Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Báo cáo đồ án Thiết kế mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 33 trang )

BÁO CÁO ĐỒ ÁN
Môn Học: Thiết Kế Mạng
Đề Tài: Hệ Thống Mạng Bệnh Viện Hoàn Mỹ

1


MỤC LỤC

2


I. Giới Thiệu Tổng Quan
1. Tổng Quan Hệ Thống
Hệ thống bệnh viện Hoàn Mỹ gồm một bệnh viện trung tâm và 4 chi nhánh.
 Trung tâm là một một bệnh viện gồm 5 tầng với các thông tin cơ bản sau:
 Tầng hầm: Data center, phòng theo dõi, bảo vệ
 Tầng một: Tầng tiếp nhận bệnh nhân, quầy thuốc, khám bệnh trong ngày
 Tầng 2: Xét nghiệm, thu ngân
 Tầng 3 – 5: Phòng bệnh nhân, khám bệnh nội trú
 Các chi nhánh đều có chung một thông tin cơ bản sau:
 Tầng hầm: Giữ xe, phòng theo dõi, bảo vệ, phòng IT
 Tầng một: Tầng tiếp nhận bệnh nhân, quầy thuốc, khám bệnh trong ngày
 Tầng 2: Xét nghiệm, thu ngân
 Tầng 3: Phòng bệnh nhân, khám bệnh nội trú

2. Mục Tiêu
 Các nhân viên sử dụng PC có các ứng dụng và sử dụng các chức năng của hệ

thống quản lý bệnh viện để phục vụ cho công việc của mình
 Hệ thống thoại nội bộ và giữa các chi nhánh


 Hệ thống camera cục bộ (mỗi chi nhánh bệnh viện có một hệ thống camera
riêng)
 Hệ thông wireless public và nội bộ
 Hệ thống lưu trữ có khả năng mở rộng cao khi cần lưu trữ thông tin bệnh án

của bệnh nhân càng nhiều theo mỗi năm.

II. Phân Tích Yêu Cầu
 Dựa vào nhu cầu của người dùng chia băng thông phù hợp cho
người sử dụng
 Dựa vào số lượng khách hàng chia số lượng người phù hợp với từng
bộ phận
 Dựa vào quy mô hệ thống chia số bộ phận quản lý phù hợp
 Dựa vào quy mô thiết kế chia số lượng thiết bị phù hợp với hệ
thống…

3


1. Nhu Cầu Sử Dụng Ở Trung Tâm
Tên nhóm

Số lượng

Vị trí

Băng
thông

Ứng dụng


CEO

2

Phòng CEO
(Tầng 3)

5 Mbps

Quản lý
bệnh viện,
web
browser,
ứng dụng
văn phòng,
ứng dụng
cá nhân

IT

2

Phòng IT
(Tầng
hầm)

5 Mbps

Quản lý

web
server,
database,
ứng dụng
văn phòng,
quản lí hệ
thống
mạng

26

Phòng
khám
(Tầng
1,2,3)

3 Mbps

Quản lý
phòng
khám, web
browser,
ứng dụng
văn phòng

5

Tầng 2

3 Mbps


Quản lý
bệnh viện
web
browser,
ứng dụng
văn phòng

32

(Tầng
1,2,3)

3

Tầng 1

Bác sĩ

Dược sĩ

Y tá

Tiếp nhận

Quản lý
bệnh viện,
web
browser,
ứng dụng

văn phòng
3 Mbps

Quản lí
web
browser,
4


ứng dụng
văn phòng,
thu tiền
Thu ngân

3

Tầng 1

3 Mbps

Bảo vệ

5

Tầng hầm

3 Mbps

Khách
hàng


3 Mbps

Hệ thống
camera

44

Phân bố
tùy từng
tầng bệnh
viện

Hệ thống
điện thoại
nội bộ

46

Phân bố
tùy từng
tầng bệnh
viện

Quản lí
web
browser,
ứng dụng
văn phòng,
thu tiền

Quản lý
camera và
phòng data
center
Sử dụng
ứng dụng
web
browser,
mạng

3.2
Mbps/camer
a [1]

2. Nhu Cầu Sử Dụng Ở Chi Nhánh
Tên nhóm

Số lượng

Vị trí

Băng
thông

Ứng dụng

CEO

1


Phòng CEO
(Tầng 3)

