Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập chuyên đề hình chiếu đối xứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.73 KB, 5 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

DẠNG 16: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA ĐIỂM LÊN ĐƯỜNG, MẶT (VÀ ỨNG DỤNG)
A  1; 2; 4 
Câu 350: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là
điểm
N  0; 2;0 
M  0; 2; 4 
P  0; 0; 4 
Q  1;0;0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
 P  : x  2 y  2 z  9  0 , mặt cầu  S  tâm
Câu 351: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
O tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại H  a; b; c  . Tổng a  b  c bằng

D. 2 .
M  1; 2; 4 
 yOz  là điểm
Câu 352: Cho điểm
, hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng
M�


M�
M�
M�
 0; 2; 4  .
 1;0; 0  .
 1; 2; 0  .
 2; 0; 4  .
A.
B.
C.
D.
Câu 353: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điềm trên Oy có tọa độ là
A. .
B. .
C. .
D. .
�x  2  t

 : �y  1  2t
�z  2t
A  1;1; 6 

Câu 354: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
. Hình chiếu vuông
góc của điểm A trên đường thẳng  là:
M  3; 1; 2 
K  2;1;0 
N  1;3; 2 
H  11; 17;18 

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x 1 y 1 z  2
:


Oxyz
,
2
1
1 . Tìm hình chiếu vuông góc của
Câu 355: Trong không gian
cho đường thẳng
A. 2 .

B. 1 .

 trên mặt phẳng  Oxy  .
�x  1  2t

�y  1  t
�z  0
A. �
B.


�x  0

�y  1  t
�z  0


C. 1 .

C.

�x  1  2t

�y  1  t
�z  0


�x  1  2t

�y  1  t
�z  0


D.
B  8; 5;6 

A  2;3; 4 
Câu 356: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Hình chiếu

 Oyz  là điểm nào dưới đây.
vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng
P  3;0; 0 
N  3; 1;5 
M  0; 1;5 
Q  0; 0;5 
A.
B.
C.
D.
A  2; 1;1
Câu 357: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
x 1 y 1 z
:


2
1 2 . Tìm tọa độ điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng
.
17 13 8 �
17 13 8 �
17 13 2 �
17 13 8 �




K � ; ; �
K � ; ; �

K � ; ; �
K � ; ; �
3 3 �.
9 9 �.
12 12 5 �.
6 6�
A. �3
B. �9
C. �
D. �6
.

A  1; 2;1
Câu 358: Trong không gian Oxyz cho điểm
, hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng
 Oxy  là
tọa độ
Q  0; 2;0 
M  1; 2; 0 
P  0; 2;1
N  1;0;1
A.
B.
C.
D.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

M  2;3;1
Câu 359: Trong không gian Oxyz , xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt
  : x 2y  z  0 .
phẳng
3�
� 5 �
�5
2; ;3 �

� ; 2; �
5;
4;3


 1;3;5 .
A. � 2 �.
B.
.
C. �2 2 �.
D.
I  2;  3;  4 
Câu 360: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
x2 y2 z
d:



3
2
1 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm H . Tìm tọa độ điểm
H.
�1 1�
H �
 ;0; �
H   1;0;  1
2 2 �.

A.
B.
.
1�
�1
H �
 ; 1;  �
H   4; 2;  2 
2 �.
�2
C.
.
D.

 P  :6 x  3 y  2 z  24  0 và điểm
Câu 361: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
A  2;5;1
 P .

. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên
H  4;  2;3
H  4; 2;3
H  4; 2;3
H  4; 2;  3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A  3; 1;1 B  4; 2; 3
Câu 362: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Gọi A�là hình chiếu
 Oxy  và B�là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng
vuông góc của A trên mặt phẳng
 Oyz  . Độ dài đoạn thẳng A��
B bằng
A. 2 3 .
B. 3 3 .
C. 2 .
D. 3 .
   : 3x  2 y  z  6  0 . Hình chiếu vuông góc của điểm
Câu 363: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
A  2; 1;0 
   có tọa độ là
lên mặt phẳng

 1;0;3 .
 2; 2;3 .
 1;1; 1 .
 1;1; 1 .
A.
B.
C.
D.
M  2; 1;1
Câu 364: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
, tìm tọa độ M �là hình chiếu vuông
 Oxy  .
góc của M trên mặt phẳng
M�
M�
 0;0;1 .
 2; 1; 0  .
A.
B.

