SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 159
x y 3 0
Câu 1: Cho hệ phương trình
có nghiệm là (x1; y1 ) và (x 2 ; y2 ) . Tính (x1 x2 )
xy 2 x 2 0
A. 2.
B. 0.
C. -1.
D. 1.
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC có A(2;3) , B(1; 0) , C(1; 2) . Phương trình đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là
B. x 2 y 4 0 .
A. 2 x y 1 0 .
C. x 2 y 8 0 .
D. 2 x y 7 0 .
Câu 3: Cho hình chop SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O, M là trung điểm SA . Tìm mệnh đề sai
A. Khoảng cách từ O đến mp(SCD) bằng khoảng cách từ M đến mp(SCD).
B. OM / / mp( SCD) .
C. OM / / mp( SAC ) .
D. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng khoảng cách từ B đến mp(SCD).
Câu 4: Cho đồ thị hàm số y f ( x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số
y f ( x) 2m 5 có 7 điểm cực trị
A. 6.
B. 3.
Câu 5: Cho hàm số y
C. 5.
D. 2.
x2
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ
x 1
x0 0
A. y 3x 2 .
B. y 3x 2 .
C. y 3x 3 .
D. y 3x 2 .
Câu 6: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm là f '( x) ( x 2) 4 ( x 1)( x 3) x 2 3 . Tìm số điểm cực trị của
hàm số y f ( x)
A. 1.
Câu 7: Cho hàm số y
A. m 1 .
B. 2.
C. 6.
D. 3.
x3
(m 1) x 2 mx 2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x 1
3
B. m 1 .
C. không có m.
D. m 2 .
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Phép tịnh tiến v(2; 2) biến đường thẳng d
thành đường thẳng d’ có phương trình là
A. 2 x y 5 0 .
Câu 9: Cho hàm số y
B. x 2 y 5 0 .
C. x 2 y 5 0 .
D. x 2 y 4 0
2x 3
. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên là
x4
A. x 4 .
B. y 2 .
C. x 4 .
D. y
3
.
4
Câu 10: Một người gửi vàoNgân hàng 50 triệu đồng thời hạn 15 tháng, lãi suất 0,6% tháng ( lãi kép). Hỏi
hết kì hạn thì số tiền người đó là bao nhiêu?
A. 55,664000 triệu.
B. 54,694000 triệu.
C. 55,022000 triệu
D. 54,368000 triệu.
Câu 11: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 12: Cho hai hàm số y f ( x) và y g ( x) có đồ thị của hàm y f '( x) , y g '( x) như hình vẽ. Tìm các
khoảng đồng biến của hàm số y f ( x) g(x)
B. (; 1) và (0;1) .
D. (2; ) .
A. (1;0) và (1; ) .
C. (1; ) và (2; 1) .
Câu 13: Cho hình chóp SABC có mp(SAB) mp(ABC) , tam giác ABC đều cạnh 2a , tam giác
SAB vuông cân tại S. Tính thể tích hình chóp SABC
A.
a3 3
.
3
B.
a3 3
.
6
C.
2a 3 3
.
3
D.
a3 3
.
12
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có AB a, BC 2a . AC ' a . Điểm N thuộc cạnh BB’
sao cho BN 2 NB ' , điểm M thuộc cạnh DD’ sao cho D ' M 2MD . Mp( A ' MN ) chia hình hộp chữ nhật
làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C '
A. 4a 3 .
C. 2a 3 .
B. a 3 .
D. 3a 3 .
Câu 15: Cho khai triển (2 x 1)20 a0 a1 x a2 x 2 .... a20 x 20 . Tìm a1
A. 20.
B. 40.
C. -40.
D. -760.
C. 3; 4 .
D. 4;3 .
Câu 16: Hình bát diện đều kí hiệu là
A. 3;5 .
Câu 17: Bất phương trình
A. 15.
B. 5;3 .
2 x 1 3x 2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là
B. 20.
C. 10.
D. 5.
Câu 18: Số cách phân 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động là
A.
P12 .
3
3
D. C12 .
C. A12 .
B. 36 .
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABCDA ' B ' C ' D ' . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. mp( AA ' B ' B) song song với mp(CC'D'D) .
