân cao: 49% cà chua
thân thấp kiểu gen của phép lai là:
A.
AA x aa
B.
Aa x aa
C.
AA x Aa

D.
Aa x Aa
Câu 3.
Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể được gọi là:
A.
Kiểu hình
B.
Kiểu gen
C.
Tính trạng lặn
D.
Tính trạng trội
Câu 4.
Cho cây cà chua quả đỏ ( Aa) lai với cây cà chua quả vàng (aa) thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai sẽ là:
A.
3 quả đỏ: 1 quả vàng
B.
Đồng loạt quả vàng
C.
Đồng loạt quả đỏ
D.
1quả đỏ: 1 quả vàng
Câu 5.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 1:1( Biết tính trạng trội hoàn toàn)?
A.
AABB x aabb
B.
AA x aa
C.
AABB x AABB

D.
Aa x aa
Câu 6.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình Vàng, nhăn là:
A.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
B.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
C.
3AaBb: 1aabb
D.

1AAbb: 2Aabb
Câu 7.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden Kiểu hình ở F
2
khác bố mẹ là:
A.
Xanh, nhăn
B.
Vàng, trơn
C.
Vàng, nhăn; xanh, trơn
D.
Vàng, trơn; xanh, nhăn
Câu 8.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ cặp tính trạng Trơn:nhăn là:
A.

1:2:1
B.
9:3:3:1
C.
3:1
D.
1:1
Câu 9.
Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được ở thế hệ con lai 24% hoa đỏ: 51% hoa hồng: 25% hoa trắng sơ đồ lai
là:
A.
AA x AA
B.
aa x aa
C.
Aa x Aa
D.
AABB x AABB
Câu 10.
Di truyền học nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của:
A.
Vi sinh vật
B.
Con người
C.
Sinh vật
D.
Hiện tượng Di truyền và Biến dị
Mã đề: 218
Kiểm tra

Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình Vàng, trơn là:
A.
1AABB: 2AaBB:2AABb:4AaBb
B.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
C.
3AaBb: 1aabb
D.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
Câu 2.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình xanh, trơn là:
A.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
B.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
C.

3AaBb: 1aabb
D.
1aaBB:2aaBb
Câu 3.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Vàng, trơn là:
A.
3
B.
9
C.
27
D.
12
Câu 4.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Xanh, nhăn là:
A.
12
B.
3
C.
9
D.
27
Câu 5.
Tính trạng đến F
2
mới được biểu hiện


là:
A.
Tính trạng lặn
B.
Tính trạng tương phản
C.
Tính trạng trội
D.
Tính
trạng trung gian
Câu 6.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình xanh, nhăn là:
A.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
B.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
C.
3AaBb: 1aabb
D.
1aabb
Câu 7.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 1:1( Biết tính trạng trội hoàn toàn)?
A.
AABB x aabb
B.
AA x aa
C.
AABB x AABB

D.
Aa x aa
Câu 8.
Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được ở thế hệ con lai 24% hoa đỏ: 51% hoa hồng: 25% hoa trắng sơ đồ lai
là:
A.
AABB x AABB
B.
AA x AA
C.
Aa x Aa
D.
aa x aa
Câu 9.
Kiểu gen chứa cặp gen tương ứng giống nhau được gọi là:
A.
Thuần chủng
B.
Đồng hợp
C.
Nhân tố di truyền
D.
Dị hợp
Câu 10.
Cho cây cà chua thân cao lai với cây cà chua thân thấp thu được 51% cây cà chua thân cao: 49% cà chua
thân thấp kiểu gen của phép lai là:
A.
AA x Aa
B.
Aa x aa

