Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

146 đề thi thử THPT QG 2019 toán chuyên lam sơn thanh hóa lần 3 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.18 KB, 22 trang )

SỞ GD&ĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 – LẦN 3

CHUYÊN LAM SƠN

Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...................................................................
Số báo danh: ........................................................................
Câu 1. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy

 ABC  ,SA  a

2. Đáy ABC vuông tại

A, AB  a, AC  2a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối chóp S.ABC

A.

a3 2
3

B. a 3 2

C.

2a 3 2
3


D.

a3 2
6

Câu 2. Cho số phức z  i  3i  4  . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực 3 và phần ảo 4i

B. Phần thực 3 và phần ảo 4

C. Phần thực 3 và phần ảo 4

D. Phần thực 3 và phần ảo 4i

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ. Tọa độ điểm cực tiểu của  C  là

A.  0; 2 

B.  0; 4 

C. 1;0 

D.  2;0 

Câu 4. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón  N  . Diện
tích toàn phần của hình nón  N  là
A. STP  Rl  R 2

B. STP  2Rl  2R 2


C. STP  Rl  2R 2

D. STP  Rh  R 2

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a   4;5; 3 và b   2; 2;3 . Véc tơ x  a  2b có tọa
độ là
A.  2;3;0 

B.  0;1; 1

C.  0;1;3

D.  6;8; 3


Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  3z  2  0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P) là
B. n  1; 3; 1

A. n  1; 3;0 

D. n  1;0; 3

C. n  1; 3;1

Câu 7. Cho hàm số bậc hai y  f  x   x 4  5x 2  4 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành (miền phẳng được tô đậm trên hình vẽ).
Mệnh đề nào sau đây sai?

2


A. S 



2

B. S  2  f  x  dx

f  x  dx

2

0

1

2

0

1

2

C. S  2  f  x  dx  2  f  x  dx

D. S  2  f  x  dx
0


Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên



x

2



y'



0

0

+





0
3

y




1
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.  1;3

B.  0;  

C.  2;0 

D.  ; 2 

C. 1;3

D.  ;1   3;  

Câu 9. Tập xác định của hàm số y   x 2  4x  3 là


A.

\ 1;3

B.  ;1  3;  

Câu 10. Hàm số f  x   23x 1 có đạo hàm
A. f '  x   3.23x 1

B. f '  x   3.23x 1.ln2

C. f '  x    3x  1 23x 2


D. f '  x    3x  1 23x 2.ln2

Câu 11. Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là
A. 1

B. 4!

C. 5

D. 5!


Câu 12. Cho f  x  , g  x  là các hàm số có đạo hàm liên tục trên

, số k 

và C là một hằng số tùy ý.

Xét 4 mệnh đề sau

 I  :   f  x  dx  '  f  x   II  :  kf  x  dx  k  f  x  dx
 III  :  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  IV  :  x 2dx 

x3
C
3

Số mệnh đề đúng là
A. 1


B. 2

Câu 13. Đồ thị hàm số y 
A. 2

C. 4

D. 3

x 3
có bao nhiêu tiệm cận?
x2  4
B. 1

C. 3

D. 4

Câu 14. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần luợt là trung điểm của AB và CD (tham khảo hình vẽ
bên). Đặt V là thể tích của khối tứ diện ABCD, V1 là thể tích của khối tứ diện MNBC. Khẳng định nào
sau đây đúng?

A.

V1 1

V 4

B.

5

Câu 15. Cho biết

x
1

A. 2a  b  0

V1 1

V 2

3dx
 a ln5  bln2  a, b 
 3x

2

B. a  b  0

C.

V1 1

V 3

D.

V1 2


V 3

. Mệnh đề nào sau đây đúng
C. a  2b  0

D. a  b  0

1
Câu 16. Cho hàm số y  x 3  2x 2   m  2  x  m. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m
3
để hàm số đồng biến trên
A. S   ; 2

B. S   ; 2 

C. S   2;  

D. S   2;  

Câu 17. Cho a  log3, b  ln 3. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.

a e

b 10

B. 10a  e b

C.


