Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn hóa học lớp 12 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.94 KB, 19 trang )

Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học | Đề luyện
thi Đại học môn Hóa học
Đề trắc nghiệm số 1
Câu 1: Dãy gồm các kim loại sau đây thường
được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện
Quảng cáo
A. Fe, Cu, Pb, Zn
B. Pb, Fe, Ag, Cu
C. Cu, Ag, Hg, Au
D. Al, Fe, Pb, Hg
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
thổ
A. Na B. Mg

C. Fe

D. Cu

Câu 3: Cho a mol Na vào 300ml dung dịch HCl
1M thu được 4,48l khí dung dịch X (dktc). Cô
cạn X thu được m gam chất rắn khan. M?
A. 21,55
Quảng cáo

B. 33,55

C. 17,55

D. 19,55



Câu 4: Dung dịch chứa chất nào sau đây tác
dụng với hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 tạo thành
sản phẩm khí
A. NaOH
loãng

B. HCl

C. HNO3

D. H2SO4

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 0,52g Cr cần tối thiểu
V lít dung dịch HCl 0,1 M. Giá trị của V là
A. 0,15

B. 0,3

C. 0,2

D. 0,1

Câu 6: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào
không xảy ra phản ứng hóa học
A. Cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2
B. Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch
FeCl3
C. Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl2
D. Thêm dung dịch HNO3 loãng vào dung dịch
Fe(NO3)2

Quảng cáo
Câu 7: Muối X tác dụng với dung dịch NaOH
tạo kết tủa đỏ nâu. X là


A. CuSO4

B. FeCl2

C. FeCl3

D. AgNO3

Câu 8: Tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây
đều gây ô nhiễm nguồn nước
A. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+
B. NO3-; NO2-; Pb2+, Na+, Cd 2+, Hg 2C. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+; HCO3-;
D. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+, ClCâu 9: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch
NaOH theo tỉ lệ 1:2
A. Etyl format
B. Phenyl axetat
C. Metyl fomat
D. Bezyl fomat
Quảng cáo
Câu 10: Hãy cho biết cặp tên nào sau đây không
thuộc cùng một chất
A. Benzylmetylamin và N-metylanilin
B. Etylmetylamin và N-metyletanamin



C. Dimetylpropylamin và N,N-đimetylpropan –
1- amin
D. Sec-butylmetylamin và N-metylbutan-2-amin
Câu 11: Chất X là α- amino axit có công thức
phân tư là C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X

A. H2N-CH2-COOH
B. H2N- CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COONH4
D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 12: Cặp hợp chất nào dưới đây không thể
phản ứng được với nhau
A. Axit axetic và CuO
B. Anilin và Br2
C. Etylaxetat và NaOH
D. Glyxin và Cu
Câu 13: Có các nhận xét sau
a) Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ


b) Độ cứng của Cr lớn hơn độ cứng của Al
c) Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được Cu
d) Độ dẫn điện của các kim loại giảm dần theo
thứ tự Ag, Cu, Al
e) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO
khử MgO ở nhiệt độ cao
Số nhận xét đúng là
A. 4

B. 3


C. 5

D. 2

Câu 14: Cho hỗn hợp A gồm 2,8g Fe và 3,6g
Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 amol/l. Sau
khi phản ứung thu được 12,4g chất rắn. Giá trị a
A. 0,25

B. 0,35

C. 0,15

D. 0,75

Câu 15: Để hòa tan hoàn toàn a g Al(OH)3 cần
vừa đủ V1 lít dung dịch NaOH 1M hoặc V2 lít
dung dịch H2SO4 1M. Tỉ lệ V1:V2 là
A. 2:3

B. 1:3

C. 3:2

D. 3:1

Câu 16: Cho các dung dịch sau: (1) Na2CO3;
(2)NaCl; (3) Na2S; (4) AgNO3; (5) HCl. Các



dung dịch phản ứng được với dung dịch
Fe(NO3)2 là
A. 1,2,4,5 B. 1,2,3

C. 1,3,4,5 D. 1,2,3,4,5

Câu 17: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2
vào lần lượt các dung dịch sau: NaHCO3,
MgCl2, NaHSO4, AlCl3, (NH4)2CO3, KNO3.
Số trường hợp kết tủa thu được
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 18: Cho a g bột sắt vào dung dịch chứa y
mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được H2, a g
đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy
nhất. Mối quan hệ giữa y và z là
A. y=4z

B. y=z

C. y=7z


D. 2y=z

Câu 19: Cho các nhận định
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu
được dung dịch đồng nhất
(2) Các chấtbéo rắn chứa chủ yếu các gốc axit
béo no


