Page: The Spiciness of MATH
TỔNG HỢP 30 CÂU OXYZ CỰC HAY
S : x 2 y 1 z 1
2
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
2
2
9 và
M x0 ; y0 ; z0 S sao cho A x0 2 y0 2 z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0 y0 z0 bằng
A. 2
B. -1
C. -2
D. 1
Lời giải
Ta có A x0 2 y0 2 z0 x0 2 y0 2 z0 A 0 nên M P : x 2 y 2 z A 0 , do đó điểm M là điểm chung
của mặt cầu (S) với mặt phẳng (P). Mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và bán kính R = 3. Tồn tại điểm M khi và chỉ khi
d I , P R
6 A
3 3 A 15 . Do đó, với M thuộc mặt cầu (S) thì A x0 2 y0 2 z0 3 . Dấu đẳng
3
thức xảy ra khi M là tiếp điểm của P : x 2 y 2 z 3 0 với (S) hay M là hình chiếu của I lên (P). Vậy M(1;-1;1) là điểm cần tìm x0 y0 z0 1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có A'(0;0;2), B(2;0;0), D(0;2;0). Gọi I là tâm của hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tìm tọa độ điểm I biết OI lớn nhất
2 2 2
A. I ; ; .
3 3 3
1 1 1
B. I ; ; .
3 3 3
C. I 1; 1;1 .
4 4 4
D. I ; ; .
3 3 3
Lời giải
2
2 2
Ta có: A ' BD : x y z 2 0 ; trọng tâm tam giác đều A'BD là G ; ;
3 3 3
x u
Điểm I nằm trên trục đường tròn ngoại tiếp tam giác A'BD có phương trình là y u
z u
Lại có BD 2 2 cạnh hình lập phương là a 2
Gọi I t; t; t IA ' 2t 2 t 2
2
BD
A'C '
IA '
3.
2
2
1; 1;1
t 1
OI min
3
I 1 1 1
I 1; 1;1 .
1
t
I ; ;
3 3 3 3
Chọn đáp án C.
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
Câu 3. Cho đường thẳng :
x 2 y 1 z 3
và hai điểm A(1;-1;-1), B(-2;-1;1). Gọi C, D là hai điểm di động
2
2
3
trên đường thẳng sao cho tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD nằm trên tia Ox. Tính độ dài đoạn thẳng CD
A. CD
12 17
.
17
B. CD 13.
C. CD 17.
D. CD
3 17
.
11
Lời giải
Ta có: ACD A; : 2 x y 2 z 1 0; BCD : x 2 y 2 z 2 0
t 1
Gọi I t;0;0 t 0 d I ; ACD d I ; BCD 2t 1 t 2
t 1
Suy ra I 1;0;0 và r d I ; ACD 1. Gọi C 2 2u;1 2u; 3 3u
Khi đó ABC : 4u 4 x 5u 4 y 6u 6 z 7u 6 0
u 1 C
3 17
CD
Giải d I ; ABC 1
.
8
u
11
D
11
Chọn đáp án D.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 18 0 , M là điểm di chuyển trên
mặt phẳng (P); N là điểm nằm trên tia OM sao cho OM .ON 24 . Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm N
đến mặt phẳng (P).
A. Mind N , P 6.
B. Mind N , P 4.
C. Mind N , P 2.
D. Mind N , P 0.
Lời giải
Gọi N(a;b;c) thì ON a 2 b2 c 2
Nên OM
24
a 2 b2 c 2
OM
24
24
.ON 2
a; b; c
2
2
a b c
a b2 c 2
2
a
2b
2c
18 0
Lại có M P 24 2
2
2
2
2
2
2
2
2
a b c a b c a b c
a 2 b2 c 2
4a 8b 8c
0
3
3 3
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
N S : x2 y 2 z 2
4 x 8 y 8z
2 4 4
0; I ; ; ; R 2
3
3
3
3 3 3
d N ; P min d I ; P R 2 .
Chọn đáp án C.
Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 5; 4; 4 và mặt phẳng P : 2 x y z 6 0 .
