Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bộ đề thi thử THPT QG 2017 môn địa lý (mới nhất)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 42 trang )

Pr

oc

es
se

d

By

W

e

Ba

tc

h

PD

F

Pr

ot
ec
t


or

C ng hành xã h c t i cà chua
B t ng t – t nhi n – h gi
ngàn 1 k 5 ngàn 1 đ ng

NGÀ 23 THÁNG 11, 2017
1|Page


:
căgiaămônăToánă2017: />căgiaămônăV tălýă2017: />căgiaămônăHóaă2017: />căgiaămônăSinhă2017: />căgiaămônăV nă2017: />căgiaămônăAnhă2017: />căgiaămônă aă2017: />căgiaămônăS ă2017: />căgiaămônăGDCDă2017: />
or

uăônăthiăTHPTăQu
uăônăthiăTHPTăQu
uăônăthiăTHPTăQu
uăônăthiăTHPTăQu
uăônăthiăTHPTăQu
uăônăthiăTHPTăQu
uăônăthiăTHPTăQu
uăônăthiăTHPTăQu
uăônăthiăTHPTăQu

By

W

e


Ba

tc

h

pă12ă- LT H: />pă11: />pă10: />pă : />pă : />pă7: />pă : />pă5: />pă4: />pă3: />pă2: />pă1: />
d

oăl
oăl
oăl
oăl
oăl
oăl
oăl
oăl
oăl
oăl
oăl
oăl

Pr

oc

es
se

-ăKhoăsáchăthamăkh

-ăKhoăsáchăthamăkh
-ăKhoăsáchăthamăkh
-ăKhoăsáchăthamăkh
-ăKhoăsáchăthamăkh
-ăKhoăsáchăthamăkh
-ăKhoăsáchăthamăkh
-ăKhoăsáchăthamăkh
-ăKhoăsáchăthamăkh
-ăKhoăsáchăthamăkh
-ăKhoăsáchăthamăkh
-ăKhoăsáchăthamăkh

PD

F

-ăKhoătàiăli
-ăKhoătàiăli
-ăKhoătàiăli
-ăKhoătàiăli
-ăKhoătàiăli
-ăKhoătàiăli
-ăKhoătàiăli
-ăKhoătàiăli
-ăKhoătàiăli

th

ot
ec

t

nđ cx

Pr

M i

2|Page


B

GIÁO D C VÀ
(

ÀO T O

MINH H A
thi có 05 trang)

K THI TRUNG H C PH THỌNG QU C GIA N M 2017
Bài thi: Khoa h c xã h i; Môn: A LÍ
Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đ

Pr

oc

es

se

d

By

W

e

Ba

tc

h

PD

F

Pr

ot
ec
t

or

Câu 1. N c Vi tăNamăn mă
A.ăbánăđ oăTrungă n,ă uăv căc nănhi tăđ i.

B. rìa phía đôngăbánăđ oă ôngăD ng,ăg nătrungătâmă ôngăNamăăÁ.
C.ăphíaăđôngăTháiăBìnhăD ng,ă

ăsôiăđ ngăc aăth ăgi i.
ăônăđ i.
D.ărìaăphíaăđôngăchâuăÁ,ă
Câu 2. Lưnhăth ăVi tăNamălàă
h ngănh tăvàătoànăv n,ăbaoăg m
A.ăvùngăđ t,ăvùngăbi n,ăvùngătr i.
B.ăvùngăđ t,ăvùng bi n,ăvùngănúi.
C.ăvùngăđ t,ăh iăđ o,ăth măl căđ a.
D.ăvùngăđ tăli n,ăh iăđ o,ăvùngătr i.
Câu 3. căđi m nàoăsauăđâyăch ngăt ăVi tăNamălàăđ tăn cănhi uăđ iănúi?
A.ăC uătrúcăđ aăhìnhă ăđaăd ng.
B.ă aăhìnhăđ iănúiăchi mă3/4ădi nătíchălưnhăth .
C.ă aăhìnhăth păd năt ătâyăb căxu ngăđôngănam.
D.ă aăhìnhănúiăcaoăchi mă1%ădi nătíchălưnhăth .
Câu 4.ă căđi măđôăth ăhoáă n cătaălà
A.ătrìnhăđ ăđôăth ăhoáăth p.
B.ăt ăl ădânăthànhăth ăgi m.
C.ăphânăb ăđôăth ăđ uăgi aăcácăvùng.
D.ăquáătrìnhăđôăth ăhoáădi năraănhanh.
Câu 5. Vùngăs năxu tăl ngăth căl nănh tăn cătaălà
A. ngăb ngăsôngăH ng.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
B.ăB căTrungăB .
C.ă ngăb ngăsôngăC uăLong.
D.ăDuyênăh iăNamăTrungăB .
Câu 6. Vùngănàoăsauăđâyăcóăngh ănuôiăcáăn căng tăphátătri năm nhănh tă ăn căta?
A.ă ôngăNamăB ăvàă ngăb ngăsôngăC uăLong.
B.ă ngăb ngăsôngăC uăLongăvàă ngăb ngăsôngăH ng.

