Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

94 đề thi thử THPT QG toán THPT chuyên lê khiết quảng ngãi lần 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.44 KB, 17 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIẾT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019, LẦN 1
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể giao đề)
Đề thi gồm 50 câu, từ câu 1 đến câu 50
Mã đề thi

Họ và tên: ............................................................Lớp.........SBD.............Phòng........
Câu 1: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. V 

1
Bh .
3

B. V 

1
Bh .
2

3
Bh
2

C. V  Bh

D. V 


1
C. y   x4  6 .
4

D. y  x4  2x2  5 .

Câu 2: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
A. y   x4  2x2  5 .

B. y  x3  6x  2019 .

Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  3z  2  0 . Một véc tơ pháp tuyến của ( P )
có tọa độ
A. (2; 3; 2) .
B. (2;3;2) .
C. (2; 3;0) .
D. (2;0; 3) .
Câu 4: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau

Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (1;1) .
C. Hàm số đồng biến trên (; 1) .

B. Hàm số nghịch biến trên (1; )
D. Hàm số đồng biến trên (1;1)

Câu 5: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log (3a)  3log a .
B. log a 3  log a .

C. log a3  3log a .
3

1
D. log (3a)  log a
3

e

Câu 6: Tính chất tích phân

 x ln xdx
1

2e2  1
e2  1
C.
4
4
3
Câu 7: Thể tích khối cầu bán kính a bằng
2
9
4
A.  a 3 .
B. 4 a 3
C.  a 3 .
3
2
2

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình log3 ( x  10 x  9)  2 là:
A. S={10;0} .
B. S={10;9}
C. S  {2;0} .
A.

e2  1
4

B.

D.

2e2  1
.
4

D.

9 3
a .
8

C. S={  2;9} .

Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A(1; 2;0) và nhận n  (1;0; 2) làm
một véc tơ pháp tuyến có phương trình là
A.  x  2 y  5  0 .
B. x  2 z  5  0 .
C.  x  2 y  5  0 .

D. x  2 z  1  0 .
caodangyhanoi.edu.vn


Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 
A.



2 x3 5
f ( x)dx 
  C.
3
x
3
2x 5
f ( x)dx 
  C.
3
x

5  2 x4
.
x2
B.

 f ( x)dx  2 x

3


5
  C.
x

2 x3
 5lnx 2  C.


.
3
x  3 y 1 z
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình chính tắc

 .
2
3
1
Phương trình tham số của đường thẳng  là
 x  3  2t
 x  3  2t
 x  3  2t
 x  2  3t




A.  y  3  t .
B.  y  1  3t .
C.  y  1  3t .
D.  y  1  3t .

z  t
z  t
z  t
z  t




Câu 12: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , k  n mệnh đề nào dưới đây đúng?
(n  k )!
n!
k!
n!
A. Ank 
.
B. Ank 
.
C. Ank 
.
D. Ank 
.
n!
k !(n  k )!
(n  k )!
(n  k )!
1
1
Câu 13: Cho cấp số nhân (un ) có u1  1, q   . Số 103 là số hạng thứ mấy của dãy
10
10

A. Số hạng thứ 101. B. Số hạng thứ 102 .
C. Số hạng thứ 103 .
D. Số hạng thứ 104 .
Câu 14: Trong mặt phẳng phức, số phức z  3  2i có điểm biểu diễn M thì
A. M (3; 2) .
B. M (2; 3) .
C. M (2;3) .
D. M (3; 2) .
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
C.

D.

f ( x)dx 

y

x

O

A. y  x 2  3x  2 .
B. y  x 4  x 2  2 .
C. y   x3  3x  2 .
D. y  x3  3x  2 .
Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; 3] (hình bên). Gọi
M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;3 . Tìm M  2 m .

A. 1.


B. 3 .

C. 2 .

D. 5 .

Câu 17: Hàm số y  x3  3x 2  3x  2019 có bao nhiêu cực trị?
A. 1.
B. 2
C. 0
D. 3 .
(2  3i)(4  i)
Câu 18: Viết số phức z 
dưới dạng z  a  bi với a, b là các số thực. Tìm a, b.
3  2i
A. a  1; b  4 .
B. a  1; b  4 .
C. a  1; b  4 .
D. a  1; b  4
Câu 19: Trong không gian Oxyz , lập phương trình mặt cầu tâm I (1; 2;3) và tiếp xúc với trục Oy.
A.  x  1   y  2   z  3  10.