5 Mbps

Quản lý
bệnh viện,
web
browser,
ứng dụng
văn phòng,
ứng dụng
cá nhân

IT

2

Phòng IT

5 Mbps

Quản lý
5


(Tầng
hầm)

Bác sĩ


bệnh viện,
web
browser,
ứng dụng
văn phòng,
ứng dụng
quản lý
mạng

16

Phòng
khám
(Tầng
1,2,3)

3 Mbps

Quản lý
phòng
khám, web
browser,
ứng dụng
văn phòng

3

Tầng 2


3 Mbps

Quản lý
bệnh viện
web
browser,
ứng dụng
văn phòng

24

(Tầng
1,2,3)

Tiếp nhận

2

Tầng 1

3 Mbps

Quản lí
web
browser,
ứng dụng
văn phòng,
thu tiền

Thu ngân


2

Tầng 1

3 Mbps

Quản lí
web
browser,
ứng dụng
văn phòng,
thu tiền

Bảo vệ

3

Tầng hầm

3 Mbps

Khách

Nhiều

Dược sĩ

Y tá


Quản lý
bệnh viện,
web
browser,
ứng dụng
văn phòng

3 Mbps

Quản lý
camera và
phòng data
center
Sử dụng
6


hàng

ứng dụng
web
browser,
mạng

Hệ thống
camera

31

Phân bố

tùy từng
tầng bệnh
viện

Hệ thống
điện thoại
nội bộ

26

Phân bố
tùy từng
tầng bệnh
viện

3.2
Mbps/camer
a

III. Thiết Kế Hệ Thống Mạng
1. Mô Hình VPN Site-to-Site (chi nhánh – trung tâm)

 VPN dựa trên ý tưởng của tunnel. Tunnel VPN liên quan đến việc
thiết lập và kết nối mạng logic, VPN hỗ trợ hai loại đường hầm - tự nguyện và
bắt buộc, cả hai loại đường hầm thường được sử dụng. [2]
 Có hai loại VPN site-to-site:
 Dựa trên mạng nội bộ

7



 Dựa trên Extranet
 Để chi nhánh có thể truy cập vào trung tâm mỗi bên cần:
 Một router có hỗ trợ chức nắng VPN ra ngoài internet
 Thuê đường truyên VPN phù hợp với số lượng kết nối
 Bảo mật giữa chi nhánh và trung tâm phải giống nhau

2. Thiết Kế Mô Hình Logic
2.1 Thiết Kế Mô Hình Mạng Logic Trung Tâm
 Mô hình logic bệnh viện trung tâm [3]

 Mô hình trên dựa trên đề bài giáo viên đã đặt ra
 Để chi nhánh có thể truy cập trung tâm thông qua VPN-Server
(VPN-Server phai cùng mạng ở trung tâm)
 Dữ liệu camera thu được sẽ đưa về đầu ghi và sẽ được lưu
trong vong 7 ngày
 Để chi nhánh có thể gọi được cho trung tâm thông qua IP
Phone cần phải có VoIP gateway có nhiệm vụ kết nối với tổng
đài PBX, chuyển đổi tín hiệu điện thoại analog sang dạng IP để truyền trên
mạng dữ liệu và ngược lại

8


 Mô hình logic tầng hầm bệnh viện trung tâm

 SAN: hệ thống mở rộng lưu trữ giúp lưu trữ dữ liệu lớn được áp
dụng phổ biến cho doanh nghiệp, trường đại học… [4]
 SAN có hai loại:



ISCSI storage sử dụng phần mềm



Fiber chanal storage sử dụng phần cứng (được áp
dụng cho hệ thống trên)

 Cần có switch chuyên dụng dành riêng cho SAN để ghi dữ liệu
nhanh chóng ở đây dùng switch: Brocade 300 FC SAN Switch
3873AR1 [5]

9


 Mô hình logic tầng 1 bệnh viện trung tâm : Dựa vào nhu cầu người
sử dụng và quy mô thiết kế của hệ thống

 Mô hình logic tầng 2 bệnh viện trung tâm : Dựa vào nhu cầu người
sử dụng và quy mô thiết kế của hệ thống

