Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giải bài tập về khoảng cách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 36 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

DẠNG 9: KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶT PHẲNG
Câu 192: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M nằm trên Oz có khoảng cách đến mặt phẳng
( P ) : 2 x − y − 2 z − 2 = 0 bằng 2 là
A. M (0; 0; −4) .
B. M (0; 0;0), M (0;0; −2) .
C. M (0;0; 2), M (0; 0; −4) .
D. M (0; 0; 2) .
Câu 193: Khoảng cách từ điểm
A. 4 .

M ( −2; −4;3 )

B. 2 .

Chọn D
2.(−2) + 4 + 2.3 − 3
d=
=1
2
2
2
2 + ( −1) + 2

đến mặt phẳng

( P ) : 2x – y + 2z – 3 = 0


C. 3 .
Hướng dẫn giải

là:
D. 1 .

.

( P ) : x + 2 y + 2 z + 18 = 0 , M là điểm di
Câu 194: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
uuuur uuur
( P ) ; N là điểm nằm trên tia OM sao cho OM .ON = 24 . Tìm giá trị nhỏ
chuyển trên mặt phẳng
( P) .
nhất của khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng
min d ( N , ( P ) ) = 2
min d ( N , ( P ) ) = 6
A.
.
B.
.
min d ( N , ( P ) ) = 4
min d ( N , ( P ) ) = 0
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A


N ( a; b ; c )

2
2
2
, ta có: ON = a + b + c .
uuuu
r uuur
uuuur uuur
Vì M , N , O thẳng hàng và hai vectơ OM , ON cùng hướng nên ta có OM .ON = OM .ON = 24 .
uuuu
r
uuur
24
24 =
24
uuur
⇒ OM =
⇒ OM = 2
ON
2
2
2
2
2
ON
= ( a ;b; c)
a +b +c
ON
a +b +c

. Mà:
.

Gọi

Trang 1/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

uuuu
r 
24a
24b
24c

⇒ OM =  2
; 2
; 2
2
2
2
2
2

2 ÷
 a +b +c a +b +c a +b +c  .
24a
24b
24c


⇒M 2
; 2
; 2
2
2
2
2
2
2 ÷
 a +b +c a +b +c a +b +c .

Mặt khác:

M ∈( P)

⇔ a 2 + b2 + c 2 +

Vậy điểm N

( S)

a
2b

2c


⇒ 24  2
+ 2
+ 2
+ 18 = 0
2
2
2
2
2
2 
a +b +c
a +b +c 
a +b +c
.

4a 8b 8c
+ + =0
3
3 3
.

( S) :
thuộc mặt cầu

x2 + y 2 + z 2 +

4 x 8 y 8z

+
+ =0
3
3
3
,

 2 4 4
I  − ;− ;− ÷
có tâm  3 3 3  , bán kính R = 2 .

2
 4
 4
− + 2.  − ÷+ 2.  − ÷+ 18
3
 3
 3
=
1+ 4 + 4
= 4.

d ( I,( P) )
Ta lại có:
⇒ min d ( N , ( P ) ) = d ( I , ( P ) ) − R = 4 − 2 = 2
.

A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c )
a, b, c dương.
Câu 195: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

với
Biết

A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a + b + c = 2 . Biết rằng khi a, b, c thay
( P)
OABC

đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện
cách từ

M ( 2016;0;0 )

2015
3 .
A.

tới mặt phẳng

thuộc mặt phẳng

cố định. Tính khoảng

( P) .

2014
3 .
B.

2016
3 .

C.

D. 2017 .

Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi

(α)

là mặt phẳng trung trực của đoạn OA

a

uuu
r
D  ;0;0 ÷
⇒ (α)
OA
= ( a;0;0 ) = a ( 1;0;0 )
 và có VTPT
đi qua điểm  2
a
⇒ (α ) : x − = 0
2
.
Gọi

(β)


là mặt phẳng trung trực của đoạn OB

 a 
uuu
r
E  0; ;0 ÷
⇒(β)
OB
= ( 0; a;0 ) = a ( 0;1;0 )
2
 và có VTPT
đi qua điểm 
a
⇒(β) : y− =0
2
.
γ
( )
OC

Gọi

là mặt phẳng trung trực của đoạn

Trang 2/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

a

uuur
F  0;0; ÷
⇒(γ )
OC
= ( 0;0; a ) = a ( 0;0;1)
2
 và có VTPT
đi qua điểm 
a
⇒ (γ ) : z − = 0
2
.
a a a
⇒ I = (α) ∩( β ) ∩(γ ) ⇒ I  ; ; ÷
 2 2 2.
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC
a b c
a + b + c = 2 ⇔ + + = 1 ⇒ I ∈( P) : x + y + z = 1
2 2 2
Mà theo giả thiết,
.
Vậy,


d ( M ,( P) ) =

2016 − 1
3

=

2015
3 .

A ( 2; 0; −2 ) , B ( 3; −1; −4 ) , C ( −2; 2;0 ) .
Câu 196: Trong không gian Oxyz , cho điểm
Điểm D trong mặt phẳng

( Oyz )

có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt

( Oxy ) bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm D thỏa mãn bài toán là
phẳng
D ( 0;3; −1)
D ( 0; −3; −1)
D ( 0;1; −1)
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải

Chọn A


D ∈ ( Oyz ) ⇒ D ( 0; b; c )
D ( 0; b; c )

.

, do cao độ âm nên c < 0.

( Oxy ) : z = 0
đến mặt phẳng

Khoảng cách từ
D ( 0; b; −1)
Suy ra tọa độ
. Ta có:
uuu
r
uuur
uuur
AB = ( 1; −1; −2 ) , AC = ( −4; 2; 2 ) ; AD = ( −2; b;1)
uuu
r uuur
⇒  AB, AC  = ( 2; 6; −2 )
uuu
r uuur uuur
⇒  AB, AC  . AD = −4 + 6b − 2 = 6b − 6 = 6 ( b − 1)
r uuur uuur
1 uuu

⇒ VABCD =  AB, AC  . AD = b − 1
6



D ( 0; 2; −1)

D.

 D ( 0;3; −1)
b = 3
VABCD = 2 ⇔ b − 1 = 2 ⇔ 
⇔
b = −1  D ( 0; −1; −1)

bằng 1



c
= 1 ⇒ c = −1 ( do c < 0 ) .
1

. Chọn đáp án

D ( 0;3; −1) .

( P ) : x + y − 2 z − 5 = 0 và đường thẳng
Câu 197: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng


.

∆:

x −1 y − 2 z
=
=
2
1
3

( P ) ; và M là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho AM = 84 .
. Gọi A là giao điểm của ∆ và
( P) .
Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
A.

6

B. 14

C. 3
Hướng dẫn giải

D. 5

Chọn C
Trang 3/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:

Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

uur uur
u∆ .nP
3
21
sin ( ∆, ( P ) ) = uur uur =
=
u∆ . nP
14 .
6. 14
Ta có:
Gọi H là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng. Khi đó ta có tam giác ∆AMH là tam giác vuông
MH
·
sin ( ∆, ( P ) ) = sin MAH
=
MA ⇒ MH = 3 .
tại H nên

( P ) : x − 2 y − 2 z + 5 = 0 và điểm
Câu 198: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
A ( −1;3; −2 ) .
( P ) bằng

Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng
2
3 14
14
d=
d=
d=
3.
14 .
7 .
A.
B.
C.
D. d = 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
d=

−1 − 2.3 − 2. ( −2 ) + 5

=

2
3

12 + ( −2 ) + ( −2 )
( P ) là:
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
.
P

Câu 199: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3x + 4 y − 5 = 0 , khoảng cách d
2

2

P
từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( ) là.

