Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Tóm tắt kiến thức toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 37 trang )

Đi

, bổ sung năm 2011


w

w

w

.fa
ce

bo
ok
.c

om

/g
ro

up

s/

Ta

iL


ie
u

O
nT

hi
D
ai
H
oc

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC .................................................................... 4
1. Độ và radian .......................................................................................... 4
2. Các hệ thức cơ bản ................................................................................. 4
3. Các hệ quả cần nhớ ................................................................................ 4
4. Các cung liên kết ................................................................................... 5
5. Các công thức biến đổi ........................................................................... 6
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ............................................................................ 8
1. Các hàm số lượng giác ........................................................................... 8
2. Tập xác định của hàm số ........................................................................ 9
3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số ..................................... 9
4. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số ................................................................... 9
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ........................................................... 10
1. Phương trình lượng giác cơ bản............................................................ 10
2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác ............................ 12
3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx ........................................... 12
4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx .............................. 13
5. Phương trình đối xứng, phản đối xứng ................................................. 13
6. Phương trình lượng giác khác............................................................... 13

ĐẠI SỐ TỔ HỢP ....................................................................................... 14
1. Phép đếm ............................................................................................. 14
2. Hoán vị ................................................................................................ 14
3. Chỉnh hợp ............................................................................................ 14
4. Tổ hợp ................................................................................................. 15
5. Cách phân biệt tổ hợp và chỉnh hợp ...................................................... 15
NHỊ THỨC NEWTON .............................................................................. 15
1. Khai triển nhị thức Newton .................................................................. 15
2. Tam giác Pascal ................................................................................... 15
3. Giải phương trình................................................................................. 16
XÁC SUẤT................................................................................................. 16
DÃY SỐ...................................................................................................... 17
1. Tính đơn điệu của dãy số ..................................................................... 17
2. Tính bị chặn của dãy số ........................................................................ 17
CẤP SỐ CỘNG.......................................................................................... 18
1. Định nghĩa ........................................................................................... 18
2. Tính chất.............................................................................................. 18
3. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng .............................................. 18
CẤP SỐ NHÂN ...................p, định lí
Pitago
2. a  b  góc giữa 2 đường thẳng a, b bằng 90 0
 
3. a  b  a .b  0
a  c
4. 
ab
b  c


ie

u
iL
Ta
s/
up

/g
ro

a  b, a  c

1. b, c  (P )  a  (P )
b  c  I

(Q)  (P )

2. ( R)  (P )
 a  (P )
(Q)  ( R)  a

(P )  (Q)

3. (P )  (Q )  b  a  (P )
a  (Q), a  b


O
nT

b  (P ), a  b  b  a /

II. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng:

bo
ok
.c

om

a  b
4. 
 a  (P )
b  (P )
a  (Q )
5. 
 a  (P )
(Q)  (P )
III. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc:
a  (P )
1. 
 ( P )  (Q)
a  (Q)
a  (P )

2. b  (Q)  ( P )  (Q)
a  b


.fa
ce
w

w
w

hi
D
ai
H
oc

7. Áp dụng định lí 3 đường vuông góc: a/ là hình chiếu của a lên (P ) ,

3. Chứng minh góc giữa (P) và (Q) bằng 90 0 .

01

a  (P )
5. 
ab
b  ( P )
a  (P )
6. 
ab
b  (P )


GÓC
1. Góc  giữa hai đường thẳng a, b:

01


Từ một điểm O tùy ý dựng a /  a, b /  b (thường chọn O trên a hoặc b) thì

hi
D
ai
H
oc

 bằng góc giữa hai đường thẳng a/ và b/ .
2. Góc  giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P):
* Nếu a vuông góc với (P) thì   90 0

O
nT

* Nếu a không vuông góc với (P) thì   góc giữa a và a/ ; trong đó a/ là
hình chiếu của a lên (P) (Tìm M  a  ( P ) , trên a lấy điểm A khác M, H là
)
hình chiếu của A lên (P) thì   AMH

ie
u

3. Góc  giữa hai mặt phẳng (P) và (Q):

bo
ok
.c

om


/g
ro

up

s/

Ta

iL

a  (P )
a) 
   góc giữa hai đường thẳng a, b.
b  (Q )
(P )  (Q)
b) 
   00
(
P
)