1 1
1
  e
a b 10

D. 10b  ea

Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 3; 2  . Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A trên trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng  MNP  là
A. x 

y z
 1
3 2

B. x 

y z
 1
3 2

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên
A. f  4   0

C. x 

y z
 0
3 2


và f '  x   0, x 

D. 6x  2y  3z  6  0
biết f  3  1. Chọn mệnh đúng

B. f  2019   f  2020 


D. f  5  1  f (1)  f  2 

C. f 1  3

Câu 20. Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số f  x   2cos x  x là
A. 2sin x 

x2
C
2

B. 2sin x  x 2  C

C. 2sin x  1  C

D. 2sin x 

x2
C
2


Câu 21. Cho khối lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, BC  2a, A 'B
vuông góc với mặt phẳng  ABC  và góc giữa A 'C và mặt phẳng  ABC  bằng 300 (tham khảo hình
vẽ bên). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A 'B'C'

A.

a3
3

B. 3a 3

C. a 3

D.

a3
6

Câu 22. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng

B. a  0, b  0, c  0

A. a  0, b  0, c  0
Câu 23. Cho hàm số y 

C. a  0, b  0, c  0

D. a  0, b  0, c  0

2x  1

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x 1

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x 

1
2

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y  2
C. Hàm số gián đoạn tại x  1
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

P :

A  2; 1; 4  , B  3; 2; 1

và mặt phẳng

x  y  2z  4  0. Mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  có

phuơng trình là
A. 11x  7y  2z  21  0

B. 11x  7y  2z  7  0

C. 11x  7y  2z  21  0

D. 11x  7y  2z  7  0


Câu 25. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a

a 3 3
A. V 
2

B. V  4a

3

3

a 3 3
C. V 
8

4a 3 3
D. V 
3


Câu 26. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?



x



2






y'



y

2

2



A. y 

x 3
x2

B. y 

2x  1
x2

C. y 

2x  3

x2

D. y 

2x  5
x2

Câu 27. Gọi A, B lần lượt là 2 điểm biểu diễn số phức z1 , z 2 trong mặt phẳng phức ở hình vẽ bên. Tính

z1  z 2

A.

17
2

B.

5

C. 17

D.

29

Câu 28. Cho hàm số f  x   ln  x 2  4x  8  . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f '  x   0 là
số nào sau đây
A. 4


B. 2

C. 1

D. 3

Câu 29. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
3
A. y   


C. y 



 2 3
B. y  

e



x

2020  2019



x


D. y  log 1  x  4 

x

2

Câu 30. Cho cấp số nhân  u n  có u1  3, công bội q  2, biết u n  192. Tìm n?
B. n  5

A. n  7

C. n  6

D. n  8

Câu 31. Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1; 4; 2  và diện tích 64
A.  x  1  ( y  4) 2   z  2   4

B.  x  1   y  4    z  2   16

C.  x  1   y  4    z  2   4

D.  x  1   y  4    z  2   16

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2


x 1 y z  2


2
1
1

Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

d:

 P  : x  y  2z  1  0. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P 


bằng

B. 30o

A. 60o

và mặt phẳng

D. 90o

C. 45o

Câu 33. Cho hàm số f  x   3x  3 x. Gọi m1 , m2 là các giá trị thực của tham

m

số

để

f  3log 2 m   f  log 22 m  2   0. Tính T  m1.m2

A. T 

1
8

B. T 

1

4

C. T 

Câu 34. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  2;3 và

1
2

D. T  2

3

  x  2  f '  x dx  a,f  3  b. Tính
2

3

tích phân  f  x  dx theo a và b
2

A. a  b

C. a  b

B. b  a

D. a  b

Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; AB  BC  1, AD  2.

Các mặt chéo  SAC  và  SBD  cùng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Biết góc giữa hai mặt phẳng

SAB và  ABCD 

bằng 600 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  SAB 



A.

2 3
3

B.

C. 2 3

3

D.

3
3

Câu 36. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên
x



y'


1
+



3



0

0

+



5
y

3



Phương trình f 1  2x   2  5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
A. 5

B. 4


C. 3

D. 6

Câu 37. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.


Hàm số y  f  3  e x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B.  2;  

A.  ;1

Câu 38. Cho số phức z  a  bi  a, b 
A. T  2

C.  ln 2;ln 4 



B. T  0

D.  ln 2; 4 

thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i. Tính T  ab  1
D. T  1

C. T  1

Câu 39. Một hộp chứa 5 bi trắng, 6 bi đỏ và 7 bi xanh, tất cả các bi có kích thước và khối lượng như
nhau. Chọn ngẫu nhiên 6 bi từ hộp đó. Tính xác suất để 6 bi lấy được có đủ ba màu đồng thời hiệu của số

bi đỏ và trắng, hiệu của số bi xanh và đỏ, hiệu của số bi trắng và xanh theo thứ tự lập thành cấp số cộng
A.