A. d = 5 .

B. d = 1 .

C. d = −1 .
Hướng dẫn giải

D. d = 5 .

Chọn B

d ( O ,( P )) =

−5
9 + 16

=1
.

Câu 200: Trong không gian với hệ trục tọa độ

( P ) : 2 x + y + 2 z + 5 = 0 . Khoảng cách từ điểm

A.

3.

Oxyz , cho điểm

và mặt phẳng

M đến mặt phẳng ( P ) là

9 2
C. 2 .
Hướng dẫn giải

B. 3.

M ( 1;0;1)

D. 3 2 .

Chọn B
Ta có

d ( M,d) =

2+2+5
4 +1+ 4

=3


.

Câu 201: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2;0;0) , B(0; 4;0) , C (0;0; −2) và D (2;1;3) .
Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD vẽ từ đỉnh D ?
5
1
5
A. 2 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 9 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
x y z
+ +
=1
ABC )
(
⇔ 2x + y − 2z − 4 = 0 .
Ta có phương trình mặt phẳng
là 2 4 −2

Trang 4/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Hình học tọa độ Oxyz

( ABC ) thì DH là đường cao của tứ diện ABCD . Ta
Gọi H là hình chiếu của D trên mặt phẳng
( ABC ) .
có DH là khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
2.2 + 1 − 2.3 − 4 5
DH =
=
2
3
22 + 11 + ( −2 )
.
A ( 1; 2;3) , B ( 3; −2;1)
C ( −1; 4;1)
Câu 202: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm

. Có bao
A
,
B
,
C
nhiêu mặt phẳng qua O và cách đều ba điểm
?
A. 2 mặt phẳng.
B. Có vô số mặt phẳng.
C. 4 mặt phẳng.
D. 1 mặt phẳng.

Oxyz , cho mặt phẳng
Câu 203: Trong không gian
( P) :
cách từ M đến
3
A. 2
B.

( P) : x − 2 y + 2z + 3 = 0

và điểm

C. 4
Hướng dẫn giải

Chọn A

d ( M ,( P) ) =
Ta có

M ( 1; 2; − 3)

. Khoảng

D. 1

1.1 − 2.2 + 2 ( −3) + 3
12 + ( −2 ) + 22
2


=2

.

A ( 1; 0; 2 ) B ( 1; 1;1)
C ( 2; 3; 0 )
Câu 204: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,

. Tính

( ABC ) .
khoảng cách h từ O đến mặt phẳng
A. h = 3 .

B.

h=

1
3.

C. h = 3 .
Hướng dẫn giải

D.

h=

3

3 .

Chọn D
uuur
uuur
uuur uuur
AB = ( 0; 1; − 1) , AC = ( 1; 3; − 2 ) ⇒  AB, AC  = ( 1; − 1; − 1)
Ta có:
.
r
( ABC ) đi qua A ( 1; 0; 2 ) và có vectơ pháp tuyến n = ( 1; − 1; − 1) có phương trình:
Mặt phẳng
x − y − z + 1 = 0 . Suy ra:

Câu 205: Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm
Độ dài của đạn AH là:
A. 55 .

1
3
=
×
3 .
3
A ( 2; −1; −1)

h = d ( O, ( ABC ) ) =

9
B. 5 .


Chọn D
Chọn.B.
16.2 − 12(−1) − 15.(−1) − 4 11
d=
=
2
2
2
5
16 + ( −12 ) + ( −15 )

đến mặt phẳng (

11
C. 25 .
Hướng dẫn giải

P ) :16 x –12 y − 15 z – 4 = 0

11
D. 5 .

.

Trang 5/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5


.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

A 2; 1; − 1)
P : x + 2 y − 2z + 3 = 0
Câu 206: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (
và mặt phẳng ( )
.
P
Tính khoảng cách từ A đến ( ) .

A.

d( A, ( P ) ) = 2

.

B.

d ( A, ( P ) ) = 9

.

d ( A, ( P ) ) = 3


C.
Hướng dẫn giải

.

D.

d ( A, ( P ) ) =

5
3.

Chọn C
d ( A, ( P ) ) =

2+2+2+3

=3

1 +2 +2
Áp dụng công thức tính khoảng cách ta có
.
A 1; − 4; 0 )
P : 2x − y + 2z + 3 = 0
Câu 207: Khoảng cách từ điểm (
đến mặt phẳng ( )
bằng:
1
1
d ( A, ( P ) ) =

d ( A, ( P ) ) =
d
A
,
P
=
3
d
A
,
P
=
9
9.
3.
A.
B. ( ( ) )
.
C. ( ( ) )
.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2.1 − ( −4 ) + 2.0 + 3
d ( A, ( P ) ) =
=3
2
22 + ( −1) + 22
.
x

y- 1 z
d:
=
=
- 2
1
1 và mặt phẳng
Câu 208: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
2

2

2

( P ) : 2 x - y + 2 z - 2 = 0. Có bao nhiêu điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và
( P) ?
mặt phẳng
A. 2 .

B. 4 .

D. 0 .

C. 1 .
Hướng dẫn giải

Chọn C
Ta có:

uuur

M Î d Þ M ( - 2t ;1 + t ; t ) Þ OM = ( - 2t ;1 + t ; t )

.
2

æ
ö
ç
- 4t - 1- t + 2t - 2 ÷
2
÷
2
2
ç
÷
MO = d ( M ; d ) Û 4t +( 1 + t ) + t = ç
÷
ç
2
2
2 ÷
ç
÷
2
+
1
+
2
÷
ç

(
)
è
ø
.

Û 6t 2 + 2t +1 = t 2 + 2t +1 Û t = 0 .

( P ) có phương trình là x + 2 y − 4 z + 1 = 0 và
Câu 209: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng
điểm

M ( 1;0; −2 )

. Tính khoảng cách

d1 từ điểm M đến mặt phẳng ( P ) và tính khoảng cách d 2 từ

( Oxy ) .
điểm M đến mặt phẳng
A.
C.

d1 =

d1 =

10 21
21 và d 2 = 2 .
10


20 và d 2 = 2 .

B.

d1 =
d1 =

D.
Hướng dẫn giải

10
21 và d 2 = 1 .
10 21
21 và d 2 = 3 .

Chọn A
Trang 6/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Ta có

d1 = d ( M , ( P ) ) =


Mặt phẳng

1 + 2.0 − 4 ( −2 ) + 1
12 + 22 + 42

=

( Oxy ) có phương trình là z = 0 .

d 2 = d ( M , ( Oxy ) ) =

Hình học tọa độ Oxyz

10 21
21 .

−2
=2
1
.

A 2;1;3)
P : x − 2 y + 2 z − 4 = 0.
Câu 210: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm (
và mặt phẳng ( )
P
Khoảng cách từ điêm A đến mặt phẳng ( ) là:
1
2
A. 3 .