B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau
C. AA' song song với CC' .
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau
Câu 20: Cho hình chop SABC có SA ( ABC ) , tam giác ABC đều cạnh 2a , SB tạo với mặt phẳng đáy
một góc 30 . Khi đó mp(SBC) tạo với đáy một góc x . Tính tan x
A. tan x 2 .
B. tan x
1
.
3
C. tan x
3
.
2
D. tan x
2
.
3
Câu 21: Cho hàm số y (2 x 1) 3 . Tìm tập xác định của hàm số
A. (1; ) .
1
B. ( ; ) .
2
C.
1
\ .
2
1
D. [ ; ) .
2
Câu 22: Người ta muốn làm một con đường đi từ thành phố A đến thành phố B ở hai bên bờ sông như hình
vẽ, thành phố A cách bờ sông AH 3km , thành phố B cách bờ sông BK 28km , HP 10km . Con
đường làm theo đường gấp khúc AMNB . Biết chi phí xây dựng một km đường bên bờ có điểm B nhiều gấp
16
lần chi phí xây dựng một km đường bên bờ A , chi phí làm cầu ở đoạn nào cũng như nhau. M là vị trí để
15
xây cầu sao cho chi phí ít tốn kém nhất. Tìm mệnh đề đúng
10
B. AM ( ; 4) .
3
17
A. AM ( ;5) .
4
5
3
Câu 23: Tính
2
3
16
C. AM ( ;7)
3
D. AM (4;
C. a .
D. a 1 .
1
1
C. ( )18 ( )16 .
5
5
D. 520 519 .
16
).
3
1
3
a (a a )
, với a 0 .
a 1
A. a 1.
B. a 2 1 .
Câu 24: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. 20 e20 .
2
2
B. ( )12 ( )10 .
3
3
Câu 25: Cho hàm số y x3 3x2 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên
0;3 . Tính (M m)
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 4.
3
3
2
3
Câu 26: Cho phương trình x 3x 2 x m 3 2 2 x 3x m 0 . Tập S là tập hợp các giá trị của m
nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S
A. 15.
B. 9.
C. 0.
D. 3.
Câu 27: Cho hàm số y x3 x 2 (m 1) x 1 và y 2 x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10;10 để
hai đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại ba điểm phân biệt
A. 9.
B. 10.
C. 1.
1
5
D. 11.
1
5
Câu 28: Cho ba hàm số y x , y x , y x . Khi đó đồ thị của ba hàm số y x , y x , y x 2 lần lượt
3
là
2
3
A. (C3), (C 2), (C1) .
B. (C 2), (C3), (C1) .
C. (C 2), (C1), (C3) .
D. (C1), (C3), (C 2) .
Câu 29: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Xác định hàm số trên
A. y
2x 1
.
x 1
B. y
2x 1
.
x 1
C. y
2x 1
.
x 1
D. y
3x 1
.
2x 2
Câu 30: Cho hàm số y x4 2(m 2) x 2 3(m 2)2 . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam giác
đều. Tìm mệnh đề đúng
A. m (1;0) .
B. m (0;1) .
C. m (1; 2) .
D. m (2; 1) .
1
Câu 31: Cho sin x , x (0; ) . Tính giá trị của tan x
3
A.
1
.
2 2
2
B.
3
.
8
C. 2 2 .
D.
1
2 2
.
Câu 32: Cho tập A 1, 2,3, 4,5, 6 . Lập được bao nhiêu số có ba chữ số phân biệt lấy từ A
A. 216.
B. 60.
C. 20.
D. 120.
Câu 33: Cho hình chóp đều SABC có AB 2a , khoảng cách từ A đến mp(SBC) là
3a
. Tính thể tích hình
2
chóp SABC
A. a3 3 .
B.
a3 3
.
2
C.
a3 3
.
6
D.
a3 3
.
3
Câu 34: Cho hình chóp SABCD có SA ( ABCD) và ABCD là hình vuông cạnh 2a , khoảng cách C đến
mp( SBD) là
2a 3
. Tính khoảng cách từ A đến mp( SCD)
3
A. x a 3 .
C. x a 2 .
B. 2a .
Câu 35: Cho hai hàm số y
D. x 3a .
x2
. Đồ thị hàm số trên cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B phân biệt. Tính
x 1
độ dài đoạn AB
2.
