Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giải bài tập về giao điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.29 KB, 19 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

DẠNG 13: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

A ( −1; 0;1) B ( 1; 2; −3)
Câu 298: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Đường thẳng AB cắt
( Oyz ) tại điểm M ( xM ; yM ; z M ) . Giá trị của biểu thức T = xM + yM + zM là
mặt phẳng tọa độ
A. 4 .
B. 2 .
C. 0 .
D. −4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
uuu
r
AB
= ( 2; 2; −4 )
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là
.
 x = −1 + 2t

AB :  y = 2t
 z = 1 − 4t

Phương trình
.


M ( xM ; yM ; z M )
( Oyz ) thỏa hệ
Tọa độ giao điểm
của đường thẳng AB và mặt phẳng tọa độ
 x = −1 + 2t
x = 0
 y = 2t


⇒ y =1

 z = 1 − 4t

 z = −1
 x = 0
.
M ( 0;1; −1)
T = xM + y M + z M = 0
Vậy
, do đó giá trị của biểu thức
.
( P ) : 2 x + y − z + 1 = 0 và đường thẳng
Câu 299: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x + 1 y −1 z −1
d:
=
=
2
1
2 , tìm giao điểm M của ( P ) và d .

1 4 5
 −1 4 5 
1 4 5
 −1 −4 5 
M  ;− ;− ÷
M ; ; ÷
M ; ; ÷
M  ;− ; ÷
3 3 3 .
 3 3 3
A.
B.  3 3 3  .
C.  3 3 3  .
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
 x = −1 + 2t

d :  y = 1+ t
 z = 1 + 2t


P
. Số giao điểm M của d và ( ) là nghiệm của phương trình:
1 ⇒ M −1; 4;5 

÷
2 ( −1 + 2t ) + 1 + t − 1 − 2t + 1 = 0 ⇒ t = 3
 3 3 3.


x − 3 y +1 z
=
=
−1
2 và
Câu 300: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình 1
P : 2x − y − z − 7 = 0
P
mặt phẳng ( )
. Tìm giao điểm của d và ( ) .
( 1;4; −2 )
( 0;2; −4 )
( 6; −4;3)
( 3; −1;0 )
A.

.

B.

.

C.
Hướng dẫn giải

.

D.


.

Chọn D

x = 3
2 x − y − z − 7 = 0


 x − 3 y + 1 z ⇔  y = −1 ⇒ ( 3; −1;0 )
 1 = −1 = 2
z = 0

.
Trang 1/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( P ) : 2 x + 3 y + 4 z − 12 = 0 cắt trục Oy tại điểm
Câu 301: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
có tọa độ là
( 0; 3; 0 )
( 0; − 4; 0 )
( 0; 4; 0 )

( 0; 6; 0 )
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
M = Oy ∩ ( P ) ⇒ M ( 0; b; 0 ) M ∈ ( P ) ⇒ 3b − 12 = 0 ⇔ b = 4
M ( 0; 4; 0 )
Gọi
.
. Vậy
.
x − 3 y +1 z
d:
=
=
1
−1 2 và ( P ) : 2 x − y − z − 7 = 0 là
Câu 302: Giao điểm của
A.

M ( 1; 4; −2 )

.

B.

M ( 0; 2; −4 )


.

C.

M ( 6; −4;3)

( ∆) :

.

x − 2 y −8 z −3
=
=
1
3
2

Câu 303: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
( P ) :2 x + y − z − 6 = 0 . Giao điểm của ( ∆ ) và ( P ) là
M ( 1;1;5 )
M ( 1;5; − 1)
M ( 5;1;1)
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D

x = 2 + t

 y = 8 + 3t
( ∆ ) là  z = 3 + 2t với t ∈ ¡ .
Phương trình tham số của đường thẳng
x = 2 + t
t = − 1
 y = 8 + 3t
x = 1





 z = 3 + 2t
y = 5

 z = 1
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 2 x + y − z − 6 = 0
.
Vậy

M ( 1;5;1)

D.

D.

M ( 3; −1;0 )


.

và mặt phẳng

M ( 1;5;1)

.

.

B ( 2; −1;7 )
A 4;5; −2 )
Câu 304: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (

. Đường thẳng AB
MA
Oyz )
(
cắt mặt phẳng
tại điểm M . Tính tỉ số MB .
MA
MA 1
MA 1
MA
=3
=
=
=2
A. MB
.

B. MB 2 .
C. MB 3 .
D. MB
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
 x = 4 − 2t

AB :  y = 5 − 6t
uuu
r
 z = −2 + 9t
AB = ( −2; −6;9 )

Ta có:
nên phương trình đường thẳng
.
M 0; −7;16 )
Suy ra (
.
MA
=2
Do đó MA = 16 + 144 + 324 = 22 , MB = 4 + 36 + 81 = 11 nên MB
.

Trang 2/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
B ( 4;5; −2 )

P
và mặt phẳng ( ) có phương trình 3 x − 4 y + 5 z + 6 = 0 .
MB
P
(
)
Đường thẳng AB cắt
tại điểm M . Tính tỷ số MA .
1
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
x = 1+ t
( d ) :  y = 2 + t ( t ∈ ¡ )
uuu
r
z = 1− t
AB = ( 3;3; −3) .

Ta có
Phương trình đường thẳng AB là
.

( d ) và ( P ) , ta có hệ:
Gọi M là giao điểm của
x = 1+ t
x = 1+ t
t = 1
y = 2+t
y = 2 + t
x = 2



⇔
⇔

z = 1− t
z = 1− t
y = 3
3 x − 4 y + 5 z + 6 = 0
3 + 3t − 8 − 4t + 5 − 5t + 6 = 0

 z = 0 ⇒ M ( 2;3;0 ) .

