Tải bản đầy đủ (.ppt) (71 trang)

SUY THẬN CẤP, ĐH Y DƯỢC TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 71 trang )

BS. CKII NGUYỄN THỊ NGỌC LINH
BỘ MÔN NỘI – ĐHYD
Đối tượng Y 6. Ngày 9/9/2014
1


NỘI DUNG
1. Định nghĩa
2. Nhắc lại
- Cấu trúc thận
- Chức năng thận
- Các tiêu chuẩn chẩn đoán
3. Điều trị
- Biết các NN gây STC, điều trị theo NN
- Mục tiêu điều trị
- Các biện pháp điều trị
- Điều trị phòng ngừa STC
4. Tiên lượng
2


I. Định nghĩa


Tổn thương thận cấp: tình trạng suy giảm độ
lọc cầu thận đột ngột (vài giờ đến vài ngày) ->
ứ đọng các sản phẩm azot máu, RL nước-điện
giải -kiềm toan




5% BN nhập viện, 30% BN nằm ICU



Việc chẩn đoán xác định nguyên nhân trước
thận, tại thận, sau thận rất quan trọng -> điều
trị sớm, ngăn chặn tổn thương thận không hồi
phục
3


Cấu trúc thận

4


2 quả thận
2 niệu quản

Conducting & Storage
Bàng
quang
components

Niệu đạo, tiền
liệt tuyến
CẤU TRÚC HỆ TiẾT NiỆU


VỎ THẬN

THÁP THẬN
TỦY
THẬN
ĐÀI BỂ
THẬN

NiỆU
QuẢN

NHÚ THẬN

14-1b


Cấu trúc vi thể. Thận cắt dọc
VÙNG VỎ THẬN
VÙNG TỦY THẬN

BỂ THẬN

ĐƠN VỊ

CHỨA NĂNG
THẬN: NEPHRON
NẰM Ở VỎ VÀ TỦY
THẬN


ĐƠN VỊ THẬNNEPHRON
1.CẦU THẬN

2.OL GẦN
3.QUAI HENLE
4.OL XA
5.ỐNG GÓP


1. CẦU
THẬN

2. MẠCH MÁU THẬN
-ĐMLỚN VÀ TRUNG
BÌNH
MM NHỎ

3.ỐNG THẬN

4. MÔ KẼ
THẬN

ĐƠN VỊ THẬN- NEPHRON. MỖI THẬN CÓ 1 TRIỆU NEPHRON


Chức năng thận

10


Chức năng thận
Đào thải các sản phẩm chuyển hóa trong cơ
thể (creatinin, ure…), chất độc

2. Cân bằng nội môi
- Nước và các chất điện giải
- Toan kiềm
1.

3. Nội tiết





Renin
Erytropoetin
1,25 (OH)2 D3 (calcitriol)
Prostadglandine

11


Lọc qua- cầu
thận
Kidney
Internal
Micro Anatomy
180l/N:

 Nephron
thegiải:
functional
Nước, chất– điện

Na+, Cl-, unit of kidney
+
2-,
, Ca2+, Mg2+, HPO
◦ HCO
Three
physiological
processes:
1) filtration, 2) reabsorption
3, K
4
Đào thải ,
Glucose
and 3) secretion
1% 1-1,8l/N
◦ Creatinin
These three
, ure,processes
a.amin… cooperate to achieve the various
Nước tiểu
functions of the kidney
◦ Different sites → different primary functions

ống thận tái hấp thu vào
máu 99-100%: glucose,
a.amin, vitamin,Na, nước,
ure, HCO3, chất điện giải:
K, Ca, Mg…
theo nhu cầu


ống thận bài tiết:
creatinin, ure, Na,
nước, K,H+…


Histology of Filtration Membrane
1)

Endothelium of glomerulus
◦ Single layer of capillary endothelium with fenestrations
◦ Prevents RBC passage; WBCs use diapedesis to get out


3. tiêu chuẩn chẩn đoán


T/C LS:



1. Tiểu ít < 400ml/N, vô niệu < 100 ml/N, vô niệu hoàn
toàn < 50ml/ngày



2. 50% dạng không thiểu niệu (thể tích nước
tiểu>500ml/ngày).

