Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

sinh thái học quần xã,hệ sinh thái và sinh quyển đề 1 nhận biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.04 KB, 13 trang )

Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
Mức độ 1: Nhận biết
Câu 1: trong quần xã sinh vật, những mối quan hệ nào sau đây một loài được lợi và
loài kia bị hại?
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế cảm nhiễm
B. Kí sinh vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Kí sinh vật chủ, ức chế cảm nhiễm
D. ức chế cả nhiễm, cạnh tranh
Câu 2: Khi nói về diễn thế nguyên sinh nhận xét nào sau không đúng?
A. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh các loài có tuổi thọ thấp, kích thước nhỏ thay
thế dần các loài có tuổi thọ cao, kích thước lớn.
B. Giới hạn của các nhân tố sinh thái ngày càng hẹp, môi trường trở nên ổn định hơn.
C. Chuỗi thức ăn ngày càng phức tạp, trong đó chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã
hữu cơ ngày càng đóng vai trò quan trọng.
D. Số lượng loài trong quần xã ngày càng tăng, số cá thể của mỗi loài ngày càng
giảm.
Câu 3: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa gì?
A. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.
B. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
C. Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.
D. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
Câu 4: Hệ sinh thái nào sau đây có cấu trúc phân tầng rõ nhất
A. Rừng mưa nhiệt đới
B. Đồng rêu đới lạnh
C. Savan
D. Rừng thông phương Bắc
Câu 5: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, cần tập trung vào các biện pháp
nào sau đây?
I. Xây dựng các nhà máy xử lí và tái chế rác thải
II. quản lí chặt chẽ các chất gây nguy hiểm
III. Khai thác triệt để rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh


IV. giáo dục để nâng cao ý thức của con người về ô nhiễm môi trường
V. tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản
A. II, III, V
B. III, IV, V
C. I, II, IV
D. I, III, V
Câu 6: Khu sinh học (biôm) nào sau đây phán bố ỏ vùng ôn đới?
A. Savan.
B. Hoang mạc và sa mạc.
C. Rừng Taiga.
D. Rừng địa Trung Hải
Câu 7: Hệ sinh thái nông nghiệp
A. Có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên
B. có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
Câu 8: Sơ đồ bên mô tả mọt số giai đoạn của chu trình nito trong tự nhiên. Trong các
phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?


Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển

1. Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện
2. Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện
3. Nếu giai đoạn (d) xảy ra thì lượng nito cung cấp cho cây sẽ giảm.
4. Giai đoạn (e) do vi khuẩn cố định đạm thực hiện
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
B. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật
C. Cá mập con khi mói nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
Câu 10: Trong mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã
A. tất cả các loài đều hưởng lợi.
B. luôn có một loài hưởng lợi và một loài bị hại.
C. ít nhất có một loài hưởng lợi và không có loài nào bị hại.
D. có thể có một loài bị hại.
Câu 11: Khi nói về chu trình sinh địa hóa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cacbon đi vào chu trình sinh địa hóa dưới dạng CO2 thông qua hô hấp
B. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên
C. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển
D. Thực vật hấp thụ nito dưới dạng muối amoni (NH4+) và nitrit (NO2-)
Câu 12: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững nguồn tài
nguyên thiên nhiên?
I. Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh.
II. Bảo tồn đa dạng sinh học.
III. Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hạ trong nông nghệp.
IV. Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tà nguyên khoáng sản.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 13: Mối quan hệ giữa hai loài mà trong đó có một loài không có lợi mà cũng
không bị hại là
A. hội sinh và hợp tác
B. hội sinh và ức chế cảm nhiễm,
C. ức chế cảm nhiễm và cạnh tranh

D. hội sinh và cộng sinh
Câu 14: Loài có vai trò quan trọng trong quần xã vì có số lượng nhiều hoặc hoạt động
mạnh là
A. loài thứ yếu
B. loài ưu thế.
C. loài chủ chốt
D. loài đặc trưng.
Câu 15: Vào những năm 80 của thế kỉ XX, ốc bươu vàng du nhập vào Việt Nam phát
triển mạnh gây thiệt hại cho ngành nông nghiệp. Sự gia tăng nhanh số lượng ốc bươu
vàng là do:
I. Tốc độ sinh sản cao.
II. Gần như chưa có thiên địch
III. Nguồn số dồi dào nên tốc độ tăng trưởng nhanh.
IV. Giới hạn sinh thái rộng.


Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
Số phương án đúng
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 16: Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh là ví dụ
về quan hệ
A. cạnh tranh
B. hợp tác
C. ức chế - cảm nhiễm
D. hội sinh
Câu 17: Có bao nhiêu nhận định sau là đúng khi nói về ổ sinh thái?
(1) Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của nhân tố đó.

(2) Sinh vật không thể sinh sống ổn định theo thời gian khi ở ngoài ổ sinh thái.
(3) Ổ sinh thái đặc trưng cho loài.
(4) Hai loài trùng ổ sinh thái có thể dẫn đến cạnh tranh.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 18: Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn
đều được
A. Giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt
B. Tái sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật
C. Trở lại môi trường ở dạng ban đầu
D. Tích tụ ở sinh vật phân giải
Câu 19: Khi nói về xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thể nguyên sinh, xu
hướng nào sau đây không đúng ?
A. Tổng sản lượng của sinh vật được tăng lên
B. ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng
C. tính đa dạng về loài tăng
D. lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn
Câu 20: Cho các ví dụ sau
(1) Sán lá gan sống trong gan bò
(2) Ong hút mật hoa
(3) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm
(4) Trùng roi sống trong ruột mối
Những ví dụ nào phản ánh mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là:
A. (1),(3)
B. (1),(4)
C. (2),(4)
D. (2),(3)
Câu 21: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây chỉ một bên có lợi?

A. Cạnh tranh
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Hợp tác.
Câu 22: Khi nói về các thành phần hữu tính của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Tất cả sinh vật kí sinh và nấm đều được coi là sinh vật phân giải.
B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn.
C. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu
cơ thành các chất vô cơ.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.
Câu 23: Ổ sinh thái của một loài về một nhân tố sinh thái là:
A. Nơi cư trú của loài đó.
B. “Không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm
trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
C. Giới hạn sinh thái của các nhân tố sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng
sống tốt nhất.
D. Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó.
Câu 24: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về sự trao đổi vật chất trong hệ
sinh thái?


Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
I. Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện trong phạm vi quần xã sinh vật
và giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó.
II. Một phần vật chất của chu trình sinh địa hóa không tham gia vào chu trình tuần
hoàn mà lắng đọng trong môi trường.
III. Trong quần xã, hợp chất cacbon trao đổi thông qua chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
(trên cạn và dưới nước.
IV. Rễ cây hấp thụ nitơ dưới dạng NH4+ và NO3- từ đất, nhưng nitơ trong các hợp chất

hữu cơ cấu thành cơ thể thực vật chỉ tồn tại ở dạng NH4+.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Các tài nguyên nào sau đây được xếp vào dạng tài nguyên năng lượng vĩnh
cửu?
(1) Không khí sạch.(2) Năng lượng mặt trời.(3) Đất.
(4) Nước sạch.(5) Đa dạng sinh học.(6) Năng lượng gió.
(7) Năng lượng thủy triều.(8) Năng lượng sóng.
A. (1), (2), (4) và (7).
B. (3), (5), (6) và (8).
C. (2), (6), (7) và (8).
D. (1), (2), (5) và (7).
Câu 26: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh
vật.
II. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh
dưỡng cao..
III. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua
các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
IV. Thực vật đóng vai trò quan trọng trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô
sinh vào chu trình dinh dưỡng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 27: Trong một chuỗi thức ăn
A. phần lớn năng lượng bị thất thoát dưới dạng nhiệt.

B. hiệu suất sử dụng năng lượng giảm dần ở các bậc dinh dưỡng.
C. càng xa sinh vật sản xuất sinh khối của bậc dinh dưỡng càng cao.
D. năng lượng hao phí ở các bậc dinh dưỡng là như nhau.
Câu 28: Cho các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
1 – Quần xã có độ đa dạng loài càng cao thì ổ sinh thái của mỗi loài càng bị thu hẹp.
2 – Phần lớn sản lượng sơ cấp trên trái đất được sản xuất bởi hệ sinh thái dưới nước.
3 – Ở mỗi quần xã sinh vật chỉ có một loài ưu thế quyết định chiều hướng biến đổi của
nó.
4 - Trong diễn thế sinh thái loài xuất hiện sau thường có kích thước và tuổi thọ lớn hơn
loài xuất hiện trước đó.
5 - Hệ sinh thái tự nhiên thường đa dạng hơn nên có năng suất cao hơn hệ sinh thái
nhân tạo.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 29: Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước
nông như sau:
(1) Đầm nước nông có nhiều loài sinh vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau: một số
loài tảo, thực vật có hoa sống trên mặt nước: tôm, cá, cua, ốc,...
(2) Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ
(3) Các chất lắng đọng tích tụ ở đáy làm cho đầm bị nông dần. Thành phân sinh vật
thay đổi các sinh vật thủy sinh ít đần, đặc biệt là các loài động vật có kích thước lớn.
(4) Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng, xuất hiện cỏ và cây bụi.


Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
Trình tự đúng của các giai doạn trong quá trình diễn thế trên là
A. (2) → (1)→ (4) → (3).
B. (1)→(3)→ (4) → (2).

C. (4) → (1) → (2) →(3).
D. (4) → (1) → (2) →(3).
Câu 30: CO2 là một loại khí gây hiệu ứng nhà kính. Theo chu trình cacbon, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh
thái của bậc dinh dưỡng đó.
II. Cacbon di vào chu trình dưói dạng cácbon đioxit (CO2)
III. Tất cả lượng cácbon của quần xã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.
IV. CO2 là một loại khí nhà kính nhưng cũng là một khí vô cùng quan trọng với sự
sống.
V. Mọi sinh vật đều thải CO2 vào khí quyển
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 31: Trong các hoạt động sau:
(1) Đắp đập ngăn sông làm thủy điện;
(2) Sử dụng biện pháp sinh học trong nông nghiệp;
(3) Khai thác những cây gỗ già trong rừng;
(4) Khai phá đất hoang;
(5) Tăng cường sử dụng chất tẩy rửa làm sạch mầm bệnh trong đất và nước.
Những hoạt động nào được xem là điều khiển diễn thế sinh thái theo hướng có lợi cho
con người và thiên nhiên?
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 3, 5.
C. 2, 3, 4.
D. 2, 4, 5.
Câu 32: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã?
A. Giun sán sống trong cơ thể lợn.
B. Các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng.

C. Tỏi tiết ra các chất có khả năng tiêu diệt vi khuẩn.
D. Thỏ và chó sói sống trong rừng.
Câu 33: Trong một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước, mắc xích đầu tiên là.
A. sinh vật ăn mùn bã hữu cơ.
B. sinh vật sản xuất.
C. sinh vật sản xuất hoặc sinh vật ăn mùn bã hữu cơ.
D. các loại tảo đơn bào, vi khuẩn quang hợp và thực vật nổi
Câu 34: Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp
phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Sử dụng thiên địch thay cho thuốc trừ sâu hóa học.
II. Khai thác rừng triệt để nhằm lấy dược liệu cung cấp cho y học.
III. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
IV. Tăng cường sử dụng nước để tạo vòng tuần hoàn nước.
V. Xây dựng hệ thống xả chất thải xa bờ, cấm xả chất thải gần khu dân cư.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35:
Cú và chồn sống trong rừng hoạt động vào ban đêm và bắt chuột làm thức ăn. Mối
quan hệ giữa cú và chồn là
A. hội sinh.
B. cộng sinh.
C. cạnh tranh.
D. hợp tác.
Câu 36:
Có bao nhiêu hoạt động sau đây nhằm bảo vệ môi trường và sử dụng bền vững tài
nguyên thiên nhiên?
(I) Cải tạo đất, nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
(II) Bảo vệ các loài sinh vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.

(III) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch.


Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
(IV) Giáo dục môi trường nhằm nâng cao hiểu biết của toàn dân về môi trường.
(V) Khai thác và sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 37: Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:
(1) Môi trường chưa có sinh vật.
(2) Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực).
(3) Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành quần xã tiên phong.
(4) Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn
nhau.
Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự là:
A. (1), (3), (4), (2)
B. (1), (2), (4), (3). C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (4), (3), (2).
Câu 38: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang →
Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sâu ăn lá ngô là sinh vật tiêu thụ?
A. Bậc 1
B. Bậc 3
C. Bậc 2
D. Bậc 4.
Câu 39: Thứ tự sắp xếp các khu sinh học (biom) trên cạn theo theo vĩ độ từ thấp đến
cao là
A. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.
B. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
C. Đồng rêu hàn đới, rừng Taiga, thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới.

D. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
Câu 40: Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong một chuỗi thức ăn sẽ được
sử dụng bao nhiêu lần rồi mới mất đi dưới dạng nhiệt?
A. Chỉ một lần.
B. Hai hoặc ba lần C. Tối thiểu ba lần. D. Nhiều lần lặp lại.
Câu 41: Khi nói về hệ sinh thái nông nghiệp, điều nào sau đây không đúng ?
A. Có tính đa dạng thấp hơn hệ sinh thái tự nhiên
B. Có tính ổn định thấp dễ bị biến đổi trước các tác động của môi trường
C. chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích và có nhiều chuỗi thức ăn bắt đầu bằng động vật
ăn mùn bã
D. có tính đa dạng thấp, cấu trúc mạng lưới dinh dưỡng đơn giản
Câu 42: Để giảm kích thước của quần thể ốc bươu vàng trong tự nhiên. Xét về mặt lí
thuyết, cách nào trong số các cách nêu dưới đây đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
A. Thu nhặt, tiêu hủy càng nhiều ổ trứng của chúng càng tốt.
B. Hạn chế nguồn thức ăn của chúng
C. Tìm kiếm và tiêu diệt ở tuổi trưởng thành
D. Nhân nuôi thiên địch(nếu có) và thả vào tự nhiên nơi có ốc bươu vàng sinh sống.
Câu 43: Trong một hệ sinh thái
A. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh
dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
B. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh
dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
C. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các
bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.
D. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các
bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định
B. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn
C. Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác dộng mạnh mẽ của

ngoại cảnh lên quần xã


Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
D. Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của các quần xã tương ứng với điều
kiện ngoại cảnh
Câu 45: Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả
sử dụng hệ sinh thái?
(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với hệ sinh thái nông nghiệp
(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh
(3) Loại bỏ các loại tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí
(5) Bảo vệ các loài thiên địch
(6) Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.
Phương án đúng là:
A. 1, 2,3,4
B. 2, 3, 4, 6
C. 2, 4, 5, 6
D. 1, 3, 4, 5
Câu 46: Diến thế nguyên sinh
A. Xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng…của con người
B. Thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái
C. Khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật
D. Khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
Câu 47: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đay đóng vai trò truyền năng lượng từ
môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tự dưỡng
D. Sinh vật phân hủy

Câu 48: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có
lợi là mối quan hệ?
A. ức chế- cảm nhiễm
B. kí sinh
C. cộng sinh
D. Hội sinh
Câu 49: Các sinh vật nào sau đây có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ?
(1) Nấm (2) Thực vật (3) Vi khuẩn tự dưỡng (4) Vi khuẩn dị dưỡng
A. (2), (3)
B. (1),(2)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
Câu 50: Trong một hệ sinh thái,
A. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh
dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.
B. năng lượng được truyên theo một chiêu từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh
dường tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
C. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các
bậc dinh dường tới môi trường và khỏng được tái sử dụng.
D. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các
bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.


Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
ĐÁP ÁN
1. B

2. A

3. D


4. A

5. C

6. D

7. C

8. C

9. D

10. C

11. B

12. B

13. B

14. B

15. A

16. C

17. B

18. A


19. B

20. C

21. C

22. C

23. D

24. D

25. C

26. C

27. A

28. A

29. B

30. C

31. C

32. B

33. C


34. B

35. C

36. C

37. A

38. A

39. B

40. A

41. C

42. D

43. B

44. A

45. D

46. C

47. C

48. C


49. A

50. A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn B.
Giải chi tiết:
mối quan hệ mà một loài được lợi và loài kia bị hại là: ký sinh vật chủ , và sinh vật này
ăn sinh vật khác.
Mối quan hệ ức chế cảm nhiễm thì 1 loài bị hại, 1 loài không được lợi.
mối quan hệ cạnh tranh thì cả 2 loài không được lợi
Đáp án B
Câu 2. Chọn A.
Giải chi tiết:
Phát biểu sai là A
Câu 3. Chọn D.
Giải chi tiết:
Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa giảm mức độ
canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
Đáp án D
Câu 4. Chọn A.
Giải chi tiết:
Cấu trúc phân tầng thể hiện rõ nhất ở hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
Chọn A
Câu 5. Chọn C.
Giải chi tiết:
Ý sai là III và V.
Chọn C
Câu 6. Chọn D.

