Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tin hoc 8 Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.33 KB, 5 trang )

Tuần: 8 - Tiết: 15
Ngày soạn: 21 / 10 / 2009
Ngày giảng: 28/10/2009
]]]]]]
Bài tập
I. Mục tiêu
Học xong tiết học học sinh có khả năng :
Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học từ đầu năm về:
- Thế nào là chơng trình, ngôn ngữ lập trình, các thành phần của ngôn ngữ lập trình.
- Biết đợc cấu trúc chung của chơng trình.
- Các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình, một số phép toán với dữ liệu
kiểu số.
- Biết khái niệm điều khiển tơng tác ngời máy.
- Biết khái niệm biến, hằng; cách khai báo biến, hằng; Vai trò của biến trong lập
trình; Hiểu lệnh gán.
II. Ph ơng tiện chuẩn bị dạy và học.
+ Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, phấn, phòng máy.
+ Học sinh: SGK, Vở, Bút
III. Tiến trình các hoạt động dạy và học.
1. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp 8A, 8B.
2. Kiểm tra bài cũ :
? HS1: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng, cho một vài ví dụ về khai báo biến và khai
báo hằng?
3. Bài mới.
Các em đã làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập, để củng cố lại toàn bộ kiến thức đã
học chúng ta đi vào tiết ôn tập hôm nay.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản
GV! Thuyết trình vào bài.
? Con ngời ra lệnh cho máy tính ntn?
GV: Nhắc lại.


? Em hãy cho biết ngôn ngữ lập trình bao gồm
những thành phần nào?
GV: Nhắc lại.
I. Kiến thức cơ bản
HS: Nghe, hiểu.
1. Máy tính và chơng trình máy tính.
HS: Nhớ lại kiến thức đã học, phát biểu.
- Con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện công việc thông qua các lệnh.
- Viết chơng trình: Là hớng dẫn máy
tính thực hiện các công việc hay giải
một bài toán cụ thể.
- Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng
để viết các chơng trình máy tính.
HS: Nghe, hiểu, ghi chép và khắc sâu
kiến thức.
2. Chơng trình và ngôn ngữ lập trình.
HS: Nhớ lại kiến thức đã học, phát biểu.
- Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí
hiệu và qui tắc viết các lệnh tạo thành
một chơng trình hoàn chỉnh và thực
hiện đợc trên máy tính.
- Các ngôn ngữ lập trình có tập hợp các
? Nêu các thành phần của một chơng trình, nêu
từng thành phần đó?
GV: Nhắc lại.
? Để có thể xử lí, dữ liệu trong chơng trình đợc
phân chia nh thế nào?
GV: Nhắc lại.
? Phân biệt sự khác nhau giữa biến và hằng,

cách khai báo biến, hằng?
GV: Nhắc lại.
từ khóa dành riêng cho những mục đích
sử dụng nhất định.
HS: Nghe, hiểu, ghi chép và khắc sâu
kiến thức.
HS: Nhớ lại kiến thức đã học, phát biểu.
- Một chơng trình có 2 phần: Phần khai
báo và phần thân chơng trình.
- Tên đợc dùng để phân biệt các đại l-
ợng trong chơng trình và do ngời lập
trình tự đặt.
3. Chơng trình máy tính và dữ liệu.
HS: Nhớ lại kiến thức đã học, thảo luận
nhóm, phát biểu.
- Các ngôn ngữ lập trình thờng phân
chia dữ liệu cần xử lí theo các kiểu khác
nhau, với các phép toán có thể thực hiện
trên từng kiểu dữ liệu đó.
- Qua trình trao đổi dữ liệu hai chiều
giữa ngời và máy tính khi chơng trình
hoạt động thờng đợc giọi là giao tiếp
hoặc tơng tác ngời máy.
4. Sử dụng biến trong chơng trình.
HS: Nhớ lại kiến thức đã học, phát biểu.
- Biến và hằng là các đại lợng đợc đặt
tên để lu trữ dữ liệu. Giá trị của biến có
thể thay đổi, còn giá trị của hằng đợc
giữ nguyên trong suốt quá trình thực
hiện chơng trình.

