Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

145 đề thi thử THPT QG toán sở GD đt bắc ninh có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 21 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................

Mã đề 101

(

)

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (a ) đi qua điểm A 0; - 1; 0 ;

) (

(

)

B 2; 0; 0 ; C 0; 0; 3 là
A.

x y z
+ + = 1.
2 1 3



B.

x
y
z
+
+ = 0.
2 - 1 3

C.

x
y z
+ + = 1.
- 1 2 3

Câu 2. Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 2 +

D.

x
y
z
+
+ = 1.
2 - 1 3

3z + 3 = 0 . Giá trị của biểu thức z 12 + z 22


bằng
A.

3
.
18

B.

- 9
.
8

(

C. 3 .
3
5

- 2

) + (x - 3)

Câu 3. Tập xác định của hàm số y = x - 3x + 2
2

D.

- 9
.

4



( ) (
) \ {3}.
D. D = (- ¥ ;1) È (2; + ¥ ).

(
) \ {3}.
C. D = (- ¥ ; + ¥ ) \ (1;2) .

B. D = - ¥ ;1 È 2; + ¥

A. D = - ¥ ; + ¥

Câu 4. Cho hàm y = f (x ) có f (2) = 2 , f (3) = 5 ; hàm số y = f ¢(x ) liên tục trên éêë2; 3ù
ú
û. Khi đó
3

ò f ¢(x )d x

bằng

2

C. 10 .

B. - 3 .


A. 3 .

D. 7 .

( )

Câu 5. Bất phương trình log2 (3x - 2) > log2 (6 - 5x ) có tập nghiệm là a;b . Tổng a + b bằng
A.

8
.
3

B.

28
.
15

C.

26
.
5

D.

11
.

5

Câu 6. Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
x - ¥


+

- 1
0



3
-

0

+


4

y

- 2
- ¥

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x ) = m có ba nghiệm phân biệt là
A. (4;+ ¥ ).


Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 2 .

C. éêë- 2; 4ù
ú
û.

B. (- ¥ ; - 2).

B. 4 .

x

x + 9
C. 3 .

D. (- 2; 4).

2

D. 1 .


Câu 8. Hàm số y = x 3 + 3x 2 - 4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
B. (- ¥ ; - 2).

C. (0;+ ¥ ) .
r
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (- 4;5; - 3) ,

r r
r
của vectơ x = a + 2b .
r
r
r
x
x
=
2;
3;
2
A.
B. x = (0;1; - 1).
C. = (0; - 1;1) .
(
).
A. ¡ .

D. (- 2; 0).
r
b = (2; - 2;1). Tìm tọa độ
r
x
D. = (- 8;9;1).

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) = cos 2x là

sin 2x
B. ò cos 2xd x = sin 2x + C .

+C.
2
sin 2x
C. ò cos 2xd x = D. ò cos 2xd x = 2 sin 2x + C .
+C.
2
Câu 11. Cho hàm số y = a x với 0 < a ¹ 1 . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.

ò cos 2xd x =

A. Đồ thị hàm số y = a x và đồ thị hàm số y = loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x .

(

)

B. Hàm số y = a x có tập xác định là ¡ và tập giá trị là 0;+ ¥ .
C. Hàm số y = a x đồng biến trên tập xác định của nó khi a > 1 .

y

D. Đồ thị hàm số y = a x có tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó
là hàm số nào?

-1

O


x

B. y = - x 4 + 3x 2 - 3 .

A. y = x 4 - 2x 2 .

-3

D. y = x 4 - 2x 2 - 3 .
Câu 13. Cho hình lăng trụ A BC .A ¢B ¢C ¢ có đáy A BC là tam giác
C. y = x 4 - x 2 - 3 .

đều cạnh a , A A ¢=

1

-4

3a
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A ¢
2

lên (A BC ) là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ A BC .A ¢B ¢C ¢là

a3 2
A.
.
8


3a 3 2
B.
.
8

2a 3
D.
.
3

a3 6
C.
.
2

(

)

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1;2;1 và
vuông góc với mặt phẳng (P ) : x - 2y + z - 1 = 0 có dạng

x+1 y+2 z+1
=
=
.
1
- 2
1
x- 1 y- 2 z- 1

=
=
C. d :
.
1
2
1
A. d :

x+2
y
z+2
=
=
.
1
- 2
1
x- 2
y
z- 2
=
=
D. d :
.
2
- 4
2
B. d :


x3+1

æ1 ö
÷
Câu 15. Trong các hàm số f (x ) = log2 x ; g (x ) = - ççç ÷
÷
è2 ÷
ø
đồng biến trên ¡ ?
A. 2 .

B. 3 .

1
3

2

; h (x ) = x ; k (x ) = 3x có bao nhiêu hàm số

C. 4 .

D. 1 .

Câu 16. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình để phương trình sin x + (m - 1)cos x = 2m - 1 có
nghiệm là


A. 0 .
B. 3 .

C. 2 .
D. 1 .
Câu 17. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng 9p . Tính đường cao h của hình nón.

3
3
.
B. h = 3 3
C. h =
.
D. h = 3 .
2
3
Câu 18. Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I . Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
II . Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song với hai
đường thẳng đó.
A. h =

III . Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng (P ) thì a song

song với (P ) .

IV . Qua điểm A không thuộc mặt phẳng (a ), kẻ được đúng một đường thẳng song song với (a ).
Số mệnh đề đúng là
A. 2 .