5
442

B.

75
442

C.

40
221

D.

35
221

Câu 40. Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung quanh
đường chéo AD ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó là

B. V  7

A. V  8

C. V 


8 3
3

D. V 

7 3
3

Câu 41. Cho hàm số y   x 3  2  m  1 x 2  3  m 2  1 x  2 có đồ thị  Cm  . Gọi M là điểm thuộc đồ thị
có hoành độ x M  1. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho tiếp tuyến của  Cm  tại điểm M
song song với đuờng thẳng y  3x  4.
A. 0

B. 3

C. 2

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho đuờng thẳng d :

 P  : 2x  z  5  0.

D. 1

x 2 y 4 z 5


1
2
2


và mặt phẳng

Đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt và vuông góc với đường thẳng d có

phương trình là
A.

x 1 y  2 z  3


2
3
4

B.

x 1 y  2 z  3


2
5
4

C.

x 1 y  2 z  3


2
3

4

D.

x 1 y  2 z  3


2
5
4

Câu 43. Dân số hiện nay của tỉnh X là 1,8 triệu người. Biết rằng trong 10 năm tiếp theo, tỷ lệ tăng dân số
bình quân hàng năm của tỉnh X luôn giữ mức 1,4%. Dân số của tỉnh X sau 5 năm (tính từ hiện nay) gần
nhất với số liệu nào sau đây?


A. 1,9 triệu người

B. 2,2 triệu người

C. 2,1 triệu người

Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai liên tục trên

D. 2,4 triệu người

. Biết f '  2   8, f ' 1  4 và đồ thị

của của hàm số f "  x  như hình vẽ dưới đây. Hàm số y  2f  x  3  16x  1 đạt giá trị lớn nhất tại x 0
thuộc khoảng nào sau đây?


B.  4;  

A.  0; 4 

C.  ;1

Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên

D.  2;1

. Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên

dưới. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g  x   2f 2  x   3f  x   m có
đúng 7 điểm cực trị, biết f  a   1, f  b   0, lim f  x   , lim f  x   
x 

1

C. S   8; 
6


B. S   8;0 

A. S   5;0 

x 

9


D. S   5; 
8


Câu 46. Cho 3 số phức z, z1 , z 2 thỏa mãn z  1  2i  z  3  4i , z1  5  2i  2, z 2  1  6i  2. Tính giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T  z  z1  z  z 2  4
A.

2 3770
13

B.

10361
13

C.

3770
13

D.

10361
26

Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;3 ,B  5;2; 1 và hai điểm M, N thay đổi trên mặt
phẳng


 Oxy 

sao

cho

điểm

I 1; 2;0 

luôn



trung

điểm

của

MN.

Khi

biểu

thức

P  MA 2  2NB2  MA.NB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T  2x M  4x N  7yM  y N


A. T  10

B. T  12

C. T  11

D. T  9

Câu 48. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N lần lượt thay đổi trên các
đoạn AB1 và BC1 sao cho MN luôn tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 60o (tham khảo hình vẽ). Giá
trị bé nhất của đoạn MN là


A.

3
3

B. 2





2 1

C. 2




3 2



D.

3 1

x
và thỏa mãn f '  x   4x  6x.e

Câu 49. Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định trên

2

 f  x   2019

 0 và

f  0   2019. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f  x   7 là

A. 91

B. 46

C. 45

D. 44

Câu 50. Biết rằng có số thực a  0 sao cho a 3cos2x  2cos2 x, x  . Chọn mệnh đề đúng.


7 9
C. a   ; 
2 2

1 3
B. a   ; 
2 2

5 7
A. a   ; 
2 2

3 5
D. a   ; 
2 2

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-B

4-A

5-C

6-D


7-D

8-C

9-D

10-B

11-D

12-D

13-C

14-A

15-D

16-C

17-B

18-A

19-D

20-A

21-C


22-C

23-D

24-C

25-A

26-B

27-D

28-B

29-B

30-A

31-D

32-B

33-A

34-B

35-B

36-B


37-A

38-D

39-C

40-A

41-D

42-C

43-A

44-B

45-A

46-A

47-A

48-C

49-C

50-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1.