C.

M�
 2;1;0 

.

D.

M�

 2;1; 1

.

�x  6  4t

�y  2  t
�z  1  2t
Câu 365: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d : �
.
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d có tọa độ là:
A. (2; 3;1) .

C. (2;3;1) .
D. (2; 3; 1) .
x4 y4 z2
d
:


A  1;1; 1
2
2
1 . Hình chiếu
Câu 366: Trong không gian Oxyz , cho
và đường thẳng
vuông góc của điểm A lên đường thẳng d là:
N  2; 2;3
P  6;6;3
M  2;1; 3

Q  1;1; 4 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
B. (2;3;1) .

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

 P  : 2 x  2 y  z  3  0 và điểm M  1; 2; 4  . Tìm tọa
Câu 367: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
 P .
độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng
1;1;3 .
5; 2; 2  .
0; 0; 3  .
3;0;3 .
A. 
B. 

C. 
D. 
M  3; 4;5 
 P  : x  y  2 z  3  0 . Hình
Câu 368: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
và mặt phẳng
 P  là
chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng
H  6;7;8 
H  1; 2; 2 
A.
.
B.
.

C.

H  2;5;3

là điểm:
M  3; 2;0 
A. 2
.

C.

M 4  0; 2;0 

H  2; 3; 1
D.

.
A  0;1; 2 
Câu 369: Trong không gian với hệ trục Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt
 P : x  y  z  0 .
phẳng
 2; 2;0  .
 2; 0; 2  .
 1;1;0  .
 1; 0;1 .
A.
B.
C.
D.
x y 1 z 1
d: 

M
1;0;
4


1
1
2 .
Câu 370: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng d .
H  1;0;1
H  2;3;0 

H  0;1; 1
H  2; 1;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
M  2;0;1
Câu 371: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi H hình chiếu vuông góc của
lên đường
x 1 y z  2
:
 
1
2
1 . Tìm tọa độ điểm H .
thẳng
H  2; 2;3
H  0; 2;1
H  1;0; 2 
H  1; 4;0 
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
M  3; 2;  1
Câu 372: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz
B.

M 3  3;0;0 

.

.

.
M  1; 3; 5 

D.

M 1  0;0;  1

.
 Oyz 

Câu 373: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
0; 3; 0 
 0; 3;5 .
 1; 3; 0  .
 0; 3; 5  .

A.
B.
C. 
.
D.
x 1 y  3 z  2
d:


Oxyz
1
2
2 và điểm A  3; 2; 0  . Điểm đối
Câu 374: Trong không gian
, cho đường thẳng
xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là

 7;1;  1
 2;1;  2 
C.
D.
A 0; 1; 2 
B 1;0; 2 
Câu 375: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , 
và 
lần lượt là hình chiếu vuông góc
x y 1 z  2
: 

4

1
1 và  P  : 2 x  y  2 z  6  0 . Tính S  a  b  c .
của điểm I (a; b; c) trên
A.

 0; 2;  5

B.

 1;0; 4 

D. 4  3 .
x  3 y 1 z  2
d:


M  1;3; 2 
4
2
3 là.
Câu 376: Hình chiếu vuông góc của điểm
trên đường thẳng
H 3;1; 2 
H 7;3;5 
A. 
.
B. 
.
A. 3  2 .


B. 5  3 .

C. 0.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

� 3�
H�
1;3; �
2 �.

C.