B.  x  1   y  2   z  3  10.

C.  x  1   y  2   z  3  10.

D.  x  1   y  2   z  3  9.

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

caodangyhanoi.edu.vn


Câu 20: Đặt a  log5 2; b  log5 3 . Tính log5 72 theo a, b .
A. 3a  2b .
B. a 3  b 2 .
C. 3a  2b .
D. 6ab .

2
Câu 21: Trong tập số phức, phương trình z  3iz  4  0 có hai nghiệm là z1 , z2 .Đặt

S  | z1 |  | z2 | . Tìm S.
C. S {3}

D. S  {0}
x 1 y  7 z  3
Câu 22: Cho mặt phẳng ( ) : 3x  2 y  z  5  0 và đường thẳng  :
. Gọi (  )


2
1
4
là mặt phẳng chứa  và song song với ( ) . Khoảng cách giữa ( ) và (  ) là
9
3
9
9
A.
.
B. 
.
C.
D.
21
14
14
21

1
2

 1. Khi đó tổng các phần tử
Câu 23: Gọi S là tập nghiệm của phương trình
4  log 2 x 2  log 2 x
của S bằng
1
1
5
3
A. .
B.
C. .
D.
8
4
4
4
Câu 24: Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau
A. S  {3}

B. S {3; 3}

10
11
7
8
A. S  .
B. S 

.
C. S  .
D. S  .
3
3
3
3
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng
60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC
 a 2 10
 a2 7
 a2 7
 a2 3
A.
B.
.
C.
.
D.
6
4
8
3

Câu 26: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục hoành và các đường
thẳng x  0 , x 


2


. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.

A. V    1 .
B. V    1 .
C. V   (  1) .
D. V   (  1) .
Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' , AB  2a , M là trung điểm của A ' B ' , khoảng
a 2
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
cách từ C ' đến mặt phẳng ( MBC ) bằng
2
3 2 3
2 3
2 3
2 3
a.
a
a
a
A.
B.
C.
D.
2
6
3
2
Câu 28: Cho hàm số f ( x)  ln 4 ( x 2  4 x  7) . Tìm các giá trị của x để f ( x)  0 .
A. x  1.
B. x  0 .

C. x  2
D. x  .
2x  m
Câu 29: Cho hàm số y 
với m là tham số , m  2 . Biết min f ( x)  max f ( x)  2020 .
x  [0;1]
x  [0;1]
x 1
Giá trị của tham số m bằng
A. 1614 .
B. 2019 .
C. 9
D. 1346 .
caodangyhanoi.edu.vn


CD
 a . Quay hình thang và
2
miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh AB . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành.
7 a 3
5 a 3
4 a 3
A. V 
.
B. V 
.
C. V   a 3 .
D.

.
Câu 30: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D với AB  AD 

3
3
3
Câu 31: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  ( x  1) ln x . Tính F ( x) .

1
A. F ( x)  1  .
x
3

Câu 32: Cho

 42
0

B. F ( x) 
x
x 1

abc .
A. 1

dx 

1
.
x


C. F ( x)  1 

1
 ln x . D. F ( x)  x  ln x .
x

a
 b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tìm tổng giá trị của
3

B. 2 .

C. 7 .

D. 9 .

x 1
có đồ thị (C ) . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham
mx  2 x  3
số m để đồ thị (C ) có đúng 2 đường tiệm cận. Tìm số phần tử của S .
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 34:Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  | x | 3 (2m  1) x2  3m | x |  5 có 3 điểm cực trị.
1
 1


A.  ;  .
B. (1; ).
C. (; 0].
D.  0;   (1; ).
4
 4

x 1 y  3 z  2


Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và điểm A(3; 2; 0) .
1
2
2
Tìm tọa độ điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d .
A. (1;0; 4) .
B. (7;1;  1) .
C. (2;1;  2) .
D. (0; 2;  5) .
Câu 33: Cho hàm số y 

2

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC  2a, BD  4a . Tính theo a khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và SC.
2a3 15
4a 1365
2a 5

a 15
3
91
A.
B. 5
C.
.
D. 2
Câu 37: Cho phương trình log 0,5 (m  6 x)  log 2 (3  2 x  x 2 )  0 ( m là tham số). Gọi S là tập tất
cả các giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực. Tìm số phần tử của S.
A. 17 .
B. 18 .
C. 5.
D. 23 .
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Gọi I là điểm thuộc cạnh AB
a
sao cho AI  . Tính khoảng cách từ điểm C đến ( BDI ) .
3
a
2a
3a
a
A.
.
C.
.
D.
.
B.
.

