Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an tieu hoc lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.46 KB, 29 trang )

Tuần 7
giảng thứ 2 Ngày 27 tháng 09 năm 2010
Tiết: 1
Chào cờ

Tiết 2
Môn: Tập đọc:

Bài: Trung thu độc lập

I. Mục tiêu:
+ Bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.
+ Hiểu nội dung: Tình thơng yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ớc của anh về
tơng lai đẹp đẽ của các em và của đất nớc.
+ Biết quý trọng cuộc sống hoà bình.
*Phần luyện đọc
II. Đồ dùng:
+ GV:Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.
+ HS: SGK
III. Các HĐ dạy học: học:
ND - TG
1.ÔĐTC:
2.KTBC:5p
3.Bài mới.
A. GTB: 3p
B. THB:
- HĐ1:
Luyện đọc:
12p

- HĐ2: Tìm


hiểu bài:
8p

HĐ của giáo viên

HĐ của hS

- KT bài Chị em tôi + TL câu hỏi SGK

2 HS đọc bài

- GT chủ điểm (tranh), ghi đầu bài.
- Cho 1 HS khá đọc bài.
? Bài đợc chia làm? đoạn?(3 đoạn)
- Đ1: Từ đầu ......các em
- Đ2: Tiếp đến ...vui tơi
- Đ3: Còn lại
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn lần
1, luyện đọc từ khó
- Cho HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ chú giải.
- Cho HS đọc nối tiếp lần 3.
- GV đọc bài
- YC HS đọc thầm đoạn 1 trả lời:
? Thời điểm anh CS nghĩ tới trung thu và
các em nhỏ có gì đặc biệt?
- Vào thời điểm anh đứng gác ở trại trong
đêm trăng trung thu độc lập đầu tiên.
? Đối với thiếu nhi, tết trung thu có gì
vui?

- Trung thu là tết của TN ...rớc đèn, phá
cỗ ...
? Đứng gác trong đêm trung thu, anh CS
nghĩ đến điều gì?
- Anh CS nghĩ đến các em nhỏ và tơng lai
của các em ...
? Trăng trung thu độc lập có gì đẹp?

- Qsát
- 1HS đọc, lớp
đọc thầm.
- Chia đoạn.

171

- 3 HS đọc nối
tiếp đoạn, đọc từ
khó, giải nghĩa từ
- 3 HS đọc
- Nghe
- Đọc thầm,trả lời
- NXét, bổ xung.


- *HĐ3: Đọc
diễn cảm:
8p

3. Củng cố
4. dặn dò


- Trăng đẹp vẻ đẹp của núi sông tự do độc
lập: Trăng ngàn và gió núi bao la, trăng
soi sáng xuống nớc VN ... núi rừng.
? Đoạn 1 ý nói gì?
- ý1: Cảnh đẹp trong đêm trung thu độc
lập đầu tiên. Mơ ớc của anh CS về tơng
lai tơi đẹp của trẻ em
- YC HS đọc thầm đoạn 2 trả lời:
? Anh CS tởng tợng đất nớc trong những
đêm trăng tơng lai ra sao?
- Dới ánh trăng, dòng thác nớc.... núi
rừng.
? Vẻ đẹp trong tởng tợng có gì khác so
với đêm trung thu độc lập?
- Đó là vẻ đẹp của đất nớc đà hiện đại,
giàu có hơn rất nhiều so với những ngày
độc lập đầu tiên.
? Đoạn 2 nói lên điều gì?
- ý 2: Ước mơ của anh chiến sĩ về cuộc
sống tơi ®Đp trong t¬ng lai cđa ®Êt níc.
- YC HS ®äc thầm đoạn 3 .
- Cho HS xem tranh về KTXH của nớc ta
trong những năm gần đây
? Theo em cuộc sèng hiƯn nay cã g×
gièng víi mong íc cđa anh CS năm xa?
? Em mơ ớc đất nớc ta mai sau sẽ phát
triển NTN?
- Không còn hộ nghèo và trẻ lang thang,
nền công nghiệp phát triển ngang tầm thế

giới
? ý chính của đoạn 3 là gì?
- ý3: Lời chúc của anh CS với thiếu nhi
-HD đọc diễn cảm.
-Ngắt, nghỉ đúng dấu câu, đọc diễn cảm.
- Cho HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
- YC HS tìm giọng đọc toàn bài.
- Treo ®o¹n lun ®äc.
+ G ®äc mÉu.
+ Cho HS lun ®äc theo cặp.
+ Cho HS thi đọc.
- NXét cho điểm.
- YC HS nêu ND bài?
- ND: Tình thơng yêu các em nhá cđa
anh CS, m¬ íc cđa anh vỊ t¬ng lai của
các em trong đêm trung thu độc lập đầu
tiên của đất nớc.
? Bài văn cho ta thấy tình cảm của anh CS
với các em nhỏ NTN?
- NX: Ôn bài CB: Đọc trớc vở kịch: ở Vơng quốc tơng lai

- 2HS nêu ý 1
- 2HS đọc.
- Đọc thầm đoạn 2
- Trả lời.
- NXét.

- 1HS nêu ý 2.
- 2HS đọc.
- Đọc thầm đoạn 3

trả lời.
- NXét

- 1HS nêu ý 3
- 2HS đọc.
- 3 HS nối tiếp
nhau đọc 3 đoạn
- Nghe
- Đọc theo cặp
- Thi đọc diễn
cảm.
- 2HS nêu.
- 2HS đọc.
- Trả lời.

- Nghe, thực hiện.
Tiết 3:
Môn: Toán:
172


Luyện tập
I. Mục tiêu:
+ Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép
trừ.
+Biết tìm một thành phần cha biết trong phép cộng, phép trừ.
+ Cẩn thận trong học toán
* Đọc yêu cầu bài
HS làm bài tập 4.
II. Đồ dùng dạy học

+ GV: SGK, giáo án
+ HS: SGK
II. Các HĐ dạy - học:
ND - TG
1.ÔĐTC:
2.KTBC:5p
3.Bài mới.
A. GTB: 3p
*B. Luyện tập:
28p

HĐ của giáo viên
- YC HS lên bảng chữa bài về nhà.
- KT vở BT của HS.