3 10 �
�23
H � ; ; �
D. �29 29 29 �.
I 1;2;3
 P  : 2 x  2 y  z  4  0.
Câu 377: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm 
và mặt phẳng
 P  tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .
Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng


B. H (3;0; 2) .
C. H (1;4;4)
D. H (1; 1;0) .
M  1; 2; 3

Câu 378: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
và mặt phẳng   có phương trình
là x  2 y  z  12  0. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng
 .
H 2; 0; 4 
H 1; 6; 1
H 3;  2; 5 
H 5;  6; 7 
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
A  1; 2;1
Câu 379: Trong không gian Oxyz cho điểm
, hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng
 Oxy  là
tọa độ
M  1; 2;0 
P  0; 2;1
N  1;0;1

Q  0; 2; 0 
A.
B.
C.
D.
M  1; 2;3
   có phương trình
Câu 380: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
x  2 y  z  12  0 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng
 .
H  5; 6; 7 
H  2;0; 4 
H  3; 2;5 
H  1;6;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
M  1; 2;3
 Oxz  là điểm
Câu 381: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của M trên
nào sau đây.
F  0; 2;0 
E  1;0;3 

K  0; 2;3
H  1; 2;0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A  3;  4;5 
Câu 382: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
A. H (3;0;2) .

 Oxz  là điểm:
Q  0;0;5 
A.
.

N  0;  4;5 
P  3;0;5 
.
C.
.
D.
.
 P  : 2 x  y  6 z  1  0 và hai điểm
Câu 383: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
A  1;  1;0  B  1;0;1

 P  có độ dài
,
. Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng
bao nhiêu?
255
237
137
155
A. 61
B. 41
C. 41
D. 61
B.

M  3;0;0 

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  1  0 và đường thẳng
Câu 384: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x y2 z
d: 

 chứa d và tiếp xúc với  S  tại T và T �. Tìm tọa
1
1
1 . Hai mặt phẳng  P  ,  P�
độ trung điểm H của TT �
.
7
1
7



�5 2 7 �
� 5 1 5�
�5 1 5 �
H�
 ; ; �
H �; ; �
H�
 ; ; �
H �; ; �
A. � 6 3 6 �.
B. �6 3 6 �
.
C. � 6 3 6 �.
D. �6 3 6 �.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

M  5;7; 13
Câu 385: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên
 Oyz  . Tọa độ điểm H là?

mặt phẳng
H  0;7; 13 
H  5;7; 0 
H  0; 7;13
H  5;0; 13
A.
B.
C.
D.
DẠNG 17: TÌM ĐIỂM THỎA ĐK ĐỐI XỨNG

A  4;1;  2 
Câu 386: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
 Oxz  là
A�
A�
A�
A�
 4;  1; 2  .
 4;  1;  2  .
 4;  1; 2  .
 4;1; 2  .
A.
B.
C.
D.
A  1; 2;3
Câu 387: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Tìm tọa độ điểm điểm B đối xứng với điểm A

 Oyz  .
qua mặt phẳng
B  1; 2;3 
B  1; 2; 3 
B  1; 2; 3
B  1; 2;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 388: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z +1 = 0 và

(Q):2x  y  2z  4  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho điểm đối xứng của M
qua mặt phẳng (Q) nằm trên trục hoành. Tung độ của điểm M bằng:
A. 4

B. 2

C. - 5

D. 3
   : 2x  2 y  z  4  0

Câu 389: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
và đường
x2 y2 z2

d:


1
2
1 . Tam giác ABC có A  1; 2;1 , các điểm B , C nằm trên    và
thẳng
trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm M của BC là:
A.

M  2;1; 2 

A.

A�
 2; 3; 5 

B.

M  2; 1; 2 

B.

A�
 2; 3;5 

C.

M  1; 1; 4 


C.

A�
 2; 3; 5 

D.

M  0;1; 2 

D.

A�
 2;3;5 

A  2; 3;5 
Câu 390: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Tìm tọa độ A�là điểm đối xứng với A qua trục
Oy .
A  2;3;  1
Câu 391: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Gọi A�là điểm đối xứng với điểm A qua trục
hoành. Tìm tọa độ điểm A�
.
A�
A�
A�
A�
 2;0;0  .
 2;  3;1 .
 0;  3;1 .

 2;  3;1 .
A.
B.
C.
D.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5



×