1
1
1
a3 2
Thể tích khối chóp S.ABC tính theo công thức: V  SABCSA  .a 2. a.2a 
3
3
2
3
Câu 2.
Ta có: z  i  3i  4   3  4i nên phần thực 3 và phần ảo 4
Câu 3.
Câu 4.


Câu 5.

a   4;5; 3 , b   2; 2;3  2b   4; 4;6 
Có x  a  2b suy ra tọa độ của vectơ x   0;1;3
Câu 6.
Mặt phẳng  P  : x  3z  2  0 có một vectơ pháp tuyến là n  1;0; 3
Câu 7.
Từ đồ thị của hàm số đối xứng qua trục tung nên đáp án A và B đúng.
1
2
 2
 1
f

x
dx

f
x
dx


f
x
dx

f
x
dx


0   0    1    0  
1 f  x  dx
2

Do

Nên đáp án C đúng. Vậy chọn đáp án D
Câu 8.
Từ bảng biến thiên hàm số ta có hàm đồng biến trên khoảng  2;0 
Câu 9.
Hàm số xác định  x 2  4x  3  0  x  1  3  x
Vậy hàm số có tập xác định D   ;1   3;  
Câu 10.

f '  x    3x  1 ' 23x 1.ln2  3.23x 1.ln2

Vậy f '  x   3.23x 1.ln2
Câu 11.
Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh là một hoán vị của 5 phần tử. Số các hoán vị là: 5!
Câu 12.

 II  :  kf  x  dx  k  f  x  dx

sai khi k  0

Câu 13.
Do bậc tử lớn hơn bậc mẫu nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y  0
Mà với x  2 thì x  3  0 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
Câu 14.
Ta có d  A,  BCD    2d  D,  BCD   và SBCD  2SBCN nên V  4V1
Câu 15.
Xét

A  x  3  Bx
3
3
A
B

 

x  3x x  x  3 x x  3
x  x  3
2


A  B  0
A  1
 3  Ax  Bx  3.A  0x  3   A  B  x  3.A  

3A  3
B  1


5


1

5
3dx
1 
1
  
 dx   ln x  ln  x  3  1  ln 5  ln 8  ln1  ln 4
2
x  3x 1  x x  3 
5

a  1
 ln 5  3ln 2  2 ln 2  ln 5  ln 2  
ab 0
b  1
Câu 16.
Hàm bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d đồng biến trên


1

4  3. 3 .  m  2   0
b 2  3ac  0


  m  2  0  m  2  m   2;  
1
a

0

a   0  tm 

3
Câu 17.
Ta có a  log3  10a  3, b  ln 3  eb  3
Từ đây ta suy ra 10a  eb  3
Câu 18.
Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox, Oy, Oz.
Từ đó suy ra M 1;0;0  ; N  0; 3;0  ; P  0;0; 2 
Vậy  MNP  : x 

y z
 1
3 2

Câu 19.
Vì f '  x   0, x 


nên y  f  x  đồng biến trên

 f  b   f  c  , b, c 

Từ đó ta thấy:
+) Đáp án A sai vì f  4   f  3  1
+) Đáp án B sai vì f  2019   f  2020 
+) Đáp án C sai vì f 1  f  3  1
f  5   f  2 
 f  5   1  f (1)  f  2 
+) Đáp án D đúng vì 
1

f
3

f
1






Câu 20.
Ta có

  2cos x  x  dx  2sin x 


x2
C
2

Câu 21.
Ta có

A 'C  (ABC)  C 
o
   A 'C;  ABC    A 'CB  30
A 'B   ABC 


ABC là tam giác vuông tại A  AC  BC2  AB2  a 3
Xét tam giác A 'BC vuông tại B có: tan300 

A 'B
2a
 A 'B 
BC
3


VABC.A'B'C'  A 'B.SABC 

2a 1
. .a.a 3  a 3
3 2

Câu 22.