3
3
14
14
Câu 39: Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên
và có đạo hàm f ( x ) thỏa mãn
f ( x)  (1  x)( x  2) g ( x)  2019 với g ( x)  0 ; x  . Hàm số y  f (1  x)  2019 x  2020 nghịch
biến trên khoảng nào?
A. (1;  ) .
B. (0;3) .
C. (;3) .
D. (3;  ) .
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z thỏa mãn | z  1  2i |  3 . Tập hợp các điểm
biểu diễn cho số phức w  z (1  i ) là đường tròn
A. Tâm I (3; 1) , R  3 2 .

B. Tâm I (3; 1) , R  3 .
caodangyhanoi.edu.vn


C. Tâm I (3;1) , R  3 2 .

D. Tâm I (3;1) , R  3 .

Câu 41: Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx 2  cx  d , (a, b, c, d  , a  0) , có bảng biến thiên như
hình sau

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m  | f ( x) | có 4 nghiệm phân biệt trong đó
có đúng một nghiệm dương.
A. m  2 .

B. 0  m  4 .
C. m  0 .
D. 2  m  4 .
Câu 42: Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P .
Tính xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.
6
2
3
1
A. .
B. .
C.
.
D. .
7
3
14
5
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng
( P) : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi (Q) là mặt phẳng song song với ( P ) và cắt ( S ) theo thiết diện là
đường tròn (C ) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi (C )
có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (Q) là
A. 2 x  2 y  z  4  0 hoặc 2 x  2 y  z  17  0 .
B. 2 x  2 y  z  2  0 hoặc 2 x  2 y  z  8  0 .
C. 2 x  2 y  z  1  0 hoặc 2 x  2 y  z  11  0 .
D. 2 x  2 y  z  6  0 hoặc 2 x  2 y  z  3  0 .
Câu 44: Xét các số phức z  a  bi , (a, b  ) thỏa mãn 4( z  z )  15i  i( z  z  1)2 và
| 2 z  1  i | đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  4010a  8b .

361

361
.
D. P 
.
16
4
Câu 45: Bạn Nam trúng tuyển vào đại học nhưng vì không đủ tiền chi phí ăn học nên Nam quyết
định vay ngân hàng trong 4 năm, mỗi năm 30 triệu đồng học với lãi suất 3% / năm. Sau khi tốt
nghiệp đại học Nam phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) vào cuối tháng cùng với lãi suất
0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T mà Nam phải trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào
dưới đây?
A. 2322886 đồng.
B. 3228858 đồng.
C. 2322888 đồng.
D. 3222885 đồng.
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3;0), B(0;  2;0),
x  t

6

P  ;  2; 2  và đường thẳng d :  y  0 . Giả sử M là điểm thuộc d sao cho chu vi tam
5

z  2  t

A. P  2020 .

B. P  2019 .

C. P 


giác ABM nhỏ nhất. Tìm độ dài đoạn MP.
2 6
.
5
Câu 47: Một khu đất phẳng hình chữ nhật ABCD có AB  25 km , BC  20 km và rào chắn với M,

A. 2 3.

B. 4.

C. 2.

D.

N lần lượt là trung điểm của AD , BC ). Một người đi xe đạp xuất phát từ A đi đến C bằng cách
đi thẳng từ A đến cửa X thuộc đoạn MN với vận tốc 15km/h rồi đi thẳng từ X đến C với vận
tốc 30 km /h (hình vẽ). Thời gian ít nhất để người ấy đi từ A đến C là mấy giờ?

caodangyhanoi.edu.vn


4  29
2 5
41
5
B.
C.
D.
.

.
.
.
6
3
4
3
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC. ABC đáy là tam giác đều cạnh a .Hình chiếu vuông góc của A
lên ( ABC ) trùng với trọng tâm ABC . Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA và BC

A.

a 3
. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
4
a3 3
a3 3
a3 3
A. V 
.
B. V 
.
C. V 
.
12
24
6

bằng


Câu

49: Cho hàm số
2

f (2)  0,  [ f '( x)]2 dx 
1

A. I  

1
.
12

f ( x)

D. V 

a3 3
.
3

có đạo hàm liên tục trên đoạn

[1; 2]

2

thỏa mãn


2

1
1
và  ( x  1) f ( x)dx   . Tính I   f ( x)dx .
45
30
1
1
1
1
1
B. I   .
C. I   .
D. I  .
12
15
36

Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sau có một nghiệm duy nhất

2 x  2

3

m 3 x

 ( x3  6 x 2  9 x  m)2 x 2  2 x 1  1
C. 4  m  8 .