(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung
dịch NaOH và nước brom
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản
ứng tráng bạc
Số nhận xét đúng
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m g glucozo rồi cho
toàn bộ khí CO2 tác dụng với Ca(OH)2 dư thu
được 6g kết tủa. Giá trị m là
A. 0,6

B. 1,2

C. 2,4


D. 1,8

Câu 21: Một α-amino axit có công thức phân tử
là C2H5NO2. Khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit
X tạo nên α-amino axit đó thì thu được 12,6g
nước và x mol CO2. Giá trị của x là
A. 0,4

B. 0,8

C. 0,6

D. 1

Câu 22: Cặp chất đều thuộc loại polime tổng
hợp là
A. Poli(metyl metacrylat) tơ tằm
B. Polipropilen, xenlulozơ


C. Tơ xenlulozơ axetat, nilon -6-6
D. Poli(vinyl clorua), polibuta-1,3,-dien
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Liên kết –CO-NH của các đơn vị amino axit
gọi là liên kết peptit
B. Các peptit đều có phản ứn màu biure
C. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng
ngưng ancol etylic
D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng

bạc
Câu 24: Poli(vinl axetat) là polime được điều
chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau
đây
A. C2H5COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH3
C. CH2=CH-COO-C2H5
D. CH3COO-CH=CH2


Câu 25: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot
bằng than chì thu được m kg Al ở catot và
6,72m3 hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hidro
bằng 16 ở anot. Lấy 2,24l X sục vào nước vôi
trong dự thu được 2g kết tủa. Giá trị m là
A. 5,4

B. 7,56

C. 10,8

D. 8,1

Câu 26: Cho từ từ đến hết 250ml dung dịch B
gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M và 120ml
dung dịch A gồm H2SO4 1M và HCl 1M, thu
được V(l) CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m g kết
tủa.Giá trị m và V lần lượt là
A. 79,18 và 5,376

B. 76,83 và 2,464
C. 49,25 và 3,36
D. 9,85 và 3,36
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 có khối
lượng 23,3 g. Để hòa tan hết X cần vừa đủ dung
dịch chưa 0,5 mol NaOH. Nung nóng X để phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Để


hòa tan hết Y cần a mol HCl trong dung dịch.
A?
A. 1,3

B. 1,5 C. 0,5

D. 0,9

Câu 28: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào
các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4,
HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và
có khí bay lên là
A. 5

B. 6

C. 3

D. 2


Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x
mol Fe, y mol Cu,z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4
trong dung dich HCl, thu được dung dịch chứa 2
muối và không có khí thoát ra. Mối quan hệ
giữa số mol các chất trong X là
A. x+y= 2z+2t
B. x+y= 2z+t
C. x+y= z+t
D. x+y= 2z+3t


Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch
X, lúc đầu không thấy có hiện tượng gì sau một
thời gian dung dịch bị vẩn đục, cuối cùng thì
dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung
dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục,
rồi lại trở nên trong suốt. Dung dịch X là
A. Dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl
B. Dung dịch AlCl3
C. Dung dịch hỗn hợp NaOH và Na[Al(OH)4]
D. Dung dịch Na[Al(OH)4]
Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99g hỗn hợp
2 este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được
2,05g muối của một axit cacboxylic và 0,94g
hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công
thức cấu tạo của hai este là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5



Câu 32: X là môt a –amino axit no chứa 1 nhóm
–COOH và 1 nhóm –NH2. Từ m g X điều chế
được m1 gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế
được m2 g tripeptit. Đốt cháy m1 g đipeptit thu
được 0,9 mol nước. Đốt cháy m2g tripeptit thu
được 1,7 mol H20. Giá trị m là
A. 11,25

B. 13,25

C. 22,5

D. 26,7

Câu 33: Chất hữu cơ X có công thức phân tử
C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH, đun
nóng theo sơ đồ phản ứng
C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y
Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol
CuO, đun nóng, sau phản ứng tạo thành a mol
chất T. Khối lượng phân tử T là
A. 44u B. 58u

C. 82u

D. 118u

Câu 34: Cho các chất (1) axit a-aminoglutaric,

(2) axit a,e-điaminocaproic, (3) metyl –a
aminoaxetat; (4) amoni fomat; (5) muối a-amoni
axetic clorua. Số chất tác dụng được với NaOH
và HCl là


A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 35: Cho phát biểu
(1) Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức
trong môi trường kiềm luôn thu được muối và
ancol
(2) Saccarozơ không tác dụng với H2
(3) Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng
dung dịch AgNO3/NH3
(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
(5) Anilin tham gia phản ứng thế dễ hơn benzen
(6) Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không
có mùi
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 3