B. 3 .
C. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
2 − 2.1 + 2.3 − 4 2
d ( A, ( P ) ) =
= .
2
2
2
3
1 + ( −2 ) + 2
Ta có
.
A ( 2; −1; −1)
Câu 211: Gọi H là hình chiếu vuông góc của
đến mặt phẳng
16 x − 12 y − 15 z − 4 = 0 . Độ dài của đoạn thẳng AH là.

11
A. 5 .

22
B. 5 .

22
C. 25 .
Hướng dẫn giải

3

D. 2 .

( P)

có phương trình

11
D. 25 .

Chọn A
AH = d ( A, ( P ) ) =

16.2 + 12 + 15 − 4
16 + 12 + 15
2

2

2

=

11
5 .

A ( 0, −1, 2 )
( α ) có phương trình
Câu 212: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
4 x + y − 2 z − 3 = 0 . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng ( α ) .

8
7
8
8
d=
d=
d=
d=
21 .
21 .
21 .
21 .
A.
B.
C.
D.
Câu 213: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
M ( 1; − 2; 2 )
( P) .
. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
A.

d ( M , ( P) ) = 3

.

B.

d ( M , ( P) ) = 2


( P ) : x + 2 y − 2z + 1 = 0

d ( M , ( P) ) =

.
C.
Hướng dẫn giải

2
3.

D.

d ( M , ( P) ) =

Chọn B

d ( M , ( P) ) =

1 + 2. ( −2 ) − 2.2 + 1
12 + 22 + 22

=2
.

Trang 7/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
và điểm


Trang 7

10
3 .


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 214: Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz

Hình học tọa độ Oxyz
cho ba mặt phẳng:

( Q ) : x − 2 y + z + 8 = 0 , ( R ) : x − 2 y + z − 4 = 0 . Một đường thẳng
( Q) , ( R)

lần lượt tại A , B , C . Tìm giá trị nhỏ nhất của
3
B. 72 3 .

3
A. 72 4 .

T = AB 2 +

( P ) : x − 2 y + z −1 = 0 ,

d thay đổi cắt ba mặt phẳng ( P ) ,

144
AC .

C. 96 .
Hướng dẫn giải

D. 108 .

Chọn D

Ta có

M ( 1;0;0 ) ∈ ( P )

và ba mặt phẳng

( P) , ( Q) , ( R)

đôi một song song với nhau.
( Q ) , ( R ) , ta có:
Gọi B′ , C ′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các mặt phẳng
1 − 2.0 + 0 + 8
=
3 6
2
12 + ( −2 ) + 12 = 2
AB′ = d ( A; ( Q ) ) = d ( M ; ( Q ) )
.
1 − 2.0 + 0 − 4
=

6
2
12 + ( −2 ) + 12 = 2
AC ′ = d ( A; ( R ) ) = d ( M ; ( R ) )
.




AB
=
3
AC
CC
=
a

BB
=
3
a
Do
nên đặt
.
3
27
2
2
+ a2
+ 9a 2 AC = AC ′ + CC ′ =

2


2
Ta có AB = AB + BB
;
.
72
72
27
144
3

= 9  + a 2 ÷+
+
=
+ 9a 2 +
2
3
3
144
3
2

+ a2
+ a2
+ a2
T = AB 2 +
2
2

2
AC
Nên:
2

2

2

=

72
72
3

≥ 3 9  + a 2 ÷.
.
= 108
3 2
3
 3
2
2
+a
+a
2
2
.
Do đó min T = 108 khi


a=

2
2 .

A ( 1; 0;0 ) B ( 0; 2; 0 ) C ( 0; 0; 4 ) M ( 2;1;3 )
Câu 215: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm
,
,
,
. Tính khoảng
( ABC ) .
cách từ điểm M đến mặt phẳng
Trang 8/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.
C.

d ( M , ( ABC ) ) =

4
7.


d ( M , ( ABC ) ) =

3
7.

Hình học tọa độ Oxyz

B.

d ( M , ( ABC ) ) =

3 21
7 .

d ( M , ( ABC ) ) =

4 21
7 .

D.
Hướng dẫn giải

Chọn B
x y z
+ + =1
⇔ 4x + 2 y + z − 4 = 0 .
là 1 2 4

( ABC )


Phương trình mặt phẳng
4.2 + 2.1 + 3 − 4 3 21
d ( M , ( ABC ) ) =
=
42 + 22 + 12
7 .
A ( 1; 1; 2 )
( P ) : ( m − 1) x + y + mz − 1 = 0 , với m
Câu 216: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng

( P ) lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
khẳng định dưới đây là
A. 2 < m < 6 .
B. Không có m .
C. −2 < m < 2 .
D. −6 < m < −2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có

d ( A; ( P ) )

T=

Nhận xét

=


( m − 1) .1 + 1 + m.2 − 1
2
( m − 1) + 12 + m2

=

3m − 1
2m 2 − 2m + 2

=

9m 2 − 6m + 1
2m 2 − 2m + 2

9 m 2 − 6m + 1
≥0
2 m 2 − 2m + 2
, với m ∈ R .

9m 2 − 6m + 1
2
T=
2m 2 − 2m + 2 ⇔ ( 2T − 9 ) m − 2 ( T − 3) m + 2T − 1 = 0 ( *)
Ta có

( *) có nghiệm ⇔ ∆′ = ( T − 3) − ( 2T − 9 ) ( 2T − 1) ≥ 0 ⇔ −3T 2 + 14T ≥ 0
Phương trình
14
0≤T ≤


3 .
2

42
2; 6 )
Do đó
đạt giá trị lớn nhất bằng 3 khi m = 5 ∈ (
.
P : 2x +3y + 4z - 5 = 0
A 1;- 3;1) .
Câu 217: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )
và điểm (

d ( A; ( P ) )

P.
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( ) .

A.

d=

8
29 .

B.

d=

8

29 .

d=

C.
Hướng dẫn giải

3
29 .

D.

d=

8
9.

Chọn A

d=

2.1 + 3. ( −3 ) + 4.1 − 5

Ta có

22 + 32 + 42

=

8

.
29 .

( P ) : 2 x − 3 y + 6 z + 19 = 0 và điểm A ( −2; 4;3) . Gọi d là
Câu 218: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

( P ) . Khi đó d bằng.
khoảng cách từ A đến mặt phẳng
Trang 9/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. d = 2 .

B. d = 1 .

Hình học tọa độ Oxyz

C. d = 4 .
Hướng dẫn giải

D. d = 3 .

Chọn D
−4 − 12 + 18 + 19 21
d=

=
=3
7
22 + 32 + 62
.
Câu 219: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho điểm

( P ) : x + y + 5 z − 14 = 0 . Tính khoảng cách từ M
A. 2 3 .

B. 6 3 .

đến

M ( 1; −4; −2 )

và mặt phẳng

( P) ..

C. 3 3 .
Hướng dẫn giải

D. 4 3 .

Chọn C
d ( M , P) =


1 − 4 + 5 ( −2 ) − 14
1 + 1 + 25

=

27
= 3 3.
3 3
.

Câu 220: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
M ( 9; −1; 0 )

( P ) : x − y + 3z + 111 = 0

và điểm

P
. Khoảng cách d từ M đến ( ) là:

A. d = 13 .

B. d = 14 .

C. d = 2 2 .
Hướng dẫn giải

D. d = 11 11 .

Chọn D

1.9 − ( −1) + 111
d=
= 11 11
11
.