Câu 305: Cho hai điểm

A ( 1; 2;1)

Hình học tọa độ Oxyz




MB
uuur
uuur
uuur
uuur
= 2.
MA = ( −1; −1;1) MB = ( 2;2; −2 ) ⇒ MB = −2 MA
Ta có
;
Vậy MA
.
 x = 2 − 3t

 y = −3 + t
 z = 6 − 2t
( P ) : 2 x + 3 y + z − 1 = 0 là.
Câu 306: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d : 
và mặt phẳng
M ( −3; 2; 6 )
M ( 2; −3; 6 )
M ( 2; −3; −6 )
M ( 2; −3; −6 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

Hướng dẫn giải
Chọn B
 x = 2 − 3t
 y = −3 + t

⇒ 2 ( 2 − 3t ) + 3 ( −3 + t ) + ( −2t + 6 ) − 1 = 0

 z = 6 − 2t

Tọa độ giao điểm là nghiệm hệ: 2 x + 3 y + z − 1 = 0
.
⇔ −5t = 0 ⇔ t = 0 ⇒ M ( 2; −3;6 )

.

x − 2 y z +1
= =
1
2 . Tọa độ điểm M là giao điểm
Câu 307: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ : −3
P
của ∆ với mặt phẳng ( ) : x + 2 y − 3 z + 2 = 0 :
M ( 2;0; −1)
M ( −1;1;1)
M ( 5; −1; −3)
M ( 1;0;1)
A.
B.
C.
D.

Hướng dẫn giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình
 x = −1
 x − 2 y z +1

= =

⇔ y =1
1
2
 −3
 z = 1 ⇒ M ( −1;1;1)
 x + 2 y − 3 z + 2 = 0

.

Trang 3/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

x + 3 y +1
=

=
2
1
Câu 308: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
( P ) có phương trình: x + 2 y − z + 5 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và ( P )
M ( –5;0; 2 )
M ( –5; −2; 2 )
M ( –1; 0; 4 )
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
M = d ∩ ( P ) ⇒ M ( −3 + 2t; −1 + t;3 + t )
Gọi
.
M ∈ ( P ) ⇒ ( −3 + 2t ) + 2 ( −1 + t ) − ( 3 + t ) + 5 = 0 ⇔ t = 1
.
M ( –1; 0; 4 )
Suy ra
.
( P) : x − 2 y + z − 4 = 0
Câu 309: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
d:

z −3
1 và mặt phẳng

.
D.

M ( 1;0; 4 )

.

và đường thẳng

x − m y + 2m z
=
=
1
3
2 . Nếu giao điểm của d và ( P ) thuộc mặt phẳng ( Oyz ) thì giá trị của m
bằng
4
1
1

A. 5
B. 2
C. 1
D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
( P) :
- Xét hệ phương trình giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng
8m − 4


x = 3

 x − m y + 2m z ⇒  y = 3m − 4
=
=

 10m − 8
3
2
 1
z =
 x − 2 y + z − 4 = 0
3 ,

d:

10m − 8 
 8m − 4
M =
;3m − 4;
÷
( P ) là
3 .
 3
hay giao điểm của d và
8m − 4
1
M ∈ ( Oyz ) ⇔ 3 = 0 ⇔ m = 2
- Điểm
. Đáp án

B.
x −3 y + 2 z −4
d:
=
=
1
−1
2 cắt mặt phẳng ( Oxy ) tại điểm có
Câu 310: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
tọa độ là
( 1; 0; 0 ) .
( 3; − 2; 0 ) .
( −1; 0; 0 ) .
( −3; 2; 0 ) .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
x = 3 + t

d :  y = −2 − t
 z = 4 + 2t ( Oxy ) : z = 0

Phương trình tham số của đường thẳng d là
,
.
x = 1


⇒ y = 0
( Oxy ) ứng với t thỏa mãn 4 + 2t = 0 ⇔ t = −2  z = 0
Tọa độ giao điểm của d và
Trang 4/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( Oxy ) là ( 1;0;0 ) .
Tọa độ giao điểm của d và
Câu 311: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng
 x = 1 + 2t

d : y = 2 −t
 z = −2 − 2t

và mặt phẳng x + 2 y − z − 9 = 0 .
M ( 5;0;1)
M ( −1;3;0 )
M ( 1;2; −2 )
M ( 3;1; −4 )
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
M ∈ d ⇒ M ( 1 + 2t ;2 − t ; −2 − 2t ) ;
M ∈ ( P ) : x + 2 y − z − 9 = 0 ⇔ 1 + 2t + 2 ( 2 − t ) − ( −2 − 2t ) − 9 = 0
.
⇔ 2t − 2 = 0 ⇔ t = 1 .
⇒ M ( 3;1; −4 )
.
A ( 1; 2;3)
B ( −1; −5; −4 )
Câu 312: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm

. Đường thẳng
uuur
uuur
AB cắt mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y − z + 7 = 0 tại điểm M . Tìm k , biết MA = k MB .
1
1
k =−
k=
2.
2.
A. k = 2 .
B. k = −2 .
C.

