Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Bản sao của 10 đề thi thử hóa học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 85 trang )

S
TR

O
V
N T PT

U

OT O
N TR
N
N TR

ĂM
2017- 2018
Môn: oá ọc
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

ọ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137, Li=7.
Câu 1: Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.


D. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ.
Câu 2: òa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và a vào nước, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí 2 (đktc). Thể
tích dung dịch
l 0,1M cần để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là
A. 900 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 600 ml.
Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 80,6 gam một loại chất béo bằng dd NaO thu được m gam glixerol và
83,4 gam muối của một axit béo no. iá trị của m là
A. 9,2.
B. 61,4.
C. 4,6.
D. 27,6.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2- OO là một đipeptit.
D. điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 5: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử 4H9NO2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KO vừa đủ. ô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. iá trị của m là
A. 11,3.
B. 4,2.
C. 6,6.
D. 8,4.

Câu 7: ho 3,54 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với
l (dư), thu được 5,73 gam muối. ông thức
phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH5N.
Câu 8: ể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại u và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. CuSO4.
B. FeCl3.
C. HCl.
D. AlCl3.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
D. hì (Pb) dùng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.


Câu 10: ho mẫu nước cứng chứa các ion: a2+, Mg2+ và HCO3 . oá chất được dùng để làm mềm mẫu nước
cứng trên là
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 11: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Oxi?
A. Tơ nilon-7.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ olon.
D. Tơ nilon-6,6.

Câu 12: hỉ dùng dung dịch KO để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al.
B. Zn, Al2O3, Al.
C. Fe, Al2O3, Mg.
D. Mg, Na, K.
Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ
luyện?
A. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
B. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4 NO3 + O2
C. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
D. Ag2O + O → 2Ag + CO2.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 14: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2.
B. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.
C. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
D. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
Câu 15: ho m gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3 lấy dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm
m gam. Kim loại M là
A. Na.
B. Cu.
C. Ba.
D. Ag.
Câu 16: ho các chất sau: (1)
3NH2, (2) C2H5NH2, (3) C6H5NHC6H5, (4) C6H5NH2 và (5) NH3. Lực bazơ
của các chất trên tăng dần theo thứ tự (từ trái sang phải) là
A. 3, 2, 1, 4, 5
B. 3, 4, 5, 1, 2

C. 2, 1, 5, 4, 3
D. 3, 4, 5, 2, 1
Câu 17: un nóng este etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaO , sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5ONa.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: ho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch
l thấy có 11,2 lít khí 2 thoát ra
(đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 39,4 gam.
B. 57,1 gam.
C. 58,1 gam.
D. 53,9 gam.
Câu 19: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc -glucozơ trong phân tử
xenlulozơ có
A. 3 nhóm hiđroxyl
B. 5 nhóm hiđroxyl
C. 4 nhóm hiđroxyl
D. 2 nhóm hiđroxyl
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. ho dung dịch Fe l3 tác dụng với dung dịch NaO tạo thành kết tủa có màu nâu đỏ.
B. ác vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ
C. ợp chất Na O3 bị phân hủy khi nung nóng
D. Sục khí O2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 21: ho dãy các dumg dịch sau: axit focmic, saccarozơ, etyl axetat , ancol etylic, etylen glicol, glucozơ,
glyxylalanin, propan-1,3-điol, propan-1,2,3-triol, glyxylalanylvalin. Số dung dịch hòa tan được u(O )2 ở điều
kiện thường là
A. 3.
B. 4.

C. 5.
D. 6.
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) ho dung dịch AgNO3 vào dung dịch
r.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaO loãng, dư.
(c) ho u vào dung dịch 2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) ho dung dịch a(O )2 vào dung dịch Na O3.
(e) ho a dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(f) ho dung dịch AgNO3 vào dung dịch 3PO4.
(g) ho dung dịch NaO dư vào dung dịch r l3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: X, , Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa
màu vàng. iết
(1) X + → Z+
(2) Y + Ca(HCO3)2 → ↓ + X +
(3) F + → X
(4) F + Z + → X
họn khẳng định đúng:
A. Z được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày
B. và Z đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời
C. kém bền với nhiệt
D. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh
Câu 24: ẫn 3,36 lít O2 (đktc) vào 350 ml dung dịch NaO 1M thì dung dịch sau phản ứng có chứa
A. NaOH và Na2CO3
B. Na2CO3 và NaHCO3

C. NaHCO3
D. Na2CO3
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 25: ho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra V lít
khí H2 (đktc). iá trị của V là
A. 4,48.
B. 7,84.
C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 26: ung dịch X chứa a mol a(O )2. Sục vào dung dịch X b mol hay 2b mol O2 thì lượng kết tủa sinh
ra đều bằng nhau. Tỉ số a/b có gía trị là
A. 2
B. 1,25
C. 1
D. 1,5
Câu 27: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, , Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
Nước brom
Nước
Dung dịch
AgNO3/NH3

X
Không mất màu
Tách lớp

Y
Mất màu
Tách lớp


Z
Không mất màu
ung dịch đồng nhất

Không có kết tủa

Không có kết tủa

ó kết tủa

T
Không mất màu
ung dịch đồng nhất
Không có kết tủa

X, , Z, T lần lượt là
A. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. B. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic. D. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.
Câu 28: ho các phát biểu sau:
(1) iều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al l3.
(2) Tơ axetat có nguổn gốc từ xenlulozơ và thuộc loại tơ hóa học.
(3) ho dung dịch
l đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.
(4) ột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(5) Thạch cao sống có công thức là aSO4.H2O.
(6) Khi thay nhóm O ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R gốc hiđrocacbon) thu
được este
(7) lucozơ, axit glutamic, lysin, sobitol, fructozơ đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số phát biểu đúng là?

