Bảng thành phần dinh dưỡng của một số thực phẩm trong 100g
STT
Loại
Tên thực phẩm
Năng lượng Nước Đạm
(kcal)
(g)
(g)
Béo
(g)
Bột
(g)
Xơ
(g)
1
Cháo, phở, miến, mì ăn liền
Bún ăn liền
348.0
22
6.4
9.0
60.0
0.5
2
Cháo, phở, miến, mì ăn liền
Cháo ăn liền
346.0
17
6.8
4.4
70.0
0.5
3
Cháo, phở, miến, mì ăn liền
Mì ăn liền
435.0
14
9.7
19.5
55.1
0.5
4
Cháo, phở, miến, mì ăn liền
Miến ăn liền
367.0
18
3.8
9.6
66.4
0.5
5
Cháo, phở, miến, mì ăn liền
Phở ăn liền
342.0
18
6.8
4.2
69.3
0.5
6
Củ giàu tinh bột
Bột sắn dây
340.0
14.2
0.7
0.0
84.3
0.8
7
Củ giàu tinh bột
Củ dong
119.0
66.4
1.4
0.0
28.4
2.4
8
Củ giàu tinh bột
Củ sắn
152.0
59.5
1.1
0.2
36.4
1.5
9
Củ giàu tinh bột
Củ từ
92.0
74.9
1.5
0.0
21.5
1.2
10
Củ giàu tinh bột
Khoai lang
119.0
67.7
0.8
0.2
28.5
1.3
11
Củ giàu tinh bột
Khoai lang nghệ
116.0
69.8
1.2
0.3
27.1
0.8
12
Củ giàu tinh bột
Khoai môn
109.0
70.7
1.5
0.2
25.2
1.2
13
Củ giàu tinh bột
Khoai tây
92.0
74.5
2.0
0.0
21.0
1.0
14
Củ giàu tinh bột
Khoai tây chiên
525.0
6.6
2.2
35.4
49.3
6.3
15
Củ giàu tinh bột
Miến dong
332.0
14.3
0.6
0.1
82.2
1.5
16
Dầu, mỡ, bơ
Bơ
756.0
15.4
0.5
83.5
0.5
0.0
17
Dầu, mỡ, bơ
Dầu thực vật
897.0
0.3
0.0
99.7
0.0
0.0
18
Dầu, mỡ, bơ
Mỡ lợn nước
896.0
0.4
0.0
99.6
0.0
0.0
19
Đồ hộp
Cá thu hộp
207.0
62.9
24.8
12.0
0.0
0.0
20
Đồ hộp
Cá trích hộp
233.0
59.2
22.3
14.4
3.5
0.0
21
Đồ hộp
Đậu phộng chiên
680.0
4.5
25.7
59.5
10.3
0.0
22
Đồ hộp
Mứt đu đủ
178.0
53.4
0.4
0.0
44.1
2.0
23
Đồ hộp
Mứt thơm
208.0
47.6
0.5
0.0
51.5
0.4
24
Đồ hộp
Nhãn hộp
62.0
83.2
0.5
0.0
15.0
1.0
25
Đồ hộp
Nước thơm
39.0
89.8
0.3
0.0
9.4
0.4
26
Đồ hộp
Thịt bò hộp
251.0
62.6
16.4
20.6
0.0
0.0
27
Đồ hộp
Thịt gà hộp
273.0
59.8
17.0
22.8
0.0
0.0
28
Đồ hộp
Thịt heo hộp
344.0
50.4
17.3
29.3
2.7
0.0
29
Đồ hộp
Thơm hộp
56.0
85.8
0.3
0.0
13.7
0.2
30
Đồ hộp
Vải hộp
60.0
83.6
0.4
0.0
14.7
1.1
31
Đồ ngọt
Bánh in chay
376.0
6.1
3.2
0.3
90.2
0.2
32
Đồ ngọt
Bánh men
369.0
12.1
9.6
3.7
74.2
0.2
33
Đồ ngọt
Bánh mì khô
346.0
14.0
12.3
1.3
71.3
0.8
34
Đồ ngọt
Bánh sôcôla
449.0
9.5
3.9
17.6
68.8
0.0