B. 0 .


C. 1 .

D. 3 .

Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z + 1 + 2i = 1 là
A. đường tròn I (1;2) , bán kính R = 1 .

B. đường tròn I (- 1; - 2), bán kính R = 1 .

C. đường tròn I (- 1;2), bán kính R = 1 .

D. đường tròn I (1; - 2) , bán kính R = 1 .

Câu 20. Kí hiệu C nk là số các tổ hợp chập k của n phần tử (1 £ k £ n ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. C nk =

n!
.
k !(n - k )!

k!
.
(n - k )!

B. C nk =

C. C nk =

k!
.

n !(n - k )!

D. C nk =

n!
.
(n - k )!

Câu 21. Cho hàm số y = f (x ) liên tục, đồng biến trên đoạn éêëa ;bù
úû. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn éêëa ;bù
úû.
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a ;b).
C. Phương trình f (x ) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn éëêa ;bù
ú
û.
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn éêëa ;bù
ú
û.
Câu 22. Cho hình chóp S .A BCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA , SB . Mặt
phẳng (MNCD ) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn)
A.

3
.
5

B.

3

.
4

C.

1
.
3

D.

4
.
5

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) có tâm I (3; - 3;1) và đi qua điểm

A (5; - 2;1) có phương trình là
2

2

2

2

2

2


A. (x - 5) + (y + 2) + (z - 1) = 5 .
C. (x - 3) + (y + 3) + (z - 1) =

5.

2

2

2

2

2

2

B. (x - 3) + (y + 3) + (z - 1) = 25 .
D. (x - 3) + (y + 3) + (z - 1) = 5 .

Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều A BC .A ¢B ¢C ¢ có độ dài cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng A B ¢
và mặt phẳng (A BC ) bằng 60º . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. V = a 3 p 3 .

B. V =

4a 3 p 3
.
3


C. V =

a 3p 3
.
9

D. V =

a 3p 3
.
3


(

2

) (x + 2). Hi hm s y = f (x )

Cõu 25. Cho hm s y = f (x ) liờn tc trờn Ă , cú o hm f Â(x ) = x 3 x - 1
cú bao nhiờu im cc tr?
A. 2 .

B. 0 .

C. 1 .

B. 8 .

C.


D. 3 .
ộ1 ự
2
Cõu 26. Tớch giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht ca hm s y = x 2 +
trờn on ờ ;2ỳ bng
ờ2 ỳ
x
ở ỷ
A. 15 .

51
.
4

D.

85
.
4

cú ỏy l tam giỏc vuụng ti A , bit SA ^ (A BC ) v

Cõu 27. Cho hỡnh chúp S .A BC

A B = 2a, A C = 3a , SA = 4a . Tớnh khong cỏch d t im A n mt phng (SBC ) .
2a

A. d =


B. d =

.

11

6a 29
.
29

12a 61
.
61

C. d =

a 43
.
12

D. d =

Cõu 28. Cho hm s y = f (x ), y = g (x ) liờn tc trờn on ộờa;bựỳ(a < b) . Hỡnh phng D gii hn bi th




hai hm s y = f (x ), y = g (x ) v hai ng thng x = a, x = b cú din tớch l
b


b

A. S D =

ũ f (x ) - g (x )d x .
a

B. S D =

ũ ộờởf (x ) - g (x )ựỳỷd x .

D. S D =

ũ f (x ) - g (x )d x .

a

b

C. S D = p ũ f (x ) - g (x )d x .
a

Cõu 29. S phc z = 5 - 8i cú phn o l
A. 5 .
B. - 8 .
3

Cõu 30. Biu thc

a


b

D. - 8i .

C. 8 .

x 4 x (x > 0) vit di dng ly tha vi s m hu t l
5

5

1

1

A. x 12 .

D. x 12 .

C. x 4 .

B. x 7 .

Cõu 31. Cho y = f (x ) l hm a thc bc 4 , cú th hm s y = f Â(x ) nh hỡnh v. Hm s

y = f (5 - 2x ) + 4x 2 - 10x ng bin trong khong no trong cỏc khong sau õy?
y
5


3

1
O

A. (3; 4) .
Cõu

32.

B.

Cho

hm

s

1

ổ3 ử
ữ.
C. ỗỗ ;2ữ
ỗố2 ữ



ổ 5 ửữ
ỗỗ2; ữ.
ỗố 2 ữ




y = f (x )

x

2

liờn

tc

{

trờn

ổ 3ử
ữ.
D. ỗỗ0; ữ
ỗố 2 ứữ


}

Ă \ - 1; 0

tha

món


f (1) = 2 ln 2 + 1 ,

x (x + 1) f Â(x ) + (x + 2) f (x ) = x (x + 1) , " x ẻ Ă \ - 1; 0 . Bit f (2) = a + b ln 3 , vi a, b l hai s hu

{

}

t. Tớnh T = a 2 - b .
A. T = -

3
.
16

B. T =

21
.
16

C. T =

3
.
2

D. T = 0 .



Cõu 33. Cho hm s bc ba y = f (x ) cú th nh hỡnh v. Cú bao nhiờu giỏ tr nguyờn ca tham s m
f 2 (x )+ f (x )- m
f 2 (x )- f (x )- m
f (x )
thuc on ộờ0;9ự
sao
cho
bt
phng
trỡnh
2
16.2
- 4 + 16 < 0 cú nghim

ở ỷ

(

)

x ẻ - 1;1 ?
y
2

2
-2

-1


O

x

1

-2
y = f(x)

C. 5 .

B. 8 .

A. 6 .

D. 7 .

Cõu 34. Cho a, b, c, d l cỏc s nguyờn dng, a ạ 1, c ạ 1 tha món loga b =

3
5
v a - c = 9 .
, logc d =
2
4

Khi ú, b - d bng
A. 93 .