C.
Aa x Aa
D.
AA x aa
Mã đề: 252
Kiểm tra
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình Vàng, nhăn là:
A.
3AaBb: 1aabb
B.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
C.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
D.
1AAbb: 2Aabb
Câu 2.
Tính trạng đến F
2

mới được biểu hiện

là:
A.
Tính trạng lặn
B.
Tính trạng trung gian
C.
Tính trạng trội
D.
Tính trạng tương phản
Câu 3.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) lai với cây hạt xanh, nhăn(aabb) thì kết quả kiểu hình ở con
lai là:
A.
1:2:1
B.
1:1
C.
1:1:1:1
D.
9:3:3:1
Câu 4.
Khi cho Cây hoa đỏ lai với hoa trắng thu được 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng vậy hoa trắng là tính trạng:
A.
Tính trạng lặn
B.
Tính trạng tương phản
C.
Tính trạng trội

D.
Tính
trạng trung gian
Câu 5.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden Kiểu hình ở F
2
khác bố mẹ là:
A.
Xanh, nhăn
B.
Vàng, trơn
C.
Vàng, nhăn; xanh, trơn
D.
Vàng, trơn; xanh, nhăn
Câu 6.
Biết ( Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng). Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được :
A.
Đồng loạt hoa trắng
B.
Đồng loạt hoa hồng
C.
1 Hoa đỏ: 1 hoa trắng
D.
Đồng loạt hoa đỏ
Câu 7.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden Kiểu hình ở F
2
giống bố mẹ là:
A.

Xanh, nhăn
B.
Vàng, trơn
C.
Vàng, nhăn; xanh, trơn
D.
Vàng, trơn; xanh, nhăn
Câu 8.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 1:1( Biết tính trạng trội hoàn toàn)?
A.
AABB x AABB
B.
AABB x aabb
C.
AA x aa
D.
Aa x aa
Câu 9.
Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập:
A.
Giải thích được các quy luật di truyền.
B.
Giải thích sự xuất hiện của các tính trạng giống bố, mẹ
C.
Giải thích được một trong những nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp
D.
Xác định được tính trạng trội, lặn
Câu 10.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 3:1( Biết tính trạng trội hoàn toàn)?
A.

AA x Aa
B.
AABB x AABB
C.
AABB x aabb
D.
Aa x Aa
Mã đề: 286
Kiểm tra
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden Kiểu hình ở F
2
giống bố mẹ là:
A.
Xanh, nhăn
B.
Vàng, nhăn; xanh, trơn
C.
Vàng, trơn
D.
Vàng, trơn;

xanh, nhăn
Câu 2.
Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được ở thế hệ con lai 24% hoa đỏ: 51% hoa hồng: 25% hoa trắng sơ đồ lai
là:
A.
AA x AA
B.
aa x aa
C.
Aa x Aa
D.
AABB x AABB
Câu 3.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình Vàng, trơn là:
A.
1AABB: 2AaBB:2AABb:4AaBb
B.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
C.
3AaBb: 1aabb
D.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
Câu 4.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 1: 2: 1( Biết tính trạng trội không hoàn toàn)?
A.
AA x aa
B.
AABB x aabb

C.
AABB x AABB
D.
Aa x Aa
Câu 5.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) lai với cây hạt xanh, nhăn(aabb) thì kết quả kiểu hình ở con
lai là:
A.
1:1
B.
1:2:1
C.
1:1:1:1
D.
9:3:3:1
Câu 6.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Xanh, nhăn là:
A.
27
B.
3
C.
12
D.
9
Câu 7.
Di truyền học nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của:
A.
Vi sinh vật

B.
Con người
C.
Sinh vật
D.
Hiện tượng Di truyền và Biến dị
Câu 8.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 3:1( Biết tính trạng trội hoàn toàn)?
A.
AABB x AABB
B.
AA x Aa
C.
AABB x aabb
D.
Aa x Aa
Câu 9.
Kiểu gen chứa cặp gen tương ứng giống nhau được gọi là:
A.
Thuần chủng
B.
Đồng hợp
C.
Nhân tố di truyền
D.
Dị hợp
Câu 10.
Cho cây cà chua quả đỏ ( Aa) lai với cây cà chua quả vàng (aa) thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai sẽ là:
A.
3 quả đỏ: 1 quả vàng

B.
Đồng loạt quả đỏ
C.
Đồng loạt quả vàng
D.
1quả đỏ: 1 quả vàng
Mã đề: 320
Kiểm tra
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Tính trạng được biểu hiện ở F
1
là:
A.
Tính trạng tương phản
B.
Tính trạng trội
C.
Kiểu gen
D.
Tính trạng lặn
Câu 2.

Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được tỉ lệ kiểu hình ở F
1
là :
A.
1:2:1
B.
9:3:3:1
C.
1 : 1
D.
3:1
Câu 3.
Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì ta thu được:
A.
1 quả đỏ: 1 quả vàng
B.
Đồng loạt quả đỏ
C.
3 quả đỏ: 1 quả vàng
D.
Đồng loạt quả vàng
Câu 4.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình xanh, trơn là:
A.
3AaBb: 1aabb
B.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
C.

9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
D.
1aaBB:2aaBb
Câu 5.
Kiểu hình F
1
( Aa) trong trường hợp trội không hoàn toàn là:
A.
Trội
B.
Lặn
C.
1Trội: 2 trung gian: 1 lặn
D.
Trung gian
Câu 6.
Biết ( Hoa đỏ trội không hoàn toàn so với hoa trắng). Khi cho Cây hoa đỏ( AA) lai với hoa trắng (aa) thu
được :
A.
Đồng loạt hoa trắng
B.
Đồng loạt hoa đỏ
C.
1 Hoa đỏ: 1 hoa trắng
D.
Đồng loạt hoa hồng

Câu 7.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2

của kiểu hình Vàng, trơn là:
A.
1AABB: 2AaBB:2AABb:4AaBb
B.
3AaBb: 1aabb
C.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
D.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
Câu 8.
Khi cho Cây hoa đỏ lai với hoa trắng thu được 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng vậy hoa trắng là tính trạng:
A.
Tính trạng lặn
B.
Tính trạng trung gian
C.
Tính trạng trội
D.
Tính trạng tương phản
Câu 9.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 1: 2: 1( Biết tính trạng trội không hoàn toàn)?
A.
AABB x aabb
B.
AA x aa
C.
AABB x AABB
D.
Aa x Aa
Câu 10.

Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là:
A.
1:1
B.
3:1
C.
1:2:1
D.
9:3:3:1
Mã đề: 354
Kiểm tra
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 1:1( Biết tính trạng trội hoàn toàn)?
A.
AABB x AABB
B.
AA x aa
C.
AABB x aabb

D.
Aa x aa
Câu 2.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Vàng, trơn là:
A.
3
B.
12
C.
27
D.
9
Câu 3.
Kiểu hình F
1
( Aa) trong trường hợp trội hoàn toàn là:
A.
1Trội: 2 trung gian: 1 lặn
B.
Phân li 1:1
C.
Trội
D.
Phân li 3:1
Câu 4.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) lai với cây hạt xanh, nhăn(aabb) thì kết quả kiểu hình ở con
lai là:
A.
1:2:1

B.
9:3:3:1
C.
1:1:1:1
D.
1:1
Câu 5.
Kiểu gen chứa cặp gen tương ứng giống nhau được gọi là:
A.
Dị hợp
B.
Đồng hợp
C.
Thuần chủng
D.
Nhân tố di truyền
Câu 6.
Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được ở thế hệ con lai 24% hoa đỏ: 51% hoa hồng: 25% hoa trắng sơ đồ lai
là:
A.
AABB x AABB
B.
AA x AA
C.
Aa x Aa
D.
aa x aa
Câu 7.
Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể được gọi là:
A.