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm:
(1) ho Fe vào dung dịch 2SO4 loãng.
(2) Cho NaNO2 vào dung dịch N 4 l đến bão hòa, đun nóng.
(3) ho FeS vào dung dịch
l/t°.
(4) ho dung dịch Fe l3 vào dung dịch Na2CO3.
(5) Cho KMnO4 vào dung dịch
l đặc.
(6) ung dịch N 4NO3 vào dung dịch NaO .
(7) ho Zn vào dung dịch Na SO4.
Số thí nghiệm có thể tạo ra chất khí là
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 30: Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
xt
(1) X + nH2O 
 nY
xt
(2) Y 
 2E + 2Z
¸nh s¸ng
(3) 6n Z + 5n H2O 
 X + 6n O2
diÖp lôc


xt
(4) nT + nC2H4(OH)2 
 poli (etylen terephtalat) + 2nH2O
xt

 G + 2H2O
(5) T + 2 E 


Khối lượng phân tử của là
A. 222.
B. 202.
C. 204.
D. 194.
Câu 31: un 40,3 gam peptit Lys-Gly-Ala- lu trong 400ml dung dịch
l 1M thu được dung dịch X. Dung
dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa NaO 1M và KO 2M, thu được dung dịch Z. ô cạn dung
dịch Z thu được m gam muối khan. iá trị m là
A. 89,7.
B. 89,8.
C. 84,9.
D. 77,9.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 32: ó hai dung dịch X và

mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau:


Ion

K+

Mg2+

Na+

H+

HCO3

SO 24 

NO3

CO32

Số mol

0,15

0,2

0,25

0,15

0,1


0,15

0,25

0,15

iết dung dịch hòa tan được Fe2O3. Nếu đun đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. iá
trị m là
A. 27,75 gam.
B. 23,60 gam.
C. 26,24 gam.
D. 25,13 gam.
Câu 33: a chất hữu cơ X, , Z (58 < MX < MY < MZ < 78), là các hợp chất tạp chức, phân tử chỉ chứa
C, H và O có các tính chất sau:
- X, , Z đều tác dụng được với Na.
- , Z tác dụng được với Na O3.
- X, đều có phản ứng tráng bạc
Tổng số nguyên tử trong X, và Z là
A. 25.
B. 26.
C. 24.
D. 27.
Câu 34: ho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch 2SO4 loãng dư thu
được dung dịch . ô cạn dung dịch được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch tác dụng với l 2 dư thì
được 97,5 gam muối khan. iá trị của m là
A. 46,4.
B. 39,2.
C. 23,2.
D. 38,4.
Câu 35: X là một este no, hai chức ; , Z (MY < MZ) là hai peptit điều được tạo từ glyxin và valin; X, , Z đều

mạch hở. un nóng 54,35 gam hỗn hợp M gồm X, , Z với dung dịch NaO (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được hỗn hợp muối khan T và 7,8 gam hỗn hợp hơi Z chứa hai chất hữu cơ. ốt cháy hoàn toàn T
cần đúng 2,3375 mol O2, thu được 34,45 gam Na2CO3 và hiệu số mol giữa 2O và CO2 là 0,125 mol. iết tổng
số mol của và Z gấp 2 lần số mol X; và Z hơn kém nhau một nguyên tử nitơ. Phần trăm khối lượng của Z
trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị
A. 25,1.
B. 48,0.
C. 26,9.
D. 40,8.
Câu 36: òa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối R ln và a l2 vào nước được 200 gam dung dịch X. hia X thành
hai phần bằng nhau:
Phần 1: ho tác dụng với 100 gam dung dịch AgNO3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X1 và dung dịch X2.
Phần 2: ho tác dụng với dung dịch 2SO4 loãng, dư thu được 1,165 gam kết tủa X3.
Nồng độ % của R(NO3)n trong dung dịch X2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,72%.
B. 1,36%.
C. 1,24%.
D. 1,42%.
Câu 37: ỗn hợp M chứa hai este thuần, mạch hở, đều hai chức (MXdịch NaO (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol no và hỗn hợp rắn có khối lượng 18,88 gam gồm
2 muối của hai axit cacboxylic, phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. ốt cháy hoàn toàn F cần dùng
6,048 lít (đktc) khí oxi thu được 8,8 gam O2. Phần trăm khối lượng của X trong M gần nhất với?
A. 69,2%
B. 40,6%
C. 30,8%
D. 53,4%
Câu 38: iện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm uSO4 và Na l (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với
cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 1,344 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian
điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện); đồng
thời khối lượng catot tăng 9,28 gam. ia trị của m gần nhất với

A. 25,4.
B. 26,7 .
C. 27,8.
D. 26,9.
Câu 39: X, Y (MXsố cacbon lớn hơn 2); T là este tạo bởi X, , Z. ốt cháy 6,95 gam hỗn hợp chứa X, , Z, T (đều mạch hở)
cần dùng 8,512 lít O2 (đktc) thu được 4,59 gam nước. Mặt khác 6,95 gam làm mất màu vừa đủ dung dịch
chứa 0,055 mol r2. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng T có trong thì số mol O2 thu được là?
A. 0,180.
B. 0,260
C. 0,200.
D. 0,220.
Câu 40: ho 9,84 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe O3 vào dung dịch chứa 0,61 mol Na SO4 và 0,04 mol Fe(NO3)3
khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm NO, N 2O và 0,03 mol CO2;
đồng thời thu được dung dịch và 1,68 gam một chất rắn. ể tác dụng tối đa các chất tan trong dung dịch
cần dùng dung dịch chứa 0,63 mol NaO . Tì khối của X so với e bằng x. iá trị gần nhất với x là
A. 9,6.
B. 10,0.
C. 9,4.
D. 9,2.
----------T ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 132


Data

ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC - KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 - 2018 LẦN I
mã đề
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án
C
D
A
D
C
D
A
B
A