A.
B. 2 .
D. 2 2 .
C. 4 .
Câu 36: Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 trường thpt Yên Dũng số 3 gồm 8 học sinh trong đó có 5 học sinh
nam. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi thi học sinh giỏi cấp Huyện. Tính xác suất để 5 học sinh được chọn đi
thi có cả nam và nữ và học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ.
A. p
11
.
56
Câu 37: Cho cấp số cộng
A. 100.
45
.
56
B. p
(u n ) thỏa mãn
C. p
46
.
56
D. p
55
.
56
u1 u4 8
. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên
u3 u2 2
B. 110.
C. 10.
Câu 38: Trong hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C ) có phương trình
D. 90 .
x2 y 2 4 x 2 y 15 0 . I là tâm (C ),
đường thẳng d qua M (1; 3) cắt (C ) tại A, B . Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường thẳng
d là x by c 0 . Tính (b c)
A. có vô số giá trị
B. 1.
C. 2.
D. 8.
Câu 39: Hình chóp SABC có chiều cao h a , diện tích tam giác ABC là 3a 2 . Tính thể tích hình chóp
SABC
A.
a3
.
3
B. a 3 .
Câu 40: Phương trình sin x.c os
5
x 30 k 2
A.
k .
x 19 k 2
30
x 6 k 2
C.
k
x 5 k 2
6
C.
cosx.sin
5
3 3
a .
2
D. 3a 3 .
1
có nghiệm là
2
x 30 k 2
B.
k .
x 19 k 2
30
x 30 k 2
D.
k .
x 19 k 2
30
Câu 41: Cho a, b, c 0, a, b 1 . Tình A log a (b2 ).log b ( bc ) log a (c)
A. log a c .
B. 1.
C. log a b .
D. log a bc .
Câu 42: Cho hàm số
tại
y x3 2018x có đồ thị (C ). M1 thuộc (C ) và có hoành độ là 1, tiếp tuyến của (C )
M1 cắt (C ) tại M 2 , tiếp tuyến của (C ) tại M 2 cắt (C ) tại M 3 ,…. Cứ như thế mãi và tiếp tuyến của (C )
tại M n (x n ; yn ) thỏa mãn 2018 xn yn 22019 0 . Tìm n
A. 675.
B. 672.
C. 674.
D. 673.
Câu 43: Cho hàm số y 2 x3 3(3m 1) x2 6(2m2 m) x 12m2 3m 1 . Tính tổng tất cả giá trị nguyên
dương của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
A. 0.
Câu
44:
B. 3.
Cho
hình
chop
C. 1.
SABCD
có
SA ( ABCD) và ABCD
D. 2.
là
hình
chữ
nhật
với
AB a, AC a 5, SC 3a . Tính thể tích hình chóp SABCD
A. 4a 3 .
B.
4a 3
.
3
C.
2a 3
.
3
D.
a3
.
3
Câu 45: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
B. (3; ) .
D. (2;0) .
A. (; 2) và (0; ) .
C. (; 3) và (0; ) .
5
6
Câu 46: Cho hàm số f ( x) (2 x 3) . Tính f '(2)
5
.
6
5
.
3
x 2 3x 2
Câu 47: Tính giới hạn lim
x 1
x 1
A. 2 .
B. 1.
A.
B.
C.
5
.
6
C. 2 .
D.
5
.
3
D. 1 .
Câu 48: Cho ba số a, b, c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2. Nếu tăng số thứ nhất thêm
1, tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của một cấp số nhân.
Tính (a b c)
A. 12.
B. 18.
Câu 49: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 3.
B. 1.
C. 3.
D. 9.
x 1( x 1 2)
x2 4 x 3
C. 4.
D. 2.
Câu 50: Cho hình lăng trụ ABCDA ' B ' C ' D ' có hình chiếu A ' lên mp( ABCD) là trung điểm AB , ABCD là
hình thoi cạnh 2a, góc ABC 60 , BB ' tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ
ABCDA ' B ' C ' D '
A. a3 3 .
B.
2a 3
.