C.ă ngăb ngăsôngăH ngăvàăB căTrungăB .
D.ăB căTrungăB ăvàă ôngăNamăB .
Câu 7. Ngànhănàoăsauăđâyăkhông đ c xemălàăngànhăcôngănghi pătr ngăđi măc aăn cătaăhi nănay?
A. N ngăl ng.
B. Ch ăbi năl ngăth c,ăth căph m.
.
C. D tă- may.
D. Luy nă
Câu 8. Câyăcôngănghi păquanătr ngăs ăm tăc aăTâyăNguyênălà
A. chè.
B.ăh ătiêu.
C. cà phê.
D. cao su.
Câu 9. Lo iăđ tănàoăsauăđâyăchi mădi nătíchăl nănh tă ă ngăb ngăsôngăC uăLong?
A.ă tăphùăsaăng t.
B.ă tăphèn.
C.ă tăm n.
D.ă tăxám.
Câu 10. i uă
oăsauăđâyăc aăvùngăbi năn cătaăthu năl iăđ ăphátătri năgiaoăthôngăv năt iăbi n?
A.ăN măg năcácătuy năhàngăh iăqu căt ătrênăBi nă ông.
B.ăCóănhi uăbưiăt măr ng,ăphongăc nhăđ p,ă
uăt t.
C.ăCácăh ăsinhătháiăvùngăvenăbi năr tăđaăd ngăvàăgiàuăcó.
D.ăCóănhi uăsaă hoángăv iătr ăl ngăcôngănghi p.
1


Pr


oc

es
se

d

By

W

e

Ba

tc

h

PD

F

Pr

ot
ec
t

or


Câu 11. C năc ăvàoăAtlată aălíăVi tăNamătrangă4ă - 5,ăhưyăchoăbi tătrongăs ă7ăt nhăbiênăgi iătrênăđ tăli nă
giáp v iăTrungăQu c,ăkhông có t nhănàoăsauăđây?
A.ăL ngăS n.ăăăăăăăăăăăăă
B. Tuyên Quang.
C.ăCaoăB ng.ăăăăăăăăăăăăăă
D. Hà Giang.
Câu 12. C năc ăvàoăAtlată aălíăVi tăNamătrangă15,ăhưyăchoăbi tăcácăđôăth ănàoăsauăđâyălàăđôăth ăđ căbi tă
ăn căta?
A.ăHàăN i,ăTP.ăH ăChíăMinh.
B.ăHàăN i,ăC năTh .
C.ăTP.ăH ăChíăMinh,ăH iăPhòng.ăăăăăăăăăăăăă
D.ăTP.ăH ăChíăMinh,ă àăN ng.
Câu 13. C nă c ă vàoă Atlată aă líă Vi tă Namă trangă 17,ă hưyă choă bi tă
t ă venă bi n nàoă d iă đâyă
không thu c B căTrungăB ?
A. V ngăÁng.
B.ăNghiăS n.
C. Hòn La.
D. Chu Lai.
Câu 14. C năc ăvàoăAtlată aălíăVi tăNamătrangă25,ăcácătrungătâmăduăl chăcóăýăngh aăvùngăc aăTrungăduă
vàămi nănúiăB căB ălà
A.ăH ăLong,ăTháiăNguyên.ăăăăăăăăăăăăăăăăă
B.ăH ăLong,ă i năBiênăPh .
C.ăH ăLong,ăL ngăS n.
D.ăTháiăNguyên,ăVi tăTrì.
Câu 15. Do n cătaăn măhoànătoànătrongăvùngănhi tăđ iă ăn aăc uăB c,ănênă
uăcóăb nămùaărõăr t.
A.ă
B.ăcóăn nănhi tăđ ăcao.

C.ăch uă nhăh ngăsâuăs căc aăbi n.
D. cóănhi uătàiănguyênăsinhăv tăquýăgiá.
Câu 16. Lưnhăh iălà
A.ăvùngăbi năthu căch ăquy năqu căgiaătrênăbi n.
B.ăvùngăbi năr ngă200ăh iălí.
C.ăvùngăti păgiápăv iăvùngăbi năqu căt .
D.ăvùngăcóăđ ăsâuă
ngă200m.
ăc aăn cătaăđangăcóăs ăchuy năd chătheoăh ng
Câu 17. C ăc uălaoăđ ngătheo các ngành
A.ăgi măt ătr ngălaoăđ ngă ă
ăcôngănghi pă- xâyăd ng.
ănôngă- lâm - ng ănghi p.
B.ăgi măt ătr ngălaoăđ ngă ă
ăngoàiăNhàăn c.
C.ăt ng t ătr ng laoăđ ngă ă
D.ăt ng t ătr ng laoăđ ngă ă
ăcóăv năđ uăt ăn căngoài.
Câu 18.ăNhânăt ăcóătínhăch tăquy tăđ nhăđ năđ căđi mănhi tăđ iăc aăn nănôngănghi păn cătaălà
A.ăđ aăhìnhăđaăd ng.
B.ăđ tăferalit.
C.ă
nhi tăđ iă m.
D.ăngu năn căphongăphú.
Câu 19. N ngăsu tălúaăc ăn măc aăn cătaăt ngăm nh,ăch ăy uădoă
A.ăm ăr ngădi nătíchăcanhătác.
B.ăápăd ngăr ngărưiăcácămôăhìnhăqu ngăcanh.
C.ăđ yăm nhăxenăcanh,ăt ngăv .ăă
D.ăđ yăm nhăthâmăcanh.
Câu 20. Trongăc ăc uăs năl ngăđi năc aăn cătaăhi nănay, t ătr ngăl nănh tăthu căv