A 1;0;0 ) , B ( −2;0;3) , M ( 0;0;1)
N ( 0;3;1) .
Câu 221: Trong không gian Oxyz , cho các điểm (

Mặt
phẳng

( P)

P
đi qua các điểm M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến ( ) gấp hai lần khoảng

( P ) . Có bao mặt phẳng ( P ) thỏa mãn đầu bài?
cách từ điểm A đến
( P) .
( P ) nào.
C. Không có mặt phẳng
A. Có vô số mặt phẳng

B. Chỉ có một mặt phẳng
D. Có hai mặt phẳng
Hướng dẫn giải

Chọn A


( P ) có phương trình là: ax + by + cz + d = 0 ( a
M ∈ ( P ) ⇒ c + d = 0 ⇔ d = −c.

N ∈ ( P ) ⇒ 3b + c + d = 0

hay b = 0 vì c + d = 0.
⇒ ( P ) : ax + cz − c = 0.

2

Giả sử

Theo bài ra:

d ( B, ( P ) ) = 2d ( A, ( P ) ) ⇔

Vậy có vô số mặt phẳng

( P) .

+ b2 + c2 ≠ 0)

−2a + 3c − c
a2 + c2

( P) .

=2


a−c
a2 + c2 ⇔ c − a = a − c

( P) .

Trang 10/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 222: Trong hệ tọa độ

Oxyz , cho mặt cầu

Hình học tọa độ Oxyz

( S ) : ( x − 1)

2

+ y 2 + ( z + 1) = 5
2

( P ) : 2 x – y – 2 z − 1 = 0 . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng ( P )
1
B. 3 .


A. 1.

C. 2.
Hướng dẫn giải

và mặt phẳng

là.
D. 3.

Chọn A
I 1; 0; −1)
Tâm của mặt cầu (
.
2 + 2 −1
d ( I,( P) ) =
=1
22 + 12 + 22
.

Câu 223: Khoảng cách từ
A. 1 .

M ( 1; 2; - 2)

đến măt phẳng
B. - 2 .

( Oxy ) bằng.
C. 3 .


D. 2 .

Hướng dẫn giải
Chọn D

( Oxy ) : z = 0 . Do đó
Mặt phẳng

d ( M , ( Oxy ) ) =

- 2
2

0 + 0 2 +1

=2

Câu 224: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M
( P ) bằng 2 .
M ( −2; −3; −1)
M ( −1; −3; −5 )
A.
.
B.
.

.

d:

x y +1 z + 2
=
=
1
2
3
và mặt phẳng

có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến

C.

M ( −2; −5; −8 )

.

D.

M ( −1; −5; −7 )

.

( P ) : 2 x + 3 y + z + 1 = 0 và điểm A ( 1; 2;0 ) .
Câu 225: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) bằng
Khoảng cách từ A tới mặt phẳng
3
9

A. 14 .
B. 14 .

9
C. 14 .
Hướng dẫn giải

3
D. 14 .

Chọn C
Ta có

d ( A, ( P ) ) =

2 + 6 +1
4 + 9 +1

=

9
14 .

Câu 226: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM = 7 . Biết rằng khoảng cách

( Oxz ) , ( Oyz ) lần lượt là 2 và 3 . Tính khoảng cách từ M đến ( Oxy ) .
từ M đến
A. 6 .
B. 5 .
C. 2 .

D. 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
M ( xM ; y M ; z M )
OM = 7 ⇔ xM2 + y M2 + z M2 = 49 ( 1)
Gọi
thì
Trang 11/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

d ( M , ( Oxz ) ) = 2  yM = 2
⇔
( 2)

x
=
3
d
M
,
Oyz
=

3
(
)
(
)

M


Ta có 
( 1) và ( 2 ) ta có 22 + 32 + zM2 = 49 ⇔ zM2 = 36 ⇔ zM = 6 .
Từ
d M , ( Oxy ) ) = 6
Vậy (
.
P : x − 2 y − 2z + 5 = 0
A −1;3; −2 )
Câu 227: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
và điểm (
P
. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( ) ,.

A. d = 1 .

B.

d=

14
7 .


d=

C.
Hướng dẫn giải

3 14
14 .

D.

d=

2
3.

Chọn D
d=

−1 − 2.3 − 2. ( −2 ) + 5

=

2
3

1 + ( −2 ) + ( −2 )
P
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ) là:
.

A ( 1; − 2;3)
( P ) : x + 3 y − 4 z + 9 = 0 là:
Câu 228: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm
đến
17
4 26
26
26
A.
B. 13
C. 13
D. 8
2

2

2

Hướng dẫn giải
Chọn B
A ( 1; − 2;3)
( P ) : x + 3 y − 4 z + 9 = 0 là:
Khoảng cách từ điểm
đến
1 + 3. ( −2 ) − 4.3 + 9
8
4 26
d ( A;( P ) ) =
=
=

13 .
1 + 9 + 16
26
A ( −2;1; −6 )
( Oxy ) là
Câu 229: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ
đến mặt phẳng
7
A. 41 .
B. 6 .
C. 2 .
D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
−6
d
A
,
Oxy
=
(
)
(
)
A ( −2;1; −6 )
( Oxy ) là:
1 =6.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
Câu 230: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu


( S ) : ( x − 2)

2

+ ( y + 1) + ( z + 2 ) = 4

( P ) : 4 x − 3 y − m = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
có đúng 1 điểm chung.
A. m = −9 hoặc m = 31 .

2

2

và mặt phẳng

m để mặt phẳng ( P ) và mặt cầu ( S )

B. m = 1 .
D. m = 1 hoặc m = 21 .

C. m = −1 hoặc m = −21 .

Hướng dẫn giải
Chọn D
Mặt cầu

( S)


có tâm

I ( 2; −1; −2 )

, bán kính R = 2 .

Trang 12/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Mặt phẳng

( P)

và mặt cầu
m = 1
11 − m

=2⇔
 m = 21 .
5

( S)

Hình học tọa độ Oxyz


có đúng 1 điểm chung khi:

d ( I;( P) ) = R

.

M ( 1; 2; −3)
Câu 231: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
( P ) : x + 2 y − 2z − 2 = 0 .
1
11
A. 3 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
1+ 4 + 6 − 2
d ( M ,( P) ) =
=3
1
+
4
+
4
Ta có
.
( P ) :4 x − 2 y − 4 z + 12 = 0 và mặt cầu
Câu 232: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng


( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 2 y + 4 z + 5 = 0 . Tính khoảng cách
( P)

có điểm chung thì h = 0 ).
A. h = 2 .
B. h = 0 .



h giữa mặt phẳng và mặt cầu (nếu ( S )

C. h = 5 .
Hướng dẫn giải

D. h = 3 .

Chọn A
Ta có

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 2 y + 4 z + 5 = 0 ⇔ ( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 2 ) 2 = 9 .

I 3;1; −2 )
có tâm (
và bán kính R = 3 .
4.3 − 2.1 + 4.2 + 12
d ( I;( P) ) =
= 5 > R.
16 + 4 + 16
Mặt khác

.
h = d ( I ; ( P ) ) − R = 2.
Do đó
.