3
C. 2a 3 .
D. a 3 .
------ HẾT -----ĐÁP ÁN
1-D
2-A
3-C
4-D
5-A
6-D
7-A
8-D
9-B
10-B
11-A
12-A
13-A
14-C
15-C
16-C
17-A
18-D
19-B
20-D
21-B
22-D
23-C
24-B
25-B
26-B
27-B
28-B
29-C
30-A
31-D
32-D
33-D
34-C
35-D
36-B
37-A
38-C
39-B
40-A
41-C
42-C
43-A
44-B
45-A
46-B
47-D
48-D
49-D
50-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
x 1
y 3 x
y 3 x
x y 3 0
y 4
2
x1 x2 1
x
x
2
0
x
2
x 3 x 2 x 2 0
xy 2 x 2 0
y 1
Câu 2: A
Gọi I là trung điểm của BC I 0; 1
uur
r
Ta có AI 2; 4 n 2; 1 là vectơ pháp tuyến của đường thẳng AI .
Phương trình đường thẳng AI là: 2 x 2 y 3 0 2 x y 1 0
Câu 3: C
Do M SA; O AC nên OM mp( SAC ) suy ra OM / / mp( SAC ) sai.
Câu 4: D
Đồ thị hàm số y f ( x) 2m 5 có được bằng cách tịnh tiến theo trục Oy là 2m 5 đơn vị.
Muốn đồ thị y f ( x) 2m 5 có đủ 7 cực trị thì đồ thị hàm số y f ( x) 2m 5 phải cắt Ox
như vậy thì 2 2m 5 2
3
7
m do m nguyên nên chọn m 2; m 3 . Vậy có 2 giá trị
2
2
m thỏa mãn.
Câu 5: A
Tập xác định D
y
\ 1 .
3
x2
.
y
2
x 1
x 1
y 0 2 , y 0 3
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x0 0 là
y 3 x 0 2 y 3x 2 .
Câu 6: D
x 2 (nghiem boi chan)
f '( x) ( x 2) 4 ( x 1)( x 3) x 2 3 x 1 nghiem don
x 3 nghiem don
Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 7: A
Tập xác định: D
.
y x 2 m 1 x m ; y 2 x 2 m 1 .
2
Vì hàm số đã cho là hàm số bậc ba nên
Hàm số có điểm cực đại là x 1 khi và chỉ khi
y 1 0
1 2 m 1 m 0
m 1
m 1 .
m 2
y 1 0
2 2 m 1 0
Câu 8: D
Vì phép tịnh tiến v biến d thành d nên d có dạng x 2 y c 0, x
.
Chọn M 1;2 d . Gọi ảnh của M qua phép tịnh tiến v là M . Khi đó
MM v . Suy ra M 3; 4 .
Từ M d suy ra M d . Thay tọa độ điểm M và dạng phương trình d ta được c 4 .
Vậy phương trình đường thẳng d là x 2 y 4 0 .
Câu 9: B
2x 3
2x 3
2 , lim y lim
2.
x
x x 4
x
x x 4
Vậy y 2 là đường tiệm cận ngang.
lim y lim
Câu 10: B
Gọi T là số tiền cả vốn lẫn lãi sau 15 tháng.
M là số tiền gửi ban đầu.
n là số kì hạn tính lãi.
r là suất định kỳ, tính theo %.
Hết kì hạn thì số tiền người đó là:
T M (1 r )n 50000000.(1 0.6%)15 54694003,63 54694000 triệu.
Câu 11: A
Dựa vào BBT suy ra hàm số có 3 điểm cực trị
Câu 12: A
Ta có y ' f '( x) g '( x)
Dựa vào đồ thị hàm số y f '( x) và y g '( x) ta có BBT
x
–∞
-1
0
1
y'
--0 +
0
–
0
=
–
+∞
=
y=
=
= Hàm số đồng biến trên (1; 0) và (1; ) .