B. 9 .


C. 13 .

D. 21 .

Cõu 35. Cho hm s y = x 3 8x 2 + 8x cú th (C ) v hm s y = x 2 + (8 - a )x - b (vi a, b ẻ Ă ) cú
th (P ) . Bit th hm s (C ) ct (P ) ti 3 im cú honh nm trong on

ộ- 1;5ự. Khi a t giỏ
ờở



tr nh nht thỡ tớch ab bng
A. - 729 .
B. 375 .
C. 225 .
D. - 384 .
Cõu 36. Gi A l tp cỏc s t nhiờn cú 3 ch s ụi mt khỏc nhau. Ly ngu nhiờn ra t A hai s. Tớnh
xỏc sut ly c hai s m cỏc ch s cú mt hai s ú ging nhau.
A.

41
.
5823

B.

35
.

5823

C.

41
.
7190

D.

14
.
1941
4

2

Cõu 37. Cho hm s y = f (x ) liờn tc trờn Ă v f (2) = 16, ũ f (x )d x = 4 . Tớnh I =

ổx ử


ũ xf Âỗỗỗố2 ứữữữd x .
0

0

B. I = 12 .
C. I = 112 .
D. I = 28 .

ã
ã
ãBC = 135o . Bit gúc gia
Cõu 38. Cho t din A BCD cú DA B = CBD = 90 ; A B = a; A C = a 5; A
A. I = 144 .

hai mt phng (A BD ), (BCD ) bng 30o . Th tớch ca t din A BCD l
A.

a3

.

B.

2 3

a3

.

C.

a3

.

3 2

2


D.

a3
.
6

Cõu 39. Trong mt phng vi h ta Oxy , cho hỡnh (H 1 ) gii hn bi cỏc ng y =

y= -

2x , x = 4 ; hỡnh
2

(H )
2

2x ,

l tp hp tt c cỏc im M (x ; y ) tha món cỏc iu kin:
2

x 2 + y 2 Ê 16; (x - 2) + y 2 4; (x + 2) + y 2 4 . Khi quay (H 1 ), (H 2 ) quanh Ox ta c cỏc khi trũn

xoay cú th tớch ln lt l V 1,V 2 . Khi ú, mnh no sau õy l ỳng?
A. V 2 = 2V 1 .

B. V 1 = V 2 .

C. V 1 + V 2 = 48p .


D. V 2 = 4V 1 .


(

) (

)

Cõu 40. Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho hai im A 1;2;1 , B 3; 4; 0 , mt phng

(P ) : ax + by + cz + 46 =

0 . Bit rng khong cỏch t A, B n mt phng (P ) ln lt bng 6 v 3 . Giỏ

tr ca biu thc T = a + b + c bng
A. - 3 .
B. - 6 .

C. 3 .

D. 6 .

ã C = 45 . Gi
Cõu 41. Cho hỡnh chúp S .A BC cú SA vuụng gúc vi (A BC ) , A B = a, A C = a 2, BA

B1,C 1 ln lt l hỡnh chiu vuụng gúc ca A lờn SB , SC . Th tớch khi cu ngoi tip hỡnh chúp

A.BCC 1B 1 bng

A.

pa 3

.

B. pa

3

2.

2

Cõu 42. Cho cỏc s phc z , w khỏc 0 tha món z + w ạ 0 v
A. 3 .

B.

pa 3 2
D.
.
3

4
C. pa 3 .
3

1
.

3

C.

1 3
6
z
+
=
. Khi ú
bng
z w
z+w
w

3.

D.

1

.
3
Cõu 43. ễng Nam d nh gi vo ngõn hng mt s tin vi lói sut 6, 6% /nm. Bit rng nu khụng rỳt
tin khi ngõn hng thỡ c sau mi nm, s tin lói s c nhp vo vn ban u tớnh lói cho nm tip
theo. Tớnh s tin ti thiu x triu ng (x ẻ Ơ ) ụng Nam gi vo ngõn hng sau 3 nm s tin lói
mua mt chic xe gn mỏy tr giỏ 26 triu ng.
A. 191 triu ng.
B. 123 triu ng.


C. 124 triu ng.

D. 145 triu ng.

x- 1 y- 1 z- 2
v mt phng
=
=
1
2
- 1
(P ) :2x + y + 2z - 1 = 0 . Gi d  l hỡnh chiu ca ng thng d lờn mt phng (P ) , vect ch phng

Cõu 44. Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho ng thng d :

ca ng thng d  l
uur
A. u 3 5; - 16; - 13 .