Kiểu hình
B.
Kiểu gen
C.
Tính trạng trội
D.
Tính trạng lặn
Câu 8.
Cho cây cà chua thân cao lai với cây cà chua thân thấp thu được 51% cây cà chua thân cao: 49% cà chua
thân thấp kiểu gen của phép lai là:
A.
AA x aa
B.
Aa x aa
C.
Aa x Aa
D.
AA x Aa
Câu 9.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden Kiểu hình ở F
2
khác bố mẹ là:
A.
Vàng, trơn
B.
Vàng, trơn; xanh, nhăn
C.
Vàng, nhăn; xanh, trơn
D.
Xanh, nhăn

Câu 10.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 3:1( Biết tính trạng trội hoàn toàn)?
A.
AABB x AABB
B.
AA x Aa
C.
AABB x aabb
D.
Aa x Aa
Mã đề: 388
Kiểm tra
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Biết ( Hoa đỏ trội không hoàn toàn so với hoa trắng). Khi cho Cây hoa đỏ( AA) lai với hoa trắng (aa) thu
được :
A.
1 Hoa đỏ: 1 hoa trắng
B.
Đồng loạt hoa đỏ
C.
Đồng loạt hoa trắng

D.
Đồng loạt hoa hồng

Câu 2.
Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập:
A.
Xác định được tính trạng trội, lặn
B.
Giải thích được các quy luật di truyền.
C.
Giải thích được một trong những nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp
D.
Giải thích sự xuất hiện của các tính trạng giống bố, mẹ
Câu 3.
Cho cây cà chua quả đỏ ( Aa) lai với cây cà chua quả vàng (aa) thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai sẽ là:
A.
3 quả đỏ: 1 quả vàng
B.
Đồng loạt quả đỏ
C.
Đồng loạt quả vàng
D.
1quả đỏ: 1 quả vàng
Câu 4.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden Kiểu hình ở F
2
giống bố mẹ là:
A.
Vàng, trơn
B.

Xanh, nhăn
C.
Vàng, nhăn; xanh, trơn
D.
Vàng, trơn; xanh, nhăn
Câu 5.
Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể được gọi là:
A.
Tính trạng trội
B.
Kiểu gen
C.
Kiểu hình
D.
Tính trạng lặn
Câu 6.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là:
A.
3:1
B.
1:2:1
C.
1:1
D.
9:3:3:1
Câu 7.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2

của kiểu hình xanh, trơn là:
A.
3AaBb: 1aabb
B.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
C.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
D.
1aaBB:2aaBb
Câu 8.
Cho cây cà chua thân cao lai với cây cà chua thân thấp thu được 51% cây cà chua thân cao: 49% cà chua
thân thấp kiểu gen của phép lai là:
A.
AA x Aa
B.
Aa x aa
C.
AA x aa
D.
Aa x Aa
Câu 9.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình Vàng, trơn là:
A.
1AABB: 2AaBB:2AABb:4AaBb
B.
3AaBb: 1aabb
C.
1AAbb: 2AABb:1AaBb

D.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
Câu 10.
Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được tỉ lệ kiểu hình ở F
1
là :
A.
3:1
B.
9:3:3:1
C.
1 : 1
D.
1:2:1
Mã đề: 422
Kiểm tra
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) lai với cây hạt xanh, nhăn(aabb) thì kết quả kiểu hình ở con
lai là:
A.
9:3:3:1

B.
1:1
C.
1:1:1:1
D.
1:2:1
Câu 2.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 3:1( Biết tính trạng trội hoàn toàn)?
A.
AABB x AABB
B.
AA x Aa
C.
AABB x aabb
D.
Aa x Aa
Câu 3.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình Vàng, trơn là:
A.
1AABB: 2AaBB:2AABb:4AaBb
B.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
C.
1AAbb:
2AABb:1AaBb
D.
3AaBb: 1aabb
Câu 4.

Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Xanh, nhăn là:
A.
27
B.
3
C.
9
D.
12
Câu 5.
Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được tỉ lệ kiểu hình ở F
1
là :
A.
3:1
B.
9:3:3:1
C.
1 : 1
D.
1:2:1
Câu 6.
Kiểu gen chứa cặp gen tương ứng không giống nhau được gọi là:
A.
Đồng hợp
B.
Thuần chủng
C.
Dị hợp

D.
Nhân tố di truyền
Câu 7.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Vàng, nhăn là:
A.
9
B.
27
C.
12
D.
3
Câu 8.
Kiểu hình F
1
( Aa) trong trường hợp trội không hoàn toàn là:
A.
1Trội: 2 trung gian: 1 lặn
B.
Lặn
C.
Trội
D.
Trung gian
Câu 9.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Vàng, trơn là:
A.
9

B.
3
C.
27
D.
12
Câu 10.
Biết ( Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng). Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được :
A.
Đồng loạt hoa hồng
B.
Đồng loạt hoa trắng
C.
1 Hoa đỏ: 1 hoa trắng
D.
Đồng loạt hoa đỏ
Mã đề: 456
Kiểm tra
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Kiểu gen chứa cặp gen tương ứng giống nhau được gọi là:
A.

Nhân tố di truyền
B.
Đồng hợp
C.
Thuần chủng
D.
Dị hợp
Câu 2.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình xanh, nhăn là:
A.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
B.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
C.
3AaBb: 1aabb
D.
1aabb
Câu 3.
Khi cho Cây hoa đỏ lai với hoa trắng thu được 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng vậy hoa trắng là tính trạng:
A.
Tính trạng lặn
B.
Tính trạng trung gian
C.
Tính trạng tương phản
D.
Tính trạng trội
Câu 4.

Biết ( Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng). Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được :
A.
Đồng loạt hoa trắng
B.
Đồng loạt hoa đỏ
C.
1 Hoa đỏ: 1 hoa trắng
D.
Đồng loạt hoa hồng
Câu 5.
Cho cây cà chua quả đỏ ( Aa) lai với cây cà chua quả vàng (aa) thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai sẽ là:
A.
Đồng loạt quả vàng
B.
Đồng loạt quả đỏ
C.
3 quả đỏ: 1 quả vàng
D.
1quả đỏ: 1 quả vàng
Câu 6.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Vàng, trơn là:
A.
9
B.
3
C.
27
D.
12

Câu 7.
Kiểu hình F
1
( Aa) trong trường hợp trội không hoàn toàn là:
A.
Lặn
B.
1Trội: 2 trung gian: 1 lặn
C.
Trội
D.
Trung gian
Câu 8.
Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được ở thế hệ con lai 24% hoa đỏ: 51% hoa hồng: 25% hoa trắng sơ đồ lai
là:
A.
AA x AA
B.
aa x aa
C.
Aa x Aa
D.
AABB x AABB
Câu 9.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là:
A.
3:1
B.

1:2:1
C.
1:1
D.
9:3:3:1
Câu 10.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ cặp tính trạng Vàng:xanh là:
A.
1:1
B.
9:3:3:1
C.
3:1
D.
1:2:1
Mã đề: 490
Kiểm tra
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Giống có đặc tính di truyền đồng nhất được gọi là giống:
A.
Thế hệ con lai

B.
Lai
C.
Thuần chủng
D.
Mới
Câu 2.
Tính trạng đến F
2
mới được biểu hiện

là:
A.
Tính trạng lặn
B.
Tính trạng tương phản
C.
Tính trạng trội
D.
Tính
trạng trung gian
Câu 3.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Xanh, nhăn là:
A.
27
B.
3
C.
12

D.
9
Câu 4.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 3:1( Biết tính trạng trội hoàn toàn)?
A.
AA x Aa
B.
AABB x AABB
C.
AABB x aabb
D.
Aa x Aa
Câu 5.
Biết ( Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng). Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được :
A.
Đồng loạt hoa đỏ
B.
Đồng loạt hoa trắng
C.
1 Hoa đỏ: 1 hoa trắng
D.
Đồng loạt hoa hồng
Câu 6.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình xanh, trơn là:
A.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
B.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb

C.
3AaBb: 1aabb
D.
1aaBB:2aaBb
Câu 7.
Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được tỉ lệ kiểu hình ở F
1
là :
A.
3:1
B.
1:2:1
C.
1 : 1
D.
9:3:3:1
Câu 8.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình Vàng, trơn là:
A.
1AABB: 2AaBB:2AABb:4AaBb
B.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
C.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
D.
3AaBb: 1aabb
Câu 9.
Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được ở thế hệ con lai 24% hoa đỏ: 51% hoa hồng: 25% hoa trắng sơ đồ lai

là:
A.
AABB x AABB
B.
AA x AA
C.
Aa x Aa
D.
aa x aa
Câu 10.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 1: 2: 1( Biết tính trạng trội không hoàn toàn)?
A.
AABB x aabb
B.
AABB x AABB
C.
AA x aa
D.
Aa x Aa
Mã đề: 524
Kiểm tra
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~


Câu 1.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden Kiểu hình ở F
2
khác bố mẹ là:
A.
Vàng, trơn; xanh, nhăn
B.
Vàng, trơn
C.
Vàng, nhăn; xanh, trơn
D.
Xanh, nhăn
Câu 2.
Giống có đặc tính di truyền đồng nhất được gọi là giống:
A.
Thế hệ con lai
B.
Mới
C.
Thuần chủng
D.
Lai
Câu 3.
Khi cho Cây hoa đỏ lai với hoa trắng thu được 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng vậy hoa trắng là tính trạng:
A.
Tính trạng lặn
B.
Tính trạng trung gian
C.
Tính trạng trội

D.
Tính trạng tương phản
Câu 4.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình Vàng, nhăn là:
A.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
B.
3AaBb: 1aabb
C.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
D.
1AAbb: 2Aabb
Câu 5.
Cho cây cà chua thân cao lai với cây cà chua thân thấp thu được 51% cây cà chua thân cao: 49% cà chua
thân thấp kiểu gen của phép lai là:
A.
AA x aa
B.
Aa x aa
C.
AA x Aa
D.
Aa x Aa
Câu 6.
Kiểu hình F
1
( Aa) trong trường hợp trội hoàn toàn là:
A.

1Trội: 2 trung gian: 1 lặn
B.
Phân li 1:1
C.
Trội
D.
Phân li 3:1
Câu 7.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) lai với cây hạt xanh, nhăn(aabb) thì kết quả kiểu hình ở con
lai là:
A.
1:2:1
B.
9:3:3:1
C.
1:1:1:1
D.
1:1
Câu 8.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình Vàng, trơn là:
A.
1AABB: 2AaBB:2AABb:4AaBb
B.
3AaBb: 1aabb
C.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
D.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb

Câu 9.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Xanh, nhăn là:
A.
9
B.
3
C.
12
D.
27
Câu 10.
Kiểu gen chứa cặp gen tương ứng giống nhau được gọi là:
A.
Dị hợp
B.
Đồng hợp
C.
Nhân tố di truyền
D.
Thuần chủng
Mã đề: 558
Kiểm tra
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~

03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~

Câu 1.
Biết ( Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng). Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được :
A.
Đồng loạt hoa hồng
B.
Đồng loạt hoa trắng
C.
1 Hoa đỏ: 1 hoa trắng
D.
Đồng loạt hoa đỏ
Câu 2.
Khi cho Cây hoa đỏ lai với hoa trắng thu được 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng vậy hoa trắng là tính trạng:
A.
Tính trạng lặn
B.
Tính trạng tương phản
C.
Tính trạng trung gian
D.
Tính
trạng trội
Câu 3.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ cặp tính trạng Vàng:xanh là:
A.
1:1
B.
9:3:3:1
C.

