Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tổng hợp 30 câu oxyz cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.46 KB, 19 trang )

Page: The Spiciness of MATH

TỔNG HỢP 30 CÂU OXYZ CỰC HAY

 S  :  x  2   y  1   z 1
2

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

2

2

 9 và

M  x0 ; y0 ; z0    S  sao cho A  x0  2 y0  2 z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0  y0  z0 bằng

A. 2

B. -1

C. -2

D. 1

Lời giải
Ta có A  x0  2 y0  2 z0  x0  2 y0  2 z0  A  0 nên M   P  : x  2 y  2 z  A  0 , do đó điểm M là điểm chung
của mặt cầu (S) với mặt phẳng (P). Mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và bán kính R = 3. Tồn tại điểm M khi và chỉ khi

d  I ,  P   R 


6 A
 3  3  A  15 . Do đó, với M thuộc mặt cầu (S) thì A  x0  2 y0  2 z0  3 . Dấu đẳng
3

thức xảy ra khi M là tiếp điểm của  P  : x  2 y  2 z  3  0 với (S) hay M là hình chiếu của I lên (P). Vậy M(1;-1;1) là điểm cần tìm  x0  y0  z0  1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có A'(0;0;2), B(2;0;0), D(0;2;0). Gọi I là tâm của hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tìm tọa độ điểm I biết OI lớn nhất
2 2 2
A. I  ;  ;  .
3 3 3

1 1 1
B. I  ;  ;  .
3 3 3

C. I 1; 1;1 .

4 4 4
D. I  ;  ;  .
3 3 3

Lời giải
2

2 2

Ta có:  A ' BD  : x  y  z  2  0 ; trọng tâm tam giác đều A'BD là G  ;  ; 
3 3 3
x  u

Điểm I nằm trên trục đường tròn ngoại tiếp tam giác A'BD có phương trình là  y  u

z  u


Lại có BD  2 2  cạnh hình lập phương là a  2 

Gọi I  t; t; t   IA '  2t 2   t  2 

2

BD
A'C '
 IA ' 
 3.
2
2

 1; 1;1

t  1


OI min

3
  I   1 1 1   
 I 1; 1;1 .
1
t 
I  ; ; 


 3    3 3 3  

Chọn đáp án C.
Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
Câu 3. Cho đường thẳng  :

x  2 y 1 z  3
và hai điểm A(1;-1;-1), B(-2;-1;1). Gọi C, D là hai điểm di động


2
2
3

trên đường thẳng  sao cho tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD nằm trên tia Ox. Tính độ dài đoạn thẳng CD
A. CD 

12 17
.
17

B. CD  13.

C. CD  17.

D. CD 

3 17

.
11

Lời giải

Ta có:  ACD    A;   : 2 x  y  2 z  1  0;  BCD  : x  2 y  2 z  2  0
t  1

Gọi I  t;0;0  t  0   d  I ;  ACD    d  I ;  BCD    2t  1  t  2  
t  1
Suy ra I 1;0;0  và r  d  I ;  ACD    1. Gọi C  2  2u;1  2u; 3  3u   
Khi đó  ABC  :  4u  4 x   5u  4 y   6u  6  z  7u  6  0
u  1  C
3 17
 CD 
Giải d  I ;  ABC    1  
.

8
u 
11
D

11
Chọn đáp án D.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  18  0 , M là điểm di chuyển trên
mặt phẳng (P); N là điểm nằm trên tia OM sao cho OM .ON  24 . Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm N
đến mặt phẳng (P).
A. Mind  N ,  P   6.


B. Mind  N ,  P   4.

C. Mind  N ,  P   2.

D. Mind  N ,  P   0.
Lời giải

Gọi N(a;b;c) thì ON  a 2  b2  c 2
Nên OM 

24
a 2  b2  c 2

 OM 

24
24
.ON  2
 a; b; c 
2
2
a b c
a  b2  c 2
2



a
2b
2c

  18  0


Lại có M   P   24  2
2
2
2
2
2
2
2
2
  a  b  c   a  b  c   a  b  c  

 a 2  b2  c 2 

4a 8b 8c
  0
3
3 3
Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
 N   S  : x2  y 2  z 2 

4 x 8 y 8z
 2 4 4 

  0; I  ; ;  ; R  2
3

3
3
 3 3 3 

d  N ;  P  min  d  I ;  P    R  2 .

