GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
MỤC LỤC
PHẦN 1: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KÊ SÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRA BẢNG...........2
1.1.
Thiết kế sàn tầng điển hình (tầng 2 đến tầng 5):........................................................2
1.1.1.
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các bộ phận sàn:...............................................2
1.1.2.
Tải trọng tác dụng lên sàn:....................................................................................3
1.1.3.
Xác định nội lực, tính toán và bố trí cốt thép các ô bản:....................................5
1.1.4.
Tính toán và bố trí cốt thép cho các ô bản:........................................................11
1.2.
Tính toán sàn theo trạng thái giới giạn II:................................................................13
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN
......................................................................................................................................................16
2.1.
Các bước tiến hành mô phỏng bằng phần mềm Safe:..............................................16
2.1.1.
Số liệu:....................................................................................................................16
2.1.2.
Các bước tiến hành:..............................................................................................17
2.1.3.
Kết quả nội lực các ô bản:....................................................................................26
2.1.4.
Tính toán và bố trí thép:......................................................................................26
2.2.
Kiếm tra độ võng và vết nứt theo TCVN 5574-2012:...............................................29
2.2.1.
Khai báo tổ hợp tải trọng và kiếm tra độ võng:.................................................29
2.2.2.
Kết quả hình thành và mở rộng khe nứt:...........................................................30
PHẦN 3: TÍNH TOÁN KẾT CẤU KHUNG...........................................................................33
3.1.
Chọn khung tính toán:.................................................................................................33
3.2.
Chọn sơ bộ tiết diện khung:........................................................................................34
3.2.1.
Kích thước tiết diện dầm:.....................................................................................34
3.2.2.
Kích thước tiết diện cột:.......................................................................................34
3.3.
Chọn khung tính toán:.................................................................................................45
3.4.
Tính toán tải trọng tác dụng lên sàn tầng mái:.........................................................46
3.4.1.
Tĩnh tải:..................................................................................................................46
3.4.2.
Hoạt tải:..................................................................................................................47
3.5.
Tải trọng tác dụng lên khung phương trục 4:...........................................................47
3.5.1.
Tĩnh tải:..................................................................................................................47
3.5.2.
Hoạt tải:..................................................................................................................55
3.5.3.
Tổng hợp kết quả:.................................................................................................60
3.6.
Tính toán cốt thép:.......................................................................................................61
3.6.1.
Tính toán và bố trí cốt thép cho dầm:.................................................................69
3.6.2.
Tính toán và bố trí cốt thép cho cột:...................................................................78
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................................84
P a g e 1 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
PHẦN 1: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KÊ SÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRA
BẢNG
Thiết kế sàn tầng điển hình (tầng 2 đến tầng 5):
1200
1.1.
S7
S7
4500
S6
S1
S1
S1
3000
S6
S5
S4
S4
3000
S6
S5
S4
4500
E
S1
S1
S6
S1
S1
S1
S3
S4
S4
S5
S4
S3
S4
S4
S5
S1
S2
S1
S1
S1
C
14800
D
A
1200
B
2800
S6
S7
S6
1600
4400
1600
2800
4400
2800
S6
S7
S6
1600
4400
1600
2800
30800
1
2
3
4
5
6
7
8
Hình 1. Sơ đồ mặt bằng sàn tầng điển hình
1.1.1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các bộ phận sàn:
Bản sàn:
-
Vì chiều dày các ô sàn là tương tự nhau nên lấy ô sàn có kích thước lớn nhất
để tính toán chiều dày sau đó bố trí chung cho toàn mặt bằng
L 2 4.4
=
=1<2
L
4.4
1
Ta có:
-
Bản sàn là bản kê 4 cạnh nên:
Chiều dày bản sàn có thể chọn sơ bộ theo công thức sau:
hb =
D
0.8
L=
×4400= 88mm
m
40
P a g e 2 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Trong đó:
D= 0.8÷1.4 là hệ số xét đến tải trọng tác dụng lên sàn.
m= 40 ÷45 là hệ số phụ thuộc vào dạng bản sàn dối với bản kê 4 cạnh.