35
Đồ ngọt
Bánh thỏi sôcôla
543.0
1.5
4.9
30.4
62.5
0.0
36
Đồ ngọt
Đường cát trắng
397.0
0.7
0.0
0.0
99.3
0.0
37
Đồ ngọt
Kẹo cà phê
378.0
7.2
0.0
1.3
91.5
0.0
38
Đồ ngọt
Kẹo đậu phộng
449.0
6.2
10.3
16.5
64.8
2.2
39
Đồ ngọt
Kẹo dừa mềm
415.0
9.1
0.6
12.2
75.6
2.5
40
Đồ ngọt
Kẹo ngậm bạc hà
268.0
32.8
5.2
0.0
61.9
0.0
41
Đồ ngọt
Kẹo sôcôla
388.0
7.5
1.6
4.6
85.1
1.2
42
Đồ ngọt
Kẹo sữa
390.0
11.8
2.9
7.3
78.0
0.0
43
Đồ ngọt
Mật ong
327.0
18.3
0.4
0.0
81.3
0.0
44
Gia vị, nước chấm
Cari bột
283.0
28.3
8.2
7.3
46.0
8.9
45
Gia vị, nước chấm
Gừng tươi
25.0
90.1
0.4
0.0
5.8
3.3
46
Gia vị, nước chấm
Mắm tôm đặc
73.0
83.7
14.8
1.5
0.0
0.0
47
Gia vị, nước chấm
Muối
0.0
99.8
0.0
0.0
0.0
0.0
48
Gia vị, nước chấm
Nghệ khô
360.0
16.1
6.3
5.1
72.1
0.0
49
Gia vị, nước chấm
Nghệ tươi
22.0
88.4
0.3
0.0
5.2
6.1
50
Gia vị, nước chấm
Nước mắm
28.0
87.3
7.1
0.0
0.0
0.0
51
Gia vị, nước chấm
Tôm chua
68.0
84.6
8.7
1.2
5.5
0.0
52
Gia vị, nước chấm
Tương ớt
37.0
90.4
0.5
0.5
7.6
0.9
53
Gia vị, nước chấm
Xì dầu
28.0
92.8
7.0
0.0
0.0
0.0
54
Hạt giàu đạm và chất béo
Cùi dừa già
368.0
46.8
4.8
36.0
6.2
4.2
55
Hạt giàu đạm và chất béo
Cùi dừa non
40.0
88.6
3.5
1.7
2.6
3.5
56
Hạt giàu đạm và chất béo
Đậu đen (hạt)
325.0
13.6
24.2
1.7
53.3
4.0
57
Hạt giàu đạm và chất béo
Đậu Hà lan (hạt)
342.0
9.8
22.2
1.4
60.1
6.0
58
Hạt giàu đạm và chất béo
Đậu phộng
573.0
6.6
27.5
44.5
15.5
2.5
59
Hạt giàu đạm và chất béo
Đậu phụ
95.0
81.9
10.9
5.4
0.7
0.4
60
Hạt giàu đạm và chất béo
Đậu tương (đậu nành)
400.0
13.1
34.0
18.4
24.6
4.5
61
Hạt giàu đạm và chất béo
Đậu xanh
328.0
12.4
23.4
2.4
53.1
4.7
62
Hạt giàu đạm và chất béo
Hạt điều
605.0
5.5
18.4
46.3
28.7
0.6
63
Hạt giàu đạm và chất béo
Mè
568.0
5.4
20.1
46.4
17.6
3.5
64
Hạt giàu đạm và chất béo
Sữa đậu nành
28.0
94.3
3.1
1.6
0.4
0.1
65
Ngũ cốc
Bánh bao
219.0
45.3
6.1
0.5
47.5
0.5
66
Ngũ cốc
Bánh đúc
52.0
87.3
0.9
0.3
11.3
0.1
67
Ngũ cốc
Bánh mì
249.0
37.0
7.9
0.8
52.6
0.2
68
Ngũ cốc
Bánh phở
141.0
64.2
3.2
0.0
32.1
0.0
69
Ngũ cốc
Bánh tráng mỏng
333.0
16.3
4.0
0.2