 Mô hình logic tầng 3-5 bệnh viện trung tâm: Dựa vào nhu cầu người
sử dụng và quy mô thiết kế của hệ thống

10


2.2 Thiết Kế Mô Hình Mạng Logic Chi Nhánh
 Dựa vào nhu cầu người sử dụng và quy mô thiết kế của hệ thống
 Tương tự như mô hình ở trung tâm nhưng quy mô nhỏ hơn


 Mô hình logic bệnh viện chi nhánh

11


 Mô hình logic tầng hầm bệnh viện chi nhánh: Do dự liệu được
dùng chung ở trung tâm nên sẽ không có web server và database

 Mô hình logic tầng 1 bệnh viện chi nhánh

 Mô hình logic tầng 2 bệnh viện chi nhánh

12


 Mô hình logic tầng 3 bệnh viện chi nhánh

3. Các Giao Thức Và Cấu Hình Cần Cho Mô Hình
Giao Thức
VLAN

Chức Năng
 Tiết kiệm băng thông của hệ thống mạng
 Tăng khả năng bảo mật
 Dễ dàng thêm hay bớt máy tính vào VLAN
 Giúp mạng có tính linh động cao

DHCP


 Cấp địa chỉ IP tự động

13


TCP/IP

 Xác định quá liên lạc trong mạng
 Kết nối máy chủ trên internet
 Truyền nhận dữ liệu qua mạng

NAT

 Ánh xạ IP private thành IP public để ra ngoài
internet

INTER-VLAN

 Tìm đường đi trong mạng để các bộ phận trong

routing

hệ thống giao tiếp với nhau

SIP

 thiết lập, sửa đổi và kết thúc các cuộc gọi điện
thoại VOIP.

4. Mô Hình Địa Chỉ IP Cho Hệ Thống Mạng

CEO

192.168.1.0/24

IT

192.168.2.0/24

Tiếp tân

192.168.3.0/24

Dược sĩ

192.168.4.0/24

Bác sĩ

192.168.5.0/24

Secured, private

192.168.6.0/24

wireless
Open wireless

192.168.7.0/24

Web Server


192.168.8.0/24 Public address

VPN Server

192.168.9.0/24

VOIP

192.168.10.0/24

14


Camera

192.168.11.0/24

5. Thiết Kế Sơ Đồ Vật Lý Của Toàn Hệ Thống Mạng
Dựa trên mô hình logic đã thiết kế trước đó

5.1 Sơ Đồ Vật Lý Trung Tâm

15


16


5.2 Sơ Đồ Vật Lý Chi Nhánh


17


18


5.3 Các Thiết Bị Dùng Trong Hệ Thống
 Dựa vào quy mô thiết kế hệ thống và nhu cầu sử dụng người dùng
Thiết Bị [6]

Chức Năng

Giá
Thành

 24 Ethernet 10/100



WS-C3560V2-24PS-S



(Switch Layer 3)



ports and 2 SFP-based
Gigabit Ethernet ports

370W available for
PoE, allowing 15.4W to
all ports
1RU fixedconfiguration,
multilayer switch
IPv6
IP Base software
feature set

46 Triệu

 Product Code: WSC2960-24PC-S
 Features: LAN Lite
 Interfaces: 2

16,6
19


integrated

Triệu

(10/100/1000 hoặc
SFP)
SWITCH CISCO WS-C2960-24PCS

 Port: 24 port Ethernet
10/100 PoE
 Forwarding Bandwidth:

6,5 Mbps
 DRAM: 64 MB
 Dimensions (WxDxH):
1,73 x 17,5 x 9,3 in
 Weight: 9,19 Kg

Server Dell PowerEdge T330

 Processor : Intel®
Xeon® Processor E31270 v6 8M Cache,
3.80 GHz-TM
 Main: DELL
MAINBOARD T330
 Chassis: DELL TOWER
CHASSIS T330
 Raid: Dell Perc H330
SAS 12Gbp/s Adapter
PCI-Express ( Raid
0,1,5,10,50 . max 16
disk )
 Memory : 16GB PC419200 ECC 2400 MHZ
UNBUFFERED DIMMS
 Storages : 4TB DELL
Enterprise 7200 RPM
SATA 3.5 inch
 DVD: DVD-RW Drive,
Internal