L= min(L1, L2)= L2 là chiều dài nhịp tính toán.
-
Chọn hb= 90mm
Dầm:
-
Chọn kích thước sơ bộ của dầm:
hd = (
-
1 1
1 1
÷ )L max = ( ÷ )×4400= (275÷367)mm
16 12
16 12
Chọn hd= 300mm
1 1
1 1
b d = ( ÷ )h d = ( ÷ )×300= (75÷150)mm
4 2
4 2
-
Chọn bd= 200mm
Vậy dầm có tiết diện b×h= 200×300mm.
1.1.2. Tải trọng tác dụng lên sàn:
-
-
Hoạt tải: tùy theo công năng sử dụng của các phòng mà các ô sàn chịu các hoạt tải
sử dụng khác nhau. Theo TCVN 2737:1995 ta có hoạt tải tác dụng lên các ô sàn như
sau:
Bảng 1. Hoạt tải lên các ô bản
Ô bản
Công dụng
1, 4
5
2
3, 6, 7
Phòng ở
Phòng vệ sinh
Phòng thể thao
Hành lang
Hệ số
vượt tải
1.3
1.3
1.2
1.2
Hoạt tải tiêu chuẩn
(kN/m2)
1.5
1.5
4
3
Hoạt tải tính toán
(kN/m2)
1.95
1.95
4.8
3.6
Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thân sàn:
Cấu tạo sàn thường gồm các lớp như sau:
Hình 2. Cấu tạo các lớp sàn
P a g e 3 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Bảng 2. Trọng lượng bản thân các ô sàn
STT
1
2
3
4
5
Tên lớp
Chiều
dày
(m)
0.01
0.02
0.09
TLR γ
(kN/m3)
Hệ số vượt tải
Gạch lót
18
1.1
Vữa lót
20
1.2
BTCT
25
1.1
Vữa trát
0.015
16
1.2
trần
Đường ống,
1.2
thiết bị…
Tổng tĩnh tải lên các ô sàn S1, S2, S3, S4, S6, S7
Tĩnh tải TT
(kN/m2)
0.198
0.48
2.475
0.36
0.20
3.753
Trọng lượng bản thân sàn phòng vệ sinh ô bản 5: hạ sàn vệ sinh thấp hơn 50mm
so với các ô sàn khác và thiết kế theo ô sàn. Khi tính tải cho ô sàn này ta phải tính
thêm chiều dài của lớp vữa trát với độ dốc i= 1% và lớp bê tông gạch vỡ.
Gach Ceramic hoan thien
Vua trat tao doc
Vua can nen
Be tong cot thep
Vua trat tran
Chiều dày trung bình lớp vữa trát tạo độ dốc:
δ vt =
0.044
= 0.022m
2
44
Lớp vữa trát:
i = 1%
4400
Trọng lượng của lớp vữa trát tạo độ dốc:
g ttvt = 0.022×20×1.2= 0.552kN/m 2
Lớp bê tông gạch vỡ:
Chiều dày trung bình của lớp bê tông gạch vỡ:
δ gv = 300-90-45-20-15-10= 120mm= 0.12m
Trọng lượng lớp bê tông gạch vỡ:
tt
g gv
= 0.12×20×1.2= 2.88kN/m 2
=>Trọng lượng bản thân ô sàn 5: = 3.753+0.552+2.88= 7.185kN/m2
P a g e 4 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Trọng lượng bản thân tường xây:
Các ô bản có tường xây làm vách ngăn sẽ chịu tải tập trung do trọng lượng
tường truyền vào.