D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
 x = 1 − 2t

 y = 2 − 7t
uuu
r
 z = 3 − 7t
AB = ( −2; −7; −7 )
Ta có
, phương trình đường thẳng AB là 
.
2 x + 3 y − z + 7 = 0

 x = 1 − 2t

 y = 2 − 7t
  z = 3 − 7t
M = AB ∩ ( P )
Gọi
khi đó tạo độ điểm M là nghiệm của hệ : 
uuur  4 14 14  uuur  2 7 7 
 1 8 5
M  − ; − ; − ÷ ⇒ MA =  ; ; ÷ MB =  − ; − ; − ÷
 3 3 3 ,
 3 3 3.
⇒  3 3 3
uuur
uuur

Vậy MA = −2MB .
x = 1+ t

d :  y = 2 − 3t
z = 3 + t
Oyz )

Câu 313: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng (
.
0;5;
2
0;

1;
4
0;
2;3
1; 2; 2 )
).
).
).
A. (
B. (
C. (
D. (
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Oyz )

Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (
là nghiệm của hệ:

Trang 5/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

x = 1+ t
t = −1
 y = 2 − 3t
x = 0





z = 3 + t
y = 5
 x = 0
 z = 2
.

Oyz )

0;5; 2 )
Vậy, đường thẳng d cắt mặt phẳng (
tại điểm (
.
A 9; − 3;5 ) B ( a; b; c )
Câu 314: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm (
,
. Gọi M , N , P lần lượt
Oxy ) ( Oxz )
Oyz )
là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ (
,
và (
. Biết M ,
N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB . Giá trị của tổng a + b + c là:
A. −21 .
B. 21 .
C. −15 .
D. 15 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
x = 9 + ( 9 − a) t

AB :  y = −3 + ( −3 − b ) t

z = 5 + ( 5 − c) t .
Đường thẳng
Từ dữ kiện M , N , P ∈ AB và AM = MN = NP = PB .
⇒ N , M , P lần lượt là trung điểm của AB , AN và BN .
9+a

−3 + b
5+c 

5+
 9 + 2 −3 + 2
2 ÷
M
;
;

÷
 9 + a −3 + b 5 + c 
2
2
2
⇒ N
;
;

÷
÷
2
2 , 
 ,.
 2
−3 + b
5+c
 9+a

+b

+c÷
 2 +a
P
; 2
; 2
÷
2
2
2

÷

.
 5+c
5 + 2
=0

2

 −3 + b
⇒
=0
2
 M ∈ ( Oxy )

c = −15

9+a

 N ∈ ( Oxz )

⇔ b = 3
 2 +a
=0


 a = −3
P ∈ ( Oyz )
2




. Vậy a + b + c = −15 .
A 0; −3;0 ) B ( 4;0;0 )
ABC. A1B1C1
Câu 315: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho lăng trụ đứng
, với (
,
C ( 0;3;0 ) B1 ( 4;0; 4 )
P
A
B
,
,
. Gọi M là trung điểm của 1 1 . Mặt phẳng ( ) qua A , M và song song

BC1 cắt A1C1 tại N . Độ dài đoạn thẳng MN .
17
A. 4 .
B. 2 .

C. 2 3 .

với

D. 3 .

Hướng dẫn giải
Chọn B

3 

M  2; − ; 4 ÷
A ( 0; − 3; 4 ) C1 ( 0;3; 4 )
2 .

Ta có 1
,
,
Trang 6/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

uuuur  3 
r
AM =  2; ; 4 ÷ uuuu

 2  , BC1 = ( −4;3; 4 ) .

( P)
Mặt phẳng

Hình học tọa độ Oxyz

r
uuuu
r uuuu
r
n =  AM , BC1  = ( −6; − 24;12 )

qua A và có vectơ pháp tuyến
.
( P ) : x + 4 y − z + 12 = 0 .
Phương trình mặt phẳng
uuuur
A C = ( 0;6;0 ) = 6 ( 0;1;0 )
A
C
A
1
1
1
Đường thẳng
qua
và có vectơ chỉ phương 1 1
.
x = 0


 y = −3 + t
A C z = 4
Phương trình Đường thẳng 1 1 : 
.
N là giao điểm của ( P ) và A1C1 , nên N ( 0; − 1; 4 ) .
uuuu
r  1 
MN =  2; ; 0 ÷ ⇒ MN = 17
 2 
2 .
x −1 y +1 z
d:
=
=
2
2
−1 và mặt
Câu 316: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng
( P ) : x + 2 y + 3z − 2 = 0 . Kí hiệu H ( a; b; c ) là giao điểm của d và ( P ) . Tính tổng
phẳng
T = a+b+c.
A. T = −3 .
B. T = 1 .
C. T = 3 .
D. T = 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
 x = 1 + 2t


 y = −1 + 2t ( t ∈ ¡ )
 z = −t
Phương trình tham số của đường thẳng d : 
H ( 1 + 2t ; −1 + 2t ; −t ) ∈ d
Lấy điểm
H = d ∩ ( P)
H ∈( P)
Gọi
nên
ta có :
( 1 + 2t ) + 2 ( −1 + 2t ) + 3 ( −t ) − 2 = 0 ⇔ t = 1
Vậy

H ( 3;1; −1) ⇒ T = a + b + c = 3
.

( P ) có phương trình 3x − 6 y − 4 z + 36 = 0
Câu 317: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) với các trục toạ độ Ox , Oy , Oz . Tính
. Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
thể tích V của khối chóp O. ABC .
A. V = 234 .
B. V = 216 .
C. V = 108 .
D. V = 117 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
( P ) : 3x − 6 y − 4 z + 36 = 0 cắt các trục toạ độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C .
⇒ A ( −12;0;0 ) B ( 0; 6; 0 ) C ( 0;0;9 )
,

,
.
1
1
1
VO. ABC = .S ∆OAB .OC = OA.OB.OC = .12.6.9 = 108
3
6
6
.