KL:
+∞
+
+∞
Câu 13: A
Kẻ SH AB SH ( ABC ) Vì ( ABC ) ABC AB và ( ABC ) ABC
AB
a ( Do SAB là tam giác vuông cân tại S cạnh huyền AB 2a )
2
3
3a 2
Diện tích tam giác ABC là SABC (2a) 2
4
1
1
a3 3
2
Vậy thể tích khối chóp SABC là: VSABC .SH .SABC .a. 3a
3
3
3
Ta có : SH
Câu 14: C
Ta có AC CB 2 AB 2 a 5 , CC ' C ' A2 CA2 2a
Khi đó thể tích khối hộp VABCD. A ' B 'C ' D ' 2a.a.2a 4a3
Ta có giao tuyến của Mp( A ' MN ) và (C ' D ' DC ) là C ' M
Ta có giao tuyến của Mp( A ' MN ) và ( B ' C ' CB) là CN
Suy ra AMC ' N là hình bình hành
Gọi O là tâm hình hộp Ta có phép đối xứng tâm O biến hình đa diện C ' CDMBAN thành hình
đa diện AA ' B ' ND ' C ' M
1
Nên VC 'CDMBAN VAA ' B ' ND 'C ' M VABCD. A ' B 'C ' D ' 2a 3
2
Câu15: C
Ta có : a1 là hệ số của x
19
Hạng tử chứa x trong khai triển là: - C20
2x
19
Suy ra a1 =- C20
2=-40
Câu 16: C
Khối bát diện đều hay khối tám mặt đều
Câu 17: A
2
2
x 3
x
3x 2 0
3
1
2 x 1 3 x 2 2 x 1 0
x
x 1 x 1 .
2
2 x 1 (3x 2) 2
5
9 x 2 14 x 5 0
x
9
Năm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là: 1; 2;3; 4;5 .
Vậy tổng của các nghiệm trên bằng 1 2 3 4 5 15 .
Câu 18: D
Mỗi cách phân 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động là tổ hợp chập 3 của 12.
Vậy số cách phân học sinh lao động là C123 .
Câu 19: B
C
D
B
A
C'
D'
B'
A'
Cõu 20: D
S
C
A
x
2a
30
M
B
Ta cú SA ( ABC ) AB l hỡnh chiu ca AB lờn ( ABC ) .
Do ú SBA ( SB;( ABC )) 30 , SA AB tan 30
2a 3
.
3
Gi M l trung im ca BC , ta cú
2a 3
ABC u cnh 2a AM
2
( SBC ) ( ABC ) BC
V AM BC
SMA ( SBC ; ABC ) x .
SM BC
Vy tan x
SA 2a 3 2
2
.
.
AM
3 2a 3 3
Cõu 21: B
K: 2x - 1 > 0 x >
ổ1
1
ị TX: D = ỗỗỗ ; + Ơ
2
ố2
ử
ữ
ữ
.
ữ
ữ
ứ
Cõu 22: D
t
(0 Ê
HM = x ,
x Ê 10) ị A M =
x 2 + 9; NK = MP = 10 - x ; NB =
x 2 - 20x + 128 Chi
phớ xõy dng 1 km bờn b sụng A l a, (a > 0). Chi phớ xõy dng 1 km bờn b sụng B l
16
a . x 0 l chi phớ xõy cu MN ( x 0 > 0 l hng s).
15
Tng chi phớ xõy dng ng A MNB l y = a x 2 + 9 +
(0 Ê
x Ê 10) .
y Â= a
x
2
x + 9
+
16
x - 10
.
a
2
15
x - 20x + 128
16
a x 2 - 20x + 128 + x 0 , vi
15
y Â= 0 a
x
16
x - 10
a
= 0 x = 4 (T M ) .
15
x 2 - 20x + 128
ổ
16 28 ử
ữ
203
ỗỗ
ữ
+ x 0 ; y (10) = ỗ 109 +
a + x 0 ; y (4) =
a + x0
ữ
ữ
15 ứ
15
ữ
ốỗỗ
+
x2 + 9
ổ 128 2 ử
ữ
ỗ
ữ
y (0) = ỗỗ3 +
a
ữ
ữ
ỗỗố
15 ứ
ữ
203
a + x 0 khi x = 4 .
15
ờở0;10ỳỷ
ổ 16 ử
ữ
Khi ú A M = 42 + 9 = 5 ẻ ỗỗ4; ữ
.
ữ
ỗố 3 ứ
ữ
y=
Do ú min
ộ ự
Cõu 23: C
5
1
2
5
2
5
1
a3 a 3 a3
2
3
3
3
a .a a .a 3 a a a .
a 1
a 1
a 1
Cõu 24: B
20 0
+)
20 e 20 . Do ú mnh A sai.
e
12 10
12
10
2
2
+) 2
. Do ú mnh B ỳng.