HĐ của hS
- 2HS

- Bài 1:
- Cộng, trõ sè cã nhiỊu ch÷ sè.
- GV ghi 2416 + 5164
- 1 HS lên bảng,
- Gọi HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện lớp làm nháp
- HD HS thử lại bằng cách lấy tổng trừ - Nghe, thực hiện
đi 1 số hạng, nếu đợc kết quả ángố
hạng còn lại thì phép tính đúng.
VD:
2 416
TL: 7 580
5 164

2 416
7 580
5 164
- YC HS tự làm các ý còn lại
? Nêu cách TL phép tính cộng?
- HD HS chữa
- Bài 2:
- Cho HS đọc YC.
- HD cách làm.
- Cho HS làm tơng tự bài 1.
- Gọi HS lên bảng làm.
? Nêu c¸ch TL phÐp tÝnh céng?
- LÊy hiƯu + sè trõ = SBT thì phép tính
làm đúng
- Bài 3:
- Cho HS nêu cách tìm số hạng cha
biết? Nêu cách tìm số bị trừ?
- YC HS lên bảng làm.
- NXét, chữa:
VD: x + 262 = 4848
x
= 4848 – häc: 262
x
= 4586
 Bµi 4(T91) :
- Cho HS đọc YC.
? BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- YC HS nêu cách giải.

173


- 1HS nêu
- Làm vào vở, 3
HS lên bảng

- 1HS đọc YC
- 2HS lên bảng
làm.
- NXét

- 2HS nêu
- 2HS lên bảng
làm


3. Củng cố
4. dặn dò

Bài giải
- NXét
Ta có 3 143 > 2 428 Vậy: Núi phan - xi
- păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh
Núi Phan - xi - păng cao hơn núi Tây
Côn Lĩnh là:
3 143 - 2 428 = 715(m)
§/s : 715m
- HƯ thèng ND.
- Nghe
- NXÐt giờ học.
- BTVN: 5. CB bài sau.

- Thực hiện

Tiết 4:
Môn: Khoa học:

Bài: Phòng bệnh béo phì

I. Mục tiêu:
+Nêu cách phòng bệnh béo phì:
+ Ăn uống hợp lí, điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
+ Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập TDTT.
* Mục bóng đèn toả sáng
II. Đồ dïng:
+ GV: H×nh vÏ (T28-29) SGK. PhiÕu häc tËp .
+ HS: SGK
III. Các HĐ dạy- học:
ND - TG
1.ÔĐTC:
2.KTBC:5p
3.Bài mới.
A. GTB: 3p

HĐ của giáo viên

? Nếu trẻ em bị thiếu chất dinh dỡng
thì sẽ bị bệnh gì?
? Muốn đề phòng các bệnh do thiếu
chất dinh dỡng phải làm gì?
-Cách tiến hành:
B. KTNDB:

- Bớc 1: Phát phiếu giao việc
- HĐ1: Tìm
? Nêu yêu cầu?
hiểu về bệnh
+ Bớc 2: Thảo luận nhóm
béo phì.
+ Bớc3: Làm việc cả lớp
- Mục tiêu : Nhận dạng dấu Đáp án: Câu 1: b
hiệu béo phì ở Câu 2: 2.1đ , 2.2.d , 2.3 e
trẻ em . Nêu ®- GV kÕt luËn:
- 1 em bÐ cã thÓ xem là béo phì khi:
ợc tác hại của
bệnh béo phì . - Có cân nặng hơn mức TB so với
chiều cao và tuổi là 20%
8p
- Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh
tay trên, vú và cằm
- Bị hụt hơi khi gắng sức
- Tác hại của bệnh béo phì:
- Ngời bị béo phì thờng bị mất sự thoải
mái trong cuộc sống.
- Ngời bị béo phì thờng giảm hiệu suất
trong lao động và sự lanh lợi trong
sinh hoạt
- Ngời béo phì có nguy cơ bị bệnh tim
mạch, huyết áp cao, bệnh tiểu đờng,
sỏi mật...
B1: Thảo luận nhóm

174


HĐ của HS
- 2HS trả lời.
- NXét

- Nhận phiếu
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm
báo cáo
- NXÐt, bæ xung.
- Nghe


- HĐ2: Thảo
luận về nguyên
nhân và cách
phòng bệnh
béo phì:
- Mục tiêu:
Nêu đợc
nguyên nhânvà
cách phòng
bệnh béo phì:
8p

- HĐ3: Đóng
vai
- Mục tiêu:
Nêu nguyên
nhân và cách

phòng bệnh do
ăn thừa chất
dinh dỡng
7p

3.Tổng kết
4. dặn dò:

- YC HS đọc SGK, q/s hình vẽ, trả lời
câu hỏi B2: Báo cáo
? Nêu nguyên nhân gây nên béo phì?
- Ăn quá nhiều, HĐ quá ít mỡ trong cơ
thể bị tích tụ ngày càng nhiều gây béo
phì
? Làm thế nào để phòng tránh béo phì?
- Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen
ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
- Năng vận động cơ thể, đi bộ và lao
động TDTT.
? Nêu tác hại của bệnh báo phì?
- mất thoải mải trong cuộc sống. Giảm
hiệu suất trong LĐ. Có nguy cơ bị
bệnh huyết áp cao,tim mạch, tiểu đờng,sỏi mật.
? Cần phải làm gì khi em bé hoặc bản
thân bạn bị béo phì hay có nguy cơ bị
béo phì?
- Giảm ăn vặt, giảm lợng cơm, tăng
thức ăn ít năng lợng (rau, quả) ăn đủ
đạm, vi - ta - min và khoáng.
- Đi khám bác sĩ càng sớmcàng tốt để

tìm đúng nguyên nhân gây béo phì để
điều trị hoặc nhận đợc lời khuyên về
các chế độ dinh dỡng hợp lí
- Khuyến khích các em bé hoặc bản
thân mình phải năng vận động, lun
tËp TDTT.
B1: T/c híng dÉn
B2: - TL nhãm 6
B3: Tr×nh diễn
1. Em của bạn Lan có nhiều dấu hiệu
bị béo phì. Sau khi học xong bài này
nếu là Lan, bạn sẽ về nhà nói gì để
giúp em mình?
- Nói với mẹ cách phòng bệnh béo phì
cho em ...
2. Nga cân nặng hơn những bạn cùng
lứa tuổi cùng chiều caonhiều. Nga
đang muốn thay đổi thói quen ăn vặt
và uống đồ ngọt của mình. Nếu là Nga
bạn sẽ làm gì, nếu hàng ngày trong giờ
ra chơi, các bạn mời Nga ăn bánh ngọt
và uống nớc ngọt?
- Em sẽ không ăn và không uống nớc
ngọt
? Hôm nay học bài gì?
? Nêu nguyên nhân, tác hại của bệnh
béo phì?
? Nêu cách phòng tránh bệnh béo
phì?
- NXét giờ học, liên hệ gd

- YC về học bài

Tiết5:
175

- Đọc SGK, q/s
hình vẽ, trả lời câu
hỏi
- TL nhóm 2
- Đại diện nhóm
báo cáo
- NX bổ sung

- TL nhóm 6
- Trình diễn
- NXét

- Trả lời

- Nghe
- Thực hiện


Môn: Đạo Đức:

Bài: Tiết kiệm tiền của

I. Mục tiêu:
+Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm tiền của.
+ Biết đợc lợi Ých cđa tiÕt kiƯm tiỊn cđa.