Quan sát đồ thị có bề lõm quay lên  a  0
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm  c  0
Hàm số có 3 cực trị  a.b  0 mà a  0 nên  b  0
Câu 23.
Điều kiện xác định x  1
Ta có y ' 

3

 x  1

2

 0, x  1

Do đó hàm số đồng biến trên hai khoảng  ; 1 và  1;  
Câu 24.
+) Ta có AB 1;3; 5  , n  P   1;1; 2 
A, B   Q 
 n  Q    AB, n  P    11; 7; 2 
+) 
P

Q
   

Vậy phương trình mặt phẳng

 Q  :11 x  2   7( y  1)  2  z  4   0  11x  7y  2z  21  0
Câu 25.


h2 2
 r . Trong đó R là bán kính khối cầu, h là chiều cao hình lập phương, r là bán kính
4
đuờng tròn ngoại tiếp đáy.
Ta có R 

a 2 2a 2 a 3
a 2


Vậy nên ta có h  a, r 
. Từ đó suy ra R 
4
4
2
2

4 3 4 3 3a 3
3a 3

Vậy V  R  
3
3
8
2
Câu 26.
Từ BBT ta thấy đồ thị hs có 1 TCN: y  2 và một TCĐ: x  2 và y '  0
Ta loại đáp án C vì có TCĐ: x  2 và đáp án A vì có TCN: y  1
Loại đáp án D vì có y ' 


1

 x  2

2

0

Câu 27.
Quan sát hình vẽ ta thấy:
 z1  z 2 

 2 

2

A 1;3 , B  3; 2  , suy ra z1  1  3i, z2  3  2i  z1  z2  2  5i

 52  29

Câu 28.
Hàm số xác định khi x 2  4x  8  0  x 


x
Ta có: f '  x  

2


 4x  8  '

x  4x  8

f ' x   0 

2



2x  4
x  4x  8
2

2x  4
 0  2x  4  0  x  2. Vì x nguyên dương nên x  1; 2
x  4x  8
2

Câu 29.
Đáp án D là hàm logarit có cơ số a 

1
 1 nên nghịch biến trên TXĐ của nó.  Loại D.
2

Ba đáp án A, B và C đều là hàm số mũ. Tuy nhiên đáp án B có hệ số a 

2 3
 1,

e

x

 2 3
do đó hàm số y  
 đồng biến trên TXĐ của nó.
e



Câu 30.
Ta có u n  u1.q n 1  192  3.  2 

n 1

 n 1  6  n  7

Câu 31.
Gọi R là bán kính mặt cầu.
Theo giả thiết ta có 4R 2  64  R  4
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là  x  1   y  4    z  2   16
2

2

2

Câu 32.
d có véc-tơ chỉ phương u   2; 1;1

(P) có véc-tơ pháp tuyến n  1;1; 2 
Gọi  là góc giữa d và mặt phẳng  P  . Khi đó, ta có sin  

u.n
u.n



3 1
 . Vậy   30o
6 2

Câu 33.
Xét hàm số f  x   3x  3 x.
Ta có f '  x   3x.ln 3  3 x.ln 3  0, x  . Do đó hàm số f  x  đồng biến trên
Hơn nữa x 

thì x 

.

và f   x   3 x  3x    3x  3 x   f  x  nên hàm số f  x  là hàm số lẻ.

Theo đề: f  3log 2 m   f  log 22 m  2   0 (Điều kiện m  0)
 f  log 22 m  2   f  3log 2 m 
 f  log 22 m  2   f  3log 2 m  (vì hàm số f  x  là hàm số lẻ)

 log 22 m  2  3log 2 m (vì hàm số f  x  đồng biến)



 log 22 m  3log 2 m  2  0
1

m   TMDK 

log m  1
2
 2

.
log 2 m  2
m  1

4
1 1 1
Vậy T  . 
2 4 8
Câu 34.
3

  x  2  f '  x dx  a. Đặt
2

 x  2  u
du  dx


f '  x  dx  dv  v  f  x 
3


3

2

2

Khi đó I   x  2  f  x  2   f  x  dx   f  x  dx   x  2  f  x  2  I  f  3   I  b  a
3

3

Câu 35.