A ( 2;2; −2 )
B ( 3; −1;0 )
Câu 318: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

Đường thẳng
Trang 7/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

IA
AB cắt mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 2 = 0 tại điểm I . Tỉ số IB bằng?
A. 3 .

B. 2 .
C. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
2 + 2 − ( −2 ) + 2
=

12 + 12 + ( −1)

2

=

D. 6 .

8
=2
4

3 + ( −1) − 0 + 2
IA = d ( A; ( P ) )
2
12 + 12 + ( −1)
d ( B; ( P ) )
IB
Ta có
.
x − 3 y +1 z
d:
=

=
1
−1 2 và ( P ) : 2 x − y − z − 7 = 0 là
Câu 319: Giao điểm của
M ( 1; 4; −2 )
M ( 0; 2; −4 )
M ( 6; −4;3)
A.
.
B.
.
C.
.

D.

(d) :

M ( 3; −1;0 )

.

x −1 y + 2 z + 1
=
=
1
2
1 và

Câu 320: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

( P ) :2 x + y + z − 9 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm A của d và ( P ) .
A ( 0; − 4; − 2 )
A ( 3; 2;1)
A ( −1; − 6; − 3)
A ( 2;0; 0 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
A = d ∩ ( P)
A ( 1 + t; − 2 + 2t ; − 1 + t )
Giả sử
suy ra
.
A ∈ ( P ) ⇔ 2 + 2t − 2 + 2t − 1 + t − 9 = 0 ⇔ t = 2
A ( 3; 2;1)
Do
. Vậy
.
A ( −2;3;1)
B ( 5; 6; 2 )
Câu 321: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Đường thẳng

AM
AB cắt mặt phẳng ( Oxz ) tại điểm M . Tính tỉ số BM .
AM 1
AM
AM 1
AM
=
=2
=
=3
A. BM 2 .
B. BM
.
C. BM 3 .
D. BM
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
uuu
r
uuuu
r
M ∈ ( Oxz ) ⇒ M ( x;0;z ) AB = ( 7;3;1) ⇒ AB = 59 AM = ( x + 2; − 3;z − 1)
;
;


uuuu
r


uuur

A, B, M thẳng hàng ⇒ AM = k . AB

uuuu
r
BM = ( −14; − 6; − 2 )

( k ∈¡ )

 x + 2 = 7k
 x = −9


⇔ −3 = 3k ⇔ −1 = k
 z −1 = k
 z = 0 ⇒ M ( −9;0;0 )


.

⇒ BM = 118 = 2 AB

.
A ( 1;1; − 1) B ( 2;3;1) C ( 5;5;1)
Câu 322: Trong không gian tọa độ Oxyz cho
,
,
. Đường phân giác trong góc
A của tam giác ABC cắt mặt phẳng ( Oxy ) tại M ( a; b;0 ) . Tính 3b − a .

A. 5 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Trang 8/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

I ( x; y; z )
Ta có AB = 3 , AC = 6 . Gọi
là điểm thuộc cạnh BC sao cho AI là phân giác trong
của góc A
x = 3
5 − x = −2 ( 2 − x )

11



y =
⇒ 5 − y = −2 ( 3 − y )

3
 11 
IC AC

uur
uur 
⇒ I  3; ;1÷
=
=2
1

z
=

2
1

z
( )
 z = 1
⇒ IC = −2 IB 
 3 .
Ta có IB AB
uur  8 
AI =  2; ; 2 ÷
 3 .
Ta có
 x = 1 + 2t

8


 y = 1+ t
3

 z = −1 + 2t

Phương trình tham số của AI là:
( Oxy ) là: z = 0 .
Phương trình mặt phẳng

.

Giao điểm của đường thẳng AI với mặt phẳng
Vậy 3b − a = 5 .

( Oxy )

 7 
M  2; ; 0 ÷
 3 .


x + 3 y +1 z − 3
d:
=
=
Oxyz
2
1
1 và mặt

Câu 323: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng
( P ) có phương trình: x + 2 y − z + 5 = 0 . Tọa độ giao điểm của ( d ) và ( P ) là
phẳng
( 4;0; −1) .
( −1; 4;0 ) .
( −3; −2;0 ) .
( −1;0; 4 ) .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
 x = −3 + 2t

d :  y = −1 + t
z = 3 + t

Ta có phương trình tham số của
.
M = d ∩ ( P)
Gọi
.
 x = −3 + 2t
 y = −1 + t


z = 3 + t


⇔ M ( −1;0; 4 )
Tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình:  x + 2 y − z + 5 = 0
.
A ( −1; 2;3) B ( 1;0; −5) ( P ) :2 x + y − 3 z − 4 = 0
M ∈( P)
Câu 324: Trong hệ trục toạ độ Oxzy , cho
,
,
. Tìm
sao cho A , B , M thẳng hàng.
M ( −2;3; 7 )
M ( 0;1; − 1)
M ( 1; 2; 0 )
M ( −3; 4;11)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
 x = −1 + t


qua
A


1;
2;3
(
)

⇒ AB :  y = 2 − t , t ∈ ¡
AB : 
uuu
r
 z = 3 − 4t


VTCP AB = ( 2; − 2; −8 ) = 2 ( 1; −1; −4 )
Phương trình
.
Trang 9/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

M ∈( P)

⇒ M = AB ∩ ( P )
sao cho A , B , M thẳng hàng

.
M ∈ AB ⇒ M ( 1 + t ; 2 − t ;3 − 4t ) M ∈ ( P ) ⇒ 2 ( 1 + t ) + ( 2 − t ) − 3 ( 3 − 4t ) − 4 = 0 ⇔ t = 1
.
M ( 0;1; − 1)
Vậy
y−2 z−4
d : x −1 =
=
2
3 và mặt phẳng
Câu 325: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng
( P) : x + 4 y + 9 z − 0 = 0 . Giao điểm I của d và ( P ) là
A.