Chọn đáp án C.
Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  5; 4; 4 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  6  0 .
Nếu M thay đổi và thuộc (P) thì giá trị nhỏ nhất của MA.MB là
A. 18.

B. 13.

C. 8.

D. 108.

Lời giải
Giả sử M  a; b;2a  b  6   MA  a  1; b  2; a  b  4  , MB  a  5; b  4; a  b  2 
Ta có:
MA.MB   a  1 a  5   b  2  b  4   2a  b  4  2a  b  2 
 5a 2  2b2  6a  4ab  21  2  a  b   3  a  1  18  18  MA.MB nhỏ nhất bằng 18 khi a  1; b  1 .
2

2

Chọn đáp án A.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 và đường thẳng  :

x y 1 z  2



. Gọi
1
2
1

(Q) là mặt phẳng chứa  và tạo với (P) một góc nhỏ nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (Q) bằng
A.

3.

B.

2
.
3

C.

5.

D. 1.

Lời giải
Chú ý

 P  ; Q 

nhỏ nhất    với giao tuyến d của (P) và (Q)


Khi đó ud  nP ; u   3 1;0;1 suy ra nQ   nd ; u   2 1;1; 1
Khi đó (Q) qua A  0; 1; 2  và có
n  1;1; 1   Q  : x  y  z  3  0  d  O;  Q    3 .

Chọn đáp án A.
Câu 7. Trong h ng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A  a;0; a  , B  0; a; a  , C  a; a;0  . Mặt phẳng (ABC) c t
các trục Ox, Oy, Oz tại M, N, P. Thể tích tứ diện OMNP là

Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
A. 4a3

B.

8a 3
3

C. 8a 3

D.

4a 3
3

Lời giải
Chọn a  1 suy ra A 1;0;1 , B  0;1;1 , C 1;1;0   phương trình mp (ABC) là x  y  z  2  0
iao điểm M   ABC   Ox  M  2;0;0  ,
tương t



1
4
 N  0; 2;0 
 VO.MNP  .OM .ON .OP 

6
3

 P  0;0; 2 

ậy thể tích tứ diện OMNP là VO.MNP 

4a 3
3

Chọn đáp án D.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. iết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M 1; 2;3 và c t cấc
trục Ox, Oy, Oz lần lư t tại a điểm A, B, C hác với gốc tọa độ O sao cho iểu thức T 

1
1
1



2
2
OA OB OC 2


giá trị nhỏ nhất.
A.  P  : x  2 y  3z  14  0

B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0

C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0

D.  P  : 3x  2 y  3z  10  0
Lời giải

gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  . do đó phương trình mp (P) là
ì M 1; 2;3   P  nên

x y z
  1
a b c

1 2 3
  1
a b c

Vì tứ diện OABC có OA; OB; OC đ i một vuông góc và gọi H là tr c tâm ABC :

Do đó

1
1
1
1




2
2
2
OH
OA OB OC 2

1
1
1
1


nhỏ nhất 
nhỏ nhất OH 2 lớn nhất.
2
2
2
2
OA OB OC
OH

Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
OH  d  O;  ABC    d  O;  P    OH 

1

1 1 1
 
a 2 b2 c 2

 OH 2 

1
1 1 1
 
a 2 b2 c 2

2

1
1
 1
 1 1 1
Theo Bunhiacopski ta có: 1  1.  2.  3.   12  22  32   2  2  2 
b
c
 a
a b c 



1 1 1
1
 2 2 .
2
a b c 14


Dấu


 a  14

1 2 3
xảy ra     a  2b  3c   b  7
1 1 1
 14
a b c
c 
3


Phương trình mặt phẳng (P) là :

x y z
 
 1  x  2 y  3z  14  0
14 7 14
3

Chọn đáp án A.
Câu 9. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
x  1 t

d :  y  mt
t 
z  m 1 t


 

, m

 S  :  x 1   y  2   z  3
2

2

2

 4. Xét đường thẳng

là tham số th c. Giả sử  P  ,  P'  là hai mặt phẳng chứa d, tiếp xúc với (S) lần lư t tại

T và T ' . Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng TT ' .
A.

4 13
.
5

B. 2 2.

C. 2.

D.