gt =
nγ tb th tl t 1.1×18×0.1×3.51×5
=
= 2.632kN/m 2
Ss
3×4.4
Trong đó:
n: hệ số vượt tải (n = 1.1)
: trọng lượng riêng của tường (= 18kN/m3)
: chiều rộng tường (b = 0.1m)
: chiều cao tường ( h= 3.6–0.09= 3.51m)
: chiều dài tường ( l= 5m)
Bảng 3. Tổng tải trọng tác dụng lên các ô bản
Tĩnh tải tính toán gtt (kN/m2)
Hoạt tải
Ô
bản
tính toán
p
Tải sàn
Tải tường
tt
Tổng tĩnh
tải g
tt
2
tt
2
Tổng
tải
tt
(kN/m2)
(kN/m2)
g (kN/m )
gt (kN/m )
1
2
1.95
4.8
3.753
3.753
0
0
3.753
3.753
5.703
8.553
3
3.6
3.753
0
3.753
7.353
4
1.95
3.753
0
3.753
5.703
5
6
1.95
3.6
7.185
3.753
2.632
0
9.817
3.753
11.767
7.353
7
3.6
3.753
0
3.753
7.353
(kN/m2)
1.1.3. Xác định nội lực, tính toán và bố trí cốt thép các ô bản:
-
Xem các ô bản như các ô bản đơn, không xét ảnh hưởng của các ô bản kế cận.
Ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Nhịp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục dầm.
Xét tỉ số L2/L1 :
L2/L1 ≥ 2 : bản làm việc một phương theo phương cạnh ngắn.
L2/L1 < 2 : bản làm việc theo hai phương.
h d 300
=
= 3.3>3
h
90
bs
- Xét tỷ số:
Liên kết giữa sàn và dầm là liên kết ngàm nên các ô bản thuộc ô bản số 9 trong bảng
tra.
P a g e 5 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
-
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Ô bản S1:
Làm việc theo ô bản đơn
Kích thước ô bản: L1×L2= 4.4×4.4m
L 2 4.4
1 2
L
4.4
1
Xét tỷ số
→ ô bản làm việc 2 phương dạng ô sàn bản kê 4 cạnh.
Tra bảng phụ lục 15 giáo trình “Kết cấu công trình bê tông cốt thép”, tập 2, tác giả
Võ Bá Tầm, NXB ĐHQG TPHCM, ta được:
m91 = 0.0183; m 92 = 0.0175
k 91 = 0.0426; k 92 = 0.0407
Suy ra:
P= q tt ×L1×L 2 = g s +p s ×L1×L 2 = 5.703×4.4×4.4= 110.41kN
Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1 = m91×P= 0.0183×110.41= 2.02 kNm
M 2 = m92 ×P= 0.0175×110.41= 1.93 kNm
Moment âm lớn nhất tại gối:
M I = k 91×P= 0.0426×110.41= 4.7 kNm
M II = k 92 ×P= 0.0407×110.41= 4.49 kNm
-
Ô bản S2:
Làm việc theo ô bản đơn
Kích thước ô bản: L1×L2= 4.4×4.4m
L 2 4.4
1 2
L
4.4
1
Xét tỷ số
→ ô bản làm việc 2 phương dạng ô sàn bản kê 4 cạnh.
Tra bảng phụ lục 15 giáo trình “Kết cấu công trình bê tông cốt thép”, tập 2, tác giả
Võ Bá Tầm, NXB ĐHQG TPHCM, ta được:
m91 = 0.0183; m 92 = 0.0175
k 91 = 0.0426; k 92 = 0.0407
Suy ra:
P= q tt ×L1×L 2 = g s +p s ×L1×L 2 = 8.553×4.4×4.4= 165.59 kN
P a g e 6 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1 = m 91×P= 3.03 kNm
M 2 = m92 ×P= 2.9 kNm
Moment âm lớn nhất tại gối:
M I = k 91×P= 7.05 kNm
M II = k 92 ×P= 6.74 kNm
-
Ô bản S3:
Làm việc theo ô bản đơn
Kích thước ô bản: L1×L2= 3×4.4m
L 2 4.4
1.47 2
L
3
Xét tỷ số 1
→ ô bản làm việc 2 phương dạng ô sàn bản kê 4 cạnh.