D
C
A
C
C
B
B
B
B
A
D
D
C
B
A
A
D
C
B
B
A
A
B
C
D
A
C
C
B
D

D

mã đề
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án
B
A
D

D
D
C
C
A
C
D
A
C
B
B
B
B
C
A
D
A
C
C
D
D
A
C
B
B
B
A
D
C
B

A
D
B
A
D
C
A

mã đềCâu
357 1
357 2
357 3
357 4
357 5
357 6
357 7
357 8
357 9
357 10
357 11
357 12
357 13
357 14
357 15
357 16
357 17
357 18
357 19
357 20
357 21

357 22
357 23
357 24
357 25
357 26
357 27
357 28
357 29
357 30
357 31
357 32
357 33
357 34
357 35
357 36
357 37
357 38
357 39
357 40

Page 1

Đáp án
A
D
D
A
D
C
A

D
B
C
C
B
B
B
B
C
A
D
A
C
D
C
A
B
D
A
C
B
A
B
C
D
B
A
A
A
D

C
A
B

mã đề
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án
A

B
C
C
C
A
D
C
C
B
B
D
B
D
D
A
D
A
B
A
C
A
B
C
B
C
A
D
D
B
C

A
D
B
B
D
A
A
C
C


Đề thi thử THPT QG trường THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần 2
Câu 1: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2; +4; +6

B. +1; +2; +4; +6

C. +3; +4; +6

D. +2; +3; +6

Câu 2: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 0,9%

B. 1%

C. 1%

D. 5%


Câu 3: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoni nitrat.

B. không khí.

C. axit nitric.

D. amoniac.

Câu 4: Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột.

B. glucozo.

C. saccarozo.

D. xenlulozo.

Câu 5: Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3

B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3

D. HCOOCH=CH2

Câu 6: Chất không dẫn điện được là
A. KCl rắn, khan.

B. NaOH nóng chảy.


C. CaCl2 nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 7: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cu.

B. Fe, Al, Ag.

C. Fe, Zn, Cr.

D. Fe, Al, Cr.

Câu 8: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. nilon-6,6.

B. poli(etylen-terephtalat).

C. xenlulozo triaxetat.

D. polietilen.

Câu 9: Nước cứng có chứa nhiều các ion:
A. K+, Na+.

B. Zn2+, Al3+.

C. Cu2+, Fe2+.

D. Ca2+, Mg2+.


Câu 10: Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều
kiện thường là
A. Al.

B. Au.

C. Ag.

D. Cu.

C. C2H5OH.

D. C2H6.

Câu 11: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C2H5NH2.

B. CH3COOH.

Câu 12: Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.

B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.

C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.

D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.

Câu 13: Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, metyl

metacrylat. Số chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 14: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu
nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch

(1)

(1)
(2)

Khí thoát ra

(4)

Có kết tủa

(5)

(2)


(4)

Khí thoát ra

Có kết tủa

(5)

Có kết tủa

Có kết tủa

Có kết tủa
Có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.

B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, NaOH, FeCl2.

D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không.
X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là

A. bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
Câu 16: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của
bóng đèn thay đổi như thế nào?
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

C. Tăng dần.

D. Giảm dần đến tắt.

Câu 17: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không
mùi, độc). Khí X là
A. CO2.

B. SO2.

C. CO.

D. NO2.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 18: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x

mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 44,4.

B. 48,9.

C. 68,6.

D. 53,7.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2
bằng số mol H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
Câu 20: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng
một phản ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 21: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng
dưới đây:
X

Y


Z

Nước brom

Không mất màu

Mất màu

Không mất màu

Nước

Tách lớp

Tách lớp

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch

Không có kết tủa

Có kểt tủa

Có kểt tủa

T

Không có kết tủa


AgNO3/NH3
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.
B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo.
C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic.
D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic.
Câu

22:

Cho

dãy

các

chất:

H2NCH2COOH,

H2NCH2CONHCH(CH3)COOH,

CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH và HCl là
A. 2

B. 3

C. 5


D. 4

Câu 23: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch
thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2
(đktc) được giải phóng là
A. 4,48 lít.

B. 8,19 lít.

C. 7,33 lít.

D. 6,23 lít.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 24: Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4
gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozo rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước
vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60 gam.

B. 40 gam.

C. 80 gam.

D. 20 gam.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mol dung dịch Y gồm
AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và

dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí
đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và
Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,12M và 0,3M.

B. 0,24M và 0,5M.

C. 0,24M và 0,6M.

D. 0,12M và 0,36M.

Câu 26: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2)
tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,6

B. 25,2

C. 23,2

D. 11,6

Câu 27: Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Dẫn X qua Ni nung
nóng được hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là
A. 5,52

B. 6,20

C. 5,23


D. 5,80

Câu 28: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được
hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công
thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 29: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho
75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,78.

B. 1,17.

C. 1,56.

D. 0,29.

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Ba(OH)2 có cùng số mol vào nước, thu được
500 ml dung dịch Y và a mol H2. Hấp thụ từ từ 3,6a mol CO2 vào 500 ml dung dịch Y, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



A. 46,10.

B. 32,27.

C. 36,88.

D. 41,49.

Câu 31: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl
vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam
CaCl2. Giá trị của m là
A. 19,98.

B. 33,3.

C. 13,32.

D. 15,54.

Câu 32: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm
16,8% về khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu
được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác
dụng với một lượng AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng
với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được
22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 76,81.

B. 70,33.


C. 78,97.

D. 83,29.

Câu 33: Lấy m gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm
sau đó chia thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được 8,96 lít khí H2 (đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1.
Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,5.

B. 50,54.

C. 83,21.

D. 53,2.

Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam
dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72
gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO2, H2O
và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít
khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 85,0

B. 85,5

C. 84,0

D. 83,0


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3,
thu được dung dịch X (không chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác
dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết
tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối
lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,0

B. 19,0

C. 18,0

D. 20,0

Câu 36: Đốt cháy este 2 chức mạch hở X (được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X
không có quá 5 liên kết π) thu được tổng thể tích CO2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích O2 cần
dùng. Lấy 21,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giả trị lớn nhất của m là
A. 28,0.