1
3
3
3
18 16
18
16
1
1
+) 1
. Do ú mnh C sai.
1
5
5
5
20 19
+)
520 519 . Do ú mnh D sai.
5 1
Cõu 25: B
x 0 0;3
Ta cú: y ' 3x 2 6 x ; y ' 0
x 2 0;3
y 0 2; y 2 6; y 3 2 . Vy M 6; m 2 M m 8 .
Cõu 26: B
Ta cú:
x 3 3 x 2 2 x m 3 2 3 2 x 3 3 x m 0 2 x 3 3 x m 2 3 2 x 3 3 x m x 3 3x 2 5 x 3
2 x3 3x m 2 3 2 x3 3x m x 1 2 x 1 1
3
3
Xột hm s f t t 2t , TX: D
/
2
cú f t 3t 2 0, t
Do ú: 1 f
3
y f t ng bin trờn
.
3
3
3
2
2 x3 3x m f x 1 2 x 3x m x 1 m x 3x 1 2 .
x 0
/
2
, ta có: g x 3x 6 x , g / x 0
x 2
3
2
Xét hàm số g x x 3x 1, x
Bảng biến thiên:
Phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt khi phương trình
2
có ba nghiệm phân biệt
1 m 5 . Do m m S 2;3;4 m 2 3 4 9 .
Câu 27: B
Giả sử hàm số y x3 x2 (m 1) x 1 có đồ thị (C) và d: y 2 x 1
Hoành độ giao điểm của (C) và d là nghiệm PT : x3 x2 (m 1) x 1 2 x 1 (1)
x3 x 2 (m 1) x 0
x 0
2
x x m 1 0(2)
Đặt f ( x) x 2 x m 1
d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt (1) có 3 nghiệm phân biệt
(2) có 2 nghiệm phân biệt x 0
5
0
5 4m 0
m
4
f (0) 0
m 1 0
m 1
5
Kết hợp với điều kiện m 10;10 ta được m 10; \ 1
4
Do m nguyên nên có 10 giá trị thỏa mãn
Đáp án: B
Câu 28: B
Nhìn vào đồ thị (C1 ) ta thấy nó đi xuống từ trái sang phải . Là đồ thị của hàm số nghịch biến nên
nó là đồ thị của hàm số y x2 .
Vì
3 1 nên đồ thị của hàm số y x
3
là (C2 )
1
Do đó (C3 ) là đồ thị của hàm số y x 5 ;
Vậy đáp án là: B
Câu 29: C
Đồ thị hàm số nhận đường x 1 là tiệm cận đứng nên ta loại ngay đáp án A và B vì đồ thị của
hai hàm số này đều nhận đường x 1 là tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số nhận đường y 2 là tiệm cận ngang.
2x 1
2x 1
2 y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
.
x x 1
x 1
Ta có lim
2x 1
2x 1
2 y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
.
x 1
x 1
2x 1
Vậy hàm số y
thỏa mãn bài toán.
x 1
Câu 30: A
lim
x
3
Ta có y ' 4 x 4 m 2 x.
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt
4 x3 4 m 2 x 0 có 3 nghiệm phân biệt
(1)
x 0
Lại có 4 x3 4 m 2 x 0 2
x m 2
Do đó 1 m 2 0 m 2
x 0
Khi đó
x m 2
(*)
Gọi ba điểm cực trị đó là A 0;3 m 2 , B
2
m 2; 2 m 2 , C m 2; 2 m 2
2
AB m 2 m 2 4
AB m 2; m 2 2
2
4
AC m 2; m 2 AC m 2 m 2
BC 2 m 2;0
BC 2 m 2
Như vậy AB AC nên ta chỉ cần ép cho AB BC
m 2
4
4
m 2 m 2 4 m 2 m 2 3 m 2
3
m 3 2
Kết hợp với (*) ta được m 3 3 2 thỏa mãn.