Tra bảng phụ lục 15 giáo trình “Kết cấu công trình bê tông cốt thép”, tập 2, tác giả
Võ Bá Tầm, NXB ĐHQG TPHCM, ta được:
m91 = 0.0209; m 92 = 0.0098
k 91 = 0.0467; k 92 = 0.0217
Suy ra:
P= q tt ×L1×L 2 = g s +ps ×L1×L 2 = 7.353×3×4.4= 97.06 kN
Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1 = m 91×P= 2.029 kNm
M 2 = m92 ×P= 0.951 kNm
Moment âm lớn nhất tại gối:
M I = k 91×P= 4.533 kNm
M II = k 92 ×P= 2.106 kNm
-
Ô bản S4:
Làm việc theo ô bản đơn
Kích thước ô bản: L1×L2= 3×4.4m
L 2 4.4
1.47 2
L
3
1
Xét tỷ số
→ ô bản làm việc 2 phương dạng ô sàn bản kê 4 cạnh.
P a g e 7 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Tra bảng phụ lục 15 giáo trình “Kết cấu công trình bê tông cốt thép”, tập 2, tác giả
Võ Bá Tầm, NXB ĐHQG TPHCM, ta được:
m91 = 0.0209; m 92 = 0.0098
k 91 = 0.0467; k 92 = 0.0217
Suy ra:
P= q tt ×L1×L 2 = g s +p s ×L1×L 2 = 5.703×3×4.4= 75.28 kN
Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1 = m 91×P= 1.573 kNm
M 2 = m92 ×P= 0.738 kNm
Moment âm lớn nhất tại gối:
M I = k 91×P= 3.516 kNm
M II = k 92 ×P= 1.634 kNm
-
Ô bản S5:
Làm việc theo ô bản đơn
Kích thước ô bản: L1×L2= 3×4.4m
L 2 4.4
1.47 2
L
3
Xét tỷ số 1
→ ô bản làm việc 2 phương dạng ô sàn bản kê 4 cạnh.
Tra bảng phụ lục 15 giáo trình “Kết cấu công trình bê tông cốt thép”, tập 2, tác giả
Võ Bá Tầm, NXB ĐHQG TPHCM, ta được:
m91 = 0.0209; m 92 = 0.0098
k 91 = 0.0467; k 92 = 0.0217
Suy ra:
P= q tt ×L1×L 2 = g s +p s ×L1×L 2 = 11.767×3×4.4= 155.32 kN
Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1 = m 91×P= 3.246 kNm
M 2 = m92 ×P= 1.522 kNm
Moment âm lớn nhất tại gối:
P a g e 8 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
M I = k 91×P= 7.253 kNm
M II = k 92 ×P= 3.37 kNm
-
Ô bản S6:
Làm việc theo ô bản đơn
Kích thước ô bản: L1×L2= 1.2×1.6m
L 2 1.6
1.33 2
L
1.2
1
Xét tỷ số
→ ô bản làm việc 2 phương dạng ô sàn bản kê 4 cạnh.
Tra bảng phụ lục 15 giáo trình “Kết cấu công trình bê tông cốt thép”, tập 2, tác giả
Võ Bá Tầm, NXB ĐHQG TPHCM, ta được:
m91 = 0.0209; m 92 = 0.0118
k 91 = 0.0474; k 92 = 0.0268
Suy ra:
P= q tt ×L1×L 2 = g s +ps ×L1×L 2 = 7.353×1.2×1.6= 14.118 kN
Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1 = m 91×P= 0.295 kNm
M 2 = m92 ×P= 0.167 kNm
Moment âm lớn nhất tại gối:
M I = k 91×P= 0.669 kNm
M II = k 92 ×P= 0.378 kNm
P a g e 9 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
-
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Ô bản S7:
Kích thước ô bản: L1 × L2 = 1.2 × 4.4m
L 2 4.4
3.67 2
L
1.2
Xét tỷ số 1
→ ô bản thuộc bản dầm, làm việc 1 phương theo
phương cạnh ngắn.