Giải chi tiết:
Câu 7. Chọn C.
Giải chi tiết:
Hệ sinh thái nông nghiệp có chuỗi thức ăn ngắn, năng lượng truyền lên bậc dinh
dưỡng cao hơn là lớn
Chọn C
Câu 8. Chọn C.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu
1. sai, quá trình phản nitrat hóa là d, quá trình a xảy ra trong cơ thể thực vật
2. sai, giai đoạn c do vi khuẩn nitrat hóa thực hiện
3. đúng, vì đây là quá trình phản nitrat hóa làm giảm lượng nito trong đất
4. đúng
Chọn C
Câu 9. Chọn D.


Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
Giải chi tiết:
Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện ở phương án D
A,B,C đều là cạnh tranh cùng loài.
Chọn D
Câu 10. Chọn C.
Giải chi tiết:
Các mối quan hệ hỗ trợ trong quần xã: cộng sinh (+ +); hội sinh (+ O); Hợp tác (+ +)
Như vậy ít nhất có một loài hưởng lợi và không có loài nào bị hại.
Chọn C
Câu 11. Chọn B.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là B

A sai vì cacbon đi vào chu trình trình sinh địa hóa dưới dạng CO2 thông qua quang
hợp
D sai vì: Thực vật hấp thụ nito dưới dạng muối amoni (NH4+) và nitrat (NO3-)
Chọn B
Câu 12. Chọn B.
Giải chi tiết:
Các ý đúng là I, II
Chọn B
Câu 13. Chọn B.
Giải chi tiết:
Hội sinh (0 +); ức chế cảm nhiễm (0 -); cạnh tranh (- -); cộng sinh (+ +); hợp tác (+ +)
Vậy Chọn B
Câu 14. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 15. Chọn A.
Giải chi tiết:
Ốc bươu vàng là loài ngoại lai, chúng có tất cả các đặc điểm trên
Chọn A
Câu 16. Chọn C.
Giải chi tiết:
Cây tỏi vô tình làm ức chế hoạt động của VSV nên đây là mối quan hệ ức chế cảm
nhiễm
chọn C
Câu 17. Chọn B.
Giải chi tiết:
Ổ sinh thái là cách sinh sống của loài đó, là một “không gian sinh thái” (hay không
gian đa diện) mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn
sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
Cả 4 ý trên đều đúng khi nói về ổ sinh thái
Chọn B

Câu 18. Chọn A.
Giải chi tiết:
Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều được
trở lại môi trường
Ý B sai vì năng lượng không được tái sử dụng
Ý C sai, năng lượng khi đi vào hệ sinh thái là dạng năng lượng mặt trời
Chọn A
Câu 19. Chọn B.


Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
Giải chi tiết:
Diễn thế nguyên sinh diễn ra ở môi trường chưa có sinh vật sinh sống, kết quả hình
thành 1 quần xã tương đối ổn định, độ đa dạng loài cao.
Ý sai là B, do tính đa dạng loài cao nên ổ sinh thái của mỗi loài bị thu hẹp
Chọn B
Câu 20. Chọn C.
Giải chi tiết:
Mối quan hệ hỗ trợ giữa các sinh vật trong quần xã là: (2), (4)
Ý (1),(3) là ký sinh và ức chế cảm nhiễm (đối kháng)
Chọn C
Câu 21. Chọn C.
Giải chi tiết:
A ( - -); B (+ +); C(+ 0) ;D (+ +)
Chọn C
Câu 22. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là C
Ý A sai vì vật ký sinh và 1 số loại nấm là sinh vật tiêu thụ
Ý B sai vì sinh vật sản xuất là các sinh vật tự dưỡng, một số loại VK không có khả

năng tự dưỡng
Ý D sai sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2
Chọn C
Câu 23. Chọn D.
Giải chi tiết:
Ổ sinh thái của một loài về một nhân tố sinh thái là giới hạn sinh thái của nhân tố sinh
thái đó.
Chọn D
Chú ý: Cần phân biệt được ổ sinh thái về 1 nhân tố sinh thái và ổ sinh thái của một
loài (ý B)
Câu 24. Chọn D.
Giải chi tiết:
Cả 4 ý đều đúng.
Chọn D
Câu 25. Chọn C.
Giải chi tiết:
(2), (6), (7) và (8) đúng.
(1) (4),(5) (3) là tài nguyên tái sinh
Chọn C
Câu 26. Chọn C.
Giải chi tiết:
Cả 4 phát biểu trên đều đúng
Chọn C
Câu 27. Chọn A.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là A
Ý B không đúng, chỉ khoảng 10% năng lượng được chuyển lên bậc dinh dưỡng cao
hơn
Ý C sai, càng xa SVXS thì sinh khối của bậc dinh dưỡng càng nhỏ
Ý D sai vì năng lượng hao phí ở mỗi bậc dinh dưỡng là khác nhau