Câu 31: D
Ta có sin x cos x 1 cos x 1 sin x 1
2
2
2
2
1 8
2 2
cosx
9 9
3
2 2
cosx 0 cosx
3
2
Vì x 0;
Vậy
tan x
sin x
1
cosx 2 2
Câu 32: D
Gọi số tự nhiên có ba chữ số phân biệt có dạng
a1 có 6 cách chọn
Vì a2 a1 nên a2 có 5 cách chọn
Vì a3 a2 a1 nên a3 có 4 cách chọn
Vậy có 6.5.4 120 số
Câu 33: D
a1a2 a3 ; a1 a2 a3
2
S
H
A
C
G
2a
M
B
Gọi M là trung điểm của BC và G là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.
Do S. ABC là hình chóp đều nên SG ABC và G là trọng tâm ABC.
AM BC
Ta có:
BC SAM hay SBC SAM theo giao tuyến SM .
SG
BC
Trong SAM , kẻ AH SM , H SM AH SBC .
Vậy d A, SBC AH
3a
.
2
2a . 3 a 2 3.
2a. 3
a 3 và SABC
Vì ABC là tam giác đều cạnh 2a nên AM
4
2
1
1
a 3
.
Đặt SG x. Ta có: GM AM .a 3
3
3
3
2
a 3
Xét SGM vuông tại G ta có: SM SG GM x
3
2
Xét SAM ta có: SSAM
2
2
2
1
1
3a
a2
SG. AM AH .SM x.a 3 . x 2
2
2
2
3
a2
4 x 2 3 x 2 x a. Do đó: SG a.
3
1
1
a3 3
.
Thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC SG.SABC a.a 2 3
3
3
3
Câu 34: C
S
H
A
2a
D
2a
B
C
Ta có: CD SAD SCD SAD theo giao tuyến SD.
Trong SAD kẻ AH SD, H SD AH SCD .
Vậy x d A, SCD AH .
Đặt h d A, SBD . Ta có h d A, SBD d C , SBD .
Theo bài d C , SBD
2a 3
2a 3
nên h d A, SBD
.
3
3
Vì tứ diện SABD có ba cạnh AS , AB, AD đôi một vuông góc nên
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2 SA 2a.
2
2
2
2
2
2
2
h
AS
AB
AD
SA
4a
2a 3 2a 2a
3
SD
a 2.
Do đó SAD vuông cân tại A có: SD AD 2 2a 2 x AH
2
Câu 35: D
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại A 2;0
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại B 0; 2
AB 2; 2 . Độ dài đoạn AB là AB 22 2 2 2
2
Câu 36: B
5
Số phần tử của không gian mẫu là: n C8 56
Gọi A là biến cố: “ 5 học sinh được chọn đi thi có cả nam và nữ và học sinh nam nhiều hơn học
sinh nữ”.
Xét các khả năng xảy ra của A
Trường hợp 1: 5 học sinh được chọn gồm 4 nam và 1 nữ. Số cách chọn là C54 .C31 15
Trường hợp 2: 5 học sinh được chọn gồm 3 nam và 2 nữ. Số cách chọn là C53 .C32 30
Số phần tử của biến cố A là n A 45
Xác suất của biến cố A là p A
n A
n
45
56
Câu 37: A
Gọi cấp cố cộng có công sai là d ta có u2 u1 d ; u3 u1 2d ; u4 u1 3d
u u 8
2u 3d 8 u1 1
Khi đó 1 4
1
d 2
d 2
u3 u2 2
n(n 1)
d
Áp dụng công thức S nu1
2
Vậy tổng của 10 số hạng đầu của cấp số cộng là S10 10.1
10.9
.2 100
2
Câu 38: C
I
d
A
H
B
M
2
2
Đường tròn (C ) : x2 y 2 4 x 2 y 15 0 có tâm I (2; 1) bán kính R 2 1 15 2 5
Vì đường thẳng d : x by c 0 đi qua điểm M (1; 3) ta có pt: 1 3b c 0 c 3b 1
Khi đó IH d ( I , d )
2bc
1 b2
2b 1
(2b 1) 2
AH IA IH 20
1 b2
1 b2
2
2
2b 1
16b2 4b 19
Vì diện tích tam giác IAB bằng 8 nên IH . AH 8
.
8
1 b2
1 b2
(2b 1) 2 (16b 2 4b 19) 64(1 b 2 )(1 b 2 )
64 b 4 64b3 16b 2 16b3 16b 2 4b 76b 2 76b 19 64b 4 128b 2 64
3
5
48b3 52b 2 72b 45 0 b c b c 2
4
4
Câu 39: B
1
1
VS . ABC h.SABC .a.3a 2 a 3 .
