Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Chuyên đề anken 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.9 KB, 5 trang )

Bài tập anken
Dng 1: Vit ng phõn v gi tờn
Bi 1. Vit ng phõn v gi tờn anken cú CTPT: C4H8, C5H10, C6H12
Bi 2. Vit ng phõn v gi tờn hp cht hu c cú CTPT: C4H8, C5H10, C6H12
Cõu 3:Anken l hiro cacbon cú :
a.cụng thc chung CnH2n
b.mt liờn kt pi.
c.mt liờn kt ụi,mch h. d.mt liờn kt ba,mch h
Cõu 4:CH2= CH-CH2-CH3 cú tờn gi thụng thng l :
a.butilen
b.-butilen
c.-butilen
d.but-1-en
Cõu 5:CH3-CH=CH-CH3 cú tờn gi thay th l :
a.butilen
b.-butilen
c.-butilen
d.but-2-en
Cõu6: S ng phõn ng vi cụng thc C4H8 l :
a.3
b.5
c.6
d.7
Cõu 7: anken C4H8 cú s ng phõn cựng chc l :
a.3
b.4
c.6
d.7
Cõu 8: anken C4H8 cú s ng phõn cu to cựng chc l :
a.3
b.4


c.6
d.7
Cõu9: ng vi cụng thc C5H10 cú :
a.3penten
b.4 penten
c.5 penten
d.6 penten
Cõu10: S ng phõn cu to ng vi cụng thc C5H10 l :
a.05
b.06
c.09
d.10.
Cõu11: Xiclobutan v cỏc buten l cỏc ng phõn:
a.mch cacbon
b.v trớ liờn kt ụi.
c.cis-trans.
d.nhúm chc.
Cõu12: but-1-en v cỏc but-2-en l cỏc ng phõn:
a.mch cacbon
b.v trớ liờn kt ụi.
c.cis-trans.
d.nhúm chc.
Cõu 13 (H-07-A): Hirat húa 2 anken ch to thnh 2 ancol (ru). Hai anken ú l
A. 2-metylpropen v but-1-en (hoc buten-1).
B. propen v but-2-en (hoc buten-2).
C. eten v but-2-en (hoc buten-2).
D. eten v but-1-en (hoc buten-1).
Bi 13/ Vit công thc cu to ca các cht sau:
a/ 2,3-dimetylpent-1- en
b/ 3-metylpent-2-en

c/ -butilen
d) isobutilen
e) metylpropen
Dạng 2: Hoàn thành ptp
Bài 1: Viết ptp (ghi rõ đkp) khi cho etilen lần lợt tác dụng với:
a) H2
d) HCl, HBr, H2O, H2SO4
b) dd Br2
e) Trùng hợp
c) Br2 trong CCl4
f) dd KMnO4
Bài 2: Viết ptp (ghi rõ đkp) khi cho propen lần lợt tác dụng với:
a) H2
d) HCl, HBr, H2O, H2SO4
b) dd Br2
e) Trùng hợp
c) Br2 trong CCl4
f) dd KMnO4
Bài 3: Viết ptp (ghi rõ đkp) khi cho but-1-en lần lợt tác dụng với:
a) H2
d) HCl, HBr, H2O, H2SO4
b) dd Br2
e) Trùng hợp
c) Br2 trong CCl4
f) dd KMnO4
Bài 4 : Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
a) C2H4 C2H6 C2H4 C2H5Cl C2H4 C2H5OH C2H4 PE
Etilen glicol
]
b) C4H10 C3H6 C3H7Br C3H7OH C3H6 C3H6Br2

] C3H6(OH)2
PP
Bài 5/ Vit PTHH ca các phn ng iu ch:
1,2-đicloetan v 1,1-đicloetan t etan v các cht vô c cn thit ?
Bài 6/ Vit PTHH ca các phn ng iu ch:
1,2-đibrompropan v 2-brompropan t butan v các cht vô c cn thit ?