Chọn A


Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
Câu 28. Chọn A.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là 1,3
Ý 2 sai vì hệ sinh thái trên cạn có năng suất cao hơn
Ý 4 sai
Ý 5 sai vì hệ sinh thái nhân tạo có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
Chọn A
Câu 29. Chọn B.
Giải chi tiết:
Chọn B (Hình 41. 2 SGK Sinh 12)
Câu 30. Chọn C.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là II, IV
Ý I sai vì chuyển hóa vật chất luôn đi kèm vơi chuyển hóa năng lượng nên vận chuyển
cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng liên quan đến hiệu suất sinh thái
Ý III sai vì có 1 phần cacbon bị lắng đọng đi ra khỏi quần xã
Ý V sai vì các sinh vật ở dưới nước thải CO2 vào nước
Chọn C
Câu 31. Chọn C.
Giải chi tiết:
Các hoạt động được xem là điều khiển diễn thế sinh thái theo hướng có lợi cho con
người và thiên nhiên là 2,3,4
Ý (1), (4) không có lợi cho thiên nhiên
Chọn C
Câu 32. Chọn B.
Giải chi tiết:

A: ký sinh
B: cạnh tranh
C: ức chế cảm nhiễm
D:con mồi – vật ăn thịt
Chọn B
Câu 33. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 34. Chọn B.
Giải chi tiết:
Các hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên là: I,III (tài
nguyên đa dạng sinh học)
Các biện pháp còn lại chỉ là sử dụng hiệu quả và bảo vệ TNTN
Chọn B
Câu 35. Chọn C.
Giải chi tiết:
Cú và chồn có chung thức ăn là chuột, cùng hoạt động về đêm nên cạnh tranh với nhau
Chọn C
Câu 36. Chọn C.
Giải chi tiết:
Cả 5 hoạt động trên đều góp phần sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
Chọn C
Câu 37. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 38. Chọn A.


Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
Giải chi tiết:
Sâu ăn lá ngô là sinh vật tiêu thụ bậc 1
Chọn A

Câu 39. Chọn B.
Giải chi tiết:

Chọn B
Câu 40. Chọn A.
Giải chi tiết:
Năng lượng chỉ được sử dụng 1 lần.
Chọn A
Câu 41. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu sai là C, chuỗi thức ăn của hệ sinh thái nông nghiệp có ít mắt xích, thường là
con người cung cấp nguồn vật chất và năng lượng
Chọn C
Câu 42. Chọn D.
Giải chi tiết:
Cách có hiệu quả kinh tế cao nhất là D,không mất công đi tiêu diệt mà nuôi được loài
khác
Chọn D
Câu 43. Chọn B.
Giải chi tiết:
Trong 1 hệ sinh thái vật chất và năng lượng được truyền theo 1 chiều; năng lượng
không được tái sử dụng còn vật chất được tái sử dụng → A,C,D sai
Chọn B
Câu 44. Chọn A.
Giải chi tiết:
Phát biểu sai là A, chỉ có diễn thế nguyên sinh mới dẫn tới 1 quần xã ổn định
Chọn A
Câu 45. Chọn D.



Sinh thái học quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển
Giải chi tiết:
giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái là : 1,3,4,5
Chọn D
Câu 46. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 47. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 48. Chọn C.
Giải chi tiết:
Quan hệ cộng sinh: cả 2 loài cùng được lơi, mối quan hệ chặt chẽ giữa 2 loài, 2 loài
này không thể thiếu nhau.
Chọn C
Câu 49. Chọn A.
Giải chi tiết:
Chọn A
Nấm và vi khuẩn dị dưỡng có hình thức dinh dưỡng dị dưỡng
Câu 50. Chọn A.
Giải chi tiết:
Trong 1 hệ sinh thái
- Vật chất được truyền theo 1 chiều và có sử dụng lại
- Năng lượng được truyền theo 1 chiều và không sử dụng lại.
Chọn A



×