I ( 2; 4; −1)

.

B.

I ( 1; 2;0 )

.

I ( 1; 0;0 )
C.
.
Hướng dẫn giải

D.


I ( 0;0;1)

.

Chọn D
x = 1+ t
y−2 z−4

d : x −1 =
=
⇔  y = 2 + 2t
2
3
 z = 4 + 3t

Ta có:
.
Tọa độ giao điểm củacủa d và ( P ) là nghiệm của hệ phương trình:
x = 1+ t
t = −1
 y = 2 + 2t
x = 0





 z = 4 + 3t
y = 0

 x + 4 y + 9 z − 0 = 0
 z = 1
.

Suy ra: .

d ∩ ( P) = I ( 0; 0;1)

A ( 1; − 2;1) B ( 2;1;3)
Câu 326: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm
,
và mặt phẳng
( P ) : x − y + 2 z − 3 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và mặt phẳng ( P ) là
H ( 5;0; − 1)
H ( 1; − 5; − 1)
H ( 4;1;0 )
H ( 0; − 5; − 1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
uuu
r
A

1;

2;1
AB
= ( 1;3;2 )
(
)
Đường thẳng AB đi qua
và nhận
làm vectơ chỉ phương nên có phương
x = 1 + t

 y = −2 + 3t ( t ∈ ¡ )
 z = 1 + 2t
trình tham số 
H ( 1 + t ; − 2 + 3t ;1 + 2t )
Vì H ∈ AB nên
H ∈( P)
H ( 0; − 5; − 1)
Mặt khác
nên ta có 1 + t + 2 − 3t + 2 + 4t − 3 = 0 ⇔ t = −1 suy ra
.
x − 3 y +1 z
d:
=
=
1
−1 2 và ( P ) : 2 x − y − z − 7 = 0 .
Câu 327: Tìm giao điểm của
A.


M ( 3; −1;0 )

.

B.

M ( 1; 4; −2 )

M ( 6; −4;3)
.
C.
.
Hướng dẫn giải

D.

M ( 0; 2; −4 )

Chọn A

Trang 10/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10

.



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

d có phương trình tham số là

x = 3 + t

(d ) :  y = −1 − t
 z = 2t


Hình học tọa độ Oxyz

. Thay phương trình tham số của d vào phương

( P)
trình mặt phẳng
, ta có.
2 ( 3 + t ) − ( −1 − t ) − 2t − 7 = 0 ⇔ t = 0 ⇒ M ( 3; −1;0 )

.

x −1 y − 2 z −1
=
=
1
−1
2 và mặt phẳng
Câu 328: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
( P ) : x + 2 y + z − 5 = 0 . Tọa độ giao điểm A của đường thẳng ∆ và mặt phẳng ( P ) là:
( −1;0;3)

( 3;0; −1) .
( 0;3;1) .
( 0;3; −1) .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
x = 1+ t

∆ :  y = 2 − t ,t ∈ ¡
 z = 1 + 2t

Viết lại
.
A ( 1 + t ; 2 − t ;1 + 2t )
A∈( P)
1 + t + 2 ( 2 − t ) + 1 + 2t − 5 = 0 ⇔ t = −1
Do đó
. Vì
nên
.
A ( 0;3; −1)
Do đó
.
M ( −2;3;1) , N ( 5;6; − 2 ) . Đường thẳng qua M , N
Câu 329: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho
Oxz )
cắt mặt phẳng (

tại A . Khi đó điểm A chia đoạn MN theo tỷ số nào?
−1
1
1
A. 4 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
 x = −2 + 7t

 y = 3 + 3t

Oxz )
Phương trình đường thẳng MN :  z = 1 − 3t , phương trình mặt phẳng (
, suy ra giao điểm
∆:

A ( −9;0; 4 ) .

uuuu
r
uuur
uuuur
uuur
AM
=
7;3;


3
(
)
AM
=
k
AN
MN
k
Điểm A chia đoạn
theo tỷ nếu
với
và AN = ( 14; 6; − 6 ) .
1
k=
2.
Suy ra tỷ số
x − 12 y − 9 z − 1
d:
=
=
4
3
1
Câu 330: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng
và mặt phẳng

( P ) : 3x + 5 y – z – 2 = 0
0; 0; −2 )
A. (

.

là:
B.

( 12;9;1) .

1; 0;1)
C. (
.
Hướng dẫn giải

D.

( 1;1; 6 ) .

Chọn A
Chọn .

( 0; 0; −2 ) .

Trang 11/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Câu 331: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
( −2; 0; −3) .
( 3;0;5)
A.
B.
.

d:

Hình học tọa độ Oxyz

x − 2 y −1 z − 3
=
=
1
−1
2 và mặt phẳng ( Oxz ) .
( 2;0;3) .
( 1;0; 2 ) .
C.
D.