Để tính toán, cắt 1 dải bản có bề rộng b= 1m theo phương cạnh ngắn, sơ đồ tính xem
như dầm đơn giản 2 đầu ngàm có kích thước tiết diện b×h=1000×90mm
M=
7.353×1.22
= 5.294 kNm
2
Bảng 4. Kết quả tính nội lực cho các ô bản sàn điển hình
Ô bản
M1
(kNm)
M2
(kNm)
MI
(kNm)
MII
(kNm)
-
S1
S2
S3
S4
S5
S6
2.02
3.03
2.029
1.573
3.246
0.295
1.93
2.9
0.951
0.738
1.522
0.167
4.7
7.05
4.533
3.516
7.253
0.669
4.49
6.74
2.106
1.634
3.37
0.378
S7
5.294
Xác định momen âm lớn nhất ở gối kề giữa 2 ô bản.
Xét tại gối giữa 2 ô bản S1 và S2:
M = max (MI-S1, MI-S2) = 7.05 kNm/m
Xét tại gối giữa 2 ô bản S1 và S4:
M = max (MII-S1, MI-S4) = 4.49 kNm/m
Xét tại gối giữa 2 ô bản S2 và S3:
P a g e 10 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
M = max (MII-S2, MI-S3) = 6.74 kNm/m
Xét tại gối giữa 2 ô bản S3 và S4:
M = max (MII-S3, MII-S4) = 2.106 kNm/m
1.1.4. Tính toán và bố trí cốt thép cho các ô bản:
Bảng 5. Vật liệu sử dụng
Bê tông B20
Rbt
Thép AI (Ø ≤ 10)
Eb
Rs
Rb (MPa)
Rsw (MPa)
(MPa)
(MPa)
(MPa)
11.5
0.9
2.7×104
225
175
- Tiết diện tính toán: b×h= 1000×90 mm
-
Thép AII (Ø > 10)
Rs
Rsw (MPa)
(MPa)
280
225
Giá thiết lớp bảo vệ:
a= 15mm đối với các thanh thép nằm ở nhịp dưới (chịu momen M 1) và các thanh
thép ở gối (chịu các momen MI và MII).
→ h – a= 90–15= 75mm
a= 20mm đối với các thanh thép chịu momen dương nằm trên (chịu momen M2).
→ h – a= 90–20= 70mm
-
Các công thức tính cốt thép:
-
Kiếm tra hàm lượng cốt thép:
P a g e 11 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Bảng 6. Kết quả tính thép các ô sàn tầng điển hình
As
µ
Ø
Aschọn
(mm²)
(%)
chọn
mm2
0.032
121.63
0.167
Ø6a200
142
0.034
0.035
124.71
0.139
Ø6a200
142
75
0.073
0.076
289.45
0.085
Ø8a160
314
15
75
0.069
0.072
276.01
0.138
Ø8a160
314
3.03
15
75
0.047
0.048
183.97
0.185
Ø6a130
218
M2
2.9
20
70
0.051
0.053
189.13
0.153
Ø6a130
218
MI
7.05
15
75
0.109
0.116
443.42
0.134
Ø8a100
503
MII
6.74
15
75
0.104
0.110
422.71
0.190
Ø8a100
503
M1
2.029
15
75
0.031
0.032
122.18
0.162
Ø6a200
142
M2
0.951
20
70
0.017
0.017
60.90
1.332
Ø6a200
142
MI
4.533
15
75
0.070
0.073
278.76
0.126
Ø8a160
314
MII
2.106
15
75
0.033
0.033
126.90
0.119
Ø6a200
142
M1
1.573
15
75
0.024
0.025
94.38
0.505
Ø6a200
142
M2
0.738
20
70
0.013
0.013
47.17
2.011
Ø6a200
142
MI
3.516
15
75
0.054
0.056
214.35
0.017
Ø6a130
218
MII
1.634
15
75
0.025
0.026
98.08
0.448
Ø6a200
142
M1
3.246
15
75
0.050
0.052
197.44
0.104
Ø6a130
218
M2
1.522
20
70
0.027
0.027
97.98
0.449
Ø6a200
142
MI
7.253
15
75
0.112
0.119
457.06
0.101
Ø8a100