+ Sư dơng tiÕt kiƯm quần áo, sách vở, đồ dùng , điện nớc,.trong sinh hoạt cuộc.trong sinh hoạt cuộc
sống hàng ngày.
- Biết đợc tại sao cần phải tiết kiệm tiền của.
Nhắc nhở bạn bÌ, anh chÞ em thùc hiƯn tiÕt kiƯm tiỊn cđa.
II.Chn bị:
+ GV: Bảng phụ ghi các thông tin (HĐ1- T1) - Bìa xanh, đỏ, vàng(HĐ2)
+ HS: SGK
III. Các HĐ dạy học:
ND - TG
1.ÔĐTC:
2.KTBC:5p
3.Bài mới.
A. GTB: 3p
B. Đàm thoại:
- HĐ1: Tìm hiểu
thông tin. 8p
- MT: SGV
- CTH: SGV.

- HĐ2: Thế nào là
tiết kiệm tiền của.
7p
- MT: SGV
- CTH: SGV

- HĐ3: Em cã biÕt
tiÕt kiƯm. 8p
- MT: SGV
- CTH: SGV.


3. Cđng cè
4. dặn dò

HĐ của giáo viên
- KT bài học giờ trớc
- GTTT, ghi đầu bài
- Treo bảng phụ ghi các thông tin
- YC HS thảo luận các thông tin YC HS đọc cho nhau nghe các
thông tin và xem tranh bàn bạc trả
lời câu hỏi.
- Cho các nhóm thảo luận.
- Cho đại diện các nhóm trình bày.
- NXét KL: Tiết kiệm là một thói
quen tốt, là biểu hiện của con ngời
văn minh, XH văn minh.
- GV lần lợt nêu từng ý kiến trong
BT 1, YC HS bày tỏ thái độ theo
các phiếu màu theo quy ớc:
+ Tán thành giơ phiếu màu xanh
+ Không.trong sinh hoạt cuộc.trong sinh hoạt cuộc..
đỏ.
+ Phân vân: .trong sinh hoạt cuộc.trong sinh hoạt cuộc
vàng.
- HD lớp trao đổi thảo luận
- KL:+ Các ý kiến; c, d. là đúng
+ Các ý kiến a, b là sai
- Bài 2 SGK.
- YC HS tự kê những việc nên làm
và không nên làmđể tiết kiệm tiền
của.

- YC HS đọc trớc lớp.
- GV kết luận về những việc nên
làm và không nên làmđể tiết kiệm
tiền của.
- Cho HS tự liên hệ.
- Cho HS ®äc ghi nhí
- HƯ thèng ND.
- NXÐt giê häc.
- YC về học bài

176

HĐ của HS
- 2HS
- Đọc thông tin ,
qsát tranh
- Thảo luận nhóm

-Đại diện các
nhóm trình bày
- Nghe
- Nghe ý kiến
- Giơ thẻ bày tỏ ý
kiến

- Liệt kê theo
nhóm
- Các nhóm báo
cáo
- NXét

- Tự liên hệ.
- 2HS đọc ghi nhí
- Nghe
- Thùc hiƯn


giảng thứ 3 Ngày 28 tháng 09 năm 2010
Tiết 1:
Môn:Thể dục :

Bài: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
Trò chơi " Kết bạn"
I. Mục tiêu:
+Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng hàng thẳng, điểm số và quay sau cơ
bản đúng.
+ Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
II. Địa điểm - phơng tiện:
+ GV: Sân trờng , 1 cái còi
+ HS: Trang phục thể dục
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
1.Phần mở đầu:
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung,
YCgiê häc, chÊn chØnh ®éi ngũ,
trang phục

Định lợng
6'

- Trò chơi " làm theo hiệu lệnh"

- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
2. Phần cơ bản:
a, Ôn đội hình đội ngũ
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số.
- GV q/s, sửa sai cho học sinh

21'

Phơng pháp lên
lớp
GV
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - GV điều khiển
- HS thực hành cán sự
điều khiển
- GV ®iỊu khiĨn líp tËp
- Chia tỉ tËp lun c¸n
sù ®iỊu khiển

b, Trò chơi vận động:
- Trò chơi "kết bạn"

- Cả lớp tập cán sự điều
khiển
- GV nêu tên trò chơi
- Giải thích cách chơi
- 1 tổ chơi thử
- cả lớp cùng chơi

- Q/s NX


8'
3. Phần kết thúc:
- Lớp hát
- Hệ thống ND bài
- GV NX, đánh giá giờ học

- Cả lớp hát + vỗ tay
- Hệ thống bài

Tiết 2:
Môn: Luyện từ và câu

Bài: Cách viết hoa tên ngời,
tên địa lí ViÖt Nam
177


I. Mục tiêu:
+Nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam; biết vận dụng quy tắc
đà học để viết đúng một số tên riêng Việt Nam.
+ BiÕt thùc hiƯn trong thùc tiƠn
HS lµm bµi tËp 3
* Phần nghi nhớ
II. Đồ dùng:
+ GV: 1 tờ phiếu ghi sẵn tên ngời, tên địa lí ( Phần NXét SGK)
+ HS: SGK
III: Các HĐ dạy - học:
ND - TG
1.ÔĐTC:

2.KTBC:5p
3.Bài mới.
A. GTB: 3p
B. Nhận xét:
- HĐ1: Phần
NX:
6p

-* HĐ2: Phần
ghi nhớ :
6p

- HĐ3: Phần
luyện tập:
15p

HĐ của giáo viên
- YC Đặt câu với từ trong BT3
--- NX sửa sai
- Nêu MĐ YC bài học, ghi đầu bài
- Treo phiếu:
- GV nêu nhiệm vụ: Nhận xét cách
viết tên ngời, tên địa lí đà cho.
? Mỗi tên riêng đà cho gồm mấy
tiếng?
- 2, 3 và 4 tiếng
? Chữ cái đầu mỗi tiếng đợc viết
NTN?
- Chữ cái đầu tiếng đều viết hoa.
? Khi viết tên ngời, tên địa lí VN ta

cần phải viết NTN?
- Khi viết tên ngời, tên địa lí VN, cần
viết hoa chữ cái đầu tiếng tạo thành
tên đó
- Rút ra phần ghi nhớ
- Cho HS đọc ghi nhớ.
- YC HS viết 5 tên ngời, 5 tên địa lí.
?Tên ngời VN gồm những thành phần
nào? Khi viết cần chú ý gì?( Họ, tên
đệm, tên riêng. Khi viết cần viết hoa
các chữ cái đầucủa mỗi tiếnglà bộ
phận của tên ngời)
Bài1(T68) : ? Nêu yêu cầu?
- GV kiểm tra bài làm của HS
-Viết hoa tên ngời, tên địa lí
VD: Lê Văn Quang, số nhà 86,thị
trấn Phố Ràng. huyện Bảo Yên ,tỉnh
Lào Cai
các từ: số nhà, thị trấn, huyện,tỉnh là
DT chung, không viết hoa.
Bài 2(T68): ? Nêu yêu cầu?
- GV kiểm tra bài làm của HS.
- KQ:- Thợng Hà, Xuân Hoà, Phố
Ràng.trong sinh hoạt cuộc
- Huyện Bảo Yên ....
Bài 3(T68) : Tơng tự bài 2.
Thị trấn Phố Ràng. Huyện Bảo
Yên ,Tỉnh Lào Cai, Sa Pa.
? Hôm nay học bài gì?
178


