Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

SÁN LÁ GAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 15 trang )


1/ Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
2/ Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với tự nhiên
và con người?
Đáp án câu 1:
+ Cơ thể đối xứng toả tròn
+ Thành cơ thể gồm hai lớp tế bào: Lớp ngoài và lớp trong
+ Ruột kiểu dạng túi
+ Tự vệ nhờ tế bào gai
Đáp án câu 2:
+ Với tự nhiên: Tạo vẻ đẹp tự nhiên, có ý nghĩa sinh thái biển
+ Với con người: Làm đồ trang sức, đồ trang trí
Làm nguyên liệu cho xây dựng
Làm vật chỉ thị nghiên cứu địa tầng (san hô)
Một số loại làm thực phẩm


BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
II/ DINH DƯỠNG
III/ SINH SẢN


BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
Cấu tạo sán lông
A. Hình ảnh sán lông;
B: Sơ đồ cấu tạo
1. Thuỳ khứu giác
2. Mắt
3. Miệng


4. Nhánh ruột
2
4
3
1
B
A

BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
Bảng: Đặc điểm cấu tạo của sán lông, sán lá gan
STT
Đại diện
Đặc điểm
Sán
lông
Sán
lá gan
Ý nghĩa thích nghi
của sán lá gan
1 Mắt
2 Lông bơi
3 Giác bám
4 Cơ quan tiêu
hóa (nhánh
ruột)
5 Cơ quan sinh
dục
Phát
triển

Phát
triển
Phát
triển
Phát
triển
Phát
triển
Tiêu giảm
Tiêu giảm
Không

Bình
thường
Bình
thường
Thích nghi với kí sinh
Do kí sinh, không di chuyển
Để bám vào vật chủ
Đồng hóa nhiều chất dinh
dưỡng
Đẻ nhiều theo quy luật số lớn
ở động vật kí sinh

BÀI 11: SÁN LÁ GAN
I/ NƠI SỐNG, CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN
1/ Nơi sống:
Kí sinh trong gan và mật trâu, bò
2/ Cấu tạo:
-

Cơ thể hình lá, dẹp, đối xứng hai bên, có màu đỏ máu
-
Mắt, lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển
3/ Di chuyển:
Chui rúc, luồn lách trong môi trường kí sinh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×