A.ănhi tăđi n,ăđi năgió.
B.ăthu ăđi n,ăđi n gió.
C.ănhi tăđi n,ăthu ăđi n.
D.ăthu ăđi n,ăđi nănguyênăt .
Câu 21. V năđ ăcóăýăngh a hàngăđ u trong vi căphátătri nănôngănghi pătheoăchi uăsâuă ă ôngăNamăB ălàă
A.ălaoăđ ng.
B.ăthu ăl i.
C.ăgi ngăcâyătr ng.
D.ăb oăv ăr ng.
2


Câu 22. Vùngă
ătr ngăđi măkhông ph i là vùng
A.ăbaoăg măph măviăc aănhi uăt nh,ăthànhăph .
B.ăh iăt ăđ yăđ ăcácăth ăm nh.
C.ăcóăt ătr ngăl nătrongăGDPăc ăn c.
D.ăc ăđ nhăv ăranhăgi iătheoăth iăgian.
Câu 23.ăChoăb ngăs ăli u:
DÂN S VI T NAM QUA CÁC N M
N m

T ngăs
Thành th
Nông thôn

(

n v : Nghìn ng


2000

2005

2009

2014

77 631
18 725
58 906

82 392
22 332
60 060

86 025
25 585
60 440

90 729
30 035
60 694

i)

(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2015, NXB Th ng kê, 2016)

Pr


oc

es
se

d

By

W

e

Ba

tc

h

PD

F

Pr

ot
ec
t

or


Nh năxétănàoăsauăđâyăkhông đúng v iăb ngăs ăli uătrên?
A.ăDânăthànhăth ăt ngăít h nădânănôngăthôn.
B. Dân thànhăth ăvàădânănôngăthônăđ uăt ng.
C.ăDânăthànhăth ăt ngănhanhăh nădânănôngăthôn.
D. Dân thànhăth ăítăh nădânănôngăthôn.
Câu 24. C năc ăvàoăAtlată aălíăVi tăNamătrangă21,ăhưyăchoăbi tăcácătrungătâmăcôngănghi pănàoăsauăđâyă
cóăquyămôăt ătrênă40ăđ nă120ănghìnăt ăđ ng?
A.ăHàăN i,ăTP.ăH ăChíăMinh,ăBiênăHoà,ăC năTh .ăăă
B.ăHàăN i,ă àăN ng,ăTP.ăH ăChíăMinh,ăBiênăHoà.
C.ăH iăPhòng,ăBiênăHoà,ăTh ăD uăM t,ăV ngăTàu.
D.ăTP.ăH ăChíăMinh,ăBiênăHoà,ăTh ăD uăM t,ăC năTh .
Câu 25. Nguyênănhânăgâyăm aăl năchoăNamăB ăvàăTâyăNguyênăvàoăth iă đ uămùaăh ălàădoă nhăh ngă
c aă
A.ăc năchíătuy năbánăc uăB c.
B.ăB că nă ăD ng.
C.ăc năchíătuy năbánăc uăNam.
D.ăl nhăph ngăB c.
Câu 26. Nétăn iăb tăc aăđ aăhìnhăvùngănúiă ôngăB călà
A.ăđ i núi th păchi măph năl nădi nătích.ăăăăăăăă
B.ăcóăđ aăhìnhăcaoănh tăn căta.
C.ăcóă3ăm chănúiăl năh ngătâyăb că- đôngănam.ăăăăă
D.ăg măcácădưyănúiăli nă ăv iăcácăcaoănguyên.ă
Câu 27. Phátăbi uănàoăsauăđây không đúng v iăđ căđi măc aălaoăđ ngăc a n căta?
A. Ngu nălaoăđ ngăd iădàoăvàăt ngănhanh.
B.ă iăng ăcôngănhână hu tălànhăngh ăcònăthi uănhi u.
C.ăCh tăl ngălaoăđ ngăngàyăcàngăđ cănângălên.
D.ăL căl ngălaoăđ ngăcóătrìnhăđ ăcaoăđôngăđ o.
Câu 28. Khóă năl nănh tăđ iăv iăvi căphátătri năcâyăcôngănghi p lâuăn măhi nănayă ăn cătaălàă
A. côngănghi păch ăbi năch aăphátătri n.

B.ăgi ngăcâyătr ngăcònăh năch .
C.ăth ătr ngăcóănhi uăbi năđ ng.ă
D. thi uălaoăđ ngăcóă
ănghi măs năxu t.
Câu 29. Ch nănuôiăgiaăc mă ăn cătaăt ngăm nh,ăch ăy uălà do
A.ăc ăs ăth că năđ căđ măb o.
tăđ iă măgióămùa.
B.ă
C.ănhi uăgi ngăchoăn ngăsu tăcao.
D.ăngu nălaoăđ ngăd iădào.
3