HĐ của HS
- 3 HS lên bảng
- Qsát
- Trả lời
- NXét

- 3 HS đọc ghi nhớ.
Lớp đọc thầm.
- 2HS lên bảng viết
- NXét
- Trả lời

- Làm vào vở, 2 HS
lên bảng.
- NX, sửa sai.

- 2 HS lên bảng, lớp
làm vào vở.

- TL nhóm 4, báo
cáo.
- NX, sửa sai.


3.củng cố
4. dặn dò

Tiết: 4
Môn: Toán:


? Khi viết tên ngời, tên địa lý VN
- Trả lời
phải viết nh thế nào?
- NX giê häc. BTVN: Häc thuéc lßng - Nghe, thùc hiện
ghi nhớ.

Bài: Biểu thức có chứa hai chữ

I. Mục tiêu:
+ Nhận biết đợc biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
+ Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
+ Cẩn thận trong tính toán
* Nêu yêu cầu bài tập
HS làm bài 2c, bài 3.
II. Đồ dùng:
+ GV: Bảng phụ kẻ sẵnVD nh SGK
+ HS: SGK
III. Các HĐ dạy - học:
ND - TG
1.ÔĐTC:
2.KTBC:5p
3.Bài mới.
A. GTB: 3p
B. GT biểu
thức có chứa 2
chữ
- HĐ1. Giới
thiệu giá trị
của BT có

chứa hai chữ:

- HĐ2.Thực
hành:

HĐ của giáo viên

HĐ của HS

- YC HS lên bảng chữa bài 5 giờ trớc
? Nêucách thử lại phép tính cộng? Tính
trừ?
- GTTT, ghi đầu bài

- 1HS lên bảng.

- GV nêu VD đà viết sẵn ở bảng phụ và
giải thích cho HS biết mỗi chỗ "..." chỉ
số con cá do anh (hoặc em, hoặc cả hai
anh em) câu đợc . HÃy viết số ( hoặc
chữ) thích hợp vào mỗi chỗ chấm đó.
a + b là biểu thøc cã chøa hai ch÷ .
- NÕu a = 3 và b = 2 thì a + b =3 + 2
=5; 5 là một giá trị số của a + b
- Nếu a = 4 và b = 0 thì a + b =4 + 0 =
4; 4 .............................a + b
- Nếu a =0 và b =1 thì a + b =0 + 1 = 1;
1 ................................a + b
? Qua VD trên em rút ra kết luận gì?
- Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính đợc

một giá trị số của biểu thức a+b
-Thay số vào biểu thức chữ.
Bài1(T42) : ?Nêu YC?
a. Nếu c =10 và d = 45 thì c + d = 10 +
25 = 35
b. NÕu c = 15cm và d = 45 cm thì c + d
= 15cm + 45 cm = 60 cm
Bµi2(T42) : ? Nêu YC?
a.Nếu a = 32 và b = 20 thì a - b = 32 20 = 12

- Nghe vµ quan sát

179

- Nêu lại nhiệm vụ
cần giải quyết

- 1HS trả lời
- HS nhắc lại
- 1 HS nêu
- Làm bài vào vở,
2HS lên bảng
- NX, bổ xung
- 1HS nêu
- Lớp làm vào vở, 3
HS lên bảng


3.Củng cố
4. dặn dò


b. Nếu a = 45 và b = 36 th× a - b = 45 36 = 9
c. NÕu a = 18m vµ b = 10 m th× a - b
= 18m - 10 m = 8m
 Bài 3(T42) : ? Nêu YC?
- G kẻ bảng nh SGK.
- HD HS làm theo mẫu rồi chữa.
- Hệ thống ND.
- NXÐt giê häc
- BTVN: 4. CB bµi sau.

- N/xÐt

- Làm bài vào vở
- 5 HS nêu kq nối
tiếp
- Nghe.
- Thực hiện

Tiết 5:
Môn: Kể chuyện

Bài: Lời ớc dới trăng.

I. Mục tiêu:
+ Nghe kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ; kể nối tiếp đợc
toàn bộ câu chuyện.
+Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Những điều ớc cao đẹp mang l¹i niỊm vui, niỊm h¹nh
phóc cho mäi ngêi.
+ Cã lêi ớc cao đẹp

* Kể chuyện
II.Chuẩn bị:
+ GV: Tranh minh hoạ SGK
+ HS: SGK
III. Các HĐ dạy - học:
ND - TG
1.ÔĐTC:
2.KTBC:3p
3.Bài míi.
A.GTB: 2p
B. GV kĨ
chun:
12p

C. * HDHS
kĨ chun,
trao ®ỉ vỊ ý
nghÜa câu
chuyện: 18p

HĐ của giáo viên
- YC HS kể lại câu chuyện về lòng tự
trọng mà em đợc nghe, đợc đọc
- Chuyển tiếp, ghi đầu bài.
- Cho HS đọc YC, qsát tranh.
" Lời ớc dới mặt trăng" Giọng chậm rÃi,
nhẹ nhàng. Lời cô bé trong chuyện tò
mò, hồn nhiên. Lời chị Ngàn hiền hậu,
dịu dàng.
- Kể lần 1.