Nếu M thay đổi và thuộc (P) thì giá trị nhỏ nhất của MA.MB là
A. 18.
B. 13.
C. 8.
D. 108.
Lời giải
Giả sử M a; b;2a b 6 MA a 1; b 2; a b 4 , MB a 5; b 4; a b 2
Ta có:
MA.MB a 1 a 5 b 2 b 4 2a b 4 2a b 2
5a 2 2b2 6a 4ab 21 2 a b 3 a 1 18 18 MA.MB nhỏ nhất bằng 18 khi a 1; b 1 .
2
2
Chọn đáp án A.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 và đường thẳng :
x y 1 z 2
. Gọi
1
2
1
(Q) là mặt phẳng chứa và tạo với (P) một góc nhỏ nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (Q) bằng
A.
3.
B.
2
.
3
C.
5.
D. 1.
Lời giải
Chú ý
P ; Q
nhỏ nhất với giao tuyến d của (P) và (Q)
Khi đó ud nP ; u 3 1;0;1 suy ra nQ nd ; u 2 1;1; 1
Khi đó (Q) qua A 0; 1; 2 và có
n 1;1; 1 Q : x y z 3 0 d O; Q 3 .
Chọn đáp án A.
Câu 7. Trong h ng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A a;0; a , B 0; a; a , C a; a;0 . Mặt phẳng (ABC) c t
các trục Ox, Oy, Oz tại M, N, P. Thể tích tứ diện OMNP là
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
A. 4a3
B.
8a 3
3
C. 8a 3
D.
4a 3
3
Lời giải
Chọn a 1 suy ra A 1;0;1 , B 0;1;1 , C 1;1;0 phương trình mp (ABC) là x y z 2 0
iao điểm M ABC Ox M 2;0;0 ,
tương t
1
4
N 0; 2;0
VO.MNP .OM .ON .OP
6
3
P 0;0; 2
ậy thể tích tứ diện OMNP là VO.MNP
4a 3
3
Chọn đáp án D.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. iết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M 1; 2;3 và c t cấc
trục Ox, Oy, Oz lần lư t tại a điểm A, B, C hác với gốc tọa độ O sao cho iểu thức T
1
1
1
có
2
2
OA OB OC 2
giá trị nhỏ nhất.
A. P : x 2 y 3z 14 0
B. P : 6 x 3 y 2 z 6 0
C. P : 6 x 3 y 2 z 18 0
D. P : 3x 2 y 3z 10 0
Lời giải
gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c . do đó phương trình mp (P) là
ì M 1; 2;3 P nên
x y z
1
a b c
1 2 3
1
a b c
Vì tứ diện OABC có OA; OB; OC đ i một vuông góc và gọi H là tr c tâm ABC :
Do đó
1
1
1
1
2
2
2
OH
OA OB OC 2
1
1
1
1
nhỏ nhất
nhỏ nhất OH 2 lớn nhất.
2
2
2
2
OA OB OC
OH
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
OH d O; ABC d O; P OH
1
1 1 1
a 2 b2 c 2
OH 2
1
1 1 1
a 2 b2 c 2
2
1
1
1
1 1 1
Theo Bunhiacopski ta có: 1 1. 2. 3. 12 22 32 2 2 2
b
c
a
a b c
1 1 1
1
2 2 .
2
a b c 14
Dấu
a 14
1 2 3
xảy ra a 2b 3c b 7
1 1 1
14
a b c
c
3
Phương trình mặt phẳng (P) là :
x y z
1 x 2 y 3z 14 0
14 7 14
3
Chọn đáp án A.
Câu 9. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
x 1 t
d : y mt
t
z m 1 t
, m
S : x 1 y 2 z 3
2
2
2
4. Xét đường thẳng
là tham số th c. Giả sử P , P' là hai mặt phẳng chứa d, tiếp xúc với (S) lần lư t tại
T và T ' . Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng TT ' .
A.
4 13
.
5
B. 2 2.
C. 2.
D.
2 11
.
3
Lời giải
Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 2. Gọi M TIT ' d . Ta có: TT ' 2TH .