Suy ra mặt cầu

( S)

( P ) : 3 x + 4 y + 2 z + 5 = 0 , điểm A ( 2; − 1; 3) . Tính khoảng cách d từ
Câu 233: Trong không gian Oxyz cho
A đến ( P ) .
A.

d=

13
3 .

B.

d=

13
29 .

d=

C.
Hướng dẫn giải


13
29 .

D.

d=

13
9 .

Chọn C

M ( 2;1;5 )
( P ) đi qua điểm M và cắt các trục Ox ,
Câu 234: Trong không gian Oxyz cho điểm
. Mặt phẳng
Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC . Tính khoảng
cách từ điểm

I ( 1; 2;3)

19 30
A. 30

đến mặt phẳng
11 30
B. 30

( P)

17 30
C. 30
Hướng dẫn giải

13 30
D. 30

Chọn B
Trang 13/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Xét tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nên nếu M là trực tâm tam giác ABC thì
OM ⊥ ( ABC )

.

( ABC )

Khi đó phương trình mặt phẳng
.
Vậy khoảng cách từ điểm


I ( 1; 2;3 )

là:

2 ( x − 2 ) + ( y − 1) + 5 ( z − 5 ) = 0 ⇔ 2 x + y + 5 z − 30 = 0

đến mặt phẳng

( P ) là

2.1 + 2 + 5.3 − 30
4 + 1 + 25

Câu 235: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

A ( 2; −1;3)
A.

( P ) : 2 x − y + 5z + 4 = 0

và điểm

mp ( P )
. Khoảng cách từ A đến
là:

23
11 .

d=


11 11 30
=
30
30

=

24
13 .

d=
B.

d=
C.
Hướng dẫn giải

24
14 .

d=
D.

23
14 .

Chọn C

d=

Đáp án

24
14 .

( P ) : 2 x − 2 y + z + 3 = 0 và điểm A ( 1; −2;3)
Câu 236: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P) .
. Tính khoảng cách d từ A đến
4
d=
3.
A.
B. d = 4 .

d=

C.
Hướng dẫn giải

1
4.

D. d = 12 .

Chọn B

d ( A, ( P ) ) =
Ta có :


2.1 − 2. ( −2 ) + 1.3 + 3
22 + ( −2 ) + 12
2

= 4.

( P ) : 3x + 2 y - z - 6 = 0 và hai điểm
Câu 237: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng
MA

A ( 5; 7; - 3) , B ( - 1; - 2; 0)

( P ) . Tính tỉ số MB .
. Gọi M là giao điểm của AB và

A. 2 .

B. 1 .

C. 3 .
Hướng dẫn giải

D. 4 .

Chọn A
3.5 + 2.7 + 3 - 6
MA d ( A; ( P ) )
26
32 + 22 +1
=

=
= =2
MB d ( B; ( P ) )
13
3.( - 1) + 2.( - 2) - 6

Ta có:

32 + 22 +1

.
B ( 0; −2;0 )

A 1;0; 0 )
Câu 238: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (
,

d từ điểm O đến mặt phẳng ( ABC ) .
6
1
d=
d =−
7.
7.
A.
B.

C.

d=


3
7.



C ( 0;0;3)

D.

. Tính khoảng cách

d=

1
7.

Trang 14/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Hướng dẫn giải
Chọn A

 Phương trình

( ABC ) :

d ( O, ( ABC ) ) =



x y z
+
+ = 1 ⇔ 6x − 3y + 2z − 6 = 0
1 −2 3
.
−6

6 2 + ( −3 ) + 2 2
2

=

6
7

.

( α ) : 2 x − 2 y − z + 3 = 0 và điểm
Câu 239: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
M ( 1; −2;13)
(α) .
. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng

4
2
5
d
M
,
α
=
d
M
,
α
=
d
M
,
α
=
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

d M ,( α ) ) = 4
3.
3.
3.
A. (
.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2.1 − 2. ( −2 ) − 13 + 3 4
d ( M ,( α ) ) =
=
3.
4
+
4
+
1
Ta có
P : 2x − y + 2z − 3 = 0
M ( 1; 2;3)
Câu 240: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( )
và điểm
.
P
Tính khoảng cách d từ M đến ( ) ?

A. d = 1 .


B. d = 2 .

C. d = 3 .
Hướng dẫn giải

D.

d=

1
3.

Chọn A

Khoảng cách từ

M tới mặt phẳng ( P ) :

d=

2.1 − 2 + 2.3 − 3
22 + ( −1) + 22
2

=1

.
A 0;0; 2 ) , B ( 3; 0;5 ) , C ( 1;1; 0 ) D ( 4;1; 2 )
Câu 241: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm (

,
. Tính
ABC )
độ dài đường cao h của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D đến mặt phẳng (
.

A. h = 11 .

B. h = 1 .

Chọn C
uuu
r
r uuur
AB = ( 3; 0;5 )  uuu
uuur
 ⇒ AB ∧ AC = ( −3;9;3)
AC = ( 1;1; −2 ) 

x − 3 y − z + 2 = 0 . Vậy

h=

h = d( D ,( ABC ) ) =

C.
Hướng dẫn giải

11
11 .


D. h = 11 .

, khi đó phương trình mặt phẳng

1.4 − 3.1 − 1.2 + 2
12 + ( −3) + ( −1)
2

2

=

11
11

Câu 242: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm
( P ) bằng 2 .

( ABC )

là:

.

d:

x y +1 z + 2

=
=
1
2
3 và mặt phẳng

M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến

Trang 15/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.

M ( −2; −5; −8 )

.

B.

M ( −1; −5; −7 )

.

Hình học tọa độ Oxyz
C.


M ( −2; −3; −1)

.

D.

M ( −1; −3; −5 )

.

S ( −1; −3; 2 ) A ( −1; 0;0 )
Câu 243: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S . ABC có các điểm
,
,
B ( 0; −3; 0 ) C ( 0;0; 2 )
,
. Hình chóp S . ABC có chiều cao SH bằng
6
9
10
12
A. 7 .
B. 7 .
C. 7 .
D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
x
y z

+
+ = 1 ⇔ 6 x + 2 y − 3z + 6 = 0
ABC )
(
Ta có phương trình mặt phẳng
là −1 −3 2
.

( ABC ) nên
Chiều cao SH của hình chóp S . ABC là khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng
6 ( −1) + 2 ( −3) − 3.2 + 6 12
SH =
=
2
7
62 + 22 + ( −3)
.
A 0;0;2 ) , B(3;0;0),
Câu 244: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh là (
C (0;1;0), D ( 4;1; 2 )

A. 2 .

. Độ dài đường cao hạ từ đỉnh D xuống mp
B. 11 .
C. 3 .
Hướng dẫn giải

( ABC )


của tứ diện ABCD bằng.
D. 1 .

Chọn C
ABC )
Ta có mặt phẳng (
⇒ d ( D, ( ABC ) ) =

x y z
+ + = 1 ⇔ 2 x + 6 y + 3z − 6 = 0
là 3 1 2
.

2.4 + 6.1 + 3.2 − 6
22 + 6 2 + 32

=2

.
A ( 3;1; 2 )

B −3; −1; 0 )
P : x + y + 3z − 14 = 0
Câu 245: Trong không gian Oxyz , cho
, (
và mặt phẳng ( )
. Điểm
M thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho ∆MAB vuông tại M . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng Oxy .
A. 1 .