78.9
0.5
70
Ngũ cốc
Bắp tươi
196.0
52.6
4.1
2.3
39.6
1.2
71
Ngũ cốc
Bún
110.0
72.0
1.7
0.0
25.7
0.5
72
Ngũ cốc
Gạo nếp cái
346.0
13.6
8.2
1.5
74.9
0.6
73
Ngũ cốc
Gạo tẻ
344.0
13.5
7.8
1.0
76.1
0.4
74
Ngũ cốc
Ngô tươi
196.0
51.8
4.1
2.3
39.6
1.2
75
Ngũ cốc
Ngô vàng hạt vàng
354.0
13.8
8.6
4.7
69.4
2.0
76
Nước giải khát
Bia
43.0
89.4
1.6
0.0
9.0
0.0
77
Nước giải khát
CocaCola
42.0
89.6
0.0
0.0
10.4
0.0
78
Nước giải khát
Rượu nếp
166.0
58.1
4.0
0.0
37.7
0.2
79
Quả chín
Bưởi
30.0
91.0
0.2
0.0
7.3
0.7
80
Quả chín
Cam
37.0
88.7
0.9
0.0
8.4
1.4
81
Quả chín
Chanh
23.0
92.4
0.9
0.0
4.8
1.3
82
Quả chín
Chôm chôm
72.0
80.3
1.5
0.0
16.4
1.3
83
Quả chín
Chuối tây
66.0
83.2
0.9
0.3
15.0
0.0
84
Quả chín
Chuối tiêu
97.0
74.4
1.5
0.2
22.2
0.8
85
Quả chín
Đu đủ chín
35.0
90.0
1.0
0.0
7.7
0.6
86
Quả chín
Dưa hấu
16.0
95.5
1.2
0.2
2.3
0.5
87
Quả chín
Dứa ta
29.0
91.4
0.8
0.0
6.5
0.8
88
Quả chín
Hồng xiêm
48.0
85.6
0.5
0.7
10.0
2.5
89
Quả chín
Lê
45.0
87.8
0.7
0.2
10.2
0.6
90
Quả chín
Mận
20.0
94.0
0.6
0.2
3.9
0.7
91
Quả chín
Mít dai
48.0
85.3
0.6
0.0
11.4
1.2
92
Quả chín
Mít mật
62.0
82.1
1.5
0.0
14.0
1.2
93
Quả chín
Mơ
46.0
87.0
0.9
0.0
10.5
0.8
94
Quả chín
Na
64.0
82.4
1.6
0.0
14.5
0.8
95
Quả chín
Nhãn
48.0
86.2
0.9
0.0
11.0
1.0
96
Quả chín
Nho ta (nho chua)
14.0
93.5
0.4
0.0
3.1
2.4
97
Quả chín
Quýt
38.0
89.4
0.8
0.0
8.6
0.6
98
Quả chín
Táo ta
37.0
89.4
0.8
0.0
8.5
0.7
99
Quả chín
Táo tây
47.0
87.1
0.5
0.0
11.3
0.6
100 Quả chín
Vải
43.0
87.7
0.7
0.0
10.0
1.1
101 Quả chín
Vú sữa
42.0
86.4
1.0
0.0
9.4
2.3
102 Quả chín
Xoài chín
69.0
82.5
0.6
0.3
15.9
0.0
103 Rau và củ quả dùng làm rau
Bầu
14.0
95.1
0.6
0.0
2.9
1.0
104 Rau và củ quả dùng làm rau
Bí đao (bí xanh)
12.0
95.4
0.6
0.0
2.4
1.0
105 Rau và củ quả dùng làm rau
Bí ngô
24.0
92.6
0.3
0.0
5.6
0.7
106 Rau và củ quả dùng làm rau
Cà chua
19.0
93.9
0.6
0.0
4.2
0.8
107 Rau và củ quả dùng làm rau
Cà pháo
20.0
92.5
1.5
0.0
3.6
1.6
108 Rau và củ quả dùng làm rau
Cà rốt
38.0
88.4
1.5
0.0
8.0
1.2
109 Rau và củ quả dùng làm rau
Cà tím
22.0
92.4
1.0