Vì các mặt chéo  SAC  và  SBD  cùng vuông góc với mặt đáy  ABCD  nên SO   ABCD  , với

O  AC  BD
Kẻ OK  AB tại K
  SOK   AB  SK  AB    SAB  ,  ABCD    SK, OK   SKO  600

Do AD / /BC nên

OD OA AD


 2  DB  3OB  d  D,  SAB    3d  O,  SAB  
OB OC BC

Trong mp  SOK  , kẻ OH  SK tại H
 OH   SAB  d  D, SAB    3d  O, SAB    3OH


Trong tam giác vuông SOK :

1
1
1
3 9
1


   3  OH 
2
2
2
OH
SO OK
4 4
3

Vậy, d  D,  SAB    3
Câu 36.
f 1  2x   2  5
f 1  2x   3  2 

Ta có f 1  2x   2  5  
f 1  2x   2  5
f 1  2x   7  3 

Đặt 1  2x  t, với mỗi x 

có 1 và chỉ 1 giá trị t 



Đồ thị của hàm số y  f  t  cũng là đồ thị của hàm số y  f  x 
Số nghiệm của phương trình (2) là số hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f  t  với đường thẳng

y  3. Có 3 giao điểm nên phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Số nghiệm của phương trình (3) là số hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f  t  với đường thẳng

y  7. Có 1 giao điểm nên phương trình (3) có đúng 1 nghiệm.
Nghiệm của phương trình (3) không trùng với nghiệm của phương trình (2)
Vậy, phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Câu 37.
Ta có f '  x    x  1 x  1 x  3
 f '  3  e x   e x  3  e x  1 3  e x  1 3  e x  3  e 2x  e x  4  e x  2 

 x  ln 4
Theo bài ra e2x  e x  2  e x  4   0   e x  2  e x  4   0  
 x  ln 2
Như vậy hàm số đồng biến trên  2;  
Câu 38.
Ta có z   2  3i  z  1  9i

a  3b  1
a  2
  a  bi    2  3i  a  bi   1  9i  

3a  3b  9
b  1
Suy ra T  ab  1  2  1  1  1
Câu 39.

Số phần tử của không gian mẫu chính là số cách lấy ngẫu nhiên 6 viên bi bất kì trong 18 viên nên
6
n     C18

Gọi A là biến cố “6 bi lấy được có đủ ba màu đồng thời hiệu của số bi đỏ và trắng, hiệu của số bi xanh và
đỏ, hiệu của số bi trắng và xanh theo thứ tự lập thành cấp số cộng”
Gọi t, d, x lần lượt là số bi trắng, bi đỏ và bi xanh trong 6 viên bi được chọn ra.
Theo bài ta có: d  t, x  d, t  x lập thành một cấp số cộng.
Do đó: d  t  t  x  2  x  d   d  x. Lại có t  d  x  6 nên ta có các trường hợp.
Trường hợp 1. d  x  1 và t  4. Khi đó số cách chọn 6 viên bi là C16C17 C54  210 cách.
Trường hợp 2. t  d  x  2. Khi đó số cách chọn 6 viên bi là C62C72C52  3150 cách.
Vậy số phần tử của biến cố A là n  A   210  3150  3360
Do đó xác suất của biến cố A là P  A  
Câu 40.

n  A  3360 40
 6 
n    C18
221


Gọi thể tích của khối tròn xoay là V, thể tích khối nón là V1 và thể tích của khối trụ là V2 .

1
2
Khi đó ta có V  2V1  V2  2. ..O1B2 .AO1  Ol B2 .O1O 2  .
3
3

 3  .1  2.  3  .1  8

2

2

Câu 41.
Ta có y '  3x 2  4  m  1 x  3  m 2  1

x M  1  yM  3m2  2m  6
Hệ số góc của tiếp tuyến của  Cm  tại M là: k  y' 1  3m2  4m  4
Phuơng trình tiếp tuyến của  Cm  tại M là:
y  k  x  x M   y M   3m 2  4m  4   x  1  3m 2  2m  6   3m 2  4m  4  x  2m  2   

Theo yêu cầu bài toán,    song song với đường thẳng y  3x  4

  m  1

3m  4m  7  0
7
7


 m   m 
3
3
2m  2  4

m  1
2

Vậy có 1 giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán

Câu 42.

x  2  t

Viết lại phương trình đường thẳng d :  y  4  2t . Gọi I là giao điểm của d và  P  .
z  5  2t



Ta có I 1; 2;3
Vectơ chỉ phương của d: u  1; 2; 2  .
Vectơ pháp tuyến của (P): n   2;0;1
Đường thẳng a nằm trong mặt phẳng  P  , cắt và vuông góc với đường thẳng d nhận  u, n    2;3; 4 
làm một vectơ chỉ phương.
Phương trình đường thẳng a là:

x 1 y  2 z  3


2
3
4

Câu 43.
Áp dụng công thức S  Aeni .
Trong đó: A là dân số của năm lấy làm mốc tính.
S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hàng năm.