503
MII
3.37
15
75
0.052
0.054
205.20
0.530
Ø8a160
314
M1
0.295
15
75
0.005
0.005
17.52
0.023
Ø6a200
142
M2
0.167
20
70
0.003
0.003
10.62
0.015
Ø6a200
142
MI
0.669
15
75
0.010
0.010
39.85
0.053
Ø6a200
142
MII
0.378
15
75
0.006
0.006
22.47
0.030
Ø6a200
142
S7
MI
5.294
20
70
0.094
0.099
353.60
0.423
Ø8a100
503
S1,2
MI
7.05
15
75
0.109
0.116
443.42
0.134
Ø8a100
503
S1,4
MII
4.49
15
75
0.069
0.072
276.01
0.138
Ø8a160
314
S2,3
MI
6.74
15
75
0.104
0.110
422.71
0.190
Ø8a100
503
S3,4
MII
2.106
15
75
0.033
0.033
126.90
0.119
Ø6a200
142
Ô
S1
S2
S3
S4
S5
S6
Kí
hiệu
M
a
ho
(kN.m)
(mm)
(mm)
M1
2.02
15
M2
1.93
MI
αm
ξ
75
0.031
20
70
4.7
15
MII
4.49
M1
1.2. Tính toán sàn theo trạng thái giới giạn II:
P a g e 12 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
-
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Chọn ô bản có kích thước lớn nhất và có tải trọng tiêu chuẩn lớn nhất nên có biến
dạng lớn nhất để kiểm tra độ võng, chọn ô bản S2–phòng thể thao có kích thước
L1×L 2 = 4.4×4.4m . Độ võng của sàn được tính theo sức bền vật liệu. Trước khi tính
toán chuyển vị cần xem vị trí tính toán kết cấu sàn có bị nứt hay không.
-
Kiểm tra nứt cho sàn tại vị trí tính toán theo TCVN 5574-2012:
Giá trị moment kiểm tra:
Với: là mô-men kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có kể đến
biến dạng không đàn hồi của bê tông chịu kéo, xác định theo CT:
Trong đó:
x
: chiều cao vùng bê tông chịu nén.
Ared
: diện tích qui đổi tiết diện.
As, A’s
: Diện tích cốt thép chịu kéo và nén bố trí.
Ibo, Sbo
: Tương ứng là moment quán tính của vùng bê tông chịu nén với
trục trung hòa và momen tĩnh của vùng bê tông chịu kéo với
trục trung hòa.
Iso, I’so
: Tương ứng là momen quán tính của tiết diện cốt thép dọc chịu
kéo và chịu nén với trục trung hòa.
Các thông số trong công thức:
� bh 2 +2α(As h0 +As' a ' )
� 103×90+2×7.78(218×75+503×15)
�x=
= 2.42mm
�x=
2A red
2×95609.38
�
�
�
�
3
A red = bh+α(A s +A s' )
��
A red = 10×90+7.78(218+503)=
9560 9.38mm 2
�
� E
�
21×104
�
�
α= s
α=
= 7.78
3
� Eb
�
27×10
�
�
2
2
bx 3
103×2.423
�x �
�2.42 �
I bo = I bt +A bt r =
+bx � �� I bo =
+103×2.42 � �= 4724.16mm 4
12
12
�2 �
�2 �
2
�h-x � 3
Sbo = b h-x � �
= 10 ×87.58×43.79= 3835128.2mm 4
�2 �
P a g e 13 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
2(4724.16+7.78×1148392.695+7.78×2649731.769)
+3835128.2
90-2.42
Wpl = 4510034.171mm3
Wpl =
= 1.15×4510034.171= 5186539.297N.mm= 5.18kN.m
Mcrc= 5.18kN.m > M1= 3.099kN.m
Vậy cấu kiện không bị nứt do nội lực.