B. m  8

A. m  4 .

D. m  (; 4)  (8; ) .

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-C

2-B

3-D

4-D

5-C

6-A

7-C

8-A

9-A

10-A

11-B


12-C

13-D

14-A

15-D

16-D

17-C

18-A

19-B

20-A

21-B

22-D

23-B

24-B

25-D

26-D


27-C

28-C

29-D

30-B

31-C

32-A

33-D

34-C

35-A

36-C

37-C

38-B

39-D

40-A

41-D


42-D

43-C

44-A

45-A

46-C

47-C

48-B

49-A

50-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Câu 2: B
y   x4  2x2  1 có a.b  0 . Nên hàm số có 3 cực trị (loại A)

y  x3  6x  2019 có y/  3x2  6  0, x 

. Nên hàm số không có cực trị (nhận B)

1
y   x4  6 có a.b  0 . Nên hàm số có 1 cực trị
4


y  x4  2x2  5 có a.b  0 . Nên hàm số có 1 cực trị
Câu 3: D
Câu 4: D
Dựa vào bảng biến thiên ta có trên  1;1 y  0 nên hàm số đồng biến
Câu 5: C
caodangyhanoi.edu.vn


Ta có log  3a   log 3  log a suy ra loại A, D.

log a3  3log a (do a  0 ) nên chọn C
Câu 6: A

1
x2
Đặt u  ln x  du  dx , dv  xdx  v 
x
3
e

e

x2
x
e2 x 2
e2  1

Suy ra  x ln xdx  ln x   dx  
.

2
2
2 4 1
4
1
1
1
Câu 7: C
Câu 8: A
e

e

 x  10
x  0

2
2
log3 ( x 2  10 x  9)  2  x  10 x  9  9  x  10 x  0  

Câu 10: A
Câu 11: B
Câu 12: C
Câu 13: D
Câu 14: A
Câu 15: D
HD: Từ dạng tổng quát của đồ thị hàm số ta loại được A, C, B
Câu 16: D
Câu 17: C
2

Ta có y  3x 2  6 x  3  3  x  1  0 , x  . Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi dấu trên
nên nó không có cực trị.
Câu 18: A
 2  3i  4  i   5  14i   5  14i  3  2i   13  52i  1  4i .
Ta có z 
3  2i
13
3  2i
13
Do đó điểm biểu diễn cho số phức z có tọa độ  1; 4  .

Câu 19: B
Gọi M là hình chiếu của I 1; 2;3 lên Oy, ta có : M  0; 2;0  .

IM   1;0; 3  R  d  I , Oy   IM  10 là bán kính mặt cầu cần tìm.
Phương trình mặt cầu là :  x  1   y  2   z  3  10.
2

2

2

Câu 20: A
Sử dụng máy tính: gán lần lượt log5 2;log5 3 cho A, B
Lấy log5 72 trừ đi lần lượt các đáp số ở A, B, C, D. kết quả nào bẳng 0 thì đó là đáp án.
Ta chọn đáp án A
Câu 21: B
2
  b 2  4ac   3i   4.1.4  25  0
Nên phương trình có hai nghiệm phức là:

3i  5i
3i  5i
z1 
 i, z2 
 4i
2
2
Ta chọn đáp án B.
Câu 22: D
Câu 23: B
[Phương pháp tự luận]
caodangyhanoi.edu.vn



x  0

Điều kiện:  x  4 .

1
x 
16


t  4
Đặt t  log 2 x , điều kiện 
. Khi đó phương trình trở thành:
t  2
1


x

t


1

1
2
3
2

 1  t 2  3t  2  0  

Vậy x1  x2 
4
4t 2t
t  2  x  1

4
[Phương pháp trắc nghiệm]
1
1
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm là và
2
4
Câu 24: B
y  x

Dựa và hình vẽ, ta có hình phẳng được giới hạn bởi các đường:  y  x  2 .

y  0

2

4

Suy ra S   xdx  
0



2



x  x  2 dx 

10
.
3

Câu 25: D

a 3
.
3
Gọi M là trung điểm của AB  AB   SMC 
Gọi I là tâm đường tròn  ABC   IA  r 

 Góc giữa mặt bên và mặt đáy là góc SMC  60  SM  2 IM 

 SA  SM 2  MA2 

2a 3 a 3

,
6
3

a 2 a 2 a 21


.
3 4
6

a 3 a 21  a 2 7

.
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl   .
.
6
3
6
Câu 26: D
Thể tích khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành :

2


2


0

0



V    y 2 dx    (2  cos x)dx   (2 x  sin x) 02   (  1) .
caodangyhanoi.edu.vn


Câu 27: C

Gọi J, K, H theo thứ tự là trung điểm của BC, B’C’, KA’.
MH // BC   MBC    MHJB  . BC  //  MBC   d  C ,  MBC    d  K ,  MBC   .
MH  KA, MH  JK  MH   JKH    JKH    MHJB 

Gọi L là hình chiếu của K trên JH

 d  K ,  MBC    KL .