40,5
Triệu


 Interfaces:
10/100/1000BASE-T
autosensing (RJ45)
Powering options:
802.3af Ethernet
switch, Cisco SB-PWRINJ-12V-xx power
injector
 Radio: 802.11n dual
20


Wireless-N Access Point Cisco



WAP551





Điện thoại IP Panasonic KXHDV130

GATE Voice IP GSM DINSTAR

concurrent radio (Cisco
WAP561) or selectable
single radio (Cisco
WAP551)

Wireless: 802.11n, 3 x
3 multiple-input,
multiple-output (MIMO)
Operating Modes:
Access point mode,
wireless distribution
system (WDS)
bridging, Workgroup
Bridge
VLAN Support: Yes
Multiple SSIDs: 16

 Hỗ trợ 2 SIP accounts.
 Hỗ trợ IPv6/IPv4.
 Hỗ trợ DHCP Client,
DNS, HTTP, HTTPs,
SNTP Client, VLAN,
QoS.
 Màn hình hiển thị LCD
2.3 inch, có đèn nền,
độ phân giải 132 x 64
pixel.
 2 port LAN Fast
Ethernet 10/100Mbps.
 Chức năng Plug&Play
configuration.
 Thích hợp dùng cho
các hệ thống tổng
đài Panasonic như: KXHTS824, KX-NS300,
KX-NS1000…và các

thiết bị IP chuẩn SIP
khác.
 IP tĩnh, Khách hàng
DHCP, PPPoE
 Giao thức mạng: TCP /
UDP, TFTP, FTP, RTP /
RTCP, SSH, ARP,
RARP,ICMP Ping, NTP,
HTTP, DNS
 Yêu cầu ARP tĩnh /
động
 PPTP VPN

5,680
Triệu

1,04
Triệu

17 Triệu

21


UC2000-VE-8G

 Dải tần số:
GSM:
850/900/1800/1900
MHz;

CDMA: 800MHz
WCDMA: 850/900/1900
/ 2100MHz
 Mã hoá USSD: Unicode
/ ASCII
 API HTTP cho SMS
 Kích thước màn hình: 21.5"
 Công nghệ Panel: Backlight
LED (Panel TN Active
Matrix TFT)
 Độ phân giải tối đa:
1920x1080 at 60Hz ( Full
HD )
 Góc nhìn (dọc/ngang): 50 ~
65 ° / 90 °
 Khả năng hiển thị màu:
16.7M - Độ sáng màn hình:
200cd/m2
 Độ tương phản: 600:1 - Thời
gian đáp ứng: 5ms
 Các kiểu kết nối hỗ trợ:
VGA










Asus VA326H

Màn hình: 32 inch
Độ phân giải: 1920 x 1080
Tỷ lệ màn hình: 16:9
Tấm nền: VA
Độ tương phản: 3000:1
Tần số quét: 144Hz
Thời gian phản hồi: 4ms
Kết nối: 1 cổng HDMI 1.4, 1
cổng D-Sub, 1 cổng DVDVI, Audio-in, jack nghe
nhạc 3.5mm

2,5 Triệu

8,7 Triệu

22


 CPU: Intel Celeron G4900

( 3.1 GHz / 2MB / 2 nhân, 2
luồng )
 RAM: 1 x
4GB DDR4 2400MHz
 Đồ họa: Intel UHD Graphics
610
 Lưu trữ:

1TB HDD 7200RPM
Tặng kèm chuột;bàn phím

7,6 Triệu

Acer AS XC-885
 Cảm biến hình ảnh: 1/2.7








Camera IP hồng ngoại 2.0
Megapixel UNV IPC2122LR3PF40C








inch progressive scan
CMOS.
Độ phân giải: 2.0 Megapixel.
Chuẩn nén hình ảnh: Ultra
265, H.265, H.264, MJPEG.

Ghi hình: 1920 x 1080@25
fps.
Ống kính: 4.0 mm.
Tầm quan sát hồng ngoại: 30
mét.
Độ nhạy sáng: Colour: 0.01
Lux (F1.8, AGC ON), 0 Lux
with IR on.
Góc quan sát: 86.5°.
Chức năng quan sát
Ngày/Đêm.
Tiêu chuẩn chống thấm nước

bụi: IP66 (thích hợp
sử dụng trong nhà và ngoài
trời).
Nhiệt độ hoạt động: –
30°C+60°C.
Nguồn điện: 12 VDC.