B. 24,8.

C. 24,1.

D. 26,2.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3,. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch
hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m+8,475) gam chất tan

gồm muối clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 27,6.
Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6%
lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào
dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là
A. 4,9216.

B. 4,5118.

C. 4,6048.

D. 4,7224.

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột M gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3,
Mg(NO3)2 bằng một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung
dịch X và 0,448 lít hỗn hợp khí gồm N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml
dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo
khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất là
A. 44,44%

B. 22,22%

C. 11,11%

D. 33,33%

Câu 39: Cho hỗn hợp X chứa hai peptit M và Q đều tạo bởi hai amino axit đều no, chứa 1
nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Tổng số nguyên tử O của M và Q là 14. Trong M hoặc Q
đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Cứ 0,25 mol X tác dụng hoàn toàn với KOH (đun
nóng) thì thấy có 1,65 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn 54,525 gam X rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa Ba(OH)2 dư thấy

khối lượng bình tăng 120,375 gam. Giá trị của m là
A. 187,25.

B. 196,95.

C. 226,65.

D. 213,75.

Câu 40: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm
các đipepetit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


tripeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu được 0,72 mol H2O; nếu dốt cháy hoàn
toàn m2 gam Z thì thu được 1,34 mol H2O. Giá trị của m là
A. 24,18 gam

B. 24,60 gam

C. 24,74 gam

D. 24,46 gam

Đáp án
1-D

2-A


3-B

4-B

5-A

6-A

7-D

8-D

9-D

10-C

11-D

12-D

13-B

14-C

15-B

16-A

17-C


18-D

19-A

20-B

21-C

22-B

23-A

24-C

25-A

26-B

27-C

28-A

29-B

30-C

31-D

32-C


33-A

34-D

35-B

36-D

37-C

38-C

39-B

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 13: Đáp án B
Gồm: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, stiren, metyl metacrylat.
Câu 14: Đáp án C
(1) H2SO4; (2) Na2CO3; (3) NaOH; (4) BaCl2; (5) FeCl2
Câu 15: Đáp án B
Do X1 và Y1 có cùng số C mà X1 có phản ứng với nước brom còn Y1 không phản ứng
=> X1 có chứa liên kết đôi, Y1 không chứa liên kết đôi
X: CH2=CHCOOCH2-CH3
Y: CH3-CH2COOCH=CH2
X1: CH2=CHCOONa
Y1: CH3-CH2COONa
X2: CH3-CH2-OH
Y2: CH3CHO

Câu 16: Đáp án A
+ Khi CO2 vào thì ban đầu nước vôi trong dư so với CO2 nên ion Ca2+ dần đến hết vì bị kết
tủa thành CaCO3
=> lượng ion trong dung dịch giảm dần về 0
+ Khi CO2 dư thì kết tủa lại bị hòa tan, tạo thành ion Ca2+ và HCO3=> lượng ion tăng dần
Vậy đèn có độ sáng giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án D

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


BTĐT: nNO3- = nNa+ + 2nBa2+ + 2nMg2+ - nCl- = 0,3.1+0,1.2+0,05.2-0,2.1=0,4 mol
m muối = mNa+ + mBa2+ + mMg2+ + mCl- + mNO3= 0,3.23+0,1.137+0,05.24+0,2.35,5+0,4.62 = 53,7 gam
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án B
Gồm: Na2O, NaCl (phản ứng điện phân dung dịch có màng ngăn), Na2CO3, Na2SO4
Câu 21: Đáp án C
X ko tan trong nước => loại A
Y làm mất màu nước brom => loại D
Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 có kết tủa => Đáp án C
Câu 22: Đáp án B
Gồm: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5
Câu 23: Đáp án A
BTNT Fe: nFe = nFeSO4.7H2O = 55,6/278 = 0,2 mol => nH2 = 0,2 mol => V = 0,2.22,4 =
4,48 lít
Câu 24: Đáp án C
nAg = 2nglucozo
nCO2 = 2nglucozo
=> nCO2 = nAg = 0,8 mol = nCaCO3

mCaCO3 = 0,8.100 = 80 gam
Câu 25: Đáp án A
+ Thứ tự phản ứng:
Mg, Fe
AgNO3, Cu(NO3)2
+ Do khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến
khối lượng không đổi, thu hỗn hợp 2 oxit nên AgNO3 và Cu(NO3)2 phản ứng hết, Mg hết.
Gọi số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là x, y.
+ 2 oxit: Fe2O3 và MgO (0,15) => mFe2O3 = 8,4-0,15.40 = 2,4 gam => nFe2O3 = 0,015 mol
=> nFe pư = 0,015.2 = 0,03 mol
+ Khối lượng chất rắn Z: mZ = mFe dư + mAg + mCu => 0,07.56 + 108x + 64y = 20 (1)
+ BT e: 2nMg pư + 2nFe pư = nAg + 2nCu => 2.0,15 + 2.0,03 = x+2y (2)
Giải (1) và (2) => x = 0,06; y = 0,15
Nồng độ AgNO3 và Cu(NO3)2 ban đầu là 0,12M và 0,3M
Câu 26: Đáp án B
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đặt mol HCOOCH3 và CH3COOC6H5 là x, y
x/y = 1/2
60x+136y = 16,6
Giải hệ được x = 0,05; y = 0,1
nNaOH = 0,3 mol
HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
0,05

0,05

0,05


CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
0,1

0,2

0,1

0,1

Chất rắn gồm: HCOONa (0,05 mol), CH3COONa (0,1 mol), C6H5ONa (0,1 mol) và NaOH
dư (0,3–0,05–0,2=0,05 mol)
m chất rắn = 0,05.68+0,1.82+0,1.116+0,05.40 = 25,2 gam
Câu 27: Đáp án C
n C2 H 4
n H2