2 11

.
3

Lời giải
Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  2. Gọi M  TIT '    d  . Ta có: TT '  2TH .
Ta có: TH 

TI .TM R MI 2  R 2
R2
'

 R 1
, hi đó TTmin
 TH min  MI min .
2
MI
MI
MI

Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
x  1 t

Lại có  y  mt
 x  y  z 1
z  m 1 t

 


suy ra d luôn thuộc một mặt phẳng cố định là  P  : x  y  z  1  0.
Khi đó MImin  d  I ,  P   

5
2 13
4 13
 TH 
 TT ' 
.
5
5
3

Chọn đáp án A.
Câu 10. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu S1  : x 2  y2  z 2  4x  2y  z  0,

S2  : x 2  y2  z2  2x  y  z  0

c t nhau theo một đường tròn (C) và a điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0 , C  0;0;3 .

Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng
chứa đường tròn (C) và tiếp xúc với a đường thẳng AB, BC, AC?
A. 1 mặt cầu.

B. 2 mặt cầu.

C. 4 mặt cầu.

D. Vô số mặt cầu.
Lời giải


Mặt phẳng chứa đường tròn (C) là:

x 2  y2  z2  4x  2y  z  x 2  y2  z2  2x  y  z  6x  3y  2z  0
Dễ thấy  ABC  :

x y z
   1 hay 6x 3y 2z 6 0.
1 2 3

Do đó (ABC)// (P). Trên mặt phẳng (ABC) có 4 điểm M, N, P, Q cách đều

AB, BC và

AC là tâm đường tròn nội tiếp và 3 tâm đường tròn bàng tiếp các góc A, B, C do đó có 4 điểm trên mặt phẳng (P)
là chân đường cao của M, N, P, Q trên (P).
Chọn đáp án C.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 P  : x  2y  2z  5  0

và hai điểm

A  3;0;1 , B 1; 1;3 . Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (P), gọi  là đường

thẳng sao cho khoảng cách từ B đến  là lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng .
A.

x 5 y
z


 .
2
6 7

B.

x  1 y  12 z  13


.
2
6
7

C.

x  3 y z 1


.
2
6
7

D.

x 1 y  1 z  3



.
2
6
7
Lời giải

Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
Vì  3  2.0  2.1  5 1  2.  1  2.3  5  0 nên hai điểm A, B
khác phía so với (P).
Gọi H là hình chiếu của B lên . Ta có: BH  BA nên khoảng
cách BH từ B đến  lớn nhất khi và chỉ hi H trùng A. Khi đó

AB  .
VTPT của (P) là n  1; 2; 2  , AB   4; 1; 2  .
VTCP của  là u  n, AB   2;6;7  .
Mà  qua A  3;0;1
Chọn đáp án B.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng  :

x 1 y 1 z


và hai điểm
1
2
2

A 1; 2;1 , B  1;0; 2 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A, B và tạo với đường thẳng  góc lớn nhất.


A. x  10y  22z  43  0.

B. 2x  21y  46z  90  0.

C. x  4y  10z 19  0.

D. 2x  3y  5z  3  0.
Lời giải

x  1  t

Gọi d là đường thẳng qua A và song song với  . Vậy PT đường thẳng d:  y  2  2t .
z  1  2t


Lấy C  2;4;3  d. Gọi H, K lần lư t là hình chiếu của C lên (P) và đường thẳng AB. Lúc này có

 P  ,     P  , d   CAH.

Ta có: cosCAH 

AH AK

 const  CAH lớn nhất khi H trùng với K. Vậy mặt
AC AC

phẳng (P) đi qua AB và vu ng góc    (    là mặt phẳng tạo bởi 2 đường thẳng AB và d).

Ta có: n     u d , AB   6;5; 2   n  P  n    , AB   1; 10; 22  .

Phương trình mặt phẳng (P): x  10y  22z  43  0.

Fb : />

Page: The Spiciness of MATH

Chọn đáp án A.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(a;0;0), B(o; ;0), C(0;0;3). Trong đó a,

b > 0 thỏa mãn a + b = 2. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Biết rằng hi a,

thay đổi thì

điểm I luôn thuộc một đường thẳng  cố định. Viết phương trình đường thẳng 


x  t
x  1 t


A.  :  y  2  t , t  . B.  :  y  t , t  .


3
3
z 
z 

2


2
x  t
x  t


C.  :  y  2  t , t  . D.  :  y  1  t , t  .
z  3
z  3



Lời giải
a b





a b





Gọi M là trung điểm của AB  M  ; ;0  . Ta có: Oz  0;0;1 , OM  ; ;0 
2 2
2 2
a

x  2


b

Đường thẳng d qua M và song song với Oz có phương trình là d :  y  .
2

z  t



Fb : />

Page: The Spiciness of MATH



3

Gọi J là trung điểm của OC ta có: J  0;0;  . Đường thẳng d’ qua J và song song với OM có phương trình
2