Dạng 3: Nhận biết
Bài1/ Trình by phng pháp hoá hc phân bit ba khí : etan, etilen v cacbon dioxit
Bài2/ Trình by phng pháp hoá hc phân bit propan và propen và SO2
Bài3/ Trình by phng pháp hoá hc phân bit propan và xiclopropan
Bài 4: Tách khí metan từ hỗn hợp metan và eten
Bài 5: Tách khí propan từ hỗn hợp propan và propen
Dạng 4: Bài toán đốt cháy anken. Tìm CTPT của anken
Bi 1:t chỏy m gam 1 hidrocacbon X thu c 2,64gam CO2 v 10,8gam H2O
a)X CTPT ca X (bit t khi hi ca X so vi H2=42)
b) Tớnh m
Bi 2: t chỏy hon ton 112cm 3 1 hidrocacbon A ( l cht khớ, ktc) ri dn sn phm ln lt qua bỡnh 1 ng
H2SO4 c v bỡnh 2 cha NaOH d ngi ta thy khi lng bỡnh 1 tng 0,18g v khi lng bỡnh 2 tng 0,44gam.
X CTPT ca A
Bi 3: t chỏy ht 0,1mol 1 hidrocacbon A mch h thu c 22g CO2 v 9 gam H2O
a) X CTPT ca A
b) Vit CTCT v gi tờn cỏc ng phõn mch h ca A
Bi 4: t chỏy hon ton 1 hidrocacbon X mch h cú dX/k 2 < 12 cn 10,08 lit O 2 ktc thu c 6,72lit CO 2
(kc). X CTPT ca X.
Bi 5: t chỏy hon ton 2,688lit(kc) mt anken X v hp th ht sn phm chỏy qua bỡnh ng nc vụi trong
d thy khi lng bỡnh tng thờm 31,92gam. X CTPT ca X
Bi 6: t chỏy hon ton 0,1mol anken A cn va 7,6gam O 2 . Cho ton b sn phm qua bỡnh ng Ba(OH) 2
thy khi lng bỡnh Ba(OH)2 tng 10,4gam. X CTPT, CTCT ca A

Dạng 5: Bài toán Anken + dd Brom,
Bi 1: Cho 2,8 g 1 anken X tác dụng vừa đủ với 16 g Brom
a) Nêu hiện tợng xảy ra và viết ptp
b/ Tìm CTPT của A. Viết CTCT ca tt c các ng phân cu to ng vi CTPT tìm c.
Bi 2: Cho 4,2 g 1 anken X tác dụng vừa đủ với 100ml dd Brom1M.
b) Nêu hiện tợng xảy ra và viết ptp
b/ Tìm CTPT của A
Bài 3/ 0,7 gam mt anken A có th lm mt mu 16,0 gam dung dch brom(trong CCl4) có
nng 12,5%.
a/ Xác nh công thc phân t cht A
b/ Viết CTCT ca tt c các ng phân cu to ng vi CTPT tìm c.
Bài 4/ Dn t t 3,36 lít hn hp gm etilen v propilen(ktc)vo dung dch brom thy dung
dch b nht mu v không có khí thoát ra. khi lng dung dch sau phn ng tng 4,90
gam.
a/ Vit các PTHH v gii thích các hin tng thí nghim trên ?
b/ Tính thnh phn % v th tích ca mi khí trong hn hp ban u ?
Bài 5/ Dn t t 5,04 lít hn hp gm etilen v propilen(ktc)vo dung dch brom thy dung
dch b nht mu v không có khí thoát ra. khi lng dung dch sau phn ng tng 7,35
gam.
a/ Vit các PTHH v gii thích các hin tng thí nghim trên ?
b/ Tính thnh phn % v th tích ca mi khí trong hn hp ban u ?
Bài 6 : Cho 8,96 lit metan và etilen lội qua dd Brom d, thấy dd bị nhạt màu và có 2,24 lit
khí thoát ra ở đktc
a) Viết ptpú cho biết khí nào thoát ra.
b) Tính % khối lợng mỗi khí trong hỗn hợp
Bài 6 : Cho 4,48 lit (đktc) metan và eten lội qua dd Brom d, thấy bình Brom tăng 2,8 g
a) Viết ptpu
c) Tính % khối lợng, % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
Bài 9/
Hiđro hoá hoàn toàn 1 mẫu olefin hết 448 ml H 2 (đktc) thu đợc một ankan

phân nhánh. Cũng lợng olefin đó khi td với brom tạo thành 4,32 gam dẫn xuất đibrom. Xđ
CTCT và gọi tên olefin đã cho. Các pứ xay ra hoàn toàn
Bài 10/
Một hh khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và
cùng số mol vừa đủ làm mất màu 80 g dd Brom. Đốt cháy hoàn toàn hh trên tạo ra 13,44 lit
CO2 (đktc)
a. Xđ CTCT của ankan và anken đã cho
b. Xác định tỉ khối của hh so không khí


Câu 7(ĐH-08-B): Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X
thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
A. CH4 và C2H4.
B. CH4 và C3H4.
C. CH4 và C3H6.
D. C2H6 và C3H6.