M  M H2

M C2 H 4  M



8,5  2 1

28  8,5 3

Giả sử hỗn hợp đầu có 1 mol etilen và 3 mol H2. Hiệu suất tính theo etilen
nH2 pư = n etilen pư = 1.75/100 = 0,75 mol

nY = nX – nH2 pư = 4 – 0,75 =3,25 mol
BTKL: mX = mY => nX.MX = nY.MY => 4.8,5 = 3,25.MY => MY = 136/13 => dY/H2 = 5,23.
Câu 28: Đáp án A
Chỉ có các amin sau ở thể khí điều kiện thường: CH3NH2, CH3-NH-CH3, (CH3)3N và
C2H5NH2
Vậy các công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
(NH4)CO3NH(CH3)3, (CH3NH3)CO3(NH3CH2CH3) và (CH3NH3)CO3NH2(CH3)2
Câu 29: Đáp án B
nAl = 0,02 mol
nHCl = 0,07 mol
nNaOH = 0,075 mol
Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5H2
Bđ:

0,02 0,07

Pư:

0,02 0,06

0,02

Sau:

0

0,02

0,01


Vậy dung dịch X gồm: Al3+ (0,02 mol) và H+ dư (0,01 mol)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Khi cho 0,075 mol NaOH vào dd X:
H+ + OH- → H2O
0,01 0,01
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
0,02

0,06

0,02

Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O
0,005←0,005
Vậy khối lượng Al(OH)3: m = (0,02-0,005).78 = 1,17 gam
Câu 30: Đáp án C
nH2 = nBa = nBaO = nBa(OH)2 => Ba(OH)2 sau pư = 3a mol
Tại nCO2 = 3,6a mol:
BaCO3: 0,192 mol
Ba(HCO3)2: 3a-0,192
BTNT C: 0,192+2(3a-0,192) = 3,6a => a = 0,08 mol
m = 0,08.137+0,08.153+0,08.171 = 36,88 gam
Câu 31: Đáp án D
nH2 = 0,145 mol
nMgCl2 = 12,35/95 = 0,13 mol
Quy dổi hỗn hợp ban đầu thành: Mg (0,13 mol), Ca (x mol), O (y mol).
+ Ta có: 0,13.24 + 40x + 16y = 10,72 (1)

+ BT e: 2nMg + 2nCa = 2nO + 2nH2
0,13.2 + 2x = 2y + 0,145.2 (2)
Giải (1) và (2) => x = 0,14; y = 0,125
mCaCl2 = 0,14.111 = 15,54 gam
Câu 32: Đáp án C
mO  20.

16,8
 3,36 gam  n O  0, 21mol
100


Cu 2 : x
 Cu 2 : x
 NaOH


22, 4 gam
 2
Cu : x
  3
 AgNO3  vd 
 HCl:b
  Fe : y  z

 ddY  Fe : y 
 HNO3 :0,2
20gamX Fe : y  z  
 Fe3 : z


O : 0, 21

 Ket tua : m  ?



 NO : 0, 06

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

CuO : x

Fe 2O 3: 0,5 y 


 m X  64x  56  y  z   0, 21.16  20
 x  0,12


 BTe : 2x  2y  3z  0, 21.2  0, 06.3   y  0,12
80 x  160.0,5. y  z  22, 4
 z  0, 04





BTNT N: n NO  muoi   n HNO3  n NO  0, 2  0, 06  0,14 mol
3


BTDT dd Y: n Cl  2n Cu 2  2n Fe 2  3n Fe 3  n NO  0, 46 mol
3

Cl   Ag   AgCl 
Fe 2  Ag   Fe3  Ag 
n Ag  n Fe2  0,12 mol; n AgCl  n Cl  0, 46 mol
 m   m Ag  m AgCl  0,12.108  0, 46.143,5  78,9 gam

Câu 33: Đáp án A
Do phần 1 td với NaOH sinh ra khí nên có chứa Al => Mỗi phần gồm: Al dư, Al2O3 và Fe
2Al+Fe2O3→Al2O3+2Fe
P1: nAl=nH2/1,5=4/15 mol
Đặt nAl2O3 = x => nFe = 2x
m1 = (4/15).27+102x+56.2x = 214x+7,2
%mFe = 56.2x/(214x+7,2) = 0,448 => x = 0,2 mol
=>m1 = 214.0,2+7,2 = 50 gam
Giả sử cho phần 1 tác dụng với HCl dư: nH2 = nFe + 1,5nAl = 0,4+1,5.(4/15) = 0,6 mol
Ta thấy:
m1 = 50 gam tác dụng với HCl sinh ra 0,8 mol H2
m2

0,12 mol

=> m2=7,5 gam
BTKL => m = m1+m2 = 57,5 gam
Câu 34: Đáp án D
m MOH  26.

28
7, 28

 7, 28gam  n MOH 
mol
100
M 17

m H 2O  26  7, 28  18, 72 gam  n H 2O  1, 04 mol
n H 2  0,57 mol

BTKL: m X  m Y  m dd MOH  24, 72  10, 08  26  m  8,8gam
E là este no, đơn chức, mạch hở nên X là ancol no, đơn chức, mạch hở ROH
X gồm: H2O (1,04 mol) và ROH trong đó m ROH  m X  m H 2O  24, 72  18, 72  6 gam
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