(

uur
B. u 2 5; - 4; - 3 .

uur
C. u 4 5;16;13 .

ur

D. u (5;16; - 13) .

(
)
Cõu 45. Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho im A (4; 0; 0), B (0; 4; 0), S (0; 0;c ) v ng thng

)

(

)

1

x- 1 y- 1 z- 1
. Gi A Â, B Â ln lt l hỡnh chiu vuụng gúc ca O lờn SA, SB . Khi gúc gia
=
=
1
1
2
ng thng d v mt phng (OA ÂB Â) ln nht, mnh no sau õy ỳng?
d:

(

)

A. c ẻ - 8; - 6 .

(


)

B. c ẻ - 9; - 8 .

ổ 17
15 ử


;D. c ẻ ỗỗỗ.


2ứ
ố 2

( )

C. c ẻ 0; 3 .

Cõu 46. Cho hm s y = f (x ) cú th nh hỡnh v. Bit tt c cỏc im cc tr ca hm s y = f (x ) l

(

)

- 2; 0;2;a;6 vi 4 < a < 6 . S im cc tr ca hm s y = f x 6 - 3x 2 l


y

-2


O

2

a

6

x

y = f(x)

A. 8 .
B. 11 .
Câu 47. Cho hai số thực x , y thỏa mãn

log

3

D. 7 .

C. 9 .

2
5 + 4x - x 2
y 2 + 8y + 16 + log2 éê(5 - x )(1 + x )ùú= 2 log 3
+ log2 (2y + 8 ) .
ë

û
3

(

)

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức P =
vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A. 2047 .
B. 16383 .
C. 16384 .
1

Câu 48. Cho tích phân I =

ò (x + 2)ln (x + 1)d x = a ln 2 0

Tổng a + b bằng
A. 8 .

x 2 + y 2 - m không

D. 32 .

7
trong đó a , b là các số nguyên dương.
b

2


C. 12 .

B. 16 .

D. 20 .

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : mx + (m + 1)y - z - 2m - 1 = 0 , với
m là tham số. Gọi (T ) là tập hợp các điểm H m là hình chiếu vuông góc của điểm H (3; 3; 0) trên (P ) . Gọi

a, b lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc (T ). Khi đó, a + b bằng

A. 5 2 .

B. 3 3 .

C. 8 2 .

D. 4 2 .

Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i )z + 1 - 3i = 3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P = z + 2+ i +
A. 5 6 .

6 z - 2 - 3i bằng

(

B. 15 1 +


)

6 .

C. 6 5 .

D. 10 + 3 15 .

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN
1-D

2-D

3-B

4-A

5-D

6-D

7-D

8-D

9-B


10-A

11-D

12-D

13-B

14-D

15-D

16-C

17-B

18-B

19-C

20-A

21-D

22-A

23-D

24-D


25-A

26-A

27-C

28-A

29-B

30-D

31-B

32-A

33-A

34-A

35-B

36-A

37-C

38-D

39-D


40-B

41-D

42-D

43-C

44-D

45-D

46-C

47-B

48-D

49-D

50-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. D
Câu 2. D


3
 z1  z2  

2
Vì z1,z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2  3z  3  0 nên theo viet ta có 
z z  3
 1 2 2
2

Mà z  z   z1  z2 
2
1

2
2

2


3
3
9
 2 z1 z2   
  2.  
2
4
 2 

Câu 3. B

 x  1
 x 2  3x  2  0


   x  2
Ta có hàm số xác định khi 
x  3  0
x  3

Suy ra tập xác định D  (;1)  (2;) \ 3
Câu 4. A
3
3
Ta có  f '  x dx  f  x   f  3  f  2   5  2  3
2
2
Câu 5. D

6

6  5 x  0
6
x 

Bất phương trình đã cho tương đương với: 
5 1 x 
5
3x  2  6  5 x
 x  1
a  1
11

 6
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S  1;  , suy ra: 

6  ab 
5
 5
b  5
Câu 6. D
Số nghiệm của phương trình f  x) = m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) với đường thẳng y 
m.

Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt khi 2  m  4


Câu 7. D
Tập xác định của hàm số D 
1
x
x
Có: lim 2
 lim x  0  lim  2
x  x  9
x 
x 
9
x 9
1 2
x
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  0
Câu 8. D
Tập xác định của hàm số D 
x  0
Có: y '  3x 2  6 x; y '  0  

 x  2
Dấu của y ' : y '  0 x   ; 2    0;   ; y '  0x   2;0 
Câu 9. B

a   4;5; 3
 x  a.2.b   0;1; 1

2.b   4; 4; 2 
Vậy x   0;1; 1
Câu 10. A

1

1

 cos 2 xdx  2. cos 2 xd  2 x   2.sin 2 x  C
Vậy họ nguyên hàm của hàm số f x  cos 2x là  cos 2 xdx 

sin 2 x
C
2

Câu 11. D
+ Hàm số y  ax có tập xác định là  và tập giá trị là (0;   ).
+ Hàm số y  ax đồng biến trên tập xác định của nó khi a  1 và nghịch biến trên tập xác định của nó khi 0 <
a <1
+ Đồ thị hàm số y  ax có tiệm cận ngang là trục hoành và không có tiệm cận đứng.
+ Đồ thị hàm số y  ax và đồ thị hàm sốy = loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x
Câu 12. D
+ Ta có: lim y   , suy ra loại B.

x 

+ Từ hình vẽ bên ta thấy đồ thị hàm số đạt cực đại tại (0; 3) suy ra loại A.
+ Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại (1; 4) suy ra loại C.
Câu 13. B

Gọi M là trung điểm của BC, khi đó AM  BC , AM 

a 3
và A’M  (ABC)
2


Trong tam giác vuông A’AM có:  AA '2  AM 2 
Vậy, thể tích khối lăng trụ là: V  A ' M .SABC 

a 6
2

a 6 a 2 3 3a3 2
.