14



I
1. Chẩn đoán xác định


Nhiều tiêu chuẩn (KDIGO 2012)
1. Creatinin máu ≥ 0,3 mg/dL (26,5 mol/L) trong 48g hoặc
2. Creatinin máu ≥ 1,5 lần so với ban đầu trong vòng 7
ngày trước đó hoặc
3. V nước tiểu < 0,5 ml/kg/h x 6g

15


Tiêu chuẩn R.I.F.L.E. trong tổn thương thận cấp
Phân lọai

Risk
( Nguy cơ )

Injury
( Tổn
thương)

Failure
( Suy
thận)

Lost


Créatinine HT

Độ lọc cầu
thận
GFR

V nước tiểu

CréHT tăng X
1,5

GFR giảm
>25%

<0,5ml/Kg/h
x6h

CréHT tăng X
2

GFR giảm
>50%

<0,5ml/Kg/h
x12h

CréHT tăng X
GFR giảm
3
>75%

Hoặc
CreHT ≥ 4mg%
và tăng cấp >
0,5mg%

<0,3ml/Kg/h x
24h
Vô niệu>12h

Suy thận cấp kéo dài trên 4 tuần


Phân loại AKIN (Acute Kidney Injury Network)
Giai Creatinine
đoạn

V nước tiểu

1

Tăng ≥ 0,3 mg/dL hoặc
< 0,5ml/kg /h x 6
> 1,5-1,9 lần giá trị ban đầu h-12h

2

Tăng > 2-2,9 lần giá trị ban
đầu

< 0,5ml/kg /h ≥

12h

3

-Tăng > 4mg/dL hoặc
- tăng > 3 lần giá trị ban
đầu hoặc
- Khởi đầu thay thế thận

< 0,3ml/kg /h ≥
24h
hoặc Vô niệu ≥
12h


ĐiỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
1. Điều trị theo nguyên nhân
2. Điều chỉnh nước điện giải
3. Điều trị biến chứng
4. Phòng ngừa

18


2. Chẩn đoán nguyên nhân STC:
trước thận, tại thận, sau thận

19



1. Xác định ngun nhân suy thận
cấp
TRƯỚC THẬN: giảm tưới máu thận (60-70%)
1. Giảm V nội mạch:
-

Mất dịch ngồi tế bào: phỏng, tiêu chảy, ói, mất máu, mất nước, dùng lợi
tiểu

-

Tái phân bố dịch trong cơ thể: phỏng, viêm tụy cấp, HCTH, suy dinh dưỡng,
bệnh gan tiến triển

2. Giảm cung lượng tim: RL CN cơ tim: NMCT, BTMCTCB, suy tim, RL nhịp
tim, bệnh cơ tim, bệnh van tim, THA, tâm phế mạn
3. Dãn mạch ngoại biên: thuốc hạ áp, nhiễm trùng, suy vỏ thượng thận,  magne,
 O2,  CO2
4. Co mạch thận nặng : epinephrin, tăng calci máu,nhiễm
trùng huyết,HC gan thận
5. Rối loạn tự điều hòa ở thận: co thắt mạch thận, dãn tiểu động mạch ra cầu thận
UCMC, UCTT ,Kháng viêm nonsteroid, cyclosporine A 20


2. B L CẦU
THẬN

1. MM NHỎVI MẠCH


1. MM
LỚN và
TRUNG
BÌNH

3. ỐNG
THẬN

4. MÔ KẼ

CÁC NN GÂY TỔN THƯƠNG
THẬN CẤP


2. STC tại thận: phức tạp
(nhu mô thận hoặc BL mạch máu)20-40%

22


BL MẠCH MÁU
MM lớn và trung bình
- Thuyên tắc ĐM thận 2 bên: mảng xơ vữa, huyết khối,
phình ĐM
 Tắc tĩnh mạch thận huyết khối
2. MM nhỏ: THA ác tính, lupus, DIC, HC tán huyết ure
tăng (HUS), ban XH giảm tiểu cầu HK (TTP), thai
kỳ: tiền sản giật ,, HC HELP ( Hemophylus Elevated
Liver enzyme Platelet)- STC sau sanh.
1.


23


Bệnh cầu
thận

1. BL
mạch
máu

BL ống
thận (HTOT
Cấp)

Viêm

kẽ

24


Bệnh cầu thận
◦ Thường gặp 2 NN chính
◦ 1. VCT cấp: hậu nhiễm LCT, lupus, VCT
tiến triển nhanh, HC Henoch Schonlein, HC
Goodpasture …
◦ 2. HCTH: ít gặp hơn,

25



×