a

x  2 s

b

là: d ' :  y  s .
2


3

z  2


a b 3

Ta có: I  d  d '. Viết hệ phương trình giao điểm của d và d’. Ta có I  ; ; 
 2 2 2

ab

x  1 t
 xI  yI  2  1

 I   :  y  t ,t  .
Ta có 
z  3

3
I
z 

2

2
Chọn đáp án B.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;3 và c t ba tia Ox , Oy , Oz
lần lư t tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng P là

A.

x y z
  1
1 2 3

B.

x y z
  1
3 6 9

C.

x y z
  0
3 6 9

D.

x y z
  0
1 2 3
Lời giải

Gọi A  a;0;0 ; B  0;0; b  ,C  0;0;c ,  a, b,c  0
Mặt phẳng P có phương trình đoạn ch n
Vì M 1; 2;3   P  nên

x y z

  1
a b c

1 2 3
  1
a b c

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dươn

1 2 3
;
; ta đư c
a b c

Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
1

1 2 3
6
6
   33
 1  27.
 abc  162.
a b c
abc
abc

1

Do đó , VOABC  abc  27
6

Dấu

a  3
1 2 3 1

xảy ra      b  6
a b c 3
c  9


Vậy  P  :

x y z
   1.
3 6 9

Chọn đáp án B.
Câu

15.

Trong

không

gian


với

hệ

 Q : x  2y  z  8  0;  R  : x  2y  z  4  0.
tại A, B, C. Đặt T  AB2 

độ

Oxyz,

cho

ba

mặt

phẳng

 P  : x  2y  z 1  0;

Một đường thẳng d thay đổi c t 3 mặt phẳng  P  ,  R  ,  Q  lần lư t

144
. Tìm giá trị nhỏ nhất của T.
AC

B. min T  72 3 3.

A. min T  108.


tọa

C. min T  72 3 4.

D. minT  96.

Lời giải
Gọi M, N lần lư t là hình chiếu của B lên mp(P), mp(R).
Ta có: BM  d   P  ,  Q   
Xét BMA BNC có:
Khi đó T  AB2 

BN AB
9
AB

 
 AB  3AC
BM BC
12 AB  AC

144
144
72 72
 9AC2 
 9AC2 

AC
AC

AC AC

 3. 3 9AC2 .
Dấu

9
12
.
và BN  d   R  ,  Q   
6
6

72 72
.
 3 3 9.72.72  108  min T  108.
AC AC

xảy ra khi và chỉ khi  9AC2 

72
 AC  2.
AC

Chọn đáp án A.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  Sm  : x2  y 2  z 2  2mx  2(m  1) y  mz  m  2  0.
Với mọi m , mặt cầu  Sm  lu n đi qua một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
A. r  3.


B. r  2.

C. r  3.

D. r  2.

Lời giải
2

2

m
 3m 
Mặt cầu có bán kính R  m2  (m  1) 2     m  2  
 1  2  2 do đó án ính của đường tròn đó
2
 2

nhỏ hơn

2 nên chỉ có đáp án B thỏa mãn.

Chọn đáp án B.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 hai điểm

A(1;2; 2), B(2;0; 1), viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B sao cho góc giữa hai mặt phẳng ( P)
và mặt phẳng (Q) nhỏ nhất.
A. 4 x  y  2 z  10  0.


C. x  z  3  0.

B. x  2 y  3z  1  0.

D. 2 x  y  z  6  0.

Lời giải
Gọi  là giao tuyến của 2 mặt phẳng  P  và  Q  . Khi đó góc giữa  P  và  Q  nhỏ nhất khi và chỉ khi   d .
Đường thẳng AB qua A(1;2; 2) và có AB(1; 2;1)
Khi đó TCP của  là: u  nP ; AB   (1; 2;3) suy ra
nQ   AB; u   2(4;1; 2)   Q  : 4 x  y  2 z  10  0.