Ta có: TH
TI .TM R MI 2 R 2
R2
'
R 1
, hi đó TTmin
TH min MI min .
2
MI
MI
MI
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
x 1 t
Lại có y mt
x y z 1
z m 1 t
suy ra d luôn thuộc một mặt phẳng cố định là P : x y z 1 0.
Khi đó MImin d I , P
5
2 13
4 13
TH
TT '
.
5
5
3
Chọn đáp án A.
Câu 10. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu S1 : x 2 y2 z 2 4x 2y z 0,
S2 : x 2 y2 z2 2x y z 0
c t nhau theo một đường tròn (C) và a điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 .
Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng
chứa đường tròn (C) và tiếp xúc với a đường thẳng AB, BC, AC?
A. 1 mặt cầu.
B. 2 mặt cầu.
C. 4 mặt cầu.
D. Vô số mặt cầu.
Lời giải
Mặt phẳng chứa đường tròn (C) là:
x 2 y2 z2 4x 2y z x 2 y2 z2 2x y z 6x 3y 2z 0
Dễ thấy ABC :
x y z
1 hay 6x 3y 2z 6 0.
1 2 3
Do đó (ABC)// (P). Trên mặt phẳng (ABC) có 4 điểm M, N, P, Q cách đều
AB, BC và
AC là tâm đường tròn nội tiếp và 3 tâm đường tròn bàng tiếp các góc A, B, C do đó có 4 điểm trên mặt phẳng (P)
là chân đường cao của M, N, P, Q trên (P).
Chọn đáp án C.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P : x 2y 2z 5 0
và hai điểm
A 3;0;1 , B 1; 1;3 . Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (P), gọi là đường
thẳng sao cho khoảng cách từ B đến là lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng .
A.
x 5 y
z
.
2
6 7
B.
x 1 y 12 z 13
.
2
6
7
C.
x 3 y z 1
.
2
6
7
D.
x 1 y 1 z 3
.
2
6
7
Lời giải
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
Vì 3 2.0 2.1 5 1 2. 1 2.3 5 0 nên hai điểm A, B
khác phía so với (P).
Gọi H là hình chiếu của B lên . Ta có: BH BA nên khoảng
cách BH từ B đến lớn nhất khi và chỉ hi H trùng A. Khi đó
AB .
VTPT của (P) là n 1; 2; 2 , AB 4; 1; 2 .
VTCP của là u n, AB 2;6;7 .
Mà qua A 3;0;1
Chọn đáp án B.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng :
x 1 y 1 z
và hai điểm
1
2
2
A 1; 2;1 , B 1;0; 2 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A, B và tạo với đường thẳng góc lớn nhất.
A. x 10y 22z 43 0.
B. 2x 21y 46z 90 0.
C. x 4y 10z 19 0.
D. 2x 3y 5z 3 0.
Lời giải
x 1 t
Gọi d là đường thẳng qua A và song song với . Vậy PT đường thẳng d: y 2 2t .
z 1 2t
Lấy C 2;4;3 d. Gọi H, K lần lư t là hình chiếu của C lên (P) và đường thẳng AB. Lúc này có
P , P , d CAH.
Ta có: cosCAH
AH AK
const CAH lớn nhất khi H trùng với K. Vậy mặt
AC AC
phẳng (P) đi qua AB và vu ng góc ( là mặt phẳng tạo bởi 2 đường thẳng AB và d).
Ta có: n u d , AB 6;5; 2 n P n , AB 1; 10; 22 .
Phương trình mặt phẳng (P): x 10y 22z 43 0.
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
Chọn đáp án A.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(a;0;0), B(o; ;0), C(0;0;3). Trong đó a,
b > 0 thỏa mãn a + b = 2. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Biết rằng hi a,
thay đổi thì
điểm I luôn thuộc một đường thẳng cố định. Viết phương trình đường thẳng
x t
x 1 t
A. : y 2 t , t . B. : y t , t .
3
3
z
z
2
2
x t
x t
C. : y 2 t , t . D. : y 1 t , t .
z 3
z 3
Lời giải
a b
a b
Gọi M là trung điểm của AB M ; ;0 . Ta có: Oz 0;0;1 , OM ; ;0
2 2
2 2
a
x 2
b
Đường thẳng d qua M và song song với Oz có phương trình là d : y .