3
3
Câu 40: A
1
1
sin x
5
5 2
5 2
x 5 6 k 2
x 30 k 2
k .
x 5 k 2
x 19 k 2
5
6
30
sin x.c os
cosx.sin
Câu 41: C
1
Có: A log a (b 2 ).log b ( bc ) log a (c) 2 log a b. log b bc log a c
2
1
2 log a b. log b b log b c log a c log a b. 1 log b c log a c log a b log a b.log b c log a c
2
loga b loga c log a c log a b .
Câu 42: C
Có: y ' 3x 2 2018 .
Gọi d n là tiếp tuyến của C tại điểm M n .
Có điểm M1 1; 2017 d1 : y 2017 y ' 1 . x 1 d1 : y 2015 x 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và C là:
x 1
.
x3 2018 x 2015 x 2 x3 3x 2 0 1
x2 2
Có điểm M 2 2; 4028 d 2 : y 4028 y ' 2 . x 2 d 2 : y 2006 x 16 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d 2 và C là:
x 2
.
x3 2018 x 2006 x 16 x3 12 x 16 0 2
x3 4
Có điểm M 3 4; 8008 d3 : y 8008 y ' 4 . x 4 d3 : y 1970 x 128 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d3 và C là:
x 4
.
x3 2018 x 1970 x 128 x3 48 x 128 0 3
x4 8
x1 1
x 2
2
1
n 1
n
Suy ra ta có dãy xn : x3 4 xn 2 . 2 yn xn3 2018xn .
2
x 8
4
...
Giả thiết: 2018xn yn 22019 0 2018xn xn3 2018xn 22019 0
xn3 22019 xn3 2
2019
2
3 n 3
2
2019
3n 3 2019 n 674 .
Câu 43: A
Ta có
y ' 6 x2 6(3m 1) x 6(2m2 m) .
x m
y' 0
x 2m 1
Vì m nguyên dương nên m 2m 1 .
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) m 1 3 2m 1 m 1 .
Câu 44: B
Tam giác ABC vuông tại B nên BC AC 2 AB 2 2a .
Tam giác SAC vuông tại A nên SA SC 2 AC 2 2a .
1
4
Thể tích hình chóp SABCD là V .2a.2a 2 a 3 .
3
3
Câu 45: A
Từ đồ thị của hàm số y f ( x) ta có hàm số f x đồng biến trên các khoảng (; 2) và
(0; ) .
Câu 46: B
2
TXĐ: ; .
3
5
6
1
5
5
Ta có f ( x) (2 x 3) f x . 2 x 3 6 f 2 .
3
3
Câu 47: D
2
Ta có: lim
x 3x 2
x1
lim
x1
x 1
x 1 x 2 lim
x1
x 1
x 2 1
Do đó chọn D.
Câu 48: D
Do a, b, c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2 nên
b a 2, c a 4.
a 1, a 3, a 7 là ba số liên tiếp của một cấp số nhân a1 a 7 a3 a 1.
2
b3
Với a 1 , ta có
.
c5
Suy ra a b c 9 .
Câu 49: D
TXĐ: D 1; \ 3
Dễ thấy: lim y lim
x
x
x 1( x 1 2)
1
lim
0 Nên hs có 1tc ngang
2
x
x 4x 3
x 1 x 1 2
lim y lim
x 1( x 1 2)
1
lim
2
x 1
x 4x 3
x 1 x 1 2
lim y lim
x 1( x 1 2)
lim
x 3
x2 4x 3
x 1
x 1
Lại có
x 3
x 3
x 1
1
x 1 2
1
4 2
Nên đt hàm số có 1 tiệm cận đứng. Vậy đồ thị hs có 2 tiệm cận.
Câu 50: C
Gọi H là hình chiếu của A’ trên mp( ABCD) . Dễ thấy góc
BB '; mp ABCD AA '; mp ABCD
A ' AH 30o
3
a 3
2
2a 2 3(dvdt )
. Dễ dàng tính được diện tích đáy: S ABCD 2. 2a .
4
3
3
Suy ra: VABCD. A' B 'C ' D ' 2a .
AH a A ' H