2
4
8

Câu 14. D
Do đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên d nhận của véc tơ pháp tuyến của P là n  (1; 2;1)
làm véc tơ chỉ phương. Vì thế loại đáp án C.
Trong các đáp án A, B, D chỉ có đáp án D là đường thẳng d đi qua điểm A (1;2;1) .

Vậy chọn D.
Câu 15. D
Ta có:
1
 f  x   log 2 x  f '  x  
 0, x  0
x ln 2

 1
g  x    
 2

x3 1

1
 g '  x   3x  
2
2

x3 1

ln

1
 0, x 
2

1 32
 h  x   x  h '  x   x  0, x  0
3

1
3

 k  x   3x  k '  x   2 x3x ln 3  0, x  0
2

2

x3 1

1
Vậy có một hàm số g  x     
đồng biến trên
2
Câu 16. C
Phương trình sin x   m  1 cos x  2m  1 sin 1 cos 2 1 xm x m      có nghiệm khi và chỉ khi
1   m  1   2m  1  3m2  2m  1  0 
2

2

1
 m 1
3

Vậy m0;1.
Câu 17. B
Ta có diện tích đáy S   r 2  9  r  3 . Do đó l = 2r  6.
Mặt khác ta có l 2  h2  r 2  h2  l 2  r 2  62  32  27  h  3 3
Câu 18. B

I. Sai vì hai đường thẳng đó có thể chéo nhau.
II. Sai vì hai giao tuyến có thể trùng nhau.
III. Sai vì hai đường thẳng đó có thể cùng nằm trên mp(P) .
IV. Sai vì có thể kẻ được vô số đường thẳng song song mp(P)
Câu 19. C
Giả sử z  x  yi,  x, y   .Ta có:

z  1  2i  1   x  1   2  y  i  1   x  1   y  2   1
2

2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1;2), bán kính R 1.
Câu 20. A
n!
Công thức: Cnk 
k ! n  k  !
Câu 21. D
Hàm số y  f x liên tục, đồng biến trên đoạn a; b] ta có bảng biến thiên trên đoạn a; b] như sau:


Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn a; b] là:

max f  x   f  b  ; min f  x   f  a 
 a ;b

a ;b

Trên a; b] hàm số không có cực trị.

Trên khoảng a ; b không thể kết luận được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Trên a; b chưa thể kết luận được phương trình f x  0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn  a; b] vì không
xác định được dấu của f (a) và f (b)
Câu 22. A

Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD .
Ta có: VA. ABCD  2.VS . ABC  2.VS . ACD  V (do các hình chóp này có cùng đường cao là khoảng cách từ S đên
(ABCD) và S ABCD  2.SABC  2.SACD )
M , N là trung điểm của SA, SB suy ra

SM 1 SN 1
 ;

SA 2 SB 2

Ta lại có:
VS .MNCD VS .MNC  VS .MCD VS .MNC VS .MCD
V
V



 S .MNC  S .MCD
VS . ABCD
VS . ABCD
VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD

SM .SN .SC SM .SC.SD 1 1 1 1 3

 .  . 

2SA.SB.SC 2SA.SC.SD 2 2 2 2 8
3
3
3
5
 VS .MNCD  .VS . ABCD  .V  VABCDMN  V  VS .MNCD  V  .V  .V
8
8
8
8




VS .MNCD
VABCDMN

3
.V
3
8 
5
.V 5
8

Câu 23. D
Gọi R là bán kính của mặt cầu S . Do mặt cầu S  có tâm là I 3; 3;1 và đi qua A nên R = IA hay
R

 5  3   2  3  1  1

2

2

2

 5

Do đó phương trình mặt cầu S  là  x  3   y  3   z  1  5
2

Câu 24. D

2

2


Ta có BB’ (ABC) nên AB là hình chiếu vuông góc của AB.
Do đó AB’, (ABC))  (AB’, AB) B ' AB  600
Xét tam giác vuông B’AB có BB '  a tan 600  a 3
Gọi O, O lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, AB’C’ nên OO’  (ABC  và OO’= BB’

 a 3 là đường cao của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
Do tam giác ABC và AB’C’ đều nên O, O là trọng tâm tam giác ABC , AB’C’ .
Do đáy là tam giác đều cạnh a nên bán kính đường tròn đáy là
2
2 a 3 a 3
R  . AM  .