By

W

e

Ba

tc

h

PD

F

Pr


ot
ec
t

or

Câu 30. Ngànhăcôngănghi pătr ngăđi măc aăn cătaăkhông ph i là ngành
A.ăcóăth ăm nhălâuădài.
t ăcao.ăăăăăăă
B.ăđemăl iăhi u qu ă
C.ătácăđ ngăm nhăđ năvi căphátătri năcácăngànhă ác.
D.ăd aăhoànătoànăvàoăv năđ uăt ăn căngoài.
Câu 31. Dân c ăt pătrungăđôngăđúc ă ngăb ngăsôngăH ng không ph i là do
A.ătr ngălúaăn căc nănhi uălaoăđ ng.
B.ăvùngăm iăđ că iăthácăg năđây.
C.ăcóănhi uătrungătâmăcôngănghi p.
D.ăcóăđi uă năthu năl iăchoăs năxu tăvàăc ătrú.
Câu 32. tă ăcácăđ ngăb ngăB căTrungăB ăthu năl iăchoăphátătri nă
A.ăcâyălúaăn c.
B.ăcâyăcôngănghi pălâuăn m.
C.ăcâyăcôngănghi păhàngăn m.
D. các lo iăcâyărauăđ u.
Câu 33. Ho tăđ ngă aiăthácăth yăs nă ăDuyênăh iăNamăTrungăB ăcóăđi uă i năphátătri năm nhălàădo
A.ăbi năcóănhi uăbưiătôm,ăbưiăcá.
B.ăh ăth ngăsôngăngòiădàyăđ c.
C. ítăthiênătaiăx yăra.
D.ălaoăđ ngăcóătrìnhăđ ăcao.
Câu 34. Choăbi uăđ :


Pr

oc

es
se

d

Bi uăđ ătrênăth ăhi n n iădungănàoăsauăđây?
A. C ăc uădi nătíchăgieoătr ngăm tăs ăcâyăcôngănghi pălâuăn măc aăn căta.
B. S ăchuy năd chăc ăc uădi nătíchăgieoătr ngăm tăs ăcâyăcôngănghi pălâuăn măc aăn căta.
C. T căđ ăt ngătr ngădi nătíchăgieoătr ngăm tăs ăcâyăcôngănghi pălâuăn măc aăn căta.
D. Quyămôădi nătíchăgieoătr ngăm tăs ăcâyăcôngănghi pălâuăn măc aăn căta.
Câu 35. Choăbi uăđ :

4


C năc ăvàoăbi uăđ ,ăhưyăchoăbi tănh năxétănàoăsauăđâyăđúng v ăs ăthayăđ iăc ăc uăgiáătr ăxu tă
hàng hóaăphânătheoănhómăhàngăc aăn cătaăn mă2010ăvà n mă2014?
ngăs năgi m.
A. T ătr ngăhàngăcôngănghi păn ngăvàă
B. T ătr ngăhàngănông,ălâmăthu ăs năvàăhàngă căluônănh nh t.
C. T ătr ngăhàngăcôngănghi pănh ăvàăti uăth ăcôngănghi păt ng.
ngăs năluônăl nănh t.
D. T ătr ngăhàng côngănghi păn ngăvàă
Câu 36. Choăb ngăs ăli u:




DI NăTệCH GIEOăTR NG VÀăS NăL
NGăLÚAăC ăN Mă ă NGăB NGăSÔNGăH NG
VÀă NGăB NGăSÔNGăC UăLONGăQUAăCÁCăN M
Di n tích (nghìn ha)
2005
2014

Vùng

ngăb ngăsôngăH ng
ngăb ngăsôngăC uăLong

1 186,1
3 826,3

S nl
2005

1 122,7
4 249,5

ng lúa (nghìn t n)
2014

6 398,4
19 298,5

7 175,2
25 475,0


(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2015, Nhà xu t b n Th ng kê, 2016)

Pr

oc

es
se

d

By

W

e

Ba

tc

h

PD

F

Pr


ot
ec
t

or

Theo b ngătrên,ăhưyăchoăbi tănh năxétănàoăsauăđây không đúng v ădi nătích vàăs năl ngălúaăc ă
n măc aă ngăb ngăsôngăH ngăvàă ngăb ngăsôngăC uăLongăn mă2005ăvàăn mă2014?
A.ăDi nătíchăgi m,ăs năl ngăt ngă ă ngăb ngăsôngăH ng.
B. Di nătíchăt ng,ăs năl ngăt ngă ă ngăb ngăsôngăC uăLong.
C. S năl ngă ă ngăb ngăsôngăC uăLongăluônăl năh nă ngăb ngăsôngăH ng.
D. Di nătíchă ă ngăb ngăsôngăC uăLongăt ngănhanhăh năs năl ng.
Câu 37. Ngànhăcôngănghi păch ăbi năl ngăth c,ăth căph măc aăn cătaăphátătri năch ăy uăd aăvào
A.ăv ătríăn măg năcácătrungătâmăcôngănghi p.
B.ăngu nănguyênăli uăt iăch ăphongăphú.
C.ăm ngăl iăgiao thôngăthu năl i.
D.ăc ăs ăv tăch tăhu tăđ cănângăc p.
Câu 38. Th ăm nhăđ că bi tătrongăvi că phátă tri n câyă côngănghi pă cóăngu nă g căc nănhi tăvàăônăđ iă ă
Trungăduăvàămi nănúiăB căB ălàădo
A.ăđ tăferalitătrênăđáăphi n,ăđáăvôi chi mădi nătíchăl n.
B.ăngu năn căt iăđ măb oăquanhăn m.
C.ăcóănhi uăgi ngăcâyătr ngăc nănhi tăvàăônăđ i.
uănhi tăđ iă măgióămùa,ăcóămùaăđôngăl nh.
D.ă
Câu 39. Nguyên nhân ch ăy uănàoăsauăđâyăd năđ nătrìnhăđ ăthâmăcanhăcaoă ă ngăb ngăsôngăH ng?
A. tăch tăng iăđông,ănhuăc uăl ngăth căl n.
B.ă ăgi iăquy tătìnhătr ngăth tănghi p,ăthi uăvi călàm.
C. Doănhuăc uăc aăcôngănghi păch ăbi năl ngăth c.
D.ă ăcóăđ ăth că năchoăch nănuôiăl năvàăgia c m.
Câu 40. Choăb ngăs ăli u:

DI NăTệCHăCÁCăLO IăCÂYăTR NGăPHÂNăTHEOăNHÓMăCÂYă

(

N m

2005

T ngăs ă

n v : nghìn ha)
2014

13 287,0

14 809,4

8 383,4

8 996,2

Câyăcôngănghi p

2 495,1

2 843,5

Cây khác

2 408,5


2 969,7

Câyăl

ngăth c

(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2015, Nhà xu t b n Th ng kê, 2016)

ăth ăhi năquyămôădi nătíchăcácălo iăcâyătr ng vàăc ăc uăc aănóăquaăhaiăn mă2005 và 2014,ăbi uăđ ă
nàoăsauăđâyăthíchăh pănh t?
A. Bi uăđ ămi n.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
B. Bi uăđ tròn.
C. Bi uăđ c t.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
D. Bi uăđ đ ng.
--------------H T------------Thí sinh đ c s d ng Atlat a lí Vi t Nam do Nhà xu t b n Giáo d c Vi t Nam phát hành t n m
2009 đ n n m 2016.
5


d

es
se

oc

Pr
By
e


W
h

tc

Ba
F

PD

or

ot
ec
t

Pr


d

es
se

oc

Pr
By
e


W
h

tc

Ba
F

PD

or

ot
ec
t

Pr


d

es
se

oc

Pr
By
e


W
h

tc

Ba
F

PD

or

ot
ec
t

Pr


d

es
se

oc

Pr
By
e


W
h

tc

Ba
F

PD

or

ot
ec
t

Pr


Data

Page 1

Pr

743
D
A
C

B
D
A
C
D
B
A
D
B
A
B
D
C
B
B
C
A
C
C
D
C
A
C
B
B
A
C
A
D
D

D
A
C
B
D
B
A

or

628
B
A
B
C
A
B
B
C
A
B
D
C
D
D
D
B
C
B
C

D
B
A
C
D
A
C
A
C
D
C
A
C
B
D
D
A
A
D
A
B

ot
ec
t

570
A
B
B

B
C
B
A
A
D
C
B
C
A
D
D
C
A
B
B
A
D
B
C
D
B
A
C
D
D
C
C
C
C

A
A
D
B
D
D
A

F

PD

h

tc

Ba

e

W

By

209
A
C
A
D
D

D
C
A
A
A
D
C
A
A
D
C
C
B
B
B
A
D
D
A
B
B
C
C
B
D
C
B
C
C
B

B
A
D
B
D

d

132
A
C
C
D
C
A
D
D
A
B
B
A
C
A
D
C
A
B
B
B
C

A
C
D
A
A
C
C
C
D
D
D
B
B
B
A
B
B
D
D

es
se

104
C
D
A
D
A
B

B
D
C
C
D
A
A
C
A
C
A
B
A
A
D
A
A
B
C
D
B
B
C
B
D
D
C
B
B
B

C
C
D
D

oc

61
D
B
D
B
A
D
C
A
C
C
C
D
A
A
B
C
B
A
C
A
B
C

A
C
B
A
A
B
B
D
A
D
D
D
B
D
C
C
B
D

Pr

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40

ÁP ÁN MÔN A LÝ

238
357
485
C
D
A
B
A
C
B
B
D
A
B
A
C
D
B
A
A
C
D
C
C
B

A
A
A
A
C
B
C
A
C
D
D
B
D
B
A
A
C
C
D
A
D
B
B
D
B
C
A
C
B
A

A
D
B
A
B
D
B
D
D
D
C
C
C
D
C
C
D
C
B
D
B
B
B
A
A
C
B
C
D
B

C
B
D
D
C
A
C
D
D
D
C
C
C
A
D
A
B
A
B
B
B
B
B
D
B
A
C
D
A
A

D
A
C
A
D
D
C
A

896
B
A
B
B
B
C
B
A
C
A
A
B
C
A
A
A
C
A
D
D

C
C
A
A
D
D
B
D
B
D
C
D
D
D
D
B
C
B
C
C

914
A
C
B
D
C
B
C
A

D
A
B
A
C
C
A
D
A
D
C
C
D
B
B
B
B
B
A
C
A
A
D
D
D
D
D
B
A
C

C
B


Doc24.vn

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian
giao đề)

Mức 1: Từ câu 1 đến câu 20
Câu 1: Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ:
B. 80340B.

A. 230230B.

C. 230270B.

D. 230220B

Câu 2: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào:
A. Móng Cái.