B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
( S ) đường kính AB = 2 11 .
Tam giác MAB vuông tại M , suy ra M thuộc mặt cầu
( P ) và ( S ) , ta có ( P) tiếp xúc ( S ) .
Xét vị trí tương đối của
M ∈( P)
( P ) và ( S ) , hay M là hình chiếu của tâm của mặt cầu
Lại vì
nên M là tiếp điểm của

( S)

I ( 0;0;1)
có tâm là trung điểm
của đoạn AB .
I ( 0;0;1)
( P ) làm véctơ chỉ
Đường thẳng IM qua
và nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
phương
x = t

⇒ IM :  y = t
(t ∈ ¡ )
 z = 1 + 3t


trên

( P) , ( S )

Trang 16/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

M ∈ ∆ ⇒ M (t ; t ;1 + 3t )

M ∈ ( P ) ⇔ t + t + 3(1 + 3t ) − 14 = 0 ⇔ 11.t = 11 ⇔ t = 1 ⇒ M ( 1;1; 4 )
Oxy : z = 0

Suy ra:

d ( M , ( Oxy ) ) =

4
1

=4

.


( P ) : 2 x + 3 y + 4 z − 5 = 0 và điểm A ( 1; −3;1) .
Câu 246: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P) .
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
3
8
8
8
A. 9 .
B. 29 .
C. 29 .
D. 29 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
2.1 + 3. ( −3) + 4.1 − 5
8
d ( A; ( P ) ) =
=
2
2
2
29 .
2 +3 +4
( α ) : 2 x − 2 y + z + 5 = 0 . Khoảng cách h từ điểm A ( 1;1;1)
Câu 247: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
đến mặt phẳng
6
h=
5.

A.

(α )

bằng
B. h = 6 .

h=

C.
Hướng dẫn giải

10
3.

D. h = 2 .

Chọn D
Ta có

h=

2 − 2 +1+ 5
=2
3
.

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 4 z − 3 = 0 và mặt phẳng ( P ) :
Câu 248: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu
2 x − 2 y + z = 0 . Mặt phẳng ( P ) cắt khối cầu ( S ) theo một thiết diện là một hình tròn có diện tích

bằng
A. 25π

B. 2π 5

C. 10π
Hướng dẫn giải

D. 5π

Chọn C

Mặt cầu

( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 4 z − 3 = 0

có tâm

I ( −1; 1; − 2 )

và bán kính R = 3 .

Trang 17/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 17


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


d ( I,( P) ) =

2. ( −1) − 2.1 + 1. ( −2 )
2 + ( −2 ) + 1
2

2

2

=2
. Vậy mặt cầu

Hình học tọa độ Oxyz

( S)

r = R2 − d ( I , ( P ) ) = 5

và mặt phẳng

( P)

cắt nhau theo một

2

đường tròn có bán kính bằng
2

Vậy hình tròn có diện tích: S = 2πR = 10π .

.

( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + z 2 = 11 và hai đường
Câu 249: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2

2

x − 5 y +1 z −1
x +1 y z
=
=
= =
d
1
2 , d2 : 1
2 1 . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng tiếp xúc
thẳng 1 : 1

( S ) đồng thời song song với hai đường thẳng d1 , d 2 .
với mặt cầu
A. 3 x − y − z + 7 = 0 hoặc 3x − y − z − 15 = 0
B. 3 x − y − z + 7 = 0
C. 3x − y − z − 15 = 0

D. 3 x − y − z − 7 = 0
Hướng dẫn giải


Chọn B

( S)

I ( 1; − 1; 0 )

, bán kính R = 11 .
ur
A ( 5; − 1;1)
u1 = ( 1;1; 2 )
d1
qua
và có vectơ chỉ phương
.
uu
r
B ( −1; 0; 0 )
u = ( 1; 2;1)
d2
qua
có vectơ chỉ phương 2
.
( P ) cần tìm song song với hai đường thẳng d1 , d 2 nên ( P ) có vectơ pháp tuyến là
Mặt phẳng
r
ur uu
r
n = u1 , u2  = ( −3;1;1)
.
Mặt cầu


có tâm

( P ) có dạng: −3x + y + z + d = 0 .
Phương trình mặt phẳng
A ∉ ( P ) ⇔ d ≠ 15 B ∉ ( P ) ⇔ d ≠ −3
;
.
( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) nên ta có:
Mặt khác mặt phẳng
 d = 15
−3 − 1 + 0 + d
⇔

= 11
d ( I,( P) ) = R
⇔ −4 + d = 11  d = −7
9 +1+1
.
* d = 15 (loại)

( P ) là −3x + y + z − 7 = 0 ⇔ 3x − y − z + 7 = 0 .
* d = −7 , ta có phương trình mặt phẳng

( P ) : 2 x + 2 y − z + 3 = 0 và điểm M ( 1; −2; −1) , khi đó
Câu 250: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
( P ) bằng.
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
10
8

A. 3 .
B. 0 .
C. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
2.1 + 2 ( −2 ) + 1 + 3 2
d ( M ;( P) ) =
=
2
2
2
3
2 + 2 + ( −1)
Ta có:
.

2
D. 3 .

Trang 18/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz


A ( −1; 2; 4 )
B ( 0;1;5 )
( P ) là mặt
Câu 251: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Gọi

( P ) là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến
phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến
( P)

mặt phẳng
1
d=
3.
A.

bằng bao nhiêu?
B. d = 3 .

d=

C.
Hướng dẫn giải

1
3.

D.


d =−

3
3 .

Chọn A

Ta có

uuur
uuu
r
AB = ( 1; −1;1) ⇒ AB = 3

.

( P ) khi đó ta có BH là khoảng cách từ điểm B đến
Gọi H là hình chiếu của B trên mặt phẳng
mặt phẳng

( P ) . Ta luôn có

H ≡ A ,khi đó

uuu
r
AB = ( 1; −1;1)

BH ≤ AB do đó khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( P ) lớn nhất khi


là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

( P)
Vậy phương trình mặt phẳng

đi qua

A ( −1; 2; 4 )

( P) .

và có véc tơ pháp tuyến

uuu
r
AB = ( 1; −1;1)



x − y + z −1 = 0 .

( P ) là
Vậy khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng

d ( O, ( P ) ) =

−1
1 + ( −1) + 1
2


2

2

=

1
3.

A 2; 0; 0 ) , B ( 0; −1; 0 ) , C ( 0; 0; 2 )
Câu 252: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tứ diện ABCD với (
,
D ( −2; −4; −1)

. Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là.

6
A. 2 .

1
B. 2 .

8
C. 3 .
Hướng dẫn giải

5
D. 6 .

Chọn A

Cách 1. Phương trình mặt phẳng

( ABC ) :

Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là
B.

x y z
+ + = 1.
2 −1 2
.
h = d ( D, ( ABC ) ) =

6
2 . Vậy chọn

uuur uuur uuur
 AB, AC  . AD


h=
uuu
r uuur
 AB, AC 

 .
Cách 2: Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là
uuur
uuur
uuur

AB = ( −2; −1;0 ) , AC = ( −2;0; 2 ) , AD = ( −4; −4; −1)
Ta có
.
Trang 19/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

uuu
r uuur uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur uuur
 AB, AC  . AD,  AB, AC 


 .
Dùng máy tính CASIO, nhập toạ độ các vectơ AB, AC , AD , rồi tính 
Suy ra h theo công thức trên, rồi trừ lần lượt các đáp án. Đáp án nào làm cho kết quả phép trừ bằng
0 thì chọn đáp án đó.