3:1
D.
1:2:1
Câu 4.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 3:1( Biết tính trạng trội hoàn toàn)?
A.
AA x Aa
B.
AABB x AABB
C.
AABB x aabb
D.
Aa x Aa
Câu 5.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình xanh, trơn là:
A.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
B.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
C.
3AaBb: 1aabb
D.

1aaBB:2aaBb
Câu 6.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình xanh, nhăn là:

A.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
B.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
C.
3AaBb: 1aabb
D.
1aabb
Câu 7.
Di truyền học nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của:
A.
Con người
B.
Sinh vật
C.
Vi sinh vật
D.
Hiện tượng Di truyền và Biến dị
Câu 8.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) lai với cây hạt xanh, nhăn(aabb) thì kết quả kiểu hình ở con
lai là:
A.
1:2:1
B.
9:3:3:1
C.
1:1:1:1
D.
1:1
Câu 9.

Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ cặp tính trạng Trơn:nhăn là:
A.
1:2:1
B.
9:3:3:1
C.
3:1
D.
1:1
Câu 10.
Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập:
A.
Giải thích được các quy luật di truyền.
B.
Giải thích sự xuất hiện của các tính trạng giống bố, mẹ
C.
Giải thích được một trong những nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp
D.
Xác định được tính trạng trội, lặn
Mã đề: 592
Kiểm tra
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Điểm:.................
Học sinh tô kín 1 phương án trả lời đúng:

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~


Câu 1.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là 1: 2: 1( Biết tính trạng trội không hoàn toàn)?
A.
AABB x AABB
B.
AA x aa
C.
AABB x aabb
D.
Aa x Aa
Câu 2.
Kiểu hình F
1
( Aa) trong trường hợp trội hoàn toàn là:
A.
Phân li 1:1
B.
Phân li 3:1
C.
Trội
D.
1Trội: 2 trung gian: 1 lặn
Câu 3.
Khi cho Cây hoa đỏ lai với hoa trắng thu được 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng vậy hoa trắng là tính trạng:
A.
Tính trạng lặn
B.
Tính trạng tương phản
C.
Tính trạng trội

D.
Tính
trạng trung gian
Câu 4.
Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden tỉ lệ mỗi kiểu gen ở F
2
của kiểu hình Vàng, trơn là:
A.
1AABB: 2AaBB:2AABb:4AaBb
B.
1AAbb: 2AABb:1AaBb
C.
9AaBb: 3Aabb:3aaBb:1aabb
D.
3AaBb: 1aabb
Câu 5.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Xanh, nhăn là:
A.
12
B.
3
C.
27
D.
9
Câu 6.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Vàng, nhăn là:
A.

9
B.
12
C.
27
D.
3
Câu 7.
Khi cho cây đậu Hà lan hạt Vàng, trơn( AaBb) tự thụ phấn thì thu được tổng số 48 cây vậy số cây hạt
Vàng, trơn là:
A.
12
B.
9
C.
27
D.
3
Câu 8.
Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập:
A.
Giải thích được các quy luật di truyền.
B.
Giải thích sự xuất hiện của các tính trạng giống bố, mẹ
C.
Giải thích được một trong những nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp
D.
Xác định được tính trạng trội, lặn
Câu 9.
Kiểu gen chứa cặp gen tương ứng không giống nhau được gọi là:

A.
Đồng hợp
B.
Nhân tố di truyền
C.
Dị hợp
D.
Thuần chủng
Câu 10.
Biết ( Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng). Khi cho Cây hoa đỏ( Aa) lai với hoa trắng (aa) thu được :
A.
Đồng loạt hoa trắng
B.
Đồng loạt hoa đỏ
C.
1 Hoa đỏ: 1 hoa trắng
D.
Đồng loạt hoa hồng
Mã đề: 626

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×