2
z t
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
3
Gọi J là trung điểm của OC ta có: J 0;0; . Đường thẳng d’ qua J và song song với OM có phương trình
2
a
x 2 s
b
là: d ' : y s .
2
3
z 2
a b 3
Ta có: I d d '. Viết hệ phương trình giao điểm của d và d’. Ta có I ; ;
2 2 2
ab
x 1 t
xI yI 2 1
I : y t ,t .
Ta có
z 3
3
I
z
2
2
Chọn đáp án B.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;3 và c t ba tia Ox , Oy , Oz
lần lư t tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng P là
A.
x y z
1
1 2 3
B.
x y z
1
3 6 9
C.
x y z
0
3 6 9
D.
x y z
0
1 2 3
Lời giải
Gọi A a;0;0 ; B 0;0; b ,C 0;0;c , a, b,c 0
Mặt phẳng P có phương trình đoạn ch n
Vì M 1; 2;3 P nên
x y z
1
a b c
1 2 3
1
a b c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dươn
1 2 3
;
; ta đư c
a b c
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
1
1 2 3
6
6
33
1 27.
abc 162.
a b c
abc
abc
1
Do đó , VOABC abc 27
6
Dấu
a 3
1 2 3 1
xảy ra b 6
a b c 3
c 9
Vậy P :
x y z
1.
3 6 9
Chọn đáp án B.
Câu
15.
Trong
không
gian
với
hệ
Q : x 2y z 8 0; R : x 2y z 4 0.
tại A, B, C. Đặt T AB2
độ
Oxyz,
cho
ba
mặt
phẳng
P : x 2y z 1 0;
Một đường thẳng d thay đổi c t 3 mặt phẳng P , R , Q lần lư t
144
. Tìm giá trị nhỏ nhất của T.
AC
B. min T 72 3 3.
A. min T 108.
tọa
C. min T 72 3 4.
D. minT 96.
Lời giải
Gọi M, N lần lư t là hình chiếu của B lên mp(P), mp(R).
Ta có: BM d P , Q
Xét BMA BNC có:
Khi đó T AB2
BN AB
9
AB
AB 3AC
BM BC
12 AB AC
144
144
72 72
9AC2
9AC2
AC
AC
AC AC
3. 3 9AC2 .
Dấu
9
12
.
và BN d R , Q
6
6
72 72
.
3 3 9.72.72 108 min T 108.
AC AC
xảy ra khi và chỉ khi 9AC2
72
AC 2.
AC
Chọn đáp án A.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu Sm : x2 y 2 z 2 2mx 2(m 1) y mz m 2 0.
Với mọi m , mặt cầu Sm lu n đi qua một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
A. r 3.
B. r 2.
C. r 3.
D. r 2.
Lời giải
2
2
m
3m
Mặt cầu có bán kính R m2 (m 1) 2 m 2
1 2 2 do đó án ính của đường tròn đó
2
2
nhỏ hơn
2 nên chỉ có đáp án B thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x y z 1 0 hai điểm
A(1;2; 2), B(2;0; 1), viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B sao cho góc giữa hai mặt phẳng ( P)
và mặt phẳng (Q) nhỏ nhất.
A. 4 x y 2 z 10 0.
C. x z 3 0.
B. x 2 y 3z 1 0.
D. 2 x y z 6 0.
Lời giải
Gọi là giao tuyến của 2 mặt phẳng P và Q . Khi đó góc giữa P và Q nhỏ nhất khi và chỉ khi d .
Đường thẳng AB qua A(1;2; 2) và có AB(1; 2;1)
Khi đó TCP của là: u nP ; AB (1; 2;3) suy ra
nQ AB; u 2(4;1; 2) Q : 4 x y 2 z 10 0.