( P ) : x + 2 y − 2 z − 6 = 0 và ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 .
Câu 253: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

A. 1 .
B. 3 .

( P)



( Q)

bằng

C. 9 .
Hướng dẫn giải

D. 6 .

Chọn B

( P ) // ( Q ) .
Dễ thấy
M ( 0;0; −3) ∈ ( P )
Chọn
.
Khi đó :

d ( ( P) ;( Q) ) = d ( M ;( Q) ) =

−2. ( −3 ) + 3
3


=3

.
M ( 2; −1; −1)
( P ) : 3x + 2 y − z + 2 = 0 bằng
Câu 254: Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
5
7
14
2
A. 2 .
B. 6 .
C. 14 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
3.2 − 2 + 1 + 2
14
=
d ( M ,( P) ) =
2 .
14
Câu 255: Khoảng cách từ điểm
9
A. 14 .

M ( −2; −1; 0 )

đến mặt phẳng


( P)

có phương trình 3 x + 2 y − z − 1 = 0 là.

−9 14
C. 14 .
Hướng dẫn giải

9
B. 4 .

9 14
D. 14 .

Chọn D
Ta có

d ( M , ( P )) =

−6 − 2 − 0 − 1 9 14
=
14
14

Câu 256: Khoảng cách từ điểm
A. 3 .

.
M ( −2; −4;3)

B. 1 .

đến mặt phẳng

( P)

có phương trình 2 x − y + 2 z − 3 = 0 là:
C. 2 .
D. Đáp án khác.

( P ) : 2 x − 3 y + 6 z + 19 = 0 và điểm A ( −2; 4;3) . Gọi d là
Câu 257: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) . Khi đó d bằng
khoảng cách từ A đến mặt phẳng
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
−4 − 12 + 18 + 19 21
d=
= =3
7
2 2 + 32 + 6 2
.
Trang 20/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />

Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

M ( 1; 2;3)
( P ) :2 x − 2 y + z − 5 = 0
Câu 258: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng.
2
4
4
4

A. 3 .
B. 9 .
C. 3 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
2.1 − 2.2 + 3 − 5
d ( M ,( P) ) =
4
2
22 + ( −2 ) + 1 = 3
Ta có:
.

P : 3x + 4 y + 2 z + 4 = 0
Câu 259: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
và hai điểm
A ( 1; − 2; 3) , B ( 1; 1; 2 )

P
d ,d
. Gọi 1 2 lần lượt là khoảng cách từ điểm A và B đến mặt phẳng ( ) .
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A.

d 2 = d1 .

B.

d 2 = 4d1 .

d = 2d1 .

C. 2
Hướng dẫn giải

D.

d 2 = 3d1 .

Chọn D

d1 =

Vậy

3.1 + 4. ( −2 ) + 2.3 + 4
32 + 42 + 22

=

3.1 + 4.1 + 2.2 + 4
5
15
, d2 =
=
29
29 .
32 + 42 + 22

d 2 = 3d1 .

( P ) : 2 x − y − 2 z − 4 = 0 và điểm A(−1; 2; −2)
Câu 260: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P) .
. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng
2
5
4
8
d=
d=
d=
d=

3.
9.
3.
9.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
−2 − 2 + 4 − 4 4
d ( A, ( P ) ) =
=
3.
4 +1+ 4
Ta có
A ( a;0;0 ) B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c )

Câu 261: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
,
,
với a , b , c dương
thỏa mãn a + b + c = 4 . Biết rằng khi a , b , c thay đổi thì tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC
thuộc mặt phẳng
A. d = 3 .

( P)

M ( 1;1; −1)
P

cố định. Tính khoảng cách d từ
tới mặt phẳng ( ) .
B.

d=

3
2 .

d=

C.
Hướng dẫn giải

3
3 .

D. d = 0 .

Chọn C
A ( a;0;0 ) B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c )

,
,
với a , b , c dương ⇒ OABC là tam diện vuông.
a b c
I ; ; ÷
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC ⇒  2 2 2 
a
b

c
2. + 2. + 2. = 4
2
2
2
Theo giả thiết a + b + c = 4 ⇔
⇔ 2 x I + 2 y I + 2 z I = 4 ⇔ xI + y I + z I = 2
Trang 21/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

⇒ Tâm I nằm trên mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 2 = 0

Vậy

d = d ( M ,( P) ) =

1 +1 −1 − 2

=

12 + 12 + 12


1
3.

A ( 1; 2; 3 ) B ( 3; 4; 4 )
Câu 262: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
,
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x + y + mz − 1 = 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB .
A. m = ±2 .

B. m = 2 .

C. m = −2 .

D. m = −3 .

Hướng dẫn giải
Chọn B

( P ) : 2 x + y + mz − 1 = 0 ,

Gọi


d ( A; ( P ) ) = AB ⇔

AB = 3 .

3 + 3m
m2 + 5


=3

⇔ m 2 + 5 = m + 1 ⇔ m 2 + 5 = m 2 + 2m + 1 ⇔ m = 2
.

Vậy m = 2 thỏa mãn.
P : 2 x+ 2 y − z + 3 = 0
M ( 1; −2; −1)
Câu 263: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho ( )
và điểm
, khi đó

khoảng cách từ điểm  M đến mặt phẳng
8
A. 3 .
B. 0 .

( P)

bằng:

2
C. 3 .
Hướng dẫn giải

10
D. 3 .

Chọn C

Công thức cần nhớ: cho điểm

M ( x0 ; y0 ; z0 )

và mặt phẳng

P
Thì ta có khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ) là:

Vậy

d ( M ;( P) ) =

2.1 + 2 ( −2 ) − ( −1) + 3
4 + 4 +1

=

( P ) : ax + by + cz + d = 0 .

d ( M ;( P) ) =

ax0 + by0 + cz0 + d
a 2 + b2 + c2

.

2
3.


A ( 1;0;0 ) B ( 0;1;0 ) C ( 0;0;1)
Câu 264: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,
,
D ( 0;0;0 )
( ABC ) , ( BCD ) , ( CDA ) , ( DAB ) .
. Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều 4 mặt phẳng
A. 4 .
B. 5 .
C. 1 .
D. 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi điểm cần tìm là

M ( x0 ; y0 ; z0 )

( ABC )
Phương trình mặt phẳng
( BCD )
Phương trình mặt phẳng

.

x y z
+ + =1
⇔ x + y + z −1 = 0 .
là: 1 1 1
là: x = 0 .


Trang 22/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 22


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( CDA) là: y = 0 .
( DAB ) là: z = 0 .
Phương trình mặt phẳng
( ABC ) , ( BCD ) , ( CDA ) , ( DAB )
Ta có M cách đều 4 mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng

 x0 = ± y0

⇔  x0 = ± z0
x0 + y0 + z 0 − 1
=
x + y + z −1 = ± x
x0 = y0 = z0
3
0
0
0

 0

nên:

.