C. 4

D. 5

Câu 36: Cho các loại tơ: bông, tơ visco, tơ
vinilon, tơ tằm, tơ nitron, nilon -6-6. Số tơ hóa
học là
A. 2

B. 4

C. 6

D. 5


Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m g Fe bằng dung
dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12l NO.
Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì
thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung
dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y
cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị gần
đúng nhất của m là
A. 3,91

B. 3,35 C. 2,85 D. 3,09

Câu 38: Cho m g bột Fe vào 200ml dung dịch
chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2
0,1M sau một thời gian thu được 3,84 g hỗn hợp

kim loại và dung dịch X. Cho 3,25g Zn vào
dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 3,895 g hỗn hợp kim loại và dung dịch
Y. Giá trị m là
A. 2,24

B. 0,56

C. 2,8

D. 1,435

Câu 39: Cho 37,7 g hỗn hợp E gồm X (công
thức phân tử là C3H12O3N2) và Y (công thức
phân tử CH7O4NS) tác dụng với s350ml dung
dịch KOH 2M đun nóng. Sau khi phản ứng thu


được 11,2l một khí Z làm xanh giấy quỳ ẩm và
dung dịch T. Cô cạn T thu được m g chất rắn
khan. Giá trị m là
A. 50,6

B. 52,4

C. 45 D. 63,6

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một loại chất béo
thì thu được 12,768l CO2 (dktc) và 9,18g H2O.
Mặt khác khi cho 0,3 mol chất béo trên tác dụng

với dung dịch Br2 0,5M thì thể tích dung dich
Br2 tối đa phản ứng là V lít. V?
A. 0,36

B. 3,6

C. 2,4

1
C
11
D
21
B
31
D

3
A
13
B
23
D
33
B

D. 1,2

Đáp án:
Câu

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

2
B
12
D
22
D
32
D

4
C
14
D
24
D
34
C

5
C
15
A

25
B
35
A

6
C
16
C
26
A
36
B

7
C
17
C
27
A
37
A

8
A
18
C
28
D
38

A

9
B
19
B
29
C
39
A

10
A
20
D
30
C
40
C


Hướng dẫn giải
Câu 26:
nH+ = 0,36 ; nSO42- = 0,12 mol
nHCO3- : nCO32- = 1 : 1
nHCO3- p/ư = nCO32- p/ư = 0,12 mol
VCO2 = 0,24 x 22,4 = 5,376l
M = (0,25 – 0,12).2.197 + 0,12.233 = 79,18g
Câu 29:
Dung dịch sau phản ứng chứa 2 muối FeCl2 và

CuCl2
=> Chứa 3 ion Fe2+ : x +2z + 3t mol; Cu2+ :y
mol và ClO2- (oxit ) → 2ClÁp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có
2.(x+2z+3t+y) = 6z + 8t => 2x + 2y = 2z + 2t
=> x +y = z + t
Câu 31:


Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
mNaOH = 0,94 + 2,05 – 1,99 =1 (g)
nNaOH = 0,025 mol
MRCOONa = 2,05 / 0,025 = 82 => R = 15
(CH3)
Mancol = 0,94 /0,025 = 37,6 => Hai ancol là
CH3OH và C2H5OH
Công thức 2 este : CH3COOCH3 và
CH3COOC2H5
Câu :
Câu 37:
Trong dung dịch X nNO3- = 3nNO = 0,15 mol
Gọi x là số mol NO thoát ra khi thêm HCl
Khi đó trong dung dịch Y có nCl- = 0,1 mol;
nNO3- = (0,15 – x) mol và H+
Thêm NaOH vừa đủ => n = 0,1 mol; nNaNO3 =
(0,15 –x)


Áp dụng bảo toàn nguyên tố Na: 0,25 – x = 0,23
=> x =0,02
Áp dụng bảo toàn c: nFe = nNO = 0,07 mol =>

mFe = 0,07 .56 =3,92g
Câu 38:
nAg+ = 0,03; nCu2+ = 0,02 mol nZn = 0,05 mol
nNO3- = 0,07 => nZn2+ = 0,035 mol =>nZn dư
= 0,015 mol
Zn dư toàn bộ Ag, Cu, Fe bị đẩy ra khỏi dung
dịch
mZndư + mFe + mCu + mAg = 0,015 .65 + mFe
+ 0,02 . 64 + 0,03 .108 = 3,84 + 3,895
m = 2,24g
Câu 40:




×