H 2O  Na  NaOH  0,5H 2
1, 04

0,52



ROH  Na  RONa  0,5H 2
0,1

0,57  0,52  0, 05



 M ROH 


6
 60 C3H 8O 
0,1

ME 

8,8
 88 C 4 H 8O   E là HCOOC3H7
0,1

Y gồm: HCOOM (0,1 mol) và MOH dư (a mol)
Đốt Y: n M 2CO3 

8,97
mol
2M  60

BTNT M: nMOH ban dầu = 2n M 2CO3 

7, 28
8,97
 2.
 M  39
M  17
2M  60

Y gồm: HCOOK (0,1 mol) và KOH dư (0,03 mol)
%mHCOOK =

0,1.84

 83,33%
10,8

Câu 35: Đáp án B







 NO : 0,3
2
Cu 2S : x  HNO3 :0,52 
 NO : z

FeS2 : y

Cu 2 : 2x

 3

Fe : y

CuO : 2x

 NaOH vd:0,26
t
ddX SO 24 : x  2y


  
 6, 4 

Fe 2 O3 : 0,5 y



 NO3 : 0, 22  y  BTNT : N 

H  du : 2x  y  z  0, 22  BTDT dd X



 m   80.2x  160.0,5y  6, 4
 x  0, 03
 Cl

  n OH   2n Cu 2  3n Fe 3  n H   4x  3y  2x  y  z  0, 22  0, 26
  y  0, 02

 z  0,1

 BTe : 2n Cu  6n S  3n Fe  3n NO  n NO 2  4x  3y  6 x  2y   3z  0,3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Cu 2 : 0, 06
 3
 Fe : 0, 02


 dd X SO 24 : 0, 07  mX  0, 06.64  0, 02.56  0, 07.96  0,12.62  0, 08.1 19, 2 gam


 NO3 : 0,12
 H  du : 0, 08


Câu 36: Đáp án D
Gọi CTTQ X: C n H 2n 2 2k O 4  k  5 
C n H 2n 2 2k O 4 

3n  k  3
t
O 2 
 nCO 2  n  1  k H 2O
2

5
5  3n  k  3 
n CO2  n H 2O  n O2  n  n  1  k   . 

3
3 
2

 6  2n  1  k   5 3n  k  3   k  21  3n
0  k  5  0  21  3n  5  5,33  n  7
 n  6, k  3
X : C 6 H 8O 4 , n X 


21, 6
 0,15 mol
144

nNaOH>2nX=>NaOH dư, X hết
Để khối lượng chất rắn lớn nhất thì este là
H3COOC-CH2-COOCH=CH2
Khi đó chất rắn gồm: CH2(COONa)2 (0,15 mol) và NaOH dư (0,4 - 0,15.2 = 0,1 mol)
m = 0,15.148+0,1.40 = 26,2 gam
Câu 37: Đáp án C
nCuCO3 = nCO2 = 0,11 mol
nNa2SO3 = nSO2 = 0,14 mol
Thể tích dung dịch axit là x lít => nHCl = x và nH2SO4 = 0,5x => nH2O = x
BTKL:36,5x+98.0,5x+m=m+8,475+0,25.55,2+18x => x = 0,33
Dung dịch Y chứa SO42- (0,165), Cl- (0,33), Na+ (0,28) => nCu2+ = 0,19 => nCuO = 0,08
=> m = 37,68 và nFe = 0,0942
nCu2+ bị đp = 0,19.94% = 0,1786
=> n e trao đổi = nCl- + 4nO2 => nO2 = 0,068
=> nH+ = 4nO2 = 0,0272
Fe với dung dịch Z: nFe pư = nCu2+ + nH+/2 = 0,025
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


=> m1 = mFe dư + mCu = 4,6048 gam
Câu 38: Đáp án C
Trong dung dịch X chứa Mg(MO3)2 và NH4NO3
nMg(NO3)2 = nMg(OH)2 = 0,12
nNaOH = 2nMg(NO3)2 + nNH4NO3 => nNH4NO3 = 0,01
m khí = 0,02.44 = 0,88

BTKL: 5,22 + mHNO3 = mMg(NO3)2 + mNH4NO3 + m khí + mH2O
=> nH2O = 0,12
BTNT H: 2nMg(OH)2 + nHNO3 = 4nNH4NO3 + 2nH2O
=> nMg(OH)2 = 0,01
=> %Mg(OH)2 = 0,01.58/5,22 = 11,11%
Câu 39: Đáp án B
Quy đổi hỗn hợp về CONH, CH2, H2O
- Thủy phân 0,25 mol X trong 1,65 mol KOH vừa đủ:
nCONH = nKOH = 1,65 mol
nH2O = nX = 0,25 mol
=> nCONH/nH2O = 1,65/0,25 = 6,6
- Đặt số mol của CONH, CH2, H2O trong 54,525 gam X là 6,6x; y; x
43.6,6x+14y+18x = 54,525 (1)
BTNT C: nCO2 = 6,6x+y
BTNT H: nH2O = 3,3x+y+x
m bình tăng = mCO2+mH2O = 44(6,6x+y) + 18(3,3x+y+x) = 120,375 (2)
Giải (1) và (2) => x = 0,125; y = 1,2
Ta thấy 0,125 mol X chứa 1,2 mol CH2 => 0,25 mol X chứa 2,4 mol CH2
Muối gồm có: COOK (1,65 mol); NH2 (1,65 mol); CH2 (2,4 mol)
=> m = 1,65.83+1,65.16+2,4.14 = 196,95 gam
Câu 40: Đáp án A
Đặt a, b là số mol Gly và Ala trong m gam X ban đầu
Y:Gly-Gly (0,5a mol) và Ala-Ala (0,5b mol)
Gly-Gly có 8H nên đốt 1 mol Gly-Gly được 4 mol H2O
Ala-Ala có 12H nên đốt 1 mol Ala-Ala được 6 mol H2O
Đốt Y => nH2O = 4.0,5a + 6.0,5b = 0,72 (1)
Với 2m gam X thì số mol Gly, Ala tương ứng là 2a, 2b.
Z: Gly-Gly-Gly (2a/3 mol) và Ala-Ala-Ala (2b/3 mol)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Gly-Gly-Gly có 11H nên đốt 1 mol Gly-Gly-Gly được 5,5 mol H2O
Ala-Ala-Ala có 17H nên đốt 1 mol Ala-Ala-Ala được 8,5 mol H2O
Đốt Z => nH2O = 5,5(2a/3)+8,5(2b/3) = 1,34
Giải (1) và (2) => a = 0,18; b = 0,12
m = 0,18.75 + 0,12.89 = 24,18 gam
Xem thêm các bài tiếp theo tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

HÍNH THỨ

TH TH THPT QU
G
N 1 NĂM 2018
Bài thi: KHO HỌ TỰ NH ÊN
Môn thi thành phần: HÓ HỌ
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 04 trang, 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:....................................................................................Số báo danh:.............................

Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137
Câu 1: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Fe(NO3)2.
B. NaAlO2.

C. BaCO3.
D. AlCl3.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ?
A. NaCl khan.
B. NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch NaCl trong nước.
D. Dung dịch hỗn hợp NaCl và HCl.
Câu 3: Tên của loại quặng sắt mà thành phần chính chứa Fe3O4 là
A. hematit đỏ.
B. xiđerit.
C. pirit sắt.
D. manhetit.
Câu 4: Có 2 bình A và B, bình A đựng dung dịch HNO3 loãng, dư; bình B đựng dung dịch H2SO4 đặc
nóng, dư; khối lượng của 2 bình bằng nhau. Cho đồng thời vào bình A 0,35 gam bột Al và bình B 0,35
gam bột Cu cho đến khi 2 kim loại tan hết, thu được dung dịch trong suốt (giả sử khí sinh ra nếu có thoát
ra hết ra khỏi bình và nước bay hơi không đáng kể).

Có các nhận xét sau:
(a) Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho dung dịch NaOH dư vào bình A, thấy có khí sinh ra.
(b) Dung dịch trong bình B từ không màu chuyển thành màu xanh.
(c) Sau phản ứng, khối lượng bình A tăng 0,35g.
(d) Khí thoát ra ở bình B làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư và được dùng trong công nghiệp để
tẩy trắng giấy và bột giấy.
(e) Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho thêm 0,35 gam bột Cu vào bình B cho đến khi Cu tan hết,
thấy cân trở lại vị trí cân bằng.
Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

Câu 5: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số hợp chất hữu cơ có
trong dãy trên là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Loại nhiên liệu nào sau đây không được xếp vào loại nhiên liệu hoá thạch?
A. Khí than ướt.
B. Dầu mỏ.
C. Khí thiên nhiên.
D. Than đá.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Ag.
B. W.
C. Cr.
D. Hg.
Câu 8: Polime nào sau đây thuộc loại polime trùng hợp ?
A. Polietilen.
B. Nilon-7.
C. Nilon-6.
D. Nilon-6,6.
Câu 9: Este nào sau đây khi thủy phân sinh ra 2 hợp chất hữu cơ đều tham gia được phản ứng tráng bạc ?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOC6H5.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 10: Hợp chất nào sau đây không phải là phenol ?
CH2OH
A.


B.

CH3

OH

OH
OH

C.

OH

D.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được hai muối và nước.
B. Muối natri của axit stearic được dùng để làm xà phòng.
C. Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng este hóa của axit axetic và ancol vinylic.
D. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
+dungdòchZ

+Xdö,t
+Y
P 
 P2O5 

 H3PO 4 

 NaH2PO 4
o

Công thức của X, Y, Z tương ứng là:
A. O2, NaOH, Na3PO4.
B. O2, H2O, NaNO3.
C. O2, H2O, NaOH.
D. P2O3, H2O, Na2CO3.
Câu 13: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl có thể thu được dung dịch chứa 2 muối ?
A. Fe2O3.
B. K2O.
C. Na2CO3.
D. MgO.
Câu 14: Cho các chất: Ancol etylic, axit axetic, glixerol, Gly-Ala-Val và các dung dịch glucozơ,
saccarozơ, fructozơ. Ở điều kiện thường số chất có thể hòa tan Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây của crom không phản ứng với dung dịch NaOH loãng ?
A. Cr(OH)3.
B. Cr2O3.
C. CrO3.
D. CrCl3.
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3;
(b) Nung nóng hỗn hợp gồm Mg và SiO2 ở nhiệt độ cao;
(c) Dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư;
(d) Đun nóng dung dịch bão hòa của amoni clorua và natri nitrit;
(e) Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng MgO, đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra đơn chất sau phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh cacbon có tính oxi hóa ?
o

t
A. 3C + 4Al 
 Al4C3.
o

o

t
B. C + O2 
 CO2.
o

t
t
C. C + H2O 
D. C + 2CuO 
 CO + H2.
 2Cu + CO2.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 este là đồng phân của nhau, phân tử đều có vòng benzen có công thức phân tử
C8H8O2. 20,4 gam X tác dụng được tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Số cặp chất thỏa mãn của X

A. 5.

B. 8.
C. 4.
D. 6.
Câu 19: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H14O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì
thu được 2 chất khí ở điều kiện thường đều có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 20: Cho V lít dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu
được dung dịch X. Biết dung dịch X hoà tan vừa hết 2,04 gam Al2O3. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,32 lít.
B. 0,16 lít.
C. 0,24 lít.
D. 0,14 lít.
Câu 21: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối nitrat riêng biệt của các cation: X2+, Y2+, Z3+, T3+,
M+. Kết quả ghi được ở bảng sau:

Các cation X2+, Y2+, Z3+, T3+, M+ tương ứng là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