Ta có các trường hợp sau:
 x0 = y0 = z0
1

⇔ x0 = y0 = z0 =
x + y0 + z0 − 1 = 3 x0
3− 3 .
TH1:  0

 x0 = − y0 = z0
1

⇔ x0 = − y0 = z0 =
x
+
y
+
z

1
=
3
x
1− 3 .

0
0
0
TH2:  0
 x0 = y0 = − z0
1

⇔ x0 = y0 = − z0 =
x + y0 + z0 − 1 = 3 x0
1− 3 .
TH3:  0

 x0 = y0 = z0
1

⇔ x0 = y0 = z0 =
x
+
y
+
z

1
=

3
x
3+ 3 .
0
0

0
TH4:  0
 x0 = − y0 = − z0
−1

⇔ x0 = − y0 = − z0 =
x + y0 + z0 − 1 = 3 x0
1+ 3 .
TH5:  0

 x0 = − y0 = z0
1

⇔ x0 = − y0 = z0 =
x
+
y
+
z

1
=

3
x
1+ 3 .
0
0
0
TH6:  0

 x0 = y0 = − z0
1

⇔ x0 = y0 = − z0 =
x + y0 + z0 − 1 = − 3 x0
1+ 3 .
TH7:  0

 x0 = − y0 = − z0
1

⇔ x0 = − y0 = − z0 =
x
+
y
+
z

1
=

3
x
3 −1 .
0
0
0
TH8:  0
Vậy có 8 điểm M thỏa mãn bài toán.
Câu 265: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M (1;2;- 3) đến mặt phẳng

(P ) : x + 2y - 2z - 2 = 0. .

A.

d ( M ,(P )) = 3

.

B.

1
d ( M ,(P )) = 1
3.
C.
.
Hướng dẫn giải

d ( M ,(P )) =

D.

d ( M ,(P )) =

11
3.

Chọn A
d ( M ,( P) ) =

Ta có:


( 1) + 2 ( 2 ) − 2 ( −3) − 2
2
12 + 22 + ( −2 )

=3

.
A ( 1;0;0 ) B ( 0; −2;0 ) C ( 0;0;3 ) D ( 1; −1; −2 )
Câu 266: Trong không gian Oxyz , cho
,
,
,
. Khoảng cách từ điểm
D đến mặt phẳng ( ABC ) bằng:

Trang 23/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 23


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2
B. 7 .

7.

A.


Hình học tọa độ Oxyz
1
D. 7 .

1
C. 7 .
Hướng dẫn giải

Chọn C.
Theo phương trình đoạn chắn ta có phương trình mặt phẳng
x y z
+
+ =1
( ABC ) : 6 x − 3 y + 2 z − 6 = 0 .
1 −2 3
hay
6+3− 4−6

d ( D; ( ABC ) ) =

Do đó

6 2 + 32 + 2 2

( ABC )

1
7.


=

Câu 267: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
A ( 1; –2;3)

A.

d=



( P ) : 3x + 4 y + 2 z + 4 = 0

và điểm

P
. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( ) .

5
9.

B.

d=

5
3 .

d=


C.
Hướng dẫn giải

5
29 .

D.

d=

5
29 .

Chọn D

d ( A, ( P ) ) =

3.1 + 4. ( −2 ) + 2.3 + 4
32 + 42 + 22

Oxyz

Câu 268: Trong không gian

5
29 .

=

tính khoảng cách từ điểm


M ( 1; 2; −3)

đến mặt phẳng

( P) : x + 2 y − z − 2 = 0 .
11
B. 3 .

A. 1

1
C. 3 .
Hướng dẫn giải

D. 3 .

Chọn D

1 + 2.2 − 2. ( −3) − 2
Ta có

d ( M ,( P) ) =

12 + 22 + ( −2 )

2

9
=3

3

=

.

DẠNG 10: KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 ĐƯỜNG THẲNG

Câu 269: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
Gọi

( ∆)

là đường thẳng đi qua điểm

khoảng cách từ giao điểm của
A.

114
3 .

B.

( d)



182
7 .


 x = −4 + t
( d ) :  y = 1 − 4t
 z = 3 + 2t


A ( −1; 2;3 )

( Q)

đến

và mặt phẳng

, vuông góc với

( ∆)

( d)

( Q ) : x + y − 2z + 9 = 0 .

và song song với

( Q ) . Tính

ta được

146
C. 2 .
Hướng dẫn giải


D.

506
3 .

Chọn B
Trang 24/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 24


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

uuur
n( Q ) = ( 1;1; − 2 )


.
r
uuur uuur
( ∆ ) đi qua điểm A ( −1; 2;3) và có VTCP là u = u( d ) , n( Q)  = ( 6; 4;5 ) .
Đường thẳng
B = ( d ) ∩ ( Q)
Gọi
B ∈ ( d ) ⇒ B ( −4 + t ;1 − 4t ;3 + 2t )
uuu
r

uuur r
B ∈ ( Q ) ⇒ t = 0 ⇒ B ( −4;1;3) ⇒ AB = ( −3; −1;0 ) ⇒  AB, u  = ( −5;15; − 6 )
uuu
r r
 AB, u 
286
182


d ( B; ( ∆ ) ) =
=
=
r
7
77
u
Vậy:
.
 x = −4 + t
( d ) :  y = 1 − 4t
 z = 3 + 2t

Câu 270: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
và mặt phẳng ( Q ) : x + y − 2 z + 9 = 0 .

( d)
Ta có: VTCP của

Gọi


( ∆)

uuur
u( d ) = ( 1; − 4; 2 )

Hình học tọa độ Oxyz

d
Q
là đường thẳng đi qua điểm A ( −1; 2; 3 ) , vuông góc với ( ) và song song với ( ) . Tính

khoảng cách từ giao điểm của
A.

( Q)
và VTPT của

506
3 .

B.

( d)



114
3 .

( Q)


đến

( ∆ ) ta được

182
C. 7 .
Hướng dẫn giải

D.

146
2 .

Chọn C

uu
r
u
= ( 1; − 4; 2 )
(
)
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là d
.
Mặt phẳng ( Q )

r
n
có véc tơ pháp tuyến là = ( 1;1; − 2 ) .



d
Q

Do ( ) vuông góc với ( ) và song song với ( ) nên ( ) có véc tơ chỉ phương là:
uu
r
uu
r r
u∆ = ud ; n  = ( 6; 4;5 )
.

Ta có

Vậy

d ∩ ( Q ) = I ( − 4;1;3)

uu
r uu
r
 IA, u∆  = ( 5; − 15; 6 )

và 
.

uu
r uur
 IA, u∆ 
52 + 152 + 62

182


d ( I , ∆) =
=
=
uur
2
2
2
7
u∆
6 +4 +5

M ( 1; −4; 3)

Câu 271: Khoảng cách giữa điểm
A. 6 .
B. 3 .

.

đến đường thẳng

( ∆) :

C. 4 .

x −1 y + 2 z −1
=

=
2
−1
2 là:
D. 2 .

Hướng dẫn giải
Chọn D
Xét điểm

M ( 1; −4;3)

và đường thẳng

( ∆) :

x −1 y + 2 z −1
=
=
2
−1
2 .

Trang 25/36 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 25



×