0.0
4.5
1.5
110 Rau và củ quả dùng làm rau
Cải bắp
29.0
89.9
1.8
0.0
5.4
1.6
111 Rau và củ quả dùng làm rau
Cải cúc
14.0
93.7
1.6
0.0
1.9
2.0
112 Rau và củ quả dùng làm rau
Cải thìa (cải trắng)
16.0
93.1
1.4
0.0
2.6
1.8
113 Rau và củ quả dùng làm rau
Cải xanh
15.0
93.6
1.7
0.0
2.1
1.8
114 Rau và củ quả dùng làm rau
Cần ta
10.0
94.9
1.0
0.0
1.5
1.5
115 Rau và củ quả dùng làm rau
Củ cải trắng
21.0
92.0
1.5
0.0
3.7
1.5
116 Rau và củ quả dùng làm rau
Đậu cô ve
73.0
81.1
5.0
1.0
11.0
1.0
117 Rau và củ quả dùng làm rau
Dọc mùng
5.0
96.0
0.4
0.0
0.8
2.0
118 Rau và củ quả dùng làm rau
Dưa cải bắp
18.0
90.8
1.2
0.0
3.3
1.6
119 Rau và củ quả dùng làm rau
Dưa cải bẹ
17.0
90.0
1.8
0.0
2.4
2.1
120 Rau và củ quả dùng làm rau
Dưa chuột
15.0
94.9
0.8
0.0
3.0
0.7
121 Rau và củ quả dùng làm rau
Gấc
122.0
66.9
20.0
0.0
10.5
1.8
122 Rau và củ quả dùng làm rau
Giá đậu xanh
43.0
86.4
5.5
0.0
5.3
2.0
123 Rau và củ quả dùng làm rau
Hành lá (hành hoa)
22.0
92.3
1.3
0.0
4.3
0.9
124 Rau và củ quả dùng làm rau
Măng chua
11.0
92.7
1.4
0.0
1.4
4.1
125 Rau và củ quả dùng làm rau
Mộc nhĩ
304.0
10.8
10.6
0.2
65.0
7.0
126 Rau và củ quả dùng làm rau
Mướp
16.0
95.0
0.9
0.0
3.0
0.5
127 Rau và củ quả dùng làm rau
Nấm hương khô
274.0
12.7
35.0
4.5
23.5
17.0
128 Rau và củ quả dùng làm rau
Ớt vàng to
28.0
90.5
1.3
0.0
5.7
1.4
129 Rau và củ quả dùng làm rau
Ran kinh giới
22.0
89.9
2.7
0.0
2.8
3.6
130 Rau và củ quả dùng làm rau
Rau bí
18.0
93.1
2.7
0.0
1.7
1.7
131 Rau và củ quả dùng làm rau
Rau đay
24.0
91.1
2.8
0.0
3.2
1.5
132 Rau và củ quả dùng làm rau
Rau khoai lang
22.0
91.8
2.6
0.0
2.8
1.4
133 Rau và củ quả dùng làm rau
Rau mồng tơi
14.0
92.9
2.0
0.0
1.4
2.5
134 Rau và củ quả dùng làm rau
Rau mùi
13.0
92.9
2.6
0.0
0.7
1.8
135 Rau và củ quả dùng làm rau
Rau muống
23.0
91.8
3.2
0.0
2.5
1.0
136 Rau và củ quả dùng làm rau
Rau ngót
35.0
86.0
5.3
0.0
3.4
2.5
137 Rau và củ quả dùng làm rau
Rau răm
30.0
86.3
4.7
0.0
2.8
3.8
138 Rau và củ quả dùng làm rau
Rau rút
28.0
90.2
5.1
0.0
1.8
1.9
139 Rau và củ quả dùng làm rau