Hướng dẫn giải
Chọn B

( Oxz ) là nghiệm của hệ:
Tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng
x−2
 1 =1


x = 3
 x − 2 y −1 z − 3 ⇔  y = 0

=
=

z −3
⇔ y = 0
−1
2
 1

=1
z = 5
 y = 0

 2
.
( 3;0;5 ) .
Vậy điểm cần tìm có tọa độ

x −1 y + 2 z + 1
d1 :
=
=
Oxyz
3
−1
2 và
Câu 332: Trong không gian với hệ tọa độ

, cho hai đường thẳng
 x = −3 + 3t

d2 :  y = 5 − t
 z = 2t

.
( Oxz ) cắt các đường thẳng d1 , d2 lần lượt tại các điểm A , B . Diện tích tam
Mặt phẳng tọa độ
giác OAB là
A. 55 .
B. 5 .
C. 15 .
D. 10 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
d
( Oxz ) là nghiệm của hệ:
Giao điểm của đường thẳng 1 và mặt phẳng
 x = −5
 x −1 y + 2 z +1
y = 0
=
=



⇔ y = 0
−1
2 ⇔  x −1 z +1

 3
 z = −5 ⇒ A ( −5;0; −5 )
 y = 0
 3 = 2 = −2

.

d
( Oxz ) là nghiệm của hệ:
Giao điểm của đường thẳng 1 và mặt phẳng
 x = −3 + 3t
t = 5
y = 5−t
 x = 12





 z = 2t
y = 0
 y = 0
 z = 10 ⇒ B ( 12;0;10 )
.
uuu
r uuu
r
OA, OB  = ( 0; − 10; 0 )

Ta có: 

.
r uuu
r
1 uuu
S = OA, OB  = 5
2
Vậy diện tích tam giác OAB là
.

A ( 1;2; −2 )
B ( 2; −1;0 )
Câu 333: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Đường thẳng AB
IA
P) : x + y − z +1 = 0
(
cắt mặt phẳng
tại điểm I . Tỉ số IB bằng?
A. 3 .
B. 2 .
C. 6 .
D. 4 .
Trang 12/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Hướng dẫn giải
Chọn
uuur A
AB = ( 1; −3;2 )

.

Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm A , B .Khi đó, d có phương trình
I = d ∩ ( P) .
Gọi
Tọa độ của điểm I là nghiệm của hệ.
 1
t = 2

5

x =
x = 2 + t
⇔
2
 y = −1 − 3t


5

y = −

2
5 5 
 z = 2t

⇒ I  ; − ;1÷
 x + y − z + 1 = 0

z
=
1

2 2 .
2

x = 2 + t

 y = −1 − 3t ( t ∈ ¡
 z = 2t


)
.

2

5
3 14
2
 5 
IA =  1 − ÷ +  2 + ÷ + ( −2 − 1) =

2
2
 2 
2

2

5 
5
14
2

IB =  2 − ÷ +  −1 + ÷ + ( 0 − 1) =
2 
2
2 .

IA
=3
Vậy IB
.

M ( −2; 3;1) N ( 5; 6; − 2 )
Câu 334: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
. Đường thẳng MN cắt mặt
( Oxz ) tại điểm A . Điểm A chia đoạn thẳng MN theo tỉ số
phẳng
1
1


A. 2 .
B. −2 .
C. 2 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
uuuu
r
MN = ( 7;3; −3)
Ta có
 x = −2 + 7t

 y = 3 + 3t
 z = 1 − 3t
MN ∩ ( Oxz ) = A ( −9;0; 4 )
Vậy phương trình đường thẳng MN là: 

uuuu
r 1 uuur
1
1
AM = AN
AM = AN
k=
2
2
2
Khi đó
suy ra

vậy A chia MN theo tỉ số
uuuu
r 1 uuur
1
AM = AN
k=
2
2
Khi đó
nên A chia MN theo tỉ số
uuuur
uuur
Chú ý: Điểm A được gọi là chia đoạn thẳng MN theo tỉ số k ≠ 0 nếu A thỏa mãn AM = k AN .
Câu 335: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính thể tích tứ diện OABC biết A , B , C lần lượt là giao
điểm của mặt phẳng 2 x − 3 y + 4 z + 24 = 0 với trục Ox , Oy , Oz .
A. 96 .

B. 78 .

C. 192 .
Hướng dẫn giải

D. 288 .

Trang 13/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Chọn A

A ( −12;0;0 ) B ( 0;8;0 ) C ( 0;0; −6 )
Ta có:
,
,
.
OABC
OA
OB
OC
Tứ diện

,
,
đôi một vuông góc.
1
1
1
V = .SOBC .OA = .OA.OB.OC = .12.8.6
= 96 .
3
6
6
Thể tích tứ diện OABC là:

x −1 y + 2 z + 1
d) :
=
=
(
1
2
1 và
Câu 336: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
( P ) :2 x + y + z − 9 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm A = ( d ) ∩ ( P ) .
A 0; − 4; − 2 )
C 2; 0; 0 )
A 3; 2;1)
A −1; − 6; − 3)
A. (
.
B. (
.
C. (
.
D. (
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
A = d ∩ ( P)
A 1 + t; − 2 + 2t; − 1 + t )
Giả sử
suy ra (
.
A ∈ ( P ) ⇔ 2 + 2t − 2 + 2t − 1 + t − 9 = 0 ⇔ t = 2 ⇒ A ( 3; 2;1)

Do
.
α
:
( ) 2 x − y − 3z = 4 . Gọi A , B , C lần
Câu 337: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
lượt là giao điểm của mặt phẳng
bằng
16
A. 9 .
B. 2 .