- Kể lần 2 vừa kể vừa kết hợp chỉ tranh.
- Kể lần 3(Nếu cần thiết)
- Cho HS đọc nối tiếp các YC của BT
a, Kể trong nhóm:
- YC HS kể từng đoạn của câu chuỵên
theo nhóm 2( Mỗi em kể theo 2 tranh).
Sau đó kể toàn bộ câu chuyện, kể song
trao đổi về ND c©u trun theo YC 3
trong SGK.
b, Thi kĨ tríc lớp:
- Cho 2 tốp ( mỗi tốp 4 em) thi kể toàn
bộ câu chuyện.
- Cho 1, 2 HS thi kể toàn bộ câu
chuyện.
- Kể song GV hỏi:

180

HĐ của hs
- 1HS kể
- Q/S tranh minh
hoạ(T69) SGK đọc
thầm nhiệm vụ của
bài kể chuyện
- Nghe
- Nghe, qsát
- HS nối tiếp nhau
đọc YC
- Kể nhóm 4
- Trao đổi ý nghĩa

câu chuyện
- 2 tốp mỗi tốp 4 em
thi kể toàn bộ câu
chuyện.
- 2 HS kể toàn
chuyện
- Trả lời
- NXét, đánh giá lời


3. Củng cố
4. dặn dò

? Cô gái mù trong chuyện cầu nguyện
điều gì?
- 2 HS kể cho bác hàng xóm nhà bên
đợc khỏi bệnh
? Hành động của cô gái cho thấy cô là
ngời NTN?
- Nhà bên cô là ngời nhân hậu sống vì
ngời khác.
? Em hÃy tìm kết cục vui cho chuyện ?
- Mấy năm sau, cô bé ngày xa tròn mời
năm tuổi .... Năm ấy chị ngàn đà sáng
mắt trở lại sau mội ca phẫu thuật. Giờ
chị sống rất hạnh phúc. Chị đà có một
gia đình: Một ngời chồng tốt bụnGVà
cô con gái hai tuổi rất xinh xắn, bụ
bẫm.
? Qua câu chuyện trên , em hiểu điều

gì?
- NXét giờ học.
- Tập kể lại câu chuyện . CB bài tuần 8.
Chiều

Tiết 1
luyện tiếng việt

luyện đọc

I/ Mục đích yêu cầu:
+ Giúp HS ôn lại các bài đà học.
+ Giúp học sinh đọc tốt các bài tập đọc đó
+ Có ý thức học tập
* Luyện đọc
II/ Đồ dùng dạy học:
+ GV: SGK
+ HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học
- GV đọc mẫu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh, đọc theo nhóm
- Kiểm tra HS ®äc , sưa sai cho HS
IV/ CđNG Cè- DặN Dò
- Nhận xét tiết học
- dặn HS về nhà ôn lại bài
Tiết 2
SHNK

An toàn giao thông
Tiết 3

luyện toán

ôn bảng chia

I/ Mục đích yêu cầu
- Giúp HS học thuộc bảng chia
181

bạn kể.

- Trả lời
- Nghe, thực hiện


- Vận dụng để làm đúng các bài tập có liên quan
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng chia
- HS đọc trong nhóm, cặp, cá nhân
- Kiểm tra HS đọc bài
IV/ CủNG Cố học: DặN Dò
- Nhận xét tiết học
- dặn HS chuẩn bị bài ở nhà và học thuộc bảng chia

giảng thứ 4 Ngày 29 tháng 09 năm 2010
Tiết 1
Môn: Thể dục:

Bài: Quay sau, đi đều vòng phải ,
vòng trái, đổi chân khi đi dều theo nhịp

Trò chơi " ném chúng đích"

I. Mục tiêu:
+ Củng cố và nâng cao KT : quay sau, đi đều vòng phải ,vòng trái, đổi chân khi
đi dều thêo nhịp . Trò chơi " Ném chúng đích".
+ YC tập trung chú ý, bình tĩnh, QS nhanh, chơi đúng luật, thành thạo, hào
hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
+Yêu thích môn học, thờng xuyên luyện tập TDTT.
II. Địa điểm - phơng tiện:
- Sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 cái còi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
1. Phần mở đầu:
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung,
YCgiê häc, chÊn chØnh ®éi ngũ, trang
phục

Định lợng
7 phút

- Trò chơi " Tìm ngời chỉ huy"
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
2. Phần cơ bản:
a, Ôn đội hình đội ngũ
- Ôn quay sau, đi đều vòng
phải ,vòng trái, đổi chân khi đi dều
thêo nhịp .

Phơng pháp lên

lớp
GV
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - GV điều khiển
- HS thực hành cán sự
điều khiển

22 phót
- GV ®iỊu khiĨn líp tËp
- Chia tỉ tËp lun cán sự
điều khiển
- Cả lớp tập cán sự điều
khiển
- GV nêu tên trò chơi
- Giải thích cách chơi

- GV q/s, sửa sai cho học sinh
b, Trò chơi vận động:
- Trò chơi "Ném chúng đích"
182


- 1 tổ chơi thử
- cả lớp cùng chơi

- Q/s NX

----- -….trong sinh ho¹t cuéc….trong sinh ho¹t cuéc….trong sinh ho¹t cuéc….trong sinh ho¹t cuéc..
----- -….trong sinh ho¹t cuéc….trong sinh ho¹t cuéc….trong sinh ho¹t cuéc….trong sinh ho¹t cuéc..
----- -….trong sinh ho¹t cuéc….trong sinh ho¹t cuéc….trong sinh ho¹t cuéc….trong sinh ho¹t cuéc..
3. Phần kết thúc:

- Lớp hát
- Hệ thống ND bài
- GV NX, đánh giá giờ học

6 phút

- Cả lớp hát + vỗ tay
- Hệ thống bài

Tiết: 2
Môn: Tập Đọc.

Bài: ở vơng quốc tơng lai

I. Mục tiêu:
+ Đọc rành mạch một đoàn kịch; bớc đầu biết đọc lời nhân vật với giọng hồn
nhiên.
+ Hiểu ND: ớc mơ của bạn nhỏ về cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc, có những phát
minh độc đáo của trẻ em.
* TCTV: Giải nghĩa: Sáng chế
II. Đồ dùng:
+ GV: Tranh minh hoạ SGK
+ HS: SGK
III. Các HĐ dạy - học:
ND - TG
1. ÔĐTC:
2. KTBC:3p
3. Bài mới.
A. GTB: 2p
B. THB:

- HĐ1. Luyện
đọc màn 1
"trong công xởng xanh"

- HĐ2. Tìm
hiểu nội dung
màn kịch

HĐ của giáo viên

HĐ của HS

- KT bài Trunbg thu ®éc lËp + TLCH
trong SGK

- 2 HS ®äc bài

- GT tranh, ghi đầu bài lên bảng.
- Cho 1HS khá đọc bài.
? Bài chia mấy đoạn?(3 đoạn)
Đoạn 1: 5 dòng đầu
Đoạn 2: 5 dòng tiếp theo
Đoạn 3: 7 dòng còn lại
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn lần1, đọc từ
khó.
- Cho HS đọc nối tiếp lần 2, kết nợp
giải nghĩa từ.
- Cho HS đọc nối tiếp lần 3.
- GV đọc mẫu.
- YC HS đọc thầm, Qsát tranh và giới

thiệu các nhân vật có trong màn 1.
- YC 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và
trả lời câu hỏi:
+ Câu truyện diễn ra ở đâu?
? Tin - tin và Mi - tin đến đâu và gặp
những ai?
- ..... Vơng quốc Tơng Lai, trò chuyện
với những bạn nhỏ sắp ra đời.
? Vì sao nơi đó có tên là vơng quốc T-