Tam giác JKH vuông tại K có đường cao KL ta có KL 

a 2
a 3
, KH 
. Do đó
2
2


1
1
1
3 2 3
a 6


 KJ 
a
là độ dài đường cao của lăng trụ. VABC . ABC  KJ .S ABC 
2
2
2
KL KH
KJ
2
2
Câu 28: C
Tập xác định: D  .
2x  4
f '( x)  4 2
ln 3 ( x 2  4 x  7) .
x  4x  7
Nhận xét : ln3 ( x2  4 x  7)  0 , x  do x 2  4 x  7  3  1 , x 
Do đó f ( x)  0  2 x  4  0  x  2 .
Câu 29: D
Xét hàm số xác định trên tập D  [0;1]
2m
. Nhận xét  m  2 hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên [0;1] nên giá
( x  1) 2

trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;1] luôn đạt được tại x  0 , x  1 .
Ta có y 

Theo bài ra ta có f (0)  f (1)  2020  m 

2m
 2020 . Do đó m  1346
2

Câu 30: B
C

B

A

D

Gọi V1 là thể tích khối nón có đường sinh là BC , bán kính R  AD  a , chiều cao h  a . Khi đó

1 2
1 2
a3
V1   R h   a .a   .
3
3
3
Gọi V2 là thể tích khối trụ có đường sinh là DC  2a , bán kính R  AD  a , chiều cao h  2a .
Khi đó V2   R 2 h   .a 2 .2a  2a3 .
caodangyhanoi.edu.vn



Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành là : V  V2  V1  2a3 

a3 5a3
.

3
3

Câu 31: C
Ta có: F ( x)   f ( x)dx   ( x  1) ln xdx  F ( x)  ( x  1) ln x  F ( x)  1 

1
 ln x
x

Câu 32: A
Đặt t  x  1  t 2  x  1  x  t 2  1  dx  2tdt .
Đổi cận: x  0  t  2 ; x  3  t  4 .
Khi
2

2 3
2
 t3 2

t 2 1
t t
6 

7

.2tdt  
dt    t 2  2t  3 
d
t

đó: 
  t  3t  6 ln t  2    12 ln 2  6 ln 3

4  2t
t2
t2
3
1 3
1
1
1
2

a  7

Suy ra b  12  a  b  c  1 .
c  6

Câu 33: D

x 1
đồ thị hàm số có dạng bậc nhất chia bậc nhất nên có 2 tiệm cận.
2 x  3

TH2: m  0 . Đặt f ( x)  mx 2  2 x  3 .
1
* f ( x)  mx 2  2 x  3 có nghiệm kép (bằng hoặc khác 1) kvck   1  3m  0  m 
3
TH3:
* f ( x)  mx 2  2 x  3 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1 kvck
  1  3m  0
 m  1

 f (1)  0
Câu 34: C
Xét f ( x)  x3  (2m  1) x 2  3mx  5 và f (| x |)  | x | 3 (2m  1) x 2  3m | x |  5
Ta có 3  2a  1  a  1 là số điểm cực trị dương của hàm số y  f ( x).
Vậy yêu cầu tương đương với: f ( x) có đúng một điểm cực trị dương

TH1: m  0  y 

 f ( x)  3x 2  2(2m  1) x  3m  0 có hai nghiệm thoả mãn x1  0  x2  m  0.
2
(Vì x1  0  m  0 lúc đó x2   0. còn x1  0 thì a.c < 0 suy ra m < 0 )
3
Câu 35: A
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Phương trình của mặt phẳng

 P  là 1 x  3  2  y  2   2  z  0   0

 x  2 y  2z  7  0 .

Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng d , khi đó H  d   P 
Suy ra H  d  H  1  t ;  3  2t;  2  2t  , mặt khác H   P   1  t  6  4t  4  4t  7  0


 t  2 . Vậy H 1;1; 2  .
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường thẳng d , khi đó H là trung điểm của AA suy ra
A  1;0; 4  .
Câu 36: C

caodangyhanoi.edu.vn


Gọi O  AC  BD , H là trung điểm của AB, suy ra SH  AB .
Do AB  ( SAB)  ABCD ) và ( SAB)  ( ABCD ) nên SH  ( ABCD )
BD 4a
AC 2a


 2a .
 a , OB 
+) Ta có OA 
2
2
2
2
AB  OA2  OB 2  a 2  4a 2  a 5

1
1
AB 3 a 15
S ABCD  AC.BD  2a.4a  4a 2 .

2

2
2
2
Ta có BC // AD nên AD //(SBC)  d ( AD, SC )  d ( AD, ( SBC ))  d ( A, ( SBC )) .
Do H là trung điểm của AB và B = AH  (SBC ) nên d ( A, ( SBC ))  2d ( H , ( SBC )).
Kẻ HE  BC , H  BC , do SH  BC nên BC  (SHE ) .
Kẻ HK  SE , K  SE , ta có BC  HK  HK  ( SBC )  HK  d ( H , ( SBC )) .
+) SH 

HE 

2S BCH S ABC S ABCD
4a 2
2a 5




.
BC
BC
2. AB 2a 5
5

1
1
1
5
4
91

2a 15 2a 1365


 2

 HK 

2
2
2
2
2
HK
HE
SH
4a 15a
60a
91
91
Vậy d ( AD, SC )  2 HK 

4a 1365
.
91

Câu 37: C
m  6 x  0
3  x  1
Điều kiện 
.


2
m  6 x  0
3  2 x  x  0
Khi đó, log 0,5  m  6 x   log 2  3  2 x  x 2   0  log 2  3  2 x  x 2   log 2  m  6 x 
 3  2 x  x 2  m  6 x  3  8x  x 2  m (*) .

Xét hàm số f  x    x 2  8 x  3 trên  3;1 , ta có f   x   2 x  8 ; f   x   0  x  4 .
Bảng biến thiên

Từ BBT suy ra phương trình (*) có nghiệm trên  3;1  6  m  18 .
Do m nguyên âm nên m 5; 4; 3; 2; 1 có 5 giá trị.
Câu 38: B
d  C ,  BDI   CO DC 3
3
Ta có:


  d  C ,  BDI    d  B,  BDI   .
2
2
d  B,  BDI   BO BI
d  B,  BDI  
d  A,  BDI  



BI
 2  d  B,  BDI    2d  A,  BDI  
AI


caodangyhanoi.edu.vn


D
C

B

O

I

H

A

D

I

A
C

B
A

K
B


D

2

S ABCD a
2S
a

 AK  AIB 
6
6
IB
13
1
1
1
13 1 14
a


 2  2  2  d  A,  BDI    AH 
2
2
2
AH
AK
AD
a a
a
14

3a
 d  C ,  BDI    3d  A,  BDI   
.
14
Câu 39: D
Ta có
y   f  1  x   2019   1  1  x   1  x   2  g 1  x   2019  2019   x  3  x  g 1  x  .
Ta có: SAIB 

x  0
Suy ra: y  x   0  x  3  x   0  
(do g 1  x   0 , x 
x  3
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (3;  ) .

)

Câu 40: A
Ta có z  1  2i  3  z 1  i    1  2i 1  i   3 1  i  w  3  i  3 2 .
Giả sử w  x  yi

 x, y   

x  3   y  1 i  3 2

  x  3   y  1  18  I  3; 1 , R  18  3 2 .
2

Câu 41: D
Ta có: y  0  


2

y  1  y 1
2
2

Bảng biến thiên của hàm số y  f  x  là:

Câu 42: D
* Số phần tử không gian mẫu là C163
* Theo gt, đa giác có đều 16 cạnh nên có 16 đỉnh do đó có 8 đường chéo xuyên tâm. Cứ mỗi hai
đường chéo xuyên tâm sẽ cho 4 tam giác vuông. Vậy số cách chọn một tam giác vuông có 3 đỉnh là
đỉnh của đa giác sẽ là 4.C82 .
caodangyhanoi.edu.vn


Xác suất cần tìm là P 

4.C82
C163

Nhiễu.

P

4.C162 6
 ,
C163
7


P

C162
3
 ,
3
C16 14

Câu 43: C

(S ) :( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  12

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  2 3 .
Gọi r là bán kính đường tròn  C  và H là hình chiếu của I lên  Q  .
Đặt IH  x ta có r  R 2  x 2  12  x 2
1
1
Vậy thể tích khối nón tạo được là V  .IH .SC   .x.
3
3







12  x 2




2

1
  12 x  x3  .
3

Gọi f  x   12 x  x3 với x  0; 2 3 . Thể tích nón lớn nhất khi f  x  đạt giá trị lớn nhất
Ta có f   x   12  3x 2 ,

f   x   0  12  3x 2  0  x  2  x  2 .