3
3 2
3
2

a 3
 a3 3
Khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là V   R h   . 
 .a 3 
3
 3 
Câu 25. A
x  0
2
3
Ta có: f '  x   0  x  x  1  x  2   0  x  1
 x  2
2

Qua nghiệm x  1 (nghiệm bội chẵn) f x không đổi dấu  hàm số có 2 cực trị.
Câu 26. A
Ta có:
2
1 
 y  x 2  xác định x   ; 2
x
2 

 y '  2x 


2 2 x3  2
1 

; y '  0  x  1  ; 2 
2
2
x
x
2 

 1  17
 f 1  3  f     f  2   5
2 4
Suy ra M  Max y  5; m  min y  3
1 
 2 ;2

Vậy M. m = 15.
Câu 27. C

1 
 2 ;2




Vẽ AH  BC . Ta có: SA  BC  SA   ABC   , AH  BC
Nên BC   SAH  , mà BC   SBC  , Do đó  SBC    SAH 
Lại có (SBC)  (SAH) = SH
Vẽ AK  SH AK  (SBC

Như vậy d [ A, (SBC)] = AK
1
1
1
1
1
1
 2
 2

2
2
2
AK
SA
AH
SA
AB
AC 2



1

 4a 

2




1

 2a 

2



1

 3a 

2



61
12a 61
 AK 
2
144a
61

Câu 28. A
Câu 29. B
Ta có: z  5  8i nên phần ảo của số phức là 8
Câu 30. D
Ta có

3


3

5
4

x x  x x
4

5
12

Câu 31. B

Ta có y '  2 f '  5  2 x   8 x  10  2  f '  5  2 x   2  5  2 x   5 
Ta có y '  0  f '  5  2 x   2  5  2 x   5  0 * . Đặt t  52 x khi đó

*  f '  t   2t  5  0  f '  t   2t  5
0  t  1  0  5  2x  1  2  x 

. Từ đồ thị trên ta có:

5
2

Câu 32. A
Ta có: x  x  1 f '  x    x  2  f  x   x  x  1


 f ' x 


x2
x2
x2  2x
x2
. f  x  1 
. f ' x 
.
f
x



2
x  x  1
x 1
x 1
 x  1
'

'

 x2

 x2

x2
x2
1 



. f  x  
 
. f  x   dx  
dx    x  1 
 dx
x

1
x

1
x

1
x

1
x

1





2
2
x
x


. f  x    x  ln x  1  C
x 1
3
1
1
Thay x  1 vào 2 vế ta được: . f 1    ln 2  C  f 1  2 ln 2  1  2C  C  1
2
2
4
3 3
3
3
Thay x  2 vào 2 vế ta được: . f  2   1  ln 3  f  2    ln 3 .Từ đó a  ; b 
3
4 4
4
4
3
Vậy T  a 2  b 
16
Câu 33. A

2f

2

 x  f  x m




 22 f  x . 2 f

2

 16.2 f

2

 x  f  x m

 x  f  x m



 4 f  x   16  0  2 f



 1  16. 2 f

2

Vì x   1;1  f  x    2; 2   4

 x  f  x m
f  x

 x  f  x m


2

 x  f  x m

 

 22 f  x   16.2 f



 1  0 4 f  x   16 . 2 f

2

2

 x  f  x m

 x  f  x  m



 16  0

1  0

 16  0

 16.2 f  x f  x m  4 f  x  26  0 có nghiệm x (1;1) thì 2 f
có nghiệm x   1;1  f 2  x   f  x   m  0 có nghiệm x (1;1)

Để bất phương trình 2 f

2

2

2

 x  f  x m

1  0

 f 2  x   f  x   m có nghiệm x (1;1)

Đặt f  x   t ; x   1;1  t   2; 2 
Phương trình f 2  x   f  x   m có nghiệm x (1;1) khi và chỉ khi phương trình t 2  t  m có
nghiệm t   2; 2 
Xét g  t   t 2  t với t   2; 2  . Có g '  t   2t  1; g '  t   0  t 

1
2

Ta có bảng biến thiên của g t trên khoảng 2;2

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy t 2  t  m có nghiệm t   2; 2  => m < 6
Vì m   0;9  m   0;5 .Vậy có 6 giá trị của m để bất phương trình có nghiệm thuộc 1;1 .
Câu 34. A
2
2
3

2
 logb a   a  b 3  a  3 b
2
3
4
4
5
4
Vì: log c d   log d c   c  d 5  c  5 d
4
5

Ta có: log a b 

Lại có: a  c  9 



3

2

b 5d

4

9
2

3


4

b5d

2

.

3

b5d

2

9

Vì a, b, c, d nguyên dương nên 3 b ; 5 d nguyên dương  3 b ; 5 d nguyên dương


 3 b  5 d 2  1  3 b  5
b  125





2
2
d  32

 3 b  5 d
 5 d  4
Vậy b d  93 .
Câu 35. B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị C và P
x3  8 x 2  8 x  x 2   8  a  x  b

Khi đó ta có phương trình x3  9 x 2  ax  b  0 * có 3 nghiệm thuộc 1;5] .
Đặt f  x   x3  9 x 2  ax  b
Ta có f '  x   3x 2  18 x  a , khi đó để * có các nghiệm thuộc 1;5] thì f x  0 có nghiệm thuộc 1;5] .
Xét hàm số g  x   3x 2  18 x, 1  x  5 có bảng biến thiên

Khi đó 15  a  7
Xét a  15 thì *) có nghiệm x  5 nên b  25 .
Thử lại phương trình x3  9 x 2  15 x  25   x  1 x  5   0 thỏa mãn. Vậy ab  375.
2

Câu 36. A
Ta có số các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau là 9.9.8 = 648, trong đó có 9.8.7= 504 số không chứa
chữ số 0 .
2
Khi đó   C648
Trường hợp 1: Xét các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và không chứa chữ số 0 . Khi đó số cách
1
C504
.C51
chọn ra được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau là
(vì mỗi số được kể 2 lần).
2
Trường hợp 2: Xét có số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và chứa chữ số 0 . Khi đó số cách chọn ra