- Qsát
- 1HS đọc
- Chia đoạn

183

- Đọc nối tiếp đoạn,
đọc từ khó, giải
nghĩa từ.
- Nghe
- Qsat tranh, đọc
thầm, trao đổi cặp
trả lêi.
- NXÐt


-Luyện đọc
màn 2

- HĐ3. Tìm

hiểu màn 2

- Đọc diễn
cảm

3. Củng cố

ơng Lai?
- Vì những ngời sống trên vơng quốc
này hiện vẫn cha ra đời, cha đợc sinh ra
trong thế giới hiện tại của chúng ta.
? Các bạn nhỏ ở công xởng xanh chế ra
những gì?
- Vật làm cho con ngời HS
- 30 vị thuốc trờng sinh.
- 1 loại ánh sáng kì lạ.
- 1 cái máy biết bay ..... con chim
- 1 cái máy dò tìm ... MT
? Em hiểu thế nào là sáng chế?
*TCTV: Sáng chế là tự mình phát minh
ra một cái mới mà mọi ngời cha biết
đến bao giờ.
? Màn 1 nói lên điều gì?
-ý màn 1: Nói đến những phát minhcủa
các bạn thể hiện ớc mơ của con ngời.
- Cho HS đọc diễn cảm màn kịch theo
cách phân vai
- Cho 1HS khá đọc bài màn 2.
? Bài chia mấy đoạn?(3 đoạn)
Đoạn 1: 6 dòng đầu

Đoạn 2 : 6 dòng tiếp theo
Đoạn 3: 5 dòng còn lại
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn lần1, đọc từ
khó.
- Cho HS đọc nối tiếp lần 2, kết nợp
giải nghĩa từ.
- Cho HS đọc nối tiếp lần 3.
- GV đọc mẫu.
- YC HS đọc thần qsát tranh chỉ rõ
từng nhân vật, những quả to lạ trong
tranh.
- YC thảo luận cặp đôi trả lời:
? Những trái cây mà Tin - tin và Mi tin thấy trong khu vờn có gì khác thờng
- Nho to, quả to đến nỗi Tin - tin tởng
đó là quả lê, phải thốt lên: " Chùm lê
đẹp quá"
? Em thích những gì ở vơng quốc Tơng
lai?
- Những quả táo .......da đỏ
- Những quả da .... quả bí đỏ
- Thích quả nho to
? Màn 2 cho em biết điều gì?
- Màn 2 GT những trái cây kì lạ ở vơng
quốc Tơng Lai.
-HDHS đọc diễn cảm màn 2
? Vở kịch nói lên điều gì?
- Vở kịch thể hiện ớc mơ của các bạn
nhỏ về 1 cuộc sống đầy đủ va hạnh
phúc, ở đó trẻ em là những nhà phát
minh giàu trí sáng tạo góp sức mình

phục vụ cuộc sống
- Hệ thống ND.
184

- 2HS nêu
- 2HS đọc

- 7 HS đọc màn kịch
- 1 HS ®ãng vai ngêi dÉn chun
- 1HS ®äc
- Chia đoạn

- Đọc nối tiếp đoạn,
đọc từ khó, giải
nghĩa từ.
- Nghe
- Qsat tranh, đọc
thầm, trao đổi cặp
trả lời.
- NXét

- 2HS nêu
- 2HS ®äc
- 5 em ®ãng vai ....
1 em dÉn chun

- 2HS nªu


4. dặn dò.


- NXét giờ học
- CB bài sau

- Nghe
- Thực hiện

Tiết 3:
Môn: Toán

Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng

I. Mục tiêu:
+ Biết tính chất giao hoán của phép cộng.
+ Bớc đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính.
* Nêu yêu cầu bài
HS làm BT 3.
II. Đồ dùng dạy học
+ GV: Giáo án, SGK
+ HS: SGK
III. Các HĐ dạy - học:
ND - TG
1.ÔĐTC:
2.KTBC:3p
3.Bài mới.
A. GTB: 2p
B. HTKTM:
- HĐ1: Nhận
biết tính chất
giao hoán

của phép
cộng
12p

HĐ của giáo viên
? Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính đợc?
Giá trị của biểu thức?
- Ghi đầu bài

- GV kẻ bảng nh SGK(T42) các cột 2, 3,
4 cha viết số
- Mỗi lần cho a và b nhận giá trị số thì
YC HS tính giá trị của a + b và b +a rồi
so sánh hai tổng.
VD: Nếu a = 20, b = 30 th× a + b = 20 +
30 =50
Vµ b + a = 30 + 20 = 50
-Ta thÊy a + b = 50 vµ b + a = 50
nªn a + b = b + a
- Làm tơng tự với các giá trị khác của a
và b.
- Cho HS nêu NXét: Chẳng hạn
? Qua VD trên em có nhận xét gì về giá
trị của a + b và b + a?
- Giá trị của a + b và b + a luôn luôn bằng
nhau
a+b=b+a
? Dựa vào CTTQ phát biểu thành quy
tắc ?
- Khi ta đổi chỗ các SH trong một tổmg

- HĐ2: Thực không thay đổi
Bài 1(T43): ? Nêu YC?
hành:
a) 468 +379 = 847
18p
379 + 468 = 847
b) 6 509 + 2 876 = 9 385
2 876 + 6 509 = 9385
c) 4 288 + 76 = 4 344
76 + 4 268 = 4 344

185

HĐ của hs
- 1HS trả lời

- Thực hành

- Trả lời
- NXét

- 1HS nêu
- Nhiều HS nhắc
lại
- HS làm vào vở,
3 HS lên bảng
- NXét


Bài 2(T43): ? Nêu YC?

-Vận dụng tính chất giao hoán cña phÐp
céng.
a)
48 + 12 = 12 + 48
65 + 279 = 279 + 65
177 + 89 = 89 + 177
b)
m+n=n+m
84 + 0 = 0 + 84
a + 84 = 84 + a
Bài 3(T43) ? Nêu YC?
- HD HS làm bài, cho HS tự làm rồi chữa.
- Khi chữa YC HS giải thích vì sao viết
dấu
>
3. Củng cố
hoặc < hoặc =.
4. dặn dò
- Hôm nay học bài gì? Nêu quy tắc
- NX giờ học
- Giao bài về nhà

- Thảo luận làm
bài bảng nhóm
- Các nhóm NXét
chéo

- Làm bài cá nhân
- 3HS lên bảng
- NXét

- 2HS nêu
- Nghe, thực hiện

Tiết 4:
Môn: Lịch sử.

Bài: Chiến thắng Bạch Đằng
do Ngô Quyền lÃnh đạo ( Năm 938).