- Biến và hằng phải đợc khai báo trớc
khi sử dụng.
Hoạt động 2: Giải quyết một số bài tập
GV: Nêu yêu cầu một số bài tập.
GV: Hớng dẫn làm.
GV: Kiểm tra, quan sát, hớng dẫn trực quan.
GV: Nhận xét kết quả từng nhóm.
GV: Hớng dẫn làm.
GV: Kiểm tra, quan sát, hớng dẫn trực quan.
GV: Nhận xét kết quả từng nhóm.
II. Bài tập.
HS: Nghe, tìm hiểu.
Bài tập 1.
Viết chơng trình hiển thị dòng chữ:
Lop 8 Truong THCS Lai Vu bằng
ngôn ngữ lập trình Pascal.
HS: Thực hiện viết chơng trình trên máy.
Bài tập 2.
Viết chơng trình nhập vào hai số nguyên
a, b. In ra kết quả phép tính tổng a và b
bằng ngôn ngữ lập trình Pascal.
4. Củng cố.
? Em hãy cho biết ngôn ngữ lập trình bao gồm những thành phần nào?
? Nêu các thành phần của một chơng trình, nêu từng thành phần đó?
? Để có thể xử lí, dữ liệu trong chơng trình đợc phân chia nh thế nào?
? Phân biệt sự khác nhau giữa biến và hằng, cách khai báo biến, hằng?
Qua tiết bài tập các em đã ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong phần lập trình đơn giản.
5. Câu hỏi và hớng dẫn về nhà.
- Học bài theo kiến thức đã ôn tập.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút.( lí thuyết)

Tiết: 16
Ngày soạn: 21 / 10 / 2009
Ngày giảng: 29/10/2009
]]]]]]
Kiểm tra 45 phút (lí thuyết)
I. Mục tiêu.
1.Kiến thức
- Biết một số chơng trình là mô tả thuật toán bằng cách liệt kê các lệnh
Biết sơ bộ về NNLT Pascal
- Biết cấu trúc của chơng trình, các thành phần cơ sở của NNLT pascal
- Biết các lệnh vao/ra đơn giản
- Hiểu đợc kiểu dữ liệu chuẩn
- Hiểu cách khai báo biến
- Hiểu đợc lệnh gán.
2. Kỹ năng
- Mô tả thuật toán đơn giản bằng liệt kê các bớc.
- Viết đúng các lệnh trong chơng trình Pascal
II. Mức độ
1.Nhận biết:
Nhận biết các lỗi sai khi lập trình
2. Thông hiểu
Hiểu cú pháp của các câu lệnh
3.Vận dụng
Viết đúng một chơng trình
III. Ma trận
Nội dung, chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Thuật toán và các thao tác với

ngôn ngữ lập trình
C6,7
0,5đ
C11

3.5đ
Dữ liệu và cách khai báo biến,
hằng
C1,2,
4,5

C8,9,
10
0,75đ
C 12

2.75đ
Viết chơng trình
C3
0,25đ
C13
3,5đ
3.75đ
Tổng 1.75đ 0.75đ 4đ 3,5đ 10đ
IV. Câu hỏi kiểm tra
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2.5 điểm)
Câu 1:Trong các tên sau tên nào viết đúng:
A. Tamgiáccân; B. Hinh_chu_ nhat!
C. Hinhthoi2; D. 1Hinh_binh_hanh;

Câu 2:Các từ khóa nào viết sai:
A. Pro_gram B. Uses C. Begin D. End
Câu 3: Trong các chơng trình, chơng trình nào không hợp lệ:
A. Chơng trình 1
Begin
Write (Chao cac ban!!);
End.
B. Chơng trình 2
Program bai 1;
Begin
Write (Chao cac ban!!);
End.
C. Chơng trình 3
Begin
Program bai1;
Write (Chao cac ban!!);
End.
D. Chơng trình 4
Program bai1;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Write (Chao cac ban!!);
End.
Câu 4: Khai báo biến bằng từ khóa:
A. Const B. Var C. Type D. Uses
Câu 5: Khai báo hằng bằng từ khóa:
A. Var B. Uses C. Type D. Const
Câu 6: Để chạy chơng trình ta ấn tổ hợp phím:
A. Alt + F9 B. Alt + F5 C. Ctrl + F9 D. Ctrl + F5

Câu 7: Để lu tệp chơng trình ta ấn phím:
A. F2 B. F 3 C. F5 D. F9
Câu 8: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh:
A. Clrscr; B. Readln(x); D. X:= dulieu; C. Write(Nhap du lieu);
Câu 9: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var tb: Real; B. Var 4hs:Integer;
C. Const x:Real; D. Var R=30;
Câu 10: Giả sử Q đợc khai báo là là biến với kiểu dữ liệu ký tự, X là biến với kiểu dữ liệu
xâu.Phép gán nào sau đây hợp lệ:
A. Q:= 1234; B. X:= 1234;
C. Q := 1234; D. X:= Q;
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7.5 điểm)
Câu 11 (3đ): Chuyển các biểu thức toán học sang biểu thức đợc viết bằng Pascal:
a)
a
a
3
1
2
+
)(
..
b)
).( 322
6
53
2
+
+
..

c)
3
yx
+
..
Câu 12 (1đ): Thực hiện phép tính
a) 125 mod 7 = . b) 63 div 8 =
Câu 13 (3.5): Viết chơng trình đa ra thông báo màn hình, mỗi thông báo trên một dòng:
PHONG GIAO DUC & DAO TAO KIM THANH
TRUONG THCS LAIVU
TEN EM LA:.
V. Thu bài kiểm tra, nhận xét thái độ học tập, ý thức làm bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×