Bảng biến thiên :

16
1
Vậy Vmax   16 
khi x  IH  2 .
3
3
Mặt phẳng  Q  //  P  nên  Q  : 2 x  2 y  z  a  0
Và d  I ;  Q    IH 

2.1  2  2   3  a
22  22   1

2

 a  11

.
 2  a 5  6  
 a  1

Vậy mặt phẳng  Q  có phương trình 2 x  2 y  z  1  0 hoặc 2 x  2 y  z  11  0 .
Câu 44: A
Ta có

4( z  z )  15i  i( z  z  1)2  4  a  bi  a  bi   15i  i  a  bi  a  bi  1  8b  15   2a  1
2

suy ra b 

2

15
.
8
caodangyhanoi.edu.vn


| 2 z  1  i |  (2a  1) 2  (2b  1) 2  8b  15  4b 2  4b  1  4b 2  12b  14

Xét hàm số f (b)  4b2  12b  14 với b 

f (b)  8b  12  0, b 

15
8


15
15

suy ra f (b) là hàm số đồng biến trên  ;   nên
8
8


 15  361
f (b)  f   
.
 8  16
Do đó | 2 z  1  i | đạt giá trị nhỏ nhất bằng

361
15
1
khi b  ; a  .
8
2
4

Khi đó P  4010a  8b  2020 .
Câu 45: A
+ Tính tổng số tiền mà Nam nợ sau 4 năm học:
Sau 1 năm số tiền Nam nợ là: 30  30r  30(1  r )
Sau 2 năm số tiền Nam nợ là: 30(1  r ) 2 30(1  r )
Tương tự: Sau 4 năm số tiền Nam nợ là:

30(1  r ) 4 30(1  r )3  30(1  r ) 2 30(1  r )  129274074,3  A

+ Tính số tiền T mà Nam phải trả trong 1 tháng:
Sau 1 tháng số tiền còn nợ là: A  Ar  T  A(1  r )  T

:.

Sau 2 tháng số tiền còn nợ là: A(1  r )  T  ( A(1  r )  T )r  T  A(1  r )2  T (1  r )  T
Tương tự sau 60 tháng số tiền còn nợ là: A 1  r   T 1  r   T 1  r   T 1  r   T .
Hùng trả hết nợ khi và chỉ khi
60
59
58
A 1  r   T 1  r   T 1  r    T 1  r   T  0
60

59

58

 A 1  r   T 1  r   1  r    1  r   1  0


60

59

 A 1  r 

1  r 
T


60

60

 A 1  r 

1  r 
T

60

60

T 

58

1
0
1 r 1
r

Ar 1  r 

1  r 

1

60


0

60

1

 T  2322885,852
Câu 46: C
Do AB có độ dài không đổi nên chu vi tam giác ABM nhỏ nhất khi AM  MB nhỏ nhất.
Vì M  d  M  t ;0; 2  t   AM 

 AM  MB 
Đặt u 





2t  2 2







2

9 




  9, BM  
2   4.

2t  2 2



2t 




2

2t  2



2

4

2

2t  2 2;3 , v   2t  2; 2 áp dụng bất đẳng thức

u  v  uv 




2t  2 2



2

9 

2t  2



2

4 



2 2 2



2

 25. Dấu bằng xảy ra

2t  2 2 3
7

3
7 3
6 7

khivàchỉ khi
  t   M  ;0;   MP      2   2    2.
5
5
 2t  2 2
5 5
5 5

2

Câu 47: C

A

M

X

2

25 km

B

15 km /h


20 km caodangyhanoi.edu.vn

N


Gọi MX  x  km  với 0  x  25
Quãng đường AX  x 2  102

x 2  100
 h
15

 thời gian tương ứng
Quãng đường CX 

 25  x 

2

 102

x 2  50 x  725
h
30
x 2  100
x 2  50 x  725


Tổng thời gian f x 
với x  0; 25 , tìm giá trị nhỏ nhất f  x 


15
30
x
x  25
, f  x  0  x  5
f  x 

15 x 2  100 30 x 2  50 x  725
4  29
1  29
2 5
Tính các giá trị f  0  
 1,56 , f  25 
 2,13 , f  5 
 1, 49
6
3
3
2 5
Vậy hàm số đạt GTNN bằng
tại x  5
3
Câu 48: B
a2 3
A'
Có: SABC 
. Gọi M là trung điểm của BC , H là
4
trọng tâm tam giác ABC , K là hình chiếu của H lên AA ' .