-
Xác định độ cong của cấu kiện: theo TCVN 5574-2012 thì độ võng của sàn kiểm tra
theo điều kiện f ≤ [f]
Trong đó, [f] là độ võng giới hạn, được nêu trong bản C.1, phụ lục C tiêu chuẩn này:
Khi nhịp 3m < L ≤ 6m thì [f] = L/200
-
Khi nhịp 6m < L ≤ 12m thì [f]= L/250
1 �1 � �1 � M sh M1b2
� � � �
r
r
r
B
B
�
�
�
�
1
2
Công thức:
Momen do tải trọng ngắn hạn:
M sh = m91×
p 2tt
4.8
×L1×L 2 = 0.0183×
×4.4×4.4= 0.85kN.m
2
2
Momen do tải trọng thường xuyên và dài hạn (tra bảng 3 TCVN 2737-1995):
�g tt
�
M1 = m 91× � +pdh �
×L1×L 2
1.15
�
�
�3.753
�
M1 = 0.0183× �
+1.4 �
×4.4×4.4= 1.65kN.m
�1.15
�
B= φ b1E bI red = (1-βR b )E bI red
1×0.093
B= (1-0.02×11.5)×2.7×10 ×10 ×
= 1262.99kN.m 2
12
4
3
1 0.85 1.65 �1
0.001979(m 1 )
r
1262.99
Độ võng giữa nhịp do 2 đầu ngàm:
f=
1 1
1
× ×L12 = 0.24cm < [f]=
×4400= 2.2cm
16 r
200
Nhận xét: kết quả gần với kết quả phương pháp tính toán độ võng gần đúng theo
công thức sức bền vật liệu ở trên.
Vậy kết cấu sàn làm việc bình thường theo TTGHII.
P a g e 14 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN
TỬ HỮU HẠN
2.1. Các bước tiến hành mô phỏng bằng phần mềm Safe:
2.1.1. Số liệu:
Bảng 1. Tải trọng tác dụng lên sàn
Tĩnh tải tính toán gtt (daN/m2)
Hoạt tải
Ô
tính toán
bản
p
(kN/m )
-
Tải sàn
Tải tường
Tổng tĩnh tải
tải
gtt (kN/m2)
gttt (kN/m2)
gtt (kN/m2)
(kN/m2)
tt
2
Tổng
1
1.95
3.753
0
3.753
5.703
2
4.8
3.753
0
3.753
8.553
3
3.6
3.753
0
3.753
7.353
4
1.95
3.753
0
3.753
5.703
5
1.95
9.585
2.632
12.217
14.167
6
3.6
3.753
0
3.753
7.353
7
3.6
3.753
0
3.753
7.353
Tải tường:
Tường 100mm:
g t = n×t100 ×(H-h d )×γ t = 1.1×0.1×(3.6-0.4)×18= 6.336 kN/m
Tường 200mm:
g t = n×t 200 ×(H-h d )×γ t = 1.1×0.2×(3.6-0.35)×18= 12.672 kN/m
Tường 100mm cho ban công (cao 1m):
g t = n×t100 ×H×γ t = 1.1×0.1×1×18= 1.98kN/m
-
Tải sàn:
tt
2
Sàn S5: g5 = g5 -g BTCT = 9.585-2.475= 7.11kN/m
2
Sàn ô khác: g= g s -g BTCT = 3.753-2.475= 1.278kN/m
P a g e 15 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
2.1.2. Các bước tiến hành:
-
Khai báo mác bê tông
P a g e 16 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
-
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Khai báo tiết diện dầm
P a g e 17 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
-
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Khai báo tiết diện sàn
P a g e 18 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
-
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Khai báo tiết diện cột
P a g e 19 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
-
Khai báo tải đơn
-
Khai báo tải toàn phần
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
P a g e 20 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
-
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Mô phỏng sàn
P a g e 21 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
-
Tĩnh tải cấu tạo
-
Tĩnh tải tường xây
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
P a g e 22 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
-
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Hoạt tải
P a g e 23 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
-
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
Strip theo phương X và Y
P a g e 24 | 88
GVHD: LÊ TRUNG KIÊN
-
Biểu đổ momen theo phương X
-
Biểu đổ momen theo phương Y
SV: LÊ NGUYỄN KHÁNH DUY
P a g e 25 | 88