C1 .C1
được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau là 144 3
2
Vậy xác suất để lấy đươc hai số mà các chữ số có mặt giống nhau là
1
1
C504
.C51 C144
.C31

2
2  41
P
2
C648
5823

Câu 37. C
u  v

Đặt 
dv  f


du  dx

 x 
 x
'   dx v  2 f  
2

2


 x
Khi đó I   xf '  dx  2 xf
2
0
4

 x 4
  0  2
2
0
4

 x
f   dx  128  2
2
0
4

x
 x
Đặt t  , khi đó  f  dx  2 f  t dt  2 f  x dx  8
2
2
0
0
0
4


2

2

 x
f   dx
2


Vậy I  128 2 . 8  112 .
Câu 38. D

Dựng DH  (ABC .
 BC  DB
 BA  DA
Ta có 
 BA  AH . Tương tự 
 BC  BH
 BC  DH
 BA  H
Tam giác AHB có AB = a, ABH  450  HAB vuông cân tại A AH = AB = a
Áp dụng định lý cosin, ta có BC  a 2

1
1
2 a2
Vậy SABC  .BA.BC.sin CBA  .a.a 2.

2

2
2
2
 HE  DA
Dựng 
 HE   DAB  và HF  (DBC)
 HF  DB
Suy ra

 DBA ,  DBC     HE, HF   EHF

Đặt DH = x , khi đó HE 
Suy ra cos EHF 

ax
a2  x2

, HF 

và tam giác HEF vuông tại E .
xa 2
2a 2  x 2

HE
3
x 2  2a 2


xa
HF

4
2 x 2  2a 2

1
a3
Vậy VABCD  .DH .SABC 
3
6
Câu 39. D
Hình phẳng H1

4

Khi cho H1 quay quanh trục Ox , ta có V1   
0

Hình phẳng H2





2

2 x dx  16


4
4
Khi cho H2 quay quanh trục Ox , ta có V2  . 43  2. . 23  64 .Vậy V2 = 4V1

3
3
Câu 40. B
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,B lên mặt phẳng P .
Ta có AB  3, AH  6 , BH  3
Suy ra A,B nằm cùng một phía của mặt phẳng P
Lại có 6 = AB + BK  AK  AH
Suy ra A, , B H thẳng hàng và B là trung điểm của AH
 H 5; 5; 1
Vậy mặt phẳng P đi qua H 5; 5; 1và có vtpt AB   2; 2; 1 có phương trình

2  x  5  2  y  6   1 z  1  0  x  2 y  z  23  0  4 x  4 y  2 z  46  0
Vậy a  4, b  4, c  2 nên T  a  b  c  6
Câu 41. D

Tam giác ABC có AB  a, AC  a 2, BAC  450  BC  a  ABC vuông cân ở B.
Ta có:

BC  AB 
  BC   SAB   BC  AB1
BC  SA 

AB1  BC 
  AB1   SBC   AB1  B1C
AB1  SB 
Vì các tam giác AB1C, ABC, AC1C là các tam giác vuông chung cạnh huyền AC
Ta có:

 A, A1 , B, C1 , C cùng thuộc mặt cầu đường kính AC.
Do đó khối cầu ngoại tiếp chóp A.BCC1B1 có tâm H là trung điểm AC và R 


4
 a3 2
Vậy thể tích khối cầu cần tìm là: V   R3 
3
3
Câu 42. D

AC a 2

2
2


1 3
6
Ta có:  
 w  z  w   3z  z  w   6 zw  w2  2 zw  3z 2  0
z w zw

  z  w   2 z 2   z  w  
2

2



2i.z




2


 z 
w
 w  1  2i .z
1
 z  w  2i.z





 w  1  2i .z
 z  w   2i.z
 z

w 
1

Câu 43. C
6, 6
Với lãi suất r 
100












z









2i .z
z

2i .z

1
1  2i
1
1  2i



1
3




1
3

Theo giả thiết ta có: x 1  r   x  26.106  x  124 triệu đồng.
3

Câu 44. D
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và vuông góc với P
 vectơ pháp tuyến nQ  ud ; n p    5; 4; 3
Do d ' là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng P nên d’  P
Do đó d’= (P)  (Q) hay ud '   n p ; nQ    5;16; 13
Câu 45. D
Ta có: u d  1;1; 2  và AB   4; 4;0 

 SA '  SB '
Do SOA  SOB  
 A ' B '/ / AB
 SA  SB

AA ' OA2
44
16
Xét SOA : OA  AA '.SA 
 2  2 2  AA '  2
AS
SA SA
4 c

c  16
16

 x ' 4  c 2  16  0  4 

 4c 2
16
16c 

  y ' 0  2
;0; 2
0  0  A '  2

c  16
 c  16 c  16 

16

 z ' 0  c 2  16  c  0 

2

 4c 2
16c 
 OA '  '  2
;0; 2
  u OA '   c;0; 4 
 c  16 c  16 
  AB; u OA '   16;16; 4c   nOA ' B '   4; 4  c 