Chọn đáp án A.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, ,c dương thỏa mãn

a  b  c  6 . Biết rằng a, , c thay đổi thì tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định.
Tính khoảng cách d từ M 1;1;1 tới mặt phẳng (P).
A. d  3

B. d 

2 3
3

C. d 

3
3

D. 0


Lời giải

Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
Gọi M là trung điểm của AB. Do tam giác OAB vuông tại O ta d ng đường thẳng Mt qua M vuông góc với (OAB)
a b c
tại M. Khi đó Mt c t trung tr c của OC tại điểm I  ; ;  và I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
 2 2 2

Ta có: x1  y1  z1 

abc 6
  3  A, B, C  ( P) : x  y  z  3 cố định
2
2

Khi đó d  I ;  P    0
Chọn đáp án D.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng Pđi qua điểm M (1;2;4) và c t các trục tọa độ Ox,
Oy, Oz lần lư t tại A, B, C thỏa mãn
A. T 1; 2; 4 

1
1
1


nhỏ nhất. Mặt phẳng Pđi qua điểm nào dưới đây ?

2
2
OA OB OC 2

B. T  3;5; 2 

C. T  2; 2;6 

D. T  1;1;5

Lời giải
Gọi I là hình chiếu của O lên AB,H là hình chiếu của O lên CI.
Ta có:



1
1
1
1
1
1
1


 2


2
2

2
2
2
OA OB OC
OI
OC
OH
OM 2

1
1
1


2
2
OA OB OC 2

nhỏ nhất là khi OM   ABC    ABC  qua

M (1;2;4) nhận OM 1; 2;3 làm vtpt

 Phương trình  ABC  :1 x  1  2  y  2   4  z  4   0
Hay  ABC  : x  2 y  4 z  21  0
Ta thấy T  1;1;5    ABC 
Chọn đáp án D.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a điểm A 1;0;0 , B  0; 2;0 , C  0;0;3 . Gọi M là điểm thay đổi
trên mp(ABC) và N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON = 1. Biết rằng N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Viết
phương trình mặt cầu đó.
A. x 2   y  1   z  2   4

2

2

B. x 2   y  1   z  2   4
2

2

Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
2

2

2

1 
1 
1
49

C.  x     y     z   
2 
4 
6  144


2


2

2

36  
18  
12 
25

D.  x     y     z   
49  
49  
49 
49


Lời giải
Phương trình mặt phẳng  ABC  là
Nên OM 

1

 OM 

a 2  b2  c 2

Lại có: M   ABC  

x y z

   1 . Gọi N(a;b;c) thì ON  a 2  b2  c 2 .
1 2 3

1
1
.ON  2 2 2  a; b; c 
2
2
a b c
a b c
2

a
b
c

 2 2 2 1
2
2
2
2
2
a b c 2 a b c
a b c



2




b c
b c
 a 2  b2  c 2  a    a 2  b2  c 2  a    0
2 3
2 3
Do đó điểm N thuộc mặt cầu x 2  y 2  z 2  x 

y z
 0
2 3

Chọn đáp án C.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 ( với a 2  b2  c 2  0 ) đi qua
hai điểm B(1;0;2), C (1; 1;0) và cách A(2;5;3) một khoảng lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức F 

A. 1

B.

3
4

C. 

3
2

D. 


ac

bd

2
7

Lời giải
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng m.  x  1  n. y  p.  z  2   0 với m2  n2  p 2  0 .
Mà C  1; 1;0    P   2m  n  2 p  0
 n  2m  2 p   P  : m  x  1  2  m  p  . y  p  z  2   0

Khi đó, hoảng cách từ điểm A đến mp(P) là d  A;  P   

9 m p
4m  p  m  p
2

2

.
2

Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
Ta có m  p
2

2


m  p

2

2



m2  p 2

m  p

2



1
. Do đó d  A;  P   
2

9
4

m p
2



2


m  p

2

9
1
4
2

3 2

Vậy d  A;  P  max  3 2 , dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m  p .
 ac  2
ac
2
Chọn m  1  n  4   P  : x  4 y  z  3  0 . Suy ra 
F
 .
bd
7
b  d  7

Chọn đáp án D.
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 :

2 :

x y 1 z


 và
2
1 1

x 1 y z  2
 
. Một mặt phẳng  P  vuông góc với 1 , c t trục Oz tại A và c t  2 tại B. Tìm độ dài nhỏ
1
2
1

nhất của đoạn AB.
A.

2 30
5

B.

2 31
5

C.

6
5

D.