Trong ( ABC ) dựng hình bình hành ACBD .Ta có
B'
K
d  AA, BC   d  BC , ( AAD )   d  M , ( AAD ) 
: 3
3
3
A
C
 d  H , ( AAD)   d ( H , AA' )  HK .
2
2
2
H
thời gian tương ứng

M

Từ giả thiết suy ra: HK 

a
2 3

. Trong tam giác vuông AHA

D

B

ta lại có:


AH 2 . AH 2
AH 2  AH 2

a
a
 AH 
3
3
2
3
a 3 a a 3
Vậy: V  A ' H .S ABC 
. 
.
4 3
12
Cách 2 : Kẻ MN vuông góc với AA ' tại
a 3
MN
1
a
N  MN  d ( BC , AA' ) 
 sin A ' AM 

 A ' H  AHtan300 
4
AM
2
3

2
3
a 3 a a 3
 V  A ' H .S ABC 
. 
.
4 3
12
Câu 49: A
2
2
1
1
2
Ta có     x  1 f ( x)dx   f ( x)d  x  1
30 1
21
HK 2 

,AH 



2



1
1
2

2
2
 x  1 f ( x) 1    x  1 f '  x  dx
2
21



2

   x  1 f '  x  dx 
1

2

1
.
15
caodangyhanoi.edu.vn

C'


2

1
1
5 2
 x  1 1  .
5

5
1
Từ giả thiết và các kết quả ta có

  x  1

Ta lại có
2

4

dx 

2

2

9  f '  x   dx  6  x  1 f '  x  dx    x  1 dx  0.
2

1

2

4

1

1


2

2

2

2

1

1

1

1

Mặt khác:
2

2
2
4
2
9  f '  x   dx  6  x  1 f '  x  dx    x  1 dx   3 f '  x    x  1  dx 0.



Do vậy xét trên đoạn 1;2 , ta có

1

1
2
3
 x  1  f  x    x  1  C.
3
9
1
1
1
1
3
Lại do f(2) = 0 nên C   0  C    f ( x)   x  1  .
9
9
9
9
3 f '  x    x  1  0  f '  x  
2

2

2

2

1
1
1
1
3

4
Suy ra I    x  1  1 dx   x  1   x  1   .

91
36
9
12
1
1
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án B: Sai do HS sử dụng sai tính chất của tích phân. Cụ thể:
2
2
2
2
2
1
1
1
    x  1 f  x  dx    x  1 dx. f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   .
30 1
21
15
1
1
1
Phương án C: Sai do HS giải như trên nhưng khi tính I lại bị sai. Cụ thể:
2

2


2

1
1
1
1
3
4
I    x  1  1 dx 
 x  1   x  1   .


91
36
18
36
1
1
Phương án D: Sai do HS tìm sai hàm số f(x). Cụ thể:
1
1
2
2
3
3 f '  x    x  1  0  f '  x   1  x   f  x   1  x   C.
3
9
1
1

1
1
1
3
Lại do f  2  0 nên C   0  C   f  x   1 x   . Do đó tính được I  .
12
9
9
9
9
Câu 50: D
Ta có:

2 x  2

3

m 3 x

 2 x  2

3

 2 x  2

 ( x3  6 x 2  9 x  m)2 x 2  2 x 1  1

m 3 x

3


m 3 x

3
  x  2   m  3x  8 .2 x  2  2 x  2.23  1



  x  2   m  3x  .2 x  2  1


3

 2a.2b   a 3  b3  .2a  1 (với a  x  2 , b  3 m  3x )

 2b  a3  b3  2 a
 2b  b3  2 a   a  (*)
3

Xét f  t   2t  t 3
Ta có: f   t   2t.ln 2  3t 2  0, t nên f (t ) luôn đồng biến.
Do đó:
caodangyhanoi.edu.vn


(*)  b  a 

3

m  3x  2  x  m  3 x   2  x   m   x 3  6 x 2  9 x  8 .

3

Lập bảng biến thiên của hàm số g ( x)   x3  6 x 2  9 x  8

x

g  x

g  x





1
0





3
0





8
4



phương trình sau có một nghiệm duy nhất : m  (; 4)  (8; )

caodangyhanoi.edu.vn



×