(
Q
)

c) Khi ( P )  (Q )  d , trong (P) dựng a  d , trong (Q) dựng b  d thì  =
góc giữa hai đường thẳng a, b.
Chú ý:

* Với  là góc giữa a và b, a và (P), (P) và (Q) thì 0 0    90 0
* Cho hình chóp S.ABCD có SH là đường cao thì ta có:
 là góc giữa cạnh bên SA với (ABCD).
- SAH


KHOẢNG CÁCH

w

.fa
ce

 là góc giữa
- M là hình chiếu của S lên AB ta có MH  AB nên SMH
(SAB) và (ABCD).

w

w

1. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a:
H là hình chiếu của O lên đường thẳng a thì d (O, a)  OH
2. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (P):
H là hình chiếu của O lên mặt phẳng (P) thì d (O,(P ))  OH


a  (P )
 d  a,(P )   d  O,(P )


O  a
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P), (Q) song song nhau:

hi
D
ai
H
oc

(P )  (Q)
 d  ( P ),(Q )  d  O,(P ) 

O  (Q)
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:

O
nT

a) Đường vuông góc chung: của hai đường thẳng a, b là đường thẳng c
vuông góc với a, b và cắt a, b tại hai điểm A, B. AB gọi là đoạn vuông góc
chung của a, b. d  a, b   AB .

s/

Ta

iL

ie
u


b) Cách dựng:
* Dựng (P) chứa b và (P) song song a.
* Dựng a/ là hình chiếu của a lên (P).
* Dựng B  b  a / . Qua B dựng c vuông góc với (P), c cắt a tại A.
Chú ý: d  a, b   d  a,(P ) 

/g
ro

up

Đặc biệt: Khi a  b
* Qua b dựng (P )  a , dựng A  a  (P ) , trong (P) dựng c qua A và
c  b , c cắt b tại B.

om



.fa
ce

bo
ok
.c

HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A


b
ma

w

w

w

c

B

M

a

01

3. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song nhau:

C

1. Định lí cô sin:
Trong tam giác ABC bất kì với BC  a, CA  b, AB  c , ta có:




a2  b 2  c2  2b.c.cos A




b2  a 2  c2  2a.c.cos B



c2  a 2  b2  2a.b.cos C

2(b2  c 2 )  a2
4



mb2 

2(a2  c 2 )  b2
4



mc2 

2(a2  b 2 )  c 2
4

ie
u

ma2 


up

s/

Ta

iL



O
nT

hi
D
ai
H
oc

01

Hệ quả:
b 2  c 2  a2
a2  c 2  b 2
a2  b 2  c 2
cos A 
; cos B 
; cos C 
2bc

2 ac
2 ab
@ Áp dụng: Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác.
Cho tam giác ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Gọi ma , mb , mc lần
lượt là độ dài các đường trung tuyến lần lượt vẽ từ các đỉnh A, B, C của tam
giác. Ta có:

bo
ok
.c

om

/g
ro

2. Định lí sin: Trong tam giác ABC bất kì với BC=a, CA=b, AB=c và R là
a
b
c
bán kính đường tròn ngoại tiếp, ta có:


 2R
sin A sin B sin C
3. Công thức tính diện tích tam giác:



1

1
1
S  a.ha  b.hb  c.hc
2
2
2
1
1
1
S  ab sin C  bc sin A  ca sin B
2
2
2
abc
S
4R
S  pr



S



w

w

w


.fa
ce




với p 

p( p  a)( p  b)( p  c ) (Hê – rông)

abc
2


4. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông

B

H

C

M

hi
D
ai
H
oc


01

A

s/
up

AB 2  BH .BC

AH 2  HB.HC

/g
ro

1
1
1


2
2
AB
AC
AH 2
AC 2  CH .BC

Ta

iL


ie
u

O
nT

* Các hệ thức lượng giác:
AC
AB
sin B  cos C 
cos B  sin C 
BC
BC
AC
AB
tan B  cot C 
cot C  tan C 
AB
AC
* Các hệ thức về cạnh, đường cao, hình chiếu:
AB 2  AC 2  BC 2 (Pi ta go)
AB.AC  BC.AH  2.S ABC

w

w

w

.fa

ce

bo
ok
.c

om



MA  MB  MC  R



×