Chọn đáp án A.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, ,c dương thỏa mãn
a b c 6 . Biết rằng a, , c thay đổi thì tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định.
Tính khoảng cách d từ M 1;1;1 tới mặt phẳng (P).
A. d 3
B. d
2 3
3
C. d
3
3
D. 0
Lời giải
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
Gọi M là trung điểm của AB. Do tam giác OAB vuông tại O ta d ng đường thẳng Mt qua M vuông góc với (OAB)
a b c
tại M. Khi đó Mt c t trung tr c của OC tại điểm I ; ; và I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
2 2 2
Ta có: x1 y1 z1
abc 6
3 A, B, C ( P) : x y z 3 cố định
2
2
Khi đó d I ; P 0
Chọn đáp án D.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng Pđi qua điểm M (1;2;4) và c t các trục tọa độ Ox,
Oy, Oz lần lư t tại A, B, C thỏa mãn
A. T 1; 2; 4
1
1
1
nhỏ nhất. Mặt phẳng Pđi qua điểm nào dưới đây ?
2
2
OA OB OC 2
B. T 3;5; 2
C. T 2; 2;6
D. T 1;1;5
Lời giải
Gọi I là hình chiếu của O lên AB,H là hình chiếu của O lên CI.
Ta có:
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
OA OB OC
OI
OC
OH
OM 2
1
1
1
2
2
OA OB OC 2
nhỏ nhất là khi OM ABC ABC qua
M (1;2;4) nhận OM 1; 2;3 làm vtpt
Phương trình ABC :1 x 1 2 y 2 4 z 4 0
Hay ABC : x 2 y 4 z 21 0
Ta thấy T 1;1;5 ABC
Chọn đáp án D.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 . Gọi M là điểm thay đổi
trên mp(ABC) và N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON = 1. Biết rằng N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Viết
phương trình mặt cầu đó.
A. x 2 y 1 z 2 4
2
2
B. x 2 y 1 z 2 4
2
2
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
2
2
2
1
1
1
49
C. x y z
2
4
6 144
2
2
2
36
18
12
25
D. x y z
49
49
49
49
Lời giải
Phương trình mặt phẳng ABC là
Nên OM
1
OM
a 2 b2 c 2
Lại có: M ABC
x y z
1 . Gọi N(a;b;c) thì ON a 2 b2 c 2 .
1 2 3
1
1
.ON 2 2 2 a; b; c
2
2
a b c
a b c
2
a
b
c
2 2 2 1
2
2
2
2
2
a b c 2 a b c
a b c
2
b c
b c
a 2 b2 c 2 a a 2 b2 c 2 a 0
2 3
2 3
Do đó điểm N thuộc mặt cầu x 2 y 2 z 2 x
y z
0
2 3
Chọn đáp án C.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( P) : ax by cz d 0 ( với a 2 b2 c 2 0 ) đi qua
hai điểm B(1;0;2), C (1; 1;0) và cách A(2;5;3) một khoảng lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức F
A. 1
B.
3
4
C.
3
2
D.
ac
là
bd
2
7
Lời giải
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng m. x 1 n. y p. z 2 0 với m2 n2 p 2 0 .
Mà C 1; 1;0 P 2m n 2 p 0
n 2m 2 p P : m x 1 2 m p . y p z 2 0
Khi đó, hoảng cách từ điểm A đến mp(P) là d A; P
9 m p
4m p m p
2
2
.
2
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
Ta có m p
2
2
m p
2
2
m2 p 2
m p
2
1
. Do đó d A; P
2
9
4
m p
2
2
m p
2
9
1
4
2
3 2
Vậy d A; P max 3 2 , dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m p .
ac 2
ac
2
Chọn m 1 n 4 P : x 4 y z 3 0 . Suy ra
F
.
bd
7
b d 7
Chọn đáp án D.
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 :
2 :
x y 1 z
và
2
1 1
x 1 y z 2
. Một mặt phẳng P vuông góc với 1 , c t trục Oz tại A và c t 2 tại B. Tìm độ dài nhỏ
1
2
1
nhất của đoạn AB.