I. Mục tiêu:
+ Kể ngắn gọn trận Bạch Đằng năm 938:
Đôi nét về ngời lÃnh đạo trận Bạch Đằng.
Nguyên nhân trận Bạch Đằng.
+ Những nét chính về diễn biến trận đánh Bạch Đằng.
+ ý nghĩa trận đánh Bạch Đằng.
II. §å dïng:
+ GV: H×nh vÏ SGK. PhiÕu HT.
+ HS :SGK
III. Các HĐ dạy- học:
ND - TG
1.ÔĐTC:
2.KTBC:5p

3.Bài mới.
A. GTB: 3p
B. KTNDB:
- HĐ1: Làm
việc cá nhân :
Tìm hiểu về
con ngời Ngô

Quyền. 7p

HĐ của giáo viên

HĐ của hs

? Nêu nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa
Hai Bà Trng?
? Nêu kết quả của cuộc khởi nghÜa Hai
Bµ Trng?
? Cuéc khëi nghÜa Hai Bµ Trng cã ý
nghĩa gì?

- 3HS trả lời.

- YC HS đọc SGK trả lời theo định hớng:
? Ngô Quyền là ngời ở đâu?
? ¤ng lµ ngêi nh thÕ nµo?
? ¤ng lµ con rĨ của ai?
- GV kết luận:
- Ngô Quyền là ngời Đờng Lâm Hà Tây.
- Ngô Quyền là ngời có tài, yêu nớc.

- Đọc SGK, TL
nhóm 2.
- Trả lời.
- NXét

186



- HĐ2: Trận
Bạch Đằng.
10p

- HĐ3:Kết quả
của chiến
thắng Bạch
Đằng. 6p

3. Củng cố
4. dặn dò

- Ông là con rể của Dơng Đình Nghệ,
ngời đà đứng lên đánh đuổi bọn đô hộ
Nam Hán, giành thắng lợi năm 938.
- GV phát phiếu giao việc.
- YC HS đọc SGK đoạn Sang đánh nớc
ta.trong sinh hoạt cuộc..... Quân Nam Hán hoàn toàn thất
bại.
? Vì sao có trận Bạch Đằng?
- Nguyên nhân:
- Vì Kiều Công Tiễn giết Dơng Đình
Nghệ, Ngô Quyền đem quân ra đánh
báo thú.
Công Tiễn đà cho ngời sang cầu cứu
nhà Nam Hán, nhân cớ đó nhà Nam Hán
đem quân sang xâm chiếm nớc ta. Biết
tin, Ngô Quyền bắt giết Kiều Công Tiễn
và chuẩn bị đón đánh giặc xâm lợc.

? Trận Bạch Đằng diễn ra ở đâu?
- Trận Bạch Đằng diễn ra trận sông Bạch
Đằng, ở tỉnh Quảng Ninh vào cuối năm
938.
? Ngô Quyền dùng kế gì để đánh giặc?
- Ngô Quyền dùng kế chôn cọc nhọn....
quân Nam Hán đến cửa sông vào lúc
thuỷ triều lên, nớc dâng cao che lấp các
cọc gỗ. Ngô Quyền cho thuyền ra khiêu
chiến....chờ lúc thuỷ triều xuống quân ta
phản công... giặc hốt hoảng bỏ chạy va
vào cọc....Không tiến không lùi đợc.
? Kết quả của trận đánh ra sao?
- Quân ta thắng lớn. Quân Nam Hán
hoàn toàn thất bại.
- Cho HS thi kể diễn biến của trận Bạch
Đằng. - Cho 1 HS đọc SGK Mùa
xuân... tởng nhớ ông" .
? Sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô
Quyền đà làm gì?
- Mùa xuân vào năm 939, Ngô Quyền xng vơng chọn Cổ Loa làm kinh đô...
? Theo em chiến thắng Bạch Đằng và
việc Ngô Quyền xng vơng có ý nghĩa
ntn đối với lịch sử DT ta?( Chiến thắng
Bạch Đằng và việc Ngô Quyền xng vơng
ĐÃ chấm dứt hoàn toàn thời kỳ hơn một
nghìn năm ND ta sống dới ách đô hộ của
phong kiến phơng bắc và mở ra thời kỳ
độc lập lâu dài cho DT)
- HƯ thèng ND.

- NXÐt giê häc.
- YC vỊ học bài

Tiết 5:
Môn: Khoa học:

Bài: Phòng một số bệnh
lây qua đờng tiêu hoá.
187

- Đọc thông tin
SGK T21, 22
- Tạo nhóm 6TL.
- Đại diện nhóm
báo cáo.
- NX, bổ sung.

- 2HS kể.
- NXét.
- Đọc SGK T22,
"
- Trả lời.
- NXét

- Nêu ND bài häc
- Nghe.
- Thùc hiÖn


I. Mục tiêu:

+ Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá:
- Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá .
+ Nêu cách phòng tránh một số bệnh lây qua đờng tiêu háo .
+Thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh.
* mục bóng đèn toả sáng
II. Đồ dùng dạy- học:
+ GV: Hình trang 30, 31 SGK.
+ HS: SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
ND - TG
1.ÔĐTC:
2.KTBC:3p
3.Bài mới.
a.GTB: 2p
b.HĐ1: Tìm hiểu về
một số bệnh lây qua
đờng tiêu hoá.
+ Mục tiêu : Kể tên
một số bệnh lây qua
đờng tiêu hoá và
nhận thức đợc mối
nguy hiểm của các
bệnh này..7p

HĐ của giáo viên

? HÃy nêu cách phòng bệnh béo
phì?
- Chuyển tiếp, ghi đầu bài.
+ Cách tiến hành:

? Trong lớp có bạn nào đà từng bị
đau bụng hoặc tiêu chảy?
? Khi đó sẽ cảm thấy thế nào?
- Lo lắng, khó chịu, mệt, đau, .trong sinh hoạt cuộc
? Kể tên các bệnh lây truyền qua
đờng tiêu hoá mà em biết?
- Tả, lị.
- GV giảng về triệu chứng của
một số bệnh: Tiêu chảy, tả, lị.
- HĐ 2: Thảo luận về - GV kết luận.
nguyên nhân và cách + Cách tiến hành:
phòng bệnh lây qua B1: Làm việc theo nhóm.
- YC HS QS H30, 31 SGK trả
đờng tiêu hoá.
+ Mục tiêu: Nêu đợc lời:
nguyên nhân và cách ? Chỉ và nói về nội dung từng
hình?
đề phòngmột số
? Việc làm nào của các bạn trong
bệnh lây qua đờng
hình có thể dẫn đến bị lây qua đtiêu hoá. 10p
ờng tiêu hoá ? Tại sao?
? Việc làm nào của các bạn trong
hình có thể phòng đợc các bệnh
lây qua đờng tiêu hoá ? Tại sao?
- HĐ3: Vẽ tranh cổ
? Nêu nguyên nhân và cách
động
-Mục tiêu: Có ý thức phòng bệnh lây qua đờng tiêu
giữ gìn vệ sinhphòng hoá?