Câu25: but-1-en và các β-butilen là các đồng phân:
a.mạch cacbon
b.vị trí liên kết đôi.
c.cis-trans.
d.nhóm chức.
Câu26: Số đồng phân cấu tạo của anken (có công thức C5H10 và mạch cacbon chính chứa tối đa 4cacbon ) là :
a.03
b.04
c.05
d.06.
Câu27: Số đồng phân cấu tạo của anken (có công thức C6H12 và mạch cacbon chính chứa tối đa 5cacbon ) là :
a.05

b.07
c.09
d.10.
Câu28:Số đồng phân cấu tạo của anken(có công thức C6H12 và mạch cacbon chính chứa 5cacbon ) là :
a.05
b.07
c.09
d.10.
Câu29: Số đồng phân cấu tạo của anken(có công thức C6H12 và mạch cacbon chính chứa 4cacbon) là :
a.03
b.04
c.05
d.06.
Câu30: Ở điều kiện thường anken là chất khí ,nếu trong phân tử có chứa số cacbon là :


a.từ 2 đến 3.
b.từ 2 đến 4.
c.từ 2 đến 5.
d.từ 2 đến 6.
Câu31: Các anken còn được gọi là:
a.olefin
b.parafin
c.vadơlin
d.điolefin.
Câu32: Tính chất nào không phải là tính chất vật lí của anken :
a.tan trong dầu mỡ
b.nhẹ hơn nước
c.chất không màu
d.tan trong nước

Câu33: Anken có nhiều tính chất khác với ankan như : phản ứng cộng,trùng hợp,oxi hóa là do trong phân tử anken
có chứa:
a.liên kết xich-ma bền.
b.liên kết pi (Π).
c.liên kết pi (Π) bền .
d..liên
kết
pi
kém
bền
.
Câu34:
Để
phân
biệt
propen
với
propan
,ta
dùng
:
a.dung dịch brom
b.dung
dịch
thuốc
tím
c.dung dịch brom trong CCl4
d.cả
a,b,c.
Câu35: Chất tác dụng với HCl (hoặc HBr,HI,H2SO4) tạo ra 2 sản phẩm là:

a.etilenb.but-2-en
c.isobutilen d.propen.
Câu36: Hỗn hợp khí propen và buten tác dụng với HCl tạo ra 4 sản phẩm ,công thức cấu tạo của buten là:
a.CH2= CH-CH2-CH3
b.CH3-CH=CH-CH3 c.CH=CH- CH3
d.CH2
=
CCH3
Câu37:
but-1-en
tác
dụng
với
HBr
tạo
ra
sản
phẩm
chính
là:
a.1-clobuten b.1-clobuten c.1-clobutan d.2-clobutan
Câu38: Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop ,trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào nối đôi của anken thì phần mang
điện
dương
cộng
vào
:
a.cacbon bậc cao hơn
b.cacbon
bậc

thấp
hơn
c.cacbon mang nối đôi ,bậc thấp hơn d.cacbon
mang
nối
đôi
,có
ít
H
hơn
Câu39:
Sản
phẩm
trùng
hợp
etilen

:
a.poli(etilen) b.polietilen c.poliepilen d.polip

Câu 14(ĐH-08-A): Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là: A. 3. B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 2(ĐH-09-B): Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp
khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là
A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH2-CH3.
D. CH3-CH=CH-CH3.



Câu 2(CĐ-09): Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%.
B. 25%. C. 50%. D.
40%.
Câu 4(CĐ-09): Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 40,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí
C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,240. B. 2,688.
C. 4,480.
D. 1,344.
Câu 8(CĐ-09): Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các
chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
Câu 13(CĐ-09): Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2;
CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 2(CĐ-11): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH3-CH=CH-CH=CH2
C. CH3-CH=C(CH3)2
D. CH2=CH-CH2-CH3
Câu 6(ĐH-07-A): Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).

Câu 14(ĐH-08-A): Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là: A. 3. B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 2(ĐH-09-B): Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp
khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là
A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH2-CH3.
D. CH3-CH=CH-CH3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×