 S  1800000.e5.0,014  1930514726
Câu 44.

Từ đồ thị của hàm số f "  x  ta có bảng biến thiên của hàm số f '  x  như sau:
x



f " x 

2



0



1
+

0



4
f ' x 

8
Ta có: y '  2 f '  x  3  16; y '  0  f '  x  3  8

 x  3  2
 x  1


Từ bảng biến thiên, ta thấy f '  x  3  8  
x  x 0  3
 x  3  x 0  x 0  1
Theo bảng biến thiên của f '  x  ta có f (x)  8x  x 0 ;f (x)  8x  x 0

 f (x)  8x thỏa mãn x  3  x 0
f (x)  8x thỏa mãn x  3  x 0
Ta có bảng biến thiên của hàm số y  2 f  x  3  16 x  1

x 3
y'

y



2
+

0



x0
+

0





Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số y  2f  x  3  16x  1 đạt giá trị lớn nhất tại x  x 0  3  4
Câu 45.
Từ đồ thị hàm số y  f '  x  ta có bảng biến thiên



x

a

f ' x 

+



b



0

0

+




1
f(x)



0

Xét h  x   2f 2  x   3f  x   m  h '  x   4f '  x  .f  x   3f '  x   f '  x  4f  x   3

x  a
f '  x   0
 h ' x   0  
  x  b
3
f  x   
 x  c  0

4
Ta có bảng biến thiên hàm số y  h  x   2f 2  x   3f  x   m

x



c

h ' x

a


0



+



b



0

0

+

m5





h x
m

9
8


m

Để hàm số g  x   2f 2  x   3f  x   m có 7 điểm cực trị thì m  0  m  5  5  m  0
Câu 46.
z  1  2i  z  3  4i   x  1   y  2    x  3   y  4   2x  3y  5  0
2

2

2

2

Vậy điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 2x  3y  5  0
z1  5  2i  2   x  5    y  2   4
2

2

Vậy điểm A biểu diễn số phức z1 là đường tròn


 C1  :  x  5

2

 ( y  2) 2  4  I1  5; 2  ; R 1  2

z 2  1  6i  2   x  1   y  6   4
2


2

Vậy điểm B biểu diễn số phức z2 là đường tròn

 C2  :  x  1

2

 ( y  6) 2  4  I 2 1;6  ; R 2  2

Ta có T  z  z1  z  z 2  4  MA  MB  4

Gọi  C3  là đường tròn đối xứng  C1  qua d

 21 40 
  C3  , J, R  2, với J đối xứng I1 qua d  J   ;  
 13 13 
 T  MA  MB  4 min  MA  MB  4  I 2J 

2 3770
13

Câu 47.
Gọi M, N thuộc (xOy) nên M(x M ; yM ;0), N(x N ; y N ;0), theo giả thiết ta có hệ

x M  x N  2

 yM  y N  4
Khi đó MA  1  x M ;1  y M ;3 , NB   5  x N ;2  y N ; 1   x M  3; y M  2; 1

P  MA 2  2NB2  MANB

 1  x M   1  y M   9  2  x M  3  2  y M  2   1  1  x M  x M  3  1  y M  y M  2   3
2

2

2

2

2

7  183 183

 2x  8x M  2 y  7y M  37  2  x M  2   2  y M   

4
8
8

2
M

2
M

2

 x M  2  x N  4

183


P đạt giá trị nhỏ nhất bằng
khi 
7 
9
8
 y M  4
 y N  4
7 9
Vậy T  2x M  4x N  7y M  y N  2.  2   4.4  7.   10
4 4
Câu 48.


Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ ta có
A  0;0;0  , B  0;1;0  , D 1;0;0  , C 1;1;0  , A1  0;0;1 , C1 1;1;1

Ta có AM  mAB1 ,  0  m  1  M  0; m; m  ; BN  nBC1 ,  0  n  1  N  n;1; n 

 MN  n;1  m; n  m   MN 2  n 2  (1  m) 2  (n  m) 2
MN tạo với mặt mặt phẳng  ABCD    Oxy  góc 600

 sin 60o 

MN.k

nm




n 2  1  m    n  m 
2

MN . k
 n  m

2


2
 3  n 2  1  m    3.



n  m  1

2

2



2



3
2


3
2
 n  m   2  n  m   1

2

  n  m   6  n  m   3  0  3  6  n  m  3  6  3  6  n  m  3  6
2



2

 min MN  2



 

2 3
2 3
nm 
3 6  2
3
3
4 6
6 2
3  2 khi m 
,n 

2
2

 MN  n 2  1  m    n  m  
2

3 2





Câu 49.
Cách 1.
Theo giả thiết f '  x   4x  6x.e x
TH1. Nếu 1  ex

2

f  x  2019

2

 f  x   2019



 0  6x. 1  e x

2


 f  x   2019

  2x  f '  x  , x 

1

 0 thì x 2  f  x   2019  0  f  x   x 2  2019 ta có (1) đúng với mọi x 

Do đó f  x   7  x 2  2019  7  x 2  2026   2026  x  2026
Vì x nguyên dương nên x  1, 2,3,..., 45
Trong trường hợp này có 45 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn yêu cầu đề bài.
TH2. Nếu 1  ex

2

f  x  2019

 0 thì ta có thể giả sử rằng tồn tại hàm số f  x  có đạo hàm xác định trên

thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Khi đó, tại x  0 ta có f  0   2019 nên 1  ex

2

f  x  2019

 0 (mâu thuẫn).

Vậy có tất cả 45 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Cách 2.




Theo giả thiết f '  x   4x  6x.ex

2

f  x   2019

 0  f '  x   4x  .ef  x  2x  6x.e3x

Suy ra  f '  x   4x  .ef  x   2x dx   6x.e3x
2

 ef  x 2x  e3x
2

2

2019

2

2

 2019

2


 2019

, x 

dx

C

Mà f  0   2019. nên  ef  0  e 2019  C  C  0. Do đó ef  x 2x  e3x
2

2

 2019

Hay f  x   x 2  2019
Khi đó f  x   7  x 2  2019  7  x 2  2026   2026  x  2026
Vì x nguyên dương nên x  1, 2,3,..., 45
Vậy có 45 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 50.
Cách 1.
Ta có a 3cos2x  2cos2 x, x 

 a 3cos2x  1  cos2x, x 

Đặt t  cos2x, t   1;1. Yêu cầu bài toán trở thành tìm a để a 3t  t  1 t   1;1  l  .
TH1: Với a  1, bất phương trình a 3t  t  1  1  t  1  t  0, suy ra a  1 không thỏa mãn.
TH2: Với 0  a  1, , khi đó t  0 ta luôn có a 3t  a 0  1  t  1, suy ra 0  a  1 không thỏa mãn (1).
TH3: Với a  1, xét các hàm số f  t   a 3t và g  t   t  1 (có đồ thị như hình vẽ)


Nhận xét: Đoạn thẳng f  t  và đoạn thẳng g  t  luôn có điểm chung A  0;1
Khi đó (1)  f (t )  g (t ) t   1;1 khi và chỉ khi g(t) tiếp xúc với f(t) tại điểm A(0;1).
f  t   g  t 
 hệ phương trình 
có nghiệm t  0
f '  t   g '  t 

a 3t  t  1
  3t
có nghiệm t  0  3ln a  1  a  3 e (thỏa mãn a  1)
3a ln a  1

1 3
Vậy a  3 e   ; 
2 2
Cách 2.
Ta có a 3cos2x  2cos2 x, x 

 a 3cos2x  1  cos2x, x 

Đặt t  cos2x, t   1;1. Yêu cầu bài toán trở thành tìm a để a 3t  t  1  0 t   1;1  l  .


Xét hàm số f  t   a 3t  t  1, có f '  t   3a 3t ln a  1
Nhận xét: phương trình f  t   0 có nghiệm t  0   1;1 , do đó để f (t)  0, t   1;1 thì điều kiện cần
là f '  0   0  3ln a  1  0  a  3 e
Điều kiện đủ: Với a  3 e ta có f  t   e t  t  1, f '  t   e t  1, f '  t   0  t  0

1

Hàm f  t  liên tục trên  1;1 , có f  1  , f 1  e  2, f  0   0.
e
Do đó min f  t   0, tức là f  t   0 t   1;1 , suy ra a  3 e thỏa mãn
 1;1

1 3
Vậy a  3 e   ; 
2 2



×