(α)

với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Thể tích tứ diện OABC
32
C. 9 .
Hướng dẫn giải

D. 1 .

Chọn A
4

C  0;0; − ÷
A ( 2;0; 0 ) B ( 0; −4;0 )
3.
Ta có:
,
, 

1
1
4 16
S = .OA.OB.OC = .2.4. =
6
6
3 9 .
Thể tích tứ diện OABC là:

Trang 14/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

A ( 1;3; − 2 ) B ( 3;5; − 12 )
Câu 338: Trong không gian Oxyz , cho
,
. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại
BN
N . Tính tỉ số AN .
BN
BN
BN
BN

=3
=2
=5
=4
A. AN
.
B. AN
.
C. AN
.
D. AN
.
Hướng dẫn giải
D
Chọn
x = 1+ t


qua A ( 1;3; −2 )
⇒ AB :  y = 3 + t
AB : 
uuu
r
 z = −2 − 5t
VTCP AB = ( 2; 2; − 10 ) = 2 ( 1;1; −5 )



Đường thẳng
N = AB ∩ ( Oyz ) N ∈ ( AB ) ⇒ N ( 1 + t ;3 + t; − 2 − 5t ) N ∈ ( Oyz ) ⇒ 1 + t = 0 ⇒ t = −1

.
,
⇒ N ( 0; 2;3)
BN
=3
AN
.
A −1; 2;3) B ( 1;0; −5 ) ( P ) :2 x + y − 3 z − 4 = 0
M ∈ ( P)
Câu 339: Trong hệ trục toạ độ Oxzy , cho (
,
,
. Tìm
sao cho A , B , M thẳng hàng.
M 1; 2;0 )
M ( −3; 4;11)
M 0;1; − 1)
M −2;3;7 )
A. (
.
B.
.
C. (
.
D. (
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
 x = −1 + t



qua
A

1;
2;3
(
)
⇒ AB :  y = 2 − t , t ∈ ¡

AB : 
uuu
r
 z = 3 − 4t
VTCP AB = ( 2; − 2; −8 ) = 2 ( 1; −1; −4 )



Phương trình
.
M ∈ ( P)
⇒ M = AB ∩ ( P )
sao cho A , B , M thẳng hàng
.

M
1
+
t
;

2

t
;3

4
t
M

P

2
1
+
t
+
2

(
).
( ) ( t ) − 3 ( 3 − 4t ) − 4 = 0 ⇔ t = 1 .
( )
M ∈ AB
M 0;1; − 1)
Vậy (
.
⇒ AN = 3 3, BN = 9 3 ⇒

DẠNG 14: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
d1 :


x −1 y + 1 z
=
=
1
−1 2 ,

Câu 340: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x y −1 z
d2 : =
=
1
2
1 . Đường thẳng d đi qua A ( 5; −3;5 ) cắt d1 , d 2 tại B và C . Độ dài BC là
A. 2 5 .
B. 19 .
C. 3 2 .
D. 19 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
B ( 1 + b; −1 − b; 2b ) C ( c;1 + 2 c;c )
,
uuu
r
uuur .
AB = ( b − 4; 2 − b; −5 + 2b ) AC = ( −5 + c; 4 + 2c; −5 + c )
;
.

Trang 15/19 - Mã đề thi 100


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz


b = 1
−4 + b = k ( −5 + c )
b − kc + 5k = 4


1


⇔ 2 − b = k ( 4 + 2c )
⇔ b + 2kc + 4k = 2 ⇔  kc = −
2

2b − kc + 5k = 5


−5 + 2b = k ( −5 + c )
1

uuur

uuu
r
 k = 2 ⇒ c = −1
AB cùng phương AC
.
uuur
B ( 2; −2; 2 ) , C ( −1; −1; −1) ⇒ BC = ( −3;1; −3 ) ⇒ BC = 19
.
A ( 2;1;0 ) B ( 0; 4;0 ) C ( 0; 2; −1)
Câu 341: Trong không gian Oxyz , cho các điểm
,
,
. Biết đường thẳng ∆
x −1 y +1 z − 2
d:
=
=
ABC )
(
2
1
3 tại điểm D ( a; b; c )
vuông góc với mặt phẳng
và cắt đường thẳng
17
thỏa mãn a > 0 và tứ diện ABCD có thể tích bằng 6 . Tổng a + b + c bằng
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .

Hướng dẫn giải
Chọn C
uuur
D ( 2t + 1; t − 1;3t + 2 )
AD = ( 2t − 1; t − 2;3t + 2 )
D

d
Do
nên
suy ra
uuur uuur
 AB; AC  = ( −3; −2; 4 )

Ta có: 

 1
t=
r uuur uuur 17
⇔ 2
17
1 uuu

VABCD =
⇔  AB, AC  . AD =
⇔ 4t + 15 = 17
t = −8
6
6
6

Ta có
1 7

D  2; − ; ÷
2 2  vậy a + b + c = 5.
Loại t = −8 vì không thỏa a > 0 . Do đó 
 x = −3 + 2t
 x = 5 + t′


d :  y = −2 + 3t
d ′ :  y = −1 − 4t ′
 z = 6 + 4t
 z = 20 + t ′


Câu 342: Giao điểm của hai đường thẳng

có tọa độ là:
( 3;7;18) .
( −3; −2;6 ) .
( 5; −1; 20 ) .
( 3; −2;1) .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
 −3 + 2t = 5 + t ′

 2t − t ′ = 8
t = 3


 −2 + 3t = −1 − 4t ′ ⇔ 3t + 4t ′ = 1 ⇔ 
t ′ = −2
6 + 4t = 20 + t ′
4t − t ′ = 12


Xét hệ phương trình
.
M ( 3;7;18 )
Khi đó tọa độ giao điểm là
.
DẠNG 15: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT CẦU

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 10 y − 2 z − 6 = 0 . Cho
Câu 343: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng y = m và x + z − 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu
( S ) . Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng
A. −11 .
B. −10 .
C. −5 .
D. −8 .
Trang 16/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Hướng dẫn giải
Chọn A