Rau thơm
18.0
91.4
2.0
0.0
2.4
3.0
140 Rau và củ quả dùng làm rau
Su hào
36.0
87.7
2.8
0.0
6.3
1.7
141 Rau và củ quả dùng làm rau
Su su
18.0
93.8
0.8
0.0
3.7
1.0
142 Rau và củ quả dùng làm rau
Súp lơ
30.0
90.6
2.5
0.0
4.9
0.9
143 Rau và củ quả dùng làm rau
Tía tô
25.0
88.9
2.9
0.0
3.4
3.6
144 Sữa
Sữa bò tươi
74.0
85.6
3.9
4.4
4.8
0.0
145 Sữa
Sữa bột tách béo
357.0
1.6
35.0
1.0
52.0
0.0
146 Sữa
Sữa bột toàn phần
494.0
1.8
27.0
26.0
38.0
0.0
147 Sữa
Sữa chua
61.0
88.5
3.3
3.7
3.6
0.0
148 Sữa
Sữa đặc có đường
336.0
24.9
8.1
8.8
56.0
0.0
149 Sữa
Sữa mẹ
61.0
88.4
1.5
3.0
7.0
0.0
150 Thịt
Ba tê
326.0
47.4
10.8
24.6
15.4
0.0
151 Thịt
Bao tử bò
97.0
80.7
14.8
4.2
0.0
0.0
152 Thịt
Bao tử heo
85.0
82.3
14.6
2.9
0.0
0.0
153 Thịt
Cật bò
67.0
85.0
12.5
1.8
0.3
0.0
154 Thịt
Cật heo
81.0
82.6
13.0
3.1
0.3
0.0
155 Thịt
Chả bò
357.0
52.7
13.8
33.5
0.0
0.0
156 Thịt
Chà bông
396.0
19.3
53.0
20.4
0.0
0.0
157 Thịt
Chả lợn
517.0
32.5
10.8
50.4
5.1
0.0
158 Thịt
Chả lụa
136.0
73.0
21.5
5.5
0.0
0.0
159 Thịt
Chả quế
416.0
44.7
16.2
39.0
0.0
0.0
160 Thịt
Chân giò lợn (bỏ xương)
230.0
64.6
15.7
18.6
0.0
0.0
161 Thịt
Da heo
118.0
74.0
23.3
2.7
0.0
0.0
162 Thịt
Dăm bông heo
318.0
48.5
23.0
25.0
0.3
0.0
163 Thịt
Đầu heo
335.0
55.3
13.4
31.3
0.0
0.0
164 Thịt
Đuôi bò
137.0
73.6
19.7
6.5
0.0
0.0
165 Thịt
Đuôi heo
467.0
42.1
10.8
47.1
0.0
0.0
166 Thịt
Ếch
90.0
74.8
20.0
1.1
0.0
0.0
167 Thịt
Gan bò
110.0
75.8
17.4
3.1
3.0
0.0
168 Thịt
Gân chân bò
124.0
69.5
30.2
0.3
0.0
0.0
169 Thịt
Gan gà
111.0
73.9
18.2
3.4
2.0
0.0
170 Thịt
Gan heo
116.0
72.8
18.8
3.6
2.0
0.0
171 Thịt
Gan vịt
122.0
75.2
17.1
4.7
2.8
0.0
172 Thịt
Giò bò
357.0
48.7
13.8
33.5
0.0
0.0
173 Thịt
Giò lụa
136.0
72.0
21.5
5.5
0.0
0.0
174 Thịt
Giò thủ
553.0
29.7
16.0
54.3
0.0
0.0
175 Thịt
Huyết bò
75.0
81.3
18.0
0.2
0.4
0.0
176 Thịt
Huyết heo luộc
44.0
89.2
10.7
0.1
0.0
0.0
177 Thịt
Huyết heo sống
25.0
94.0
5.7
0.1
0.2
0.0
178 Thịt
Lạp xưởng
585.0
18.6
20.8
55.0
1.7
0.0
179 Thịt
Lòng heo (ruột già)
167.0
77.1
6.9
15.1
0.8
0.0
180 Thịt
Lưỡi bò
164.0