1,53
Triệu

 Cảm biến hình ảnh: 1/2.7

inch CMOS.
 Độ phân giải: 2.0 Megapixel.
 Hỗ trợ mã hóa 2 luồng với

định dạng H.265 và H.264.

 Tốc độ khung hình:
25/30fps@ 1080P.
 Ống kính cố định: 3.6mm.
 Tầm quan sát hồng ngoại: 30
mét với công nghệ hồng
ngoại thông minh.
23


 Hỗ trợ xem hình bằng nhiều




Camera IP 2 Megapixel Dahua



IPC-HDW1230SP






công cụ: Web, phần mềm
CMS (DSS/PSS) và DMSS.
Chức năng quan sát ngày và
đêm (ICR).
Chức năng tự động cân bằng

trắng (AWB).
Chức năng chống nhiễu số
(3D-DNR).
Dễ dàng giám sát qua điện
thoại di động, iPad,
iPhone…
Nguồn điện: 12VDC hoặc
PoE (802.3af).
Công suất tiêu thụ: 6W.

1,56
Triệu

 Hệ thống ghi hình IP với

chất lượng và hiệu năng cao
 Hỗ trợ giám sát hình

ảnh 36CH 8M/5M/3M
 Hỗ trợ băng thông ghi hình



ĐẦU GHI HÌNH 36 KÊNH IP
VANTECH VP-3645H265 + HDD
20TB









đến 128Mbps.
Hỗ trợ kết nối tối đa 64
Camera IP.4k
Hỗ trợ ONVIF Version 2.3
kết nối nhiều thương hiệu
Camera IP: Vantech, Arecont
Vision, AXIS, Bosch,
Brickcom, Canon, CP Plus,
Dynacolor, Honeywell,
Panasonic, Pelco, Samsung,
Sanyo, Sony, Videosec,
Vivotek and etc.
Ngõ ra Video: HDMI - VGA
Hỗ trợ 4 SATA HDD lên đến
24 TB, 1 eSATA
Hỗ trợ P2P Cloud, kết nối
điện toán đám mây để truy
cập IPC và NVR bất cứ lúc
nào và bất cứ nơi nào.
Sử dụng giao diện điều
khiển mới nhất của Vantech.
Nguồn: 110V - 240V AC

44 Triệu
(18 triệu
HHD)


 Đầu ghi hình Vantech 32



kênh IP
Chuẩn nén hình ảnh H.264
Chế độ ghi hình với độ phân
giải 8CH 5M/ 16CH 3M/
24





Đầu ghi hình IP 32 kênh





4K Vantech VP-32360NVR +
HDD 13TB




24CH 1080P/ 32CH 960P
Ngõ ra Video: HDMI VGA
Hỗ trợ 8 ổ cứng SATA x

3TB.
Hỗ trợ Cloud và P2P
Hỗ trợ ONVIF
Giám sát hiệu quả trên di
động: Window Mobile,
Symbian, Android, iPhone
và Blackerry.
Cho phép ghi hình, xem lại,
truyền dữ liệu qua mạng, sao
lưu, giám sát trên điện thoại.
Nguồn: DC 12V

20,8
Triệu
(11 Triệu
HHD)

 Quad Core CPU Delivers









DiskStation DS2415+





451.5 MB/s Reading, 415.49
MB/s Writing
AES-NI Hardware
Encryption Engine Boosts
Encryption Transfer at over
451.21 MB/s Reading,
198.46 MB/s Writing
Four Gigabit LAN Ports
with Failover and Link
Aggregation Support
Scale up to 24 drives with
Synology DX1215
Expandable RAM Module
(Up to 6GB)
VMware®, Citrix® ,
Microsoft® Hyper-V®
Certified
High Availability and SSD
Read/Write Cache Support
Running on Synology
DiskStation Manager (DSM)

 One Brocade 300 FC SAN








39,8
Triệu

86 Triệu

Switch
Serial cable (DB-9/RJ-45 to
RJ-45)
Rubber feet for setting up
the switch as a standalone
unit
Fixed rack mount kit
EZSwitch Setup CD
Brocade 300 QuickStart
25


×