24

5

Lời giải
Gọi A  0;0;a  và B  b  1; 2b; b  2  suy ra AB   b  1; 2b; b  a  2 
Vì AB  mp  P  và vuông góc với  1   AB.u 1   0  2  b  1  2b  b  a  2  0  a  b
Khi đó AB   a  1; 2a; 2   AB  AB 

 a  12  4a 2  4 

5a 2  2a  5

2

1  24
24 2 30
2 30

 5 a   


 ABmin 
5
5
5
5
5


Vậy độ dài nhỏ nhất của đoạn AB là


2 30
5

Chọn đáp án A.

Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
Câu 23. Cho ba tia Ox, Oy, Oz đ i một vuông góc với nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz, đặt OC  1 ; các điểm
A, B thay đổi trên Ox, Oy sao cho OA  OB  OC . Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC.
A.

6
4

B.

6
3

C.

6

6
2

D.


Lời giải
Đặt OA  a,OB  b với a, b  0 suy ra OA  OB  OC  a  b  1
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC (OA, OB, OC đ i một vuông góc) là
R

OA 2  OB2  OC2
2

a 2  b2  1 1 2
1
2

a  1  a   1 
2a 2  2a  2
2
2
2
2

1 3 3
3
2 3
6

Dễ thấy a 2  a  1   a      a 2  a  1 
R
.

2 4 4
2

2 2
4


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b 

1
6
. Vậy giá trị bé nhất cần tìm là
2
4

Chọn đáp án A.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 :

2 :

x 1 y 1 z 1



1
2
2

x y 1 z  3


c t nhau và cùng nằm trong mặt phẳng  P  . Lập phương trình đường phân giác d của góc
1

2
2

nhọn tạo bởi 1 và  2 và nằm trong mặt phẳng  P  .
x  1  t

A.  y  1  2t  t 
z  1  t


x  1

C.  y  1  t 
z  1  t






x  1

B.  y  1
t 
z  1  2t




x  1  t


D.  y  1  2t  t 
z  1




Lời giải

Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
Gọi A 1;1;1 là giao điểm của  1  ,   2 
Và B  2;3;3   1  , C  0; 1;3   2 
+ AB  1;2;2  và AC   1; 2; 2   AB  AC  3
Và BC  2 5  cos BAC  0   ABC là tam giác tù
Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua
A  B'  0; 1; 1   AB'C cân và là tam giác nhọn

Gọi M là trung điểm của B’C M  0; 1;1  AM chính là đường phân giác trong của góc CAB'
x  1  t

+ AM   1; 2;0   phương trình đường thẳng (AM) là  y  1  2t  t 
z  1




Chọn đáp án D.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a điểm A 1;0;0 , B  0; 2;0 , C  0;0;3 . Gọi M là một

điểm thay đổi trên mặt phẳng  ABC và N là một điểm trên tia OM sao cho OM.ON  2. Biết rằng N thuộc một
mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó?
A. R 

7
6

B. R  2

D. R  2

C. R  1
Lời giải

Phương trình mặt phẳng (ABC) là:

Nên OM 

2
a 2  b2  c2

Lại có M  (ABC) 

 OM 

x y z
   1 . Gọi N(a;b;c) thì ON  a 2  b2  c2
1 2 3
2
2

.ON  2
(a; b;c)
2
2
a b c
a  b2  c2
2

2a
b
2c
 2

1
2
2
2
2
2
a  b  c a  b  c 3(a  b2  c2 )
2

2
2
 a 2  b2  c2  2a  b  c  a 2  b2  c2  2a  b  c  0
3
3
Fb : />

Page: The Spiciness of MATH

2

2z
1 1 7
Do đó điểm N thuộc mặt cầu x  y  z  2x  y 
 0  R  12     
3
2 9 6
2

2

2

Chọn đáp án A.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M 1; 2;1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M c t trục Ox,
Oy, Oz lần lư t tại A, B, C sao cho

1
1
1


đạt giá trị nhỏ nhất.
2
2
OA OB OC2

A.  P  : x  2y  3z  8  0


B.  P  : x  y  z  4  0

C.  P  : x  2y  z  6  0

D.  P  :

x y z
  1
1 2 1

Lời giải
Gọi A  a;0;0 ; B  0; b;0 ; C  0;0; c  . Phương trình đoạn ch n của mặt phẳng (ABC) là
Điểm M   P  

x y z
  1
a b c

1 2 1
1
1
1
1 1 1
   1 . Xét


 2  2  2 P
2
2
2

a b c
OA OB OC
a b c
2

1
 1 1 1   1 2 1
Mặt khác 1  4  1  2  2  2        1  P  . (BĐT Cauchy_Swart)
6
a b c  a b c

