Tải bản đầy đủ (.pdf) (219 trang)

Luận án tiến sĩ kinh tế tiếp cận ý định khởi nghiệp bằng mô hình thái độ và xem xét tác động của giáo dục và nguồn vốn nghiên cứu thực nghiệm tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 219 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

TRẦN QUANG LONG
TIẾP CẬN Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP BẰNG MÔ HÌNH THÁI
ĐỘ VỀ KHỞI NGHIỆP VÀ XEM XÉT TÁC ĐỘNG CỦA
GIÁO DỤC VÀ NGUỒN VỐN: NGHIÊN CỨU THỰC
NGHIỆM TẠI VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số:
9340101
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRẦN HÀ MINH QUÂN

TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2018



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án tiến sĩ kinh tế “Tiếp cận ý định khởi nghiệp bằng mô
hình thái độ và xem xét tác động của giáo dục và nguồn vốn: Nghiên cứu thực
nghiệm tại Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong
bất kỳ công trình nào khác.

Nghiên cứu sinh

TRẦN QUANG LONG




LỜI CẢM ƠN

Luận án này đã không thể được hoàn thành nếu thiếu sự cổ vũ, hướng dẫn và hỗ trợ
của nhiều cá nhân và tổ chức.
Trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn tập thể các Thầy Cô Trường Đại Học Kinh Tế
TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt là các Thầy Cô Khoa Quản trị kinh doanh, đã tận tình
giảng dạy hướng dẫn tôi hoàn thành các học phần trong chương trình đào tạo tiến sĩ
của nhà trường. Qua đó đã giúp tôi có được những kiến thức, những kinh nghiệm cần
thiết để thực hiện luận án này.
Tôi xin bày tỏ sự kính trọng và lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS Nguyễn Đình Thọ,
PGS. TS. Trần Hà Minh Quân, người Thầy hướng dẫn khoa học của tôi. Trong suốt
năm năm qua, Thầy đã tận tình dìu dắt, chỉ bảo, hướng dẫn tôi thực hiện luận án.
Những nhận xét, đánh giá của Thầy, đặc biệt là những gợi ý về hướng giải quyết vấn
đề trong suốt tiến trình nghiên cứu, thực sự là những bài học vô cùng quý giá đối với
tôi không chỉ cho việc thực hiện luận án này mà cả trong công việc và cuộc sống hiện
tại của mình.
Cuối cùng, tôi xin gửi tấm lòng ân tình tới gia đình của tôi. Trong suốt những năm
qua, gia đình luôn là nguồn cổ vũ và truyền nhiệt huyết để tôi hoàn thành luận án.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 9 năm 2018


MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, viết tắt
Danh mục các bảng

Danh mục hình vẽ
Tóm tắt

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ NGHIÊN CỨU .............................................. 1
1.1 Giới thiệu: ...................................................................................................1
1.2 Sự cần thiết của nghiên cứu ........................................................................1
1.2.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu về khởi nghiệp ................................ 1
1.2.2. Tính cấp thiết của nghiên cứu ............................................................. 6
1.3 Mục tiêu của nghiên cứu ............................................................................9
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..............................................................9
1.5 Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................10
1.6 Ý nghĩa của nghiên cứu ............................................................................10
1.7 Cấu trúc của luận án .................................................................................11

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT ................................................... 12
2.1. Giới thiệu chương 2 ..................................................................................12
2.2. Lý thuyết về khởi nghiệp ..........................................................................12
2.2.1. Các quan điểm về khởi nghiệp ....................................................... 12
2.2.2. Các phương pháp nghiên cứu về khởi nghiệp. ............................... 14
2.3. Lý thuyết về ý định khởi nghiệp (Entrepreneurial intention – EI) ...........19
2.3.1. Khái niệm về ý định khởi nghiệp.................................................... 19
2.3.2. Các mô hình nghiên cứu ý định khởi nghiệp .................................. 21
2.4. Các thành phần của mô hình thái độ về khởi nghiệp ...............................26
2.4.1. Tự trọng (Self_esteem_SE) ............................................................ 26
2.4.2. Sáng tạo (Innovation_INN) ............................................................ 27
2.4.3. Thành tích (Achievement_ACH) .................................................... 28
2.4.4. Kiểm soát bản thân (Personal Control_PC) .................................... 29
2.5. Lý thuyết về giáo dục khởi nghiệp ...........................................................30



2.5.1. Khái niệm về giáo dục khởi nghiệp ................................................ 30
2.5.2. Tổng quan các nghiên cứu về giáo dục khởi nghiệp ...................... 31
2.6. Lý thuyết về nguồn vốn khởi nghiệp ........................................................32
2.6.1. Các loại hình nguồn vốn khởi nghiệp ............................................. 32
2.6.2. Các nghiên cứu về nguồn vốn khởi nghiệp .................................... 35
2.7. Khe hổng nghiên cứu ................................................................................37
2.8. Cơ sở hình thành các giả thuyết nghiên cứu.............................................40
2.8.1. Mối quan hệ giữa sự tự trọng (SE) và EI ........................................ 40
2.8.2. Mối quan hệ giữa sự sáng tạo (INN) và EI ..................................... 41
2.8.3. Mối quan hệ giữa kiểm soát bản thân (PC) và EI ........................... 42
2.8.4. Mối quan hệ giữa thành tích (Ach) và EI ....................................... 43
2.8.5. Vai trò các thuộc tính giáo dục đến ý định khởi nghiệp ................. 44