A.
2 30
5
B.
2 31
5
C.
6
5
D.
24
5
Lời giải
Gọi A 0;0;a và B b 1; 2b; b 2 suy ra AB b 1; 2b; b a 2
Vì AB mp P và vuông góc với 1 AB.u 1 0 2 b 1 2b b a 2 0 a b
Khi đó AB a 1; 2a; 2 AB AB
a 12 4a 2 4
5a 2 2a 5
2
1 24
24 2 30
2 30
5 a
ABmin
5
5
5
5
5
Vậy độ dài nhỏ nhất của đoạn AB là
2 30
5
Chọn đáp án A.
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
Câu 23. Cho ba tia Ox, Oy, Oz đ i một vuông góc với nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz, đặt OC 1 ; các điểm
A, B thay đổi trên Ox, Oy sao cho OA OB OC . Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC.
A.
6
4
B.
6
3
C.
6
6
2
D.
Lời giải
Đặt OA a,OB b với a, b 0 suy ra OA OB OC a b 1
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC (OA, OB, OC đ i một vuông góc) là
R
OA 2 OB2 OC2
2
a 2 b2 1 1 2
1
2
a 1 a 1
2a 2 2a 2
2
2
2
2
1 3 3
3
2 3
6
Dễ thấy a 2 a 1 a a 2 a 1
R
.
2 4 4
2
2 2
4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b
1
6
. Vậy giá trị bé nhất cần tìm là
2
4
Chọn đáp án A.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 :
2 :
x 1 y 1 z 1
và
1
2
2
x y 1 z 3
c t nhau và cùng nằm trong mặt phẳng P . Lập phương trình đường phân giác d của góc
1
2
2
nhọn tạo bởi 1 và 2 và nằm trong mặt phẳng P .
x 1 t
A. y 1 2t t
z 1 t
x 1
C. y 1 t
z 1 t
x 1
B. y 1
t
z 1 2t
x 1 t
D. y 1 2t t
z 1
Lời giải
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
Gọi A 1;1;1 là giao điểm của 1 , 2
Và B 2;3;3 1 , C 0; 1;3 2
+ AB 1;2;2 và AC 1; 2; 2 AB AC 3
Và BC 2 5 cos BAC 0 ABC là tam giác tù
Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua
A B' 0; 1; 1 AB'C cân và là tam giác nhọn
Gọi M là trung điểm của B’C M 0; 1;1 AM chính là đường phân giác trong của góc CAB'
x 1 t
+ AM 1; 2;0 phương trình đường thẳng (AM) là y 1 2t t
z 1
Chọn đáp án D.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 . Gọi M là một
điểm thay đổi trên mặt phẳng ABC và N là một điểm trên tia OM sao cho OM.ON 2. Biết rằng N thuộc một
mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó?
A. R
7
6
B. R 2
D. R 2
C. R 1
Lời giải
Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
Nên OM
2
a 2 b2 c2
Lại có M (ABC)
OM
x y z
1 . Gọi N(a;b;c) thì ON a 2 b2 c2
1 2 3
2
2
.ON 2
(a; b;c)
2
2
a b c
a b2 c2
2
2a
b
2c
2
1
2
2
2
2
2
a b c a b c 3(a b2 c2 )
2
2
2
a 2 b2 c2 2a b c a 2 b2 c2 2a b c 0
3
3
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
2
2z
1 1 7
Do đó điểm N thuộc mặt cầu x y z 2x y
0 R 12
3
2 9 6
2
2
2
Chọn đáp án A.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M 1; 2;1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M c t trục Ox,
Oy, Oz lần lư t tại A, B, C sao cho
1
1
1
đạt giá trị nhỏ nhất.