Dấu bằng xảy ra  a  2b  c   P  : x  2 y  z  6  0 .
Chọn đáp án C.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho G 1; 2;3 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm G và
c t các trục tọa độ tại a điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC.
A.  P  :

x y z
  1
3 6 9

C.  P  : x  y  z  6  0

B.  P  : x 

y z
 3
2 3

D.  P  : x  2y  3z  14  0

Lời giải

Gọi A  a;0;0  ; B  0; b;0 ; C  0;0; c  . Phương trình đoạn ch n của mặt phẳng (ABC) là

x y z
   1.
a b c

Fb : />

Page: The Spiciness of MATH
Vì G 1; 2;3 là trọng tâm tam giác ABC nên ta có
a  0  0  3.1
a  3
x y z


0  b  0  3.2  b  6   ABC  :    1 .
3 6 9
0  0  c  3.3
c  9



Chọn đáp án A.
Câu 28. Cho 4 điểm A 1;3; 3 , B  2; 6;7  ,C  7; 4;3 và D  0; 1; 4  . ọi P  MA  MB  MC  MD . ới M
là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất hi M có tọa độ là
A. M  1; 2;3

B. M  0; 2;3


C. M  1;0;3

D. M  1; 2;0 

Lời giải
Do M thuộc mặt pahwrng Oxy nên M  x; y;0 
MA  1  x;3  y; 3 ;MB   2  x; 6  y;7  ; MC   7  x; 4  y;3 ;MD   x; 1  y;4 
 MA  MB  MC  MD   4  4x; 8  4y;11
P

 4  4x   8  4y 
2

2





 112  42 1  x    2  y   112
2

2

Pmin  1  x    2  y  min
2

2


Theo BDT cô si 1  x    2  y   2 1  x  2  y  , dấu
2

2

 x  y 1
2
2
xảy ra hi 1  x    2  y   
.
 x  y  3

Chọn đáp án D.
Câu 29. Trong h ng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua điểm A  2; 2;5 và tiếp x c với các mặt
phẳng    : x  1,  : y  1,    : z  1 . Bán ính của mặt cầu (S) ằng
A.

33

B. 1

C. 3 2

D. 3

Lời giải
ọi I  a; b;c  ta có d  I;      d  I;     d  I;     suy ra R  a  1  b  1  c  1
Fb : />

Page: The Spiciness of MATH

Do điểm A  2; 2;5 thuộc miền x  1; y  1;z  1 nên I  a; b;c  c ng thuộc miền a  1; y  1;z  1
Khi đó I  R  1; 1  R; R  1 . Mặt hác IA  R   R  1   R  1   R  4   R 2  R  3
2

2

2

Chọn đáp án D.
x 1
 x2


Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a đường thẳng: d1 :  y  1, t  ; d1 :  y  u , u  ;
z  1 u
z  t



:

x 1 y z 1
 
. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d1 , d 2 và có tâm thuộc đường thẳng  ?
1
1
1
2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

1 
1 
1 5

B.  x     y     z    .
2 
2 
2 2


A.  x  1  y   z  1  1 .
2


2

3 
1 
3 1

C.  x     y     z    .
2 
2 
2 2


5 
1 
5
9

D.  x     y     z    .
4 
4 
4  16

Lời giải

Đường thẳng d1 đi qua điểm M1 1;1;0 và có véc tơ chỉ phương ud1   0;0;1 .
Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2  2;0;1 và có véc tơ chỉ phương ud2   0;1;1 .
Gọi I là tâm của mặt cầu. Vì I   nên ta tham số hóa I 1  t; t;1  t  , từ đó
IM1   t;1  t; 1  t  ,

IM 2  1  t; t; t  .


Theo giả thiết ta có d  I ; d1   d  I ; d 2  , tương đương với

 IM1 ; ud 
 IM 2 ; ud 
1 
2 




ud1
ud 2

1  t 
1

2

 t2



2 1  t 
2

2

t 0


Suy ra I 1;0;1 và bán kính mặt cầu là R  d  I ; d1   1 . Phương trình mặt cầu cần tìm là

 x  1

2

 y 2   z  1  1 .
2

Chọn đáp án A.
Fb : />


×