B2: Làm việc cả lớp:
bệnh và vận ®éng
- YC c¸c nhãm b¸o c¸o.
mäi ngêi cïng thùc
- C¸ch tiÕn hµnh:
hiƯn.
-Tỉ chøc híng dÉn.
- Chia nhãm giao nhiƯm vơ cho
10p
các nhóm.
+ XD bản cam kết giũe vệ sinh
phòng bệnh lây qua đờng tiêu
hoá.
+ Thảo luận tìm ý cho ND tranh
tuyên truyền cổ động mội ngời

188

HĐ của hs
- 1HS trả lời.

- 1,2 HS liên hệ
bản thân trả lời.
- NXét, bổ xung.

- HS quan sát các
hình trang 30, 31,
thảo luận Trả lời
câu hỏi.


- Đại diện các
nhóm báo cáo kết
quả.
- Nhóm khác bỉ
sung.

- N¾m YC


cùng giữ VS phòng bệnh lây qua
đờng tiêu hoá.
- Thực hành:
- YC nhóm trởng điều khiển các
bạn làm việc.
- GV theo dõi giúp đỡ.
- Trình bày và đánh giá.
- YC các nhóm treo sản phẩm
của nhóm.
- Cho đại diện các nhóm phát
biểu cam kết và ý tởng của bức
tranh.
- NXét, ®¸nh gi¸.
- HƯ thèng ND
- GV nhËn xÐt chung giê học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.

3. Củng cố
4. dặn dò

- HS thực hành vẽ

tranh.

- Đại diện nhóm
trình bày.
- NXét.

- Nêu ND vừa học
- Nghe
- Thực hiện

giảng thứ 5 Ngày 30 tháng 09 năm 2010
Tiết 1:
Môn: Tập làm văn

Bài: Luyện tập xây dựng đoạn văn
trong văn kể chuyện

I. Mục tiêu:
+ Dựa vào hiểu biết về đoạn văn đà học, bớc đầu biết hoàn chỉnh một đoạn văn
của câu chuyện Vào nghề gồm nhiều đoạn (ĐÃ cho sẵn cốt truyện).
+ Biết xây dựng đoạn văn trong văn kể chuyện
II. Đồ dùng:
+ GV: Tranh minh hoạ chuyện 3 lỡi rìu để kiểm tra bài cũ, bảng phụ
+ HS: SGK
III. Các HĐ dạy học: học:
ND - TG
1.ÔĐTC:
2.KTBC:5p
3.Bài mới.
A. GTB: 2p

B. HDHS làm
BT
30p

HĐ của giáo viên

HĐ của hs

- Treo tranh, KT kể chuyện 3 lỡi rìu

- 3HS kể

Chuyển tiếp, ghi đầu bài.
-Bài 1 (T72)
- Gọi HS đọc cốt truyện Vào nghề
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ. YC HS đọc thầm và
nêu các sự vật
chính của từng đoạn. Mỗi đoạn là một
lần xuống dòng.
- GV ghi nhanh lên bảng.
1. Va - li - a ớc mơ trờ thành diễn
viên........
2. Va - li - a xin häc nghỊ ë r¹p xiÕc...
3. Va - li - a giữ chuồng ngựa sạch...
4. Sau này Va - li - a trờ thành diễn viên

- Mở SGK (T72) 1
HS đọc cốt truyện
vào nghề, lớp theo
dõi

- Qsát tranh.
- Viết sự việc chính
của từng đoạn vào
vở.
- Đọc nối tiÕp tríc
líp.
- NXÐt.

189


3. Củng cố
4. dặn dò

giỏi.
Bài 2 (T73): ? Nêu yêu cầu?
- Cho HS đọc nối tiếp 4 đoạn cha hoàn
chỉnh của truỵên: Vào nghề
- YC HS lựa chọn để viết một đoạn hoàn
chỉnh vào vở.
- GV dán phiếu riêng cho mỗi em 1
phiếu ứng với một đoạn.
- Nhắc nhở HD HS làm.
- YC 4 HS làm phiếu nối tiếp trình bày
kq theo thứ tự từ đoạn 1 đến đoạn 4.
- HD lớp NXét
- YC HS khác đọc bài làm của mình.
GV kết luận những học sinh có đoạn văn
hay.
- Hệ thống ND.

- Nhận xét tiết học: Xem lại ĐV đà viết
- Hoàn chỉnh thêm các đoạn văn còn lại.

- 1HS đọc YC.
- 4 học sinh lối tiếp
đọc 4 đoạn cha
hoàn chØnh.
- Häc sinh lµm bµi
tËp vµo vë.
- 4 em lµm vào
phiếu và dán lên
bảng lớp nhận xét.
- Học sinh khác
đọc bài làm của
mình .
- NXét
- Nghe
- Thực hiện

Tiết 2:

Toán:
Biểu thức có chứa ba chữ
I. Mục tiêu:
+ Nhận biết đợc biểu thức đơn giản chứa ba chữ
+ Biết tính giá trị một biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.
+ Yêu thích môn học
*Nêu yêu cầu bài
Làm ýc BT3,BT4.
II. Đồ dùng:

+ GV: Bảng phụ kẻ sẵnVD nh SGK
+ HS: SGK
III. Các HĐ dạy - học:
ND - TG
HĐ của GV
1.ÔĐTC:
2.KTBC:5p
-YC hs lên bảng chữa bài 5 giờ trớc
? Nêucách thử lại phép tính cộng?
Tính trừ?
3.Bài mới.
a.GTB: 3p
- GTTT, ghi đầu bài
b., GT biểu thức có - GV nêu VD đà viết sẵn ở bảng phụ
và giải thích cho HS biết mỗi chỗ
chứa 2 chữ
"..." chỉ số con cá do anh (hoặc em,
hoặc cả hai anh em) câu đợc . HÃy
viết số ( hoặc chữ) thích hợp vào
mỗi chỗ chấm đó.
c.Giới thiệu giá trị a + b là biểu thức có chứa hai ch÷ .
cđa BT cã chøa hai - NÕu a = 3 và b = 2 thì a + b =3 + 2
=5; 5 là một giá trị số của a + b
chữ:
- Nếu a = 4 và b = 0 th× a + b =4 + 0
= 4; 4 .............................a + b
- Nếu a =0 và b =1 thì a + b =0 + 1 =
1; 1 ................................a + b

190


HĐ của HS
- 1hs lên bảng.

- Nghe và quan
sát
- Nêu lại nhiệm
vụ cần giải quyết



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×