Gọi    d ;  OA ' B '   cos   cos ud ; nOA ' B '

 cos  

4.1  4.1  c.2
12  12  22 . 42  42   c 

Xét hàm số f  c 
Bảng biến thiên

 c  4


2

c  32
2

 f 'c 

2

2

6




 c  4

c 2  32

8  c 2  4c  32 

c

2

2

 32 

2

c  4
; f 'c  0  
c  8


 max f  c   f  8  

3
2
 max  cos   
2
6

3

khi c  8 .
2

Câu 46. B

Ta có y '   6 x5  6 x  f '  x 6  3x 2 

x  0
 4
x  1
 x 6  3x 2
5

6 x  6 x  0
y'  0  

 x6  3x 2
6
2
 6
 f '  x  3x   0
2
 x  3x
 x 6  3x 2

 x 6  3x 2

x  0
 2
x  1

 2  x 6  3x 2  2  0

 0  x 6  3x 2  0

 2  x 6  3x 2  2
 a  x 6  3x 2  a  0

 6  x 6  3x 2  6  0

Xét x6  3x 2  2  0   x 2  1  x 2  2   0  x 2  1 là nghiệm kép.
2

 x2  0
x  0

Xét x  3x  2  0  x  x  3  0   4
với x  0 là nghiệm kép.
4
x   3
x  3
6

2

2

4

Xét x6  3x 2  2  0   x 2  1  x 2  2   0  x 2  2  x   2
2


Xét x 6  3x 2  2  a
Đặt t  x2  0, pt  t 3  3t 2  a

Số nghiệm của phương trình t 3  3t 2  a  số giao điểm của đường thẳng y  a và đồ thị
Do a   4;6   t 3  3t 2  a có 1 nghiệm duy nhất t    2  x2    x   
Xét x 6  3x 2  2  0  x 2    2  x        
Ta thấy:
+ x  0 là nghiệm bội 3 nên là cực trị.
+ x  1 là nghiệm bội 3 nên là cực trị.
 x   2; x   4 3; x    ; x    là nghiệm đơn nên là cực trị.

Vậy hàm số y  f  x 6  3x 2  có 11 điểm cực trị.


Câu 47. B
Điều kiện: y  4; x   1;5

5  4x  x2
2
 log 2  2 y  8 
3
 5  x 1  x  
2
2
 log 3  y  4   log 2  5  x 1  x    2 log 3 
 log 2 4.  y  4 
3
y 2  8 y  16   log 2  5  x 1  x    2 log 3
3


log

 2 log 3  y  4   log 2  y  4   2 log 3  5  x 1  x    log 2  5  x 1  x  
2

2

Xét hàm số f  t   2log3 t  log 2 t , t   0;  

 f ' t  
f

2
1
1 2
1 

 

  0, t   0;  
t.ln 3 t.ln 2 t  ln 3 ln 2 

 y  4   f 5  x 1  x    y  4
2

2

 5  4 x  x 2   y  4    x  2   9 1
2


2

 M  x; y    C  tâm I  4; 2  , R  3 và OM  x 2  y 2

Ta có OM min  OI  R, OM max  OI  R

2 5  3  m  x2  y 2  m  2 5  3  m  2
2 5  3  m  10
P  10  
 2 5 7  m  2 5 7
2
5

3

m


10

Vậy S  2; 1;0....;10;11 có 14 số nguyên.Số tập con khác rỗng của S là 214  1  16383
Câu 48. D

1

dv

dx


u

ln
x

1

 

x 1

I    x  2  ln  x  1 dx. Đặt 
dv   x  2  dx v  1 x 2  2 x  C
0

2
3
1
3
Chọn C   v  x 2  2 x 
2
2
2
1
1 1  x  1 x  3
3
1 2
I    x  2  ln  x  1 dx   x  2 x   ln  x  1  
0 0 2  x  1
2

2
0
1

1
1  x2
7
7
 4 ln 2    3x   4 ln 2   a ln 2 
2 2
4
b
0

 a  4; b  4  a  b2  20
Câu 49. D
Ta có:  P  : mx   m  1 y  z  2m  1  0  m  x  y  2    y  z  1  0


x  2  t
x  y  2  0

Suy ra   P luôn chứa đường thẳng d : 
 y  t
 y  z 1  0
 z  1  t

Gọi K là hình chiếu vuông góc của H(3;3;0) lên đường thẳng d , ta tìm được K(1;1;0).
Tam giác HHmK là tam giác vuông tại Hm và HHm  d nên T  là đường tròn có tâm I 2;2;0 là trung điểm
HK

của HK , bán kính R 
 2 và nằm trong mặt phẳng Q đi qua H , vuông góc với d .
2
hương trình mặt phẳng  Q  : x  y  z  0 và OI  2 2 , suy ra O   Q  và O ở ngoài T 
Gọi A,B là giao điểm của OI và T (với A là điểm nằm giữa O và I ).
Ta có OA  OH m  OB , suy ra a  OA  OI  R  2, b  OB  OI R  3 2
Câu 50. C
Ta có (1 + i )z + 1 - 3i = 3 2 Û z - 1 - 2i = 3 nên tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn
tâm I(1;2), bán kính R  3 .
Đặt a  z  1  2i, b  1  i



 z  2  i 2  a  3b 2  a 2  9 b 2  3 a.b  a.b

Ta có 
2
2
2
2
 z  2  3i  a  b  a  b  a.b  a.b







 z  2  i  3 z  2  3i  a  3b  3 a  b  4 a  12 b  60
2


2

Khi đó P  a  3b  2. 3 a  b 

2

2

1  2   a  3b

2

2

3 ab

2

2

 6

5



×