B. Hữu Nghị.


C. Đồng Đăng.

D. Lao Bảo.

A. Hoàng Sa.

B.

Thổ

Trường

Chu.
Sa.

Pr

C.

ot
ec
t

or

Câu 3: Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên Biển Đông là:

F


D. Câu A + C đúng.

PD

Câu 4: Điểm cực Đông của nước ta nằm ở:

tc

h

A. Xã Vạn Thạch, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa

Ba

B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.

W

e

C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.

By

D. Xã Vạn Phúc, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.

d

Câu 5: Nội thủy là vùng:


es
se

A. Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.

oc

B. Có chiều rộng 12 hải lí.

Pr

C. Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
D. Nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
Câu 6: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở
rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn
nữa, được gọi là:
A. Lãnh hải.
B. Thềm lục địa.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.


Doc24.vn

D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 7: Đường biên giới của nước ta với Campuchia dài khoảng:
A. 1400km

B. 1300km

D. 2100km


C. 1100km

Câu 8: Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông rộng:
B. hơn 1,0 triệu km2.

A. khoảng 1,0 triệu km2
C. 2,0 triệu km2.

D. 3,5 triệu km2..

Câu 9: Ý nghĩa về an ninh quốc phòng của vị trí địa lí nước ta là:
A. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu

or

hút vốn đầu tư của nước ngoài.

ot
ec
t

B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình hợp tác hữu nghị và cùng
phát triển với các nước.

Pr

C. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á và Biển Đông.

PD


F

D. Tất cả đều đúng.

h

Câu 10: Đèo Ngang nằm giữa hai tỉnh nào:

Ba

tc

A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình.

W
By

D. Phú Yên và Khánh Hòa

e

C. Phú Yên và Bình Định.

es
se

d


Câu 11: .Xu thế đổi mới nền kinh tế xã hội nước ta là:
A. Dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội.

oc

B. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

Pr

C. Tăng cường quan hệ giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Tất cả các ý trên
Câu 12: Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát
điểm là nền sản xuất:
A. Công nghiệp
B. Công - nông nghiệp
C. Nông - công nghiệp
D. Nông nghiệp lạc hậu


Doc24.vn

Câu 13: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
A. 1976

C. 1987

B. 1986

D. 1996


Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khủng hoảng trước
đổi mới:
A. Điểm xuất phát của nền kinh tế thấp
B. Cơ chế quản lý hành chính quan liêu bao cấp
C. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. Tất cả các ý trên
A. Á và Ấn độ dương

B. Á và TBD

C. Á - Âu, TBD, ÂĐD

D. Á - Âu và TBD

ot
ec
t

or

Câu 15: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây:

Pr

Câu 16: Hướng vòng cung là hướng của:

PD

F


A. Vùng núi Trường sơn Nam.

h

B. Các hệ thống sông lớn.

Ba

tc

C. Dãy Hoàng Liên Sơn.
D. Vùng núi Bắc Trường Sơn.
B. 18 tỉnh

C. 19 tỉnh

By

A. 17 tỉnh

W

e

Câu 17: Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua:
D. 20 tỉnh

A. 102009’Đ

es

se

d

Câu 18: Tọa độ điểm cực Tây trên biển của nước ta là:
B. 109024’Đ.

C. 117020’T

D. 101000’Đ

oc

Câu 19: Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của

Pr

nước ta rộng 200 hải lí được tính từ:
A. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra
B. Đường cơ sở trở ra
C. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra
D. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
Câu 20: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ
lãnh thổ chiếm khoảng
A. 1%

C. 87%.

C. 85%.


D. 90%.


Doc24.vn

Mức 2: Câu 21 - 28
Câu 21: Đỉnh núi Ngọc Lĩnh thuộc vùng núi:
A. Tây Bắc

B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc

D. Trường Sơn nam

Câu 22: Địa hình khu vực Đồng bằng nước ta chia thành mấy loại:
A. 2

B. 3

C. 4

D. Nhiều loại

Câu 23: Địa hình thấp và hẹp ngang nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi :
A. Đông Bắc

B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam

or


Câu 24: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là :

ot
ec
t

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế .
B. Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam

Pr

C. Có nhiều sơn nguyên , cao nguyên

PD

F

D. Có nhiều khối núi cao đồ sộ

h

Câu 25: Ở Đồng bằng Sông Cửu Long về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện

Ba

tc

tích đồng bằng bị nhiễm mặn , là do:
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.


W

e

B. Địa hình thấp phẳng.

By

C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn

es
se

d

D. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng.

Câu 26: Huyện đảo Phú Quý là đảo thuộc tỉnh

Pr

C. Ninh Thuận

oc

A. Quảng Ninh.

B. Quảng Ngãi.


D. Bình Thuận

Câu 27: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng
A. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản.
C. Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu ngày.
D. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố .
Câu 28: Đồng bằng sông cửu Long có đặc điểm là:
A. Rộng 15000km2


Doc24.vn

B. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông
C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
D. Có các ruộng bậc cao bạc màu.
Mức 3: Câu 29 - 36
Câu 29: Đất đai ở ĐB ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, do
A. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
B. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống

or

D. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.

ot
ec
t


Câu 30: Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:

A. Có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa

PD

h

D. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn

F

C. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam

Pr

B. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động

Ba

tc

Câu 31: Điểm khác nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là

By

C. Hướng các dãy núi

W


B. Hướng nghiêng của địa hình

e

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế .

es
se

d

D. Có nhiều khối núi cao đồ sộ

Câu 32:Về mùa lũ nước ngập trên diện rộng, về mùa cạn nước triều lấn mạnh là ở:

oc

A. Đồng bằng Sông Hồng

Pr

B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng ven biển miền trung
D. Đồng bằng Đông Nam Bộ
Câu 33: Khoáng sản có nguồn gốc nội sinh tập trung ở:
A. Khu vực đồi núi
B. Khu vực đồng bằng
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đồng bằng ven biển miền trung



Doc24.vn

Câu 34: Địa hìn bán bình nguyên và đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. Tây Bắc

B. Đông Bắc
D. Bắc Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

Câu 35: Theo chiều Đông-Tây, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng kinh tuyến:
A. 102009’Đ – 109024’Đ.
B. 8034’B – 23023’B.
C. 101000’Đ – 117020’Đ.
D. 102024’Đ – 109009’Đ.

or

Câu 36: Ở đồng bằng sông Hồng vùng đất ngoài đê là nơi:

ot
ec
t

A. Không được bồi phù sa hàng năm
B. Có nhiều ô trũng ngập nước

Pr


C. Thường xuyên được bồi đắp phù sa

PD

F

D. Có bậc ruộng cao bạc màu .

h

Mức 4: Câu 37 - 40

Ba

tc

Câu 37: Phát triển du lịch và giao thông vận tải biển là do:
A. Địa hình ven biển

W

e

B. Khoáng sản biển

d

es
se


D. Hệ sinh thái ven biển

By

C. Thiên nhiên ven biển

Câu 38: Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều

oc

ô là đặc điểm địa hình của:

Pr

A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng ven biển miền trung
D. Câu B + C đúng
Câu 39: Đất đai ở ĐB ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, do:
A. Trong sự hình thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu.
B. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.


Doc24.vn

D. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 40: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm


1995

2000

2006

2010

Than (triệu tấn)
8,4
11,6
38,9
44,8
Dầu thô (triệu tấn)
7,6
16,3
17,2
15,0
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của
nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là ?
A. Biểu đồ Tròn
B. Biểu đồ Cột

or

C. Biểu đồ Đường

ot
ec
t


D. Biểu đồ Miền

Pr

..............Hết...........

F

Thí được sử dụng Át lát địa lý Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Pr

oc

es
se

d

By

W

e

Ba

tc


h

PD

phát hành từ năm 2009 đến năm 2016


Pr

oc

es
se

d

By

W

e

Ba

tc

h

PD


F

Pr

ot
ec
t

or

Trên ây ch là ph n trích d n 10 trang u c a tài li u và có th hi n th l i font, b n mu n xem
tài li u g c thì n vào nút T i v phía d i.

y


Doc24.vn

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: ĐỊA LÝ
THỜI GIAN: 50 phút

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI
--------------------------

(Không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------

Pr


oc

es
se

d

By

W

e

Ba

tc

h

PD

F

Pr

ot
ec
t


or

ĐỀ:
Câu 1: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí:
A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
B. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.
C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’ĐD. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ
Câu 2: Nhìn vào Atlat trang 4, 5. Cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biển
với quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Trung Quốc, Campuchia
C. Lào, Campuchia, Mianma
D. Lào, Campuchia
Câu 3: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á và TBD
B. Á và Ấn độ dương C. Á-Âu, TBD, ÂĐD D. Á-Âu và TBD
Câu 4: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí:
A. Nằm ở bán cầu Đông.
B. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. Nằm ở bán cầu Bắc.
Câu 5: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 4, 5. Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới
Việt -Lào:
A. Lao Bảo
B. Vĩnh Xương
C. Lào Cai
D. Mộc Bài
Câu 6: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế
quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:
A. Vùng đặc quyền về kinh tế

B. Thềm lục địa
C. Lãnh hải
D. Tiếp giáp lãnh hải
Câu 7: Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao,
đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các sơn nguyên và cao
nguyên đá vôi:
A. Nam Trường Sơn.
B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi Tây Bắc.
D. Bắc Trường Sơn.
Câu 8: Hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do:


Doc24.vn

Pr

oc

es
se

d

By

W

e


Ba

tc

h

PD

F

Pr

ot
ec
t

or

A. Chiến tranh
B. Khai thác lấy gỗ
C. Phá để nuôi tôm.
D. Lấy đất để trồng lúa.
Câu 9: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 9. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền
Nam, Bắc nước ta là:
A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên.
B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. Hoạt động của gió mùaTây Nam xuất phát vịnh Tây Ben gan và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 10: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực – bồi tụ

B. Bồi tụ
C. Xâm thực.
D. Bồi tụ - xâm thực.
Câu 11: Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa là do:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
C. Trong năm có hai mùa mưa, khôn đắp đổi nhau.
D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
Câu 12: Nguyên nhân nào làm cho đất đai ở nước ta dễ bị suy thoái?
A. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
C. Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.
D. Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa.
Câu 13: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là:
A. Cận xích đạo gió mùa.
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
D. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của đai nhiệt đới gió mùa chân núi?
A. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.
B. Độ ẩm thay đổi tùy nơi, từ khô đến ẩm ướt.
C. Tổng nhiệt độ năm trên 75000C.