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 10 y − 2 z − 6 = 0 có tâm I ( 2; −5;1)

và bán kính R = 6 .
x = t

∆ : y = m , t ∈¡
z = 3 − t

Giao tuyến của hai mặt phẳng y = m và x + z − 3 =r0 là đường thẳng
.
uu
r
∆ đi qua A ( 0; m;3) và có một véc tơ chỉ phương u = ( 1;0; −1) , IA = ( −2; m + 5; 2 ) ,
uu
r r
 IA, u  = ( −m − 5;0; −m − 5 )


.
∆ tiếp xúc với mặt cầu ( S ) khi và chỉ khi
uu

r r
 IA, u 
2



= 6 ⇔ 2 ( m + 5 ) = 6 ⇔ m 2 + 10m − 11 = 0
r
u
d ( I , ∆) = R
2
.
m .m = −11
Vậy tích 1 2
.
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 2 z − 3 = 0 và
Câu 344: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 x = 2 − 5t

d :  y = 4 + 2t
z = 1
( S ) tại hai điểm phân biệt A và B . Tính độ dài

đường thẳng
. Đường thẳng d cắt
đoạn AB ?
17
2 29
29
2 17

A. 17 .
B. 29 .
C. 29 .
D. 17 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
( S ) là nghiệm của hệ phương trình sau:
Tọa độ các giao điểm của d và
 x = 2 − 5t
 y = 4 + 2t


z = 1
 x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 2 z − 3 = 0 (*)
2
2
2 − 5t ) + ( 4 + 2t ) + 12 − 2 ( 2 − 5t ) − 4 ( 4 + 2t ) + 2 − 3 = 0
(
Từ (*) ta có:
t = 0
2
⇔ 29t − 2t = 0 ⇔ 
t = 2
 29
48

 x = 29

2
120


 48 120 
t=
⇒ y =
⇒ B ;
; 1÷
x = 2
29
29
29
29




t = 0 ⇒  y = 4 ⇒ A ( 2; 4;1)
z = 1
z = 1



Với
hoặc
Mặt cầu

Trang 17/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 17



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

uuur  10 4 
2 29
AB =  − ; ;0 ÷ ⇒ AB =
29 .
 29 29 
Vậy
d:

x − 12 y − 9 z − 1
=
=
4
3
1

Câu 345: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng
và mặt phẳng
( P ) : 3x + 5 y – z – 2 = 0 là:
12;9;1)
1; 0;1)
1;1; 6 )
0; 0; −2 )
A. (
.

B. (
.
C. (
.
D. (
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
0; 0; −2 )
Chọn . (
.
( S ) có tâm là điểm I ( 4; 3; − 1) , đồng thời
Câu 346: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu
( S ) cắt trục Oz tại hai điểm phân biệt A , B thỏa mãn AB = 24 .
2
2
2
2
2
2
S ) : ( x − 4 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = 169
S ) : ( x − 4 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = 13
(
(
A.
.
B.
.
2
2

2
2
2
2
( S ) : ( x + 4 ) + ( y + 3) + ( z − 1) = 169 .
( S ) : ( x + 4 ) + ( y + 3) + ( z − 1) = 13 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
H ( 0; 0; − 1)
Gọi H là hình chiếu của I lên trục Oz nên
.
AB
AH =
2
2
2 = 12 .
Ta có IH = 4 + 3 = 5 ,
2
2
2
2
Bán kính
mặt cầu: R = IH + AH = 5 + 12 = 13 .
A
2
2
2
S ) : ( x − 4 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = 169

(
Vậy phương trình mặt cầu là:
.
2
2
2
S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 25
(
Oxyz
Câu 347: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt cầu
.
I
( S ) tại A và B vuông góc.
Đường thẳng d cắt mặt cầu tại hai điểm A , B . Biết tiếp diện của
B AB .
Tính độ dài
5 2
5
AB =
AB =
2 .
2.
A.
B. AB = 5 .
C. AB = 5 2 .
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C


( α ) và ( β ) là tiếp diện tại A và B của ( S ) .
( α ) ⊥ ( β ) nên IA ⊥ IB . Suy ra ∆IAB vuông cân tại

Gọi

I.

Vậy AB = IA 2 = R 2 = 5 2 .
Trang 18/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz
∆:

x + 2 y −1 z
=
=
2
2
−1 và điểm

Câu 348: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
I ( 2;1; −1)
. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng ∆ cắt trục Ox tại hai điểm A , B . Tính độ

dài đoạn AB .
A. AB = 6 .
B. AB = 2 6 .
C. AB = 24 .
D. AB = 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
x + 2 y −1 z
r
∆:
=
=
A

2;1;0
n
= ( 2;2; −1)
(
)
2
2
−1 qua
và có một véctơ chỉ phương là
.
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng ∆ nên bán kính của mặt cầu là
uur r
 AI , n 


R = d ( I , ∆) =

=2 2
r
n
.
2
2
2
S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 1) = 8
(
Phương trình mặt cầu
.
( S ) cắt trục Ox tại A 2 + 6;0;0 và B 2 − 6;0;0 .
Mặt cầu
Suy ra độ dài đoạn AB = 2 6 .

(

)

(

)

x = 1+ t

d :  y = 2 − 3t
z = 3 + t
Oyz )

Câu 349: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng

và mặt phẳng (
.
0; 2;3)
1; 2; 2 )
0;5; 2 )
0; −1; 4 )
A. (
.
B. (
.
C. (
.
D. (
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Oyz )
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (
là nghiệm của hệ:
x = 1+ t
t = −1
 y = 2 − 3t
x = 0





z = 3 + t
y = 5

 x = 0
 z = 2
.
Oyz )
0;5; 2 )
Vậy, đường thẳng d cắt mặt phẳng (
tại điểm (
.

Trang 19/19 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 19



×