2
2
OA OB OC2
A. P : x 2y 3z 8 0
B. P : x y z 4 0
C. P : x 2y z 6 0
D. P :
x y z
1
1 2 1
Lời giải
Gọi A a;0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0; c . Phương trình đoạn ch n của mặt phẳng (ABC) là
Điểm M P
x y z
1
a b c
1 2 1
1
1
1
1 1 1
1 . Xét
2 2 2 P
2
2
2
a b c
OA OB OC
a b c
2
1
1 1 1 1 2 1
Mặt khác 1 4 1 2 2 2 1 P . (BĐT Cauchy_Swart)
6
a b c a b c
Dấu bằng xảy ra a 2b c P : x 2 y z 6 0 .
Chọn đáp án C.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho G 1; 2;3 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm G và
c t các trục tọa độ tại a điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC.
A. P :
x y z
1
3 6 9
C. P : x y z 6 0
B. P : x
y z
3
2 3
D. P : x 2y 3z 14 0
Lời giải
Gọi A a;0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0; c . Phương trình đoạn ch n của mặt phẳng (ABC) là
x y z
1.
a b c
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
Vì G 1; 2;3 là trọng tâm tam giác ABC nên ta có
a 0 0 3.1
a 3
x y z
0 b 0 3.2 b 6 ABC : 1 .
3 6 9
0 0 c 3.3
c 9
Chọn đáp án A.
Câu 28. Cho 4 điểm A 1;3; 3 , B 2; 6;7 ,C 7; 4;3 và D 0; 1; 4 . ọi P MA MB MC MD . ới M
là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất hi M có tọa độ là
A. M 1; 2;3
B. M 0; 2;3
C. M 1;0;3
D. M 1; 2;0
Lời giải
Do M thuộc mặt pahwrng Oxy nên M x; y;0
MA 1 x;3 y; 3 ;MB 2 x; 6 y;7 ; MC 7 x; 4 y;3 ;MD x; 1 y;4
MA MB MC MD 4 4x; 8 4y;11
P
4 4x 8 4y
2
2
112 42 1 x 2 y 112
2
2
Pmin 1 x 2 y min
2
2
Theo BDT cô si 1 x 2 y 2 1 x 2 y , dấu
2
2
x y 1
2
2
xảy ra hi 1 x 2 y
.
x y 3
Chọn đáp án D.
Câu 29. Trong h ng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua điểm A 2; 2;5 và tiếp x c với các mặt
phẳng : x 1, : y 1, : z 1 . Bán ính của mặt cầu (S) ằng
A.
33
B. 1
C. 3 2
D. 3
Lời giải
ọi I a; b;c ta có d I; d I; d I; suy ra R a 1 b 1 c 1
Fb : />
Page: The Spiciness of MATH
Do điểm A 2; 2;5 thuộc miền x 1; y 1;z 1 nên I a; b;c c ng thuộc miền a 1; y 1;z 1
Khi đó I R 1; 1 R; R 1 . Mặt hác IA R R 1 R 1 R 4 R 2 R 3
2
2
2
Chọn đáp án D.
x 1
x2
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a đường thẳng: d1 : y 1, t ; d1 : y u , u ;
z 1 u
z t
:
x 1 y z 1
. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d1 , d 2 và có tâm thuộc đường thẳng ?
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1 5
B. x y z .
2
2
2 2
A. x 1 y z 1 1 .
2
2
3
1
3 1
C. x y z .
2
2
2 2
5
1
5
9
D. x y z .
4
4
4 16
Lời giải
Đường thẳng d1 đi qua điểm M1 1;1;0 và có véc tơ chỉ phương ud1 0;0;1 .
Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2 2;0;1 và có véc tơ chỉ phương ud2 0;1;1 .
Gọi I là tâm của mặt cầu. Vì I nên ta tham số hóa I 1 t; t;1 t , từ đó
IM1 t;1 t; 1 t ,
IM 2 1 t; t; t .
Theo giả thiết ta có d I ; d1 d I ; d 2 , tương đương với
IM1 ; ud
IM 2 ; ud
1
2
ud1
ud 2
1 t
1
2
t2
2 1 t
2
2
t 0
Suy ra I 1;0;1 và bán kính mặt cầu là R d I ; d1 1 . Phương trình mặt cầu cần tìm là
x 1
2
y 2 z 1 1 .
2
Chọn đáp án A.
Fb : />