73.8
13.6
12.1
0.2
0.0
181 Thịt
Lưỡi heo
178.0
71.5
14.2
12.8
1.4
0.0
182 Thịt
Mề gà
99.0
76.6
21.3
1.3
0.6
0.0
183 Thịt
Nem chua
137.0
70.2
21.7
3.7
4.3
0.0
184 Thịt
Nhộng
111.0
79.6
13.0
6.5
0.0
0.0
185 Thịt
Óc bò
124.0
80.7
9.0
9.5
0.5
0.0
186 Thịt
Óc heo
123.0
80.8
9.0
9.5
0.4
0.0
187 Thịt
Patê
326.0
49.1
10.8
24.6
15.4
0.0
188 Thịt
Phèo heo
44.0
90.6
7.2
1.3
0.8
0.0
189 Thịt
Sườn heo bỏ xương
187.0
68.0
17.9
12.8
0.0
0.0
190 Thịt
Tai heo
121.0
74.9
21.0
4.1
0.0
0.0
191 Thịt
Thịt bê nạc
85.0
79.3
20.0
0.5
0.0
0.0
192 Thịt
Thịt bò
118.0
74.4
21.0
3.8
0.0
0.0
193 Thịt
Thịt bò khô
239.0
41.7
51.0
1.6
5.2
0.0
194 Thịt
Thịt dê nạc
122.0
74.9
20.7
4.3
0.0
0.0
195 Thịt
Thịt gà ta
199.0
65.4
20.3
13.1
0.0
0.0
196 Thịt
Thịt gà tây
218.0
63.2
20.1
15.3
0.0
0.0
197 Thịt
Thịt heo ba chỉ
260.0
60.7
16.5
21.5
0.0
0.0
198 Thịt
Thịt heo mỡ
394.0
48.0
14.5
37.3
0.0
0.0
199 Thịt
Thịt heo nạc
139.0
73.8
19.0
7.0
0.0
0.0
200 Thịt
Thịt lơn nạc
139.0
72.8
19.0
7.0
0.0
0.0
201 Thịt
Thịt mông chó
338.0
52.9
16.0
30.4
0.0
0.0
202 Thịt
Thịt ngỗng
409.0
45.9
14.0
39.2
0.0
0.0
203 Thịt
Thịt thỏ
158.0
70.2
21.5
8.0
0.0
0.0
204 Thịt
Thịt vai chó
230.0
64.3
18.0
17.6
0.0
0.0
205 Thịt
Thịt vịt
267.0
59.3
17.8
21.8
0.0
0.0
206 Thịt
Tim bò
89.0
81.2
15.0
3.0
0.6
0.0
207 Thịt
Tim gà
114.0
78.3
16.0
5.5
0.0
0.0
208 Thịt
Tim heo
89.0
81.3
15.1
3.2
0.0
0.0
209 Thịt
Xúc xích
535.0
25.3
27.2
47.4
0.0
0.0
210 Thủy hải sản
Ba khía muối
83.0
77.8
14.2
2.9
0.0
0.0
211 Thủy hải sản
Bánh phồng tôm
676.0
4.9
1.6
59.2
34.1
0.0
212 Thủy hải sản
Cá bống
70.0
83.2
15.8
0.8
0.0
0.0
213 Thủy hải sản
Cá chép
96.0
78.4
16.0
3.6
0.0
0.0
214 Thủy hải sản
Cá đối
108.0
77.0
19.5
3.3
0.0
0.0
215 Thủy hải sản
Cá giếc
87.0
78.7
17.7
1.8
0.0
0.0
216 Thủy hải sản
Cá hồi
136.0
72.5
22.0
5.3
0.0
0.0
217 Thủy hải sản
Cá khô
208.0
52.6
43.3
3.9
0.0
0.0
218 Thủy hải sản
Cá lóc
97.0
78.8
18.2
2.7
0.0
0.0
219 Thủy hải sản
Cá mè
144.0
75.1
15.4
9.1
0.0
0.0
220 Thủy hải sản
Cá mỡ
151.0
72.5
16.8
9.3
0.0
0.0
221 Thủy hải sản
Cá mòi
124.0
76.2