Doc24.vn

tc

h


PD

F

Pr

ot
ec
t

or

D. Rừng kém phát triển, đơn giản về thành phần loài.
Câu 15: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là?
A. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. Thời tiết không ổn định.
C. Bão, lũ, trượt lở đất.
D. Hạn hán, bão, lũ.
Câu 16: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật của nước ta là:
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái.
C. Sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái Đất gây ra nhiều thiên tai.
D. Săn bắn, buôn bán trái phép các động vật hoang dã.
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là:
A. Mưa lớn kết hợp triều cường.
B. Địa hình đồng bằng thấp và có đê sông, đê biển.
C. Xung quanh các mặt thấp có đê bao bọc.
D. Mật độ xây dựng cao.
Câu 18: Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta từ năm 1995- 2005 (%):


Pr

oc

es
se

d

By

W

e

Ba

Năm
1995
1999
2003
2005
Tỉ lệ tăng dân số(%)
1,65
1,51
1,47
1,31
Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta:
A. Không lớn.
B. Khá ổn định.

C. Ngày càng giảm.
D. Tăng giảm không đều.
Câu 19: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là làm:
A. Giảm GDP bình quân đầu người.
B. Cạn kiệt tài nguyên.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế.
Câu 20: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với công nghiệp hóa, hiện
đại hóa, thể hiện ở chổ:
A. Dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.
B. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.
C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.


Doc24.vn

e

Ba

tc

h

PD

F

Pr


ot
ec
t

or

D. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.
Câu 21: Người Việt ở nước ngoài sinh sống nhiều nhất ở:
A. Đông Á
B. Ôxtrâylia
C. Châu Âu
D. Bắc Mĩ
Câu 22: Giai đoạn nào sau đây, dân số nước ta có tốc độ gia tăng nhanh nhất?
A.1999-2001
B. 1979-1989
C. 1965-1975
D. 1931-1960
Câu 23: Đặc tính nào sau đây không đúng hoàn toàn đối với lao động nước ta?
A. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kỹ thuật nhanh
B. Cần cù, sáng tạo
C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao
D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
Câu 24: Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành một nguồn
lao động có chất lượng là:
A. Mở rộng các ngành nghề thủ công mỹ nghệ
B. Tổ chức hướng nghiệp chu đáo
C. Có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lý
D. Lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm
Câu 25: Cho bảng số liệu về giá trị sản lượng của các ngành kinh tế nước ta, hãy tính tỉ trọng của
từng ngành trong giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản. Từ bảng số iệu đã xử lí, hãy trả lời câu hỏi sau:

(Đơn vị: tỉ đồng)

Pr

oc

es
se

d

By

W

Năm
1990
1995
2000
2005
Nông nghiệp
61817,5
82307,1
112111,7
137112,0
Lâm nghiệp
4969,0
5033,7
5901,6
6315,6

Thủy sản
8135,2
13523,9
21777,4
38726,9
Tổng số
74921,7
100864,7
139790,7
182154,5
Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm - thủy sản
theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp là:
A. Cột
C. Đường biểu diễn
B. Miền
D. Hình tròn
Câu 26: Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự
phân hóa của các điều kiện:
A. Khí hậu và địa hình
B. Đất trồng và nguồn nước tưới
C. Địa hình và đất trồng
D. Nguồn nước và địa hình
Câu 27: Vụ đông đã trở thành vụ chính của:


Doc24.vn

tc

h


PD

F

Pr

ot
ec
t

or

A. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 28: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm:
A. 75%
B. 74%
C. 73%
D. 72%
Câu 29: Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt là:
A. Bãi triều
C. Đầm phá
B. Các ô trũng ở đồng bằng
D. Rừng ngập mặn
Câu 30: Sự phân hóa thực tế lãnh thổ nông nghiệp được quy định bởi yếu tố:
A. Tự nhiên
C. Tự nhiên và lao động

B. Kinh tế - xã hội
D. Đất đai, lao động
Câu 31: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành:
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường
C. Sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu
D. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác
Câu 32: Cho bảng số liệu cơ cấu vận tải năm 2004
Hành khách
Vận chuyển
Luân chuyển
1,1
9,0
84,4
64,5
13,9
7,0
0,1
0,3
0,5
19,2

Ba

Loại hình vận tải

(Đơn vị: %)
Hàng hóa
Vận chuyển
Luân chuyển

3,0
3,7
66,3
14,1
20,0
7,0
10,6
74,9
0,1
0,3

Pr

oc

es
se

d

By

W

e

Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển

Đường hàng
không
Hãy cho biết loại hình vận tải có tỉ trọng vận chuyển hành khách ít nhưng có tỉ trọng hành khách luân
chuyển cao gấp 38 lần là:
A. Đường sắt
C. Dường biển
B. Đường sông
D. Đường hàng không
Câu 33: Trung tâm du lịch quan trọng nằm trong lãnh thổ vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
A. Đà Lạt
C. Cần Thơ
B. Nha Trang
D. Vũng Tàu
Câu 34: Kinh tế biển của Quảng Ninh không có thế mạnh về:
A. Du lịch biển
C. Khai thác khoáng sản
B. Thủy sản
D. Dịch vụ hàng hải


×