A. Fe2+, Pb2+, Fe3+, Al3+, Na+.
B. Fe2+, Pb2+, Cr3+, Fe3+, Ag+.
2+
2+
3+
3+
+

C. Fe , Ba , Fe , Cr , Ag .
D. Fe2+, Ba2+, Fe3+, Al3+, Ag+.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, thành phần phân tử gồm C, H, N trong đó nitơ chiếm 23,7% về
khối lượng; X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H8N2.
D. C6H16N2.
Câu 23: Cho hỗn hợp khí X gồm CO và H2 đi qua ống sứ đựng 35,69g hỗn hợp Y gồm CuO, Fe2O3,
Al2O3. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp X là 0,35g và m gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 35,34 gam.
B. 36,04 gam.
C. 30,64 gam.
D. 34,52 gam.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy
gồm các chất: Cu, K2Cr2O7, BaCl2, H2S, KNO3, AgNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 25: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, phenylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat, thấy khối lượng H 2O và
CO2 hơn kém nhau 10,14g. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối
lượng bình sẽ tăng

A. 17,16 gam.
B. 24,18 gam.
C. 10,14 gam.
D. 20,16 gam.
Câu 27: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 80%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra
vào dung dịch chứa NaOH, thu được dung dịch X chứa 2 muối trong đó có 0,1 mol NaHCO3. Cho từ từ
dung dịch Ca(OH)2 vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì lượng Ca(OH)2 tối thiểu đã phản ứng là 0,25 mol.
Giá trị của m là
A. 30,375.
B. 19,44.
C. 16,2.
D. 25,3125.
Câu 28: Cho dãy biến đổi sau:
 HCl

 Cl

 NaOHdö

 Br /NaOH

2
2
Cr  X 
 Y 
 Z 
 T.
X, Y, Z, T đều là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T tương ứng là:
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.
Câu 29: Cho 100ml dung dịch X gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan (quá trình cô cạn không xảy ra
phản ứng). Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch CaCl2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,24.
B. 14,70.
C. 14,74.
D. 9,30.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; (b) Dẫn
khí C2H4 đi qua dung dịch KMnO4; (c) Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3; (d) dung dịch FeSO4 + dung
dịch AgNO3; (e) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2 đun nóng; (g) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch
HCl. Số trường hợp xuất hiện chất rắn khi kết thúc thí nghiệm là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hoà tan hoàn toàn 32,85 gam X vào nước, thu được 1,68
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 8,4 gam NaOH. Hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít khí CO2 (đktc)
vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,40.
B. 23,64.
C. 35,46.
D. 15,76.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm ankan CnH3n, anken CmH3m3 và ankin CxHx+2, dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc, khối lượng bình tăng lên là
A. 7,2g.
B. 3,6g.
C. 10,8g.
D. 5,4g.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm anken Y và amino axit no, mạch hở Z (phân tử có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm
COOH) với tỉ lệ mol tương ứng là 3:2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 1,2 mol O2 sinh
ra 0,85 mol CO2. % khối lượng của Z trong hỗn hợp X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 60%.
B. 70%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 34: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có
đồ thị sau:

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Giá trị của x là
A. 0,684.
B. 0,748.
C. 0,756.
D. 0,624.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ
từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,5.
B. 27,3.
C. 16,9.
D. 15,6.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi một axit cacboxylic không no
và hai ancol) cần vừa đủ 2,52 lít khí O2 (đktc), thu được 0,18 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho cũng
lượng X trên phản ứng hoàn toàn với 40 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,8.

B. 2,88.
C. 4,28.
D. 3,44.
Câu 37: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp X chứa
H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO2, H2, NO có tỉ khối
so với H2 bằng 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cho dung dịch BaCl2 (dư) vào dung
dịch Z , thu được 140,965 gam kết tủa. Mặt khác cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch Z, thấy có
1,085 mol NaOH phản ứng, đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít (đktc) khí thoát ra. Biết dung
dịch Z không hòa tan được bột Cu và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm khối lượng của Fe
trong A gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 27%.
B. 26%.
C. 28%.
D. 29%.
Câu 38: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:

Giá trị của t là
A. 15530.
B. 12640.
C. 15350.
D. 12352.
Câu 39: Hỗn hợp A gồm một axit cacboxylic đơn chức X, một axit cacboxylic hai chức Y (hai axit đều
mạch hở, cùng liên kết ) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu
được 4,32 gam H2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Thực hiện phản ứng este hóa m gam A (giả sử hiệu suất phản
ứng este hóa là 100%), sản phẩm thu được chỉ có H2O và 5,4 gam các este không phản ứng được với Na.
Phần trăm khối lượng ancol có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp A là
A. 39,47%.
B. 32,75%.
C. 6,73%.

D. 21,05%.
Câu 40: X là este của amino axit, Y, Z là hai peptit (MY < MZ) có số nitơ liên tiếp nhau, X, Y, Z đều ở
dạng mạch hở. Cho 60,17 gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z tác dụng vừa đủ với 0,73 mol NaOH, sau phản
ứng thu được 73,75 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,15 mol muối của alanin) và
14,72 gam ancol no, đơn chức, mạch hở. Mặt khác, đốt cháy 60,17 gam hỗn hợp A trong O2 dư thì thu
được CO2, N2 và 2,275 mol H2O. % Khối lượng của Y có trong A là
A. 17,2%.
B. 14,76.
C. 11,47%.
D. 22,14%.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1-TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

1

2

3

4

5

6

7


8

Mã đề: 132
9 10 11

21

22

23

24

25

26

27

28

29

31

32

33


34

35

36

37

38

39

40

1

2

3

4

5

6

7

8


Mã đề: 209
9 10 11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

29

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

12


13

14

15

16

17

18

19

20

12

13

14

15

16

17

18


19

20

A
B
C
D
30

A
B
C
D

A
B
C
D
30

A
B
C
D

1

2


3

4

5

6

7

8

Mã đề: 357
9 10 11

21

22

23

24

25

26

27


28

29

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

12

13

14


15

16

17

18

19

20

32

33

34

35

36

37

38

39

40


A
B
C
D
30

A
B
C
D

1

2

3

4

5

6

7

8

Mã đề: 485
9 10 11


21

22

23

24

25

26

27

28

29

A
B
C
D

A
B
C
D

30


31


×