17.5
6.0
0.0
0.0
222 Thủy hải sản
Cá nạc
80.0
79.8
17.5
1.1
0.0
0.0
223 Thủy hải sản
Cá ngừ
87.0
77.9
21.0
0.3
0.0
0.0
224 Thủy hải sản
Cá nục
111.0
76.3
20.2
3.3
0.0
0.0
225 Thủy hải sản
Cá phèn
104.0
79.5
15.9
4.5
0.0
0.0
226 Thủy hải sản
Cá quả (cá lóc)
97.0
77.7
18.2
2.7
0.0
0.0
227 Thủy hải sản
Cá rô đồng
126.0
74.0
19.1
5.5
0.0
0.0
228 Thủy hải sản
Cá rô phi
100.0
76.6
19.7
2.3
0.0
0.0
229 Thủy hải sản
Cá thu
166.0
69.5
18.2
10.3
0.0
0.0
230 Thủy hải sản
Cá trắm cỏ
91.0
79.2
17.0
2.6
0.0
0.0
231 Thủy hải sản
Cá trê
173.0
71.4
16.5
11.9
0.0
0.0
232 Thủy hải sản
Cá trôi
127.0
74.1
18.8
5.7
0.0
0.0
233 Thủy hải sản
Chà bông cá lóc
312.0
26.5
65.7
4.1
3.0
0.0
234 Thủy hải sản
Cua biển
103.0
73.9
17.5
0.6
7.0
0.0
235 Thủy hải sản
Cua đồng
87.0
68.9
12.3
3.3
2.0
0.0
236 Thủy hải sản
Ghẹ
54.0
87.2
11.9
0.7
0.0
0.0
237 Thủy hải sản
Hải sâm
90.0
77.9
21.5
0.3
0.2
0.0
238 Thủy hải sản
Hến
45.0
88.6
4.5
0.7
5.1
0.0
239 Thủy hải sản
Lươn
94.0
77.2
20.0
1.5
0.0
0.0
240 Thủy hải sản
Mực khô
291.0
32.6
60.1
4.5
2.5
0.0
241 Thủy hải sản
Mực tươi
73.0
81.0
16.3
0.9
0.0
0.0
242 Thủy hải sản
Ốc bươu
84.0
78.5
11.1
0.7
8.3
0.0
243 Thủy hải sản
Ốc nhồi
84.0
76.0
11.9
0.7
7.6
0.0
244 Thủy hải sản
Ốc vặn
72.0
77.6
12.2
0.7
4.3
0.0
245 Thủy hải sản
Sò
51.0
87.1
8.8
0.4
3.0
0.0
246 Thủy hải sản
Tép gạo
58.0
83.4
11.7
1.2
0.0
0.0
247 Thủy hải sản
Tép khô
269.0
20.4
59.8
3.0
0.7
0.0
248 Thủy hải sản
Tôm biển
82.0
80.3
17.6
0.9
0.9
0.0
249 Thủy hải sản
Tôm đồng
90.0
74.7
18.4
1.8
0.0
0.0
250 Thủy hải sản
Tôm khô
347.0
11.4
75.6
3.8
2.5
0.0
251 Thủy hải sản
Trai
38.0
89.1
4.6
1.1
2.5
0.0
252 Trứng
Lòng đỏ trứng gà
327.0
51.3
13.6
29.8
1.0
0.0
253 Trứng
Lòng đỏ trứng vịt
368.0
44.3
14.5
32.3
4.8
0.0
254 Trứng
Lòng trắng trứnggà
46.0
88.2
10.3
0.1
1.0
0.0
255 Trứng
Lòng trắng trứngvịt
50.0
87.6
11.5
0.1
0.8
0.0
256 Trứng
Trứng gà
166.0
70.8
14.8
11.6
0.5
0.0
257 Trứng
Trứng vịt
184.0
68.7
13.0
14.2
1.0
0.0
258 Trứng
Trứng vịt lộn
182.0
66.1
13.6
12.4
4.0
0.0
Nguồn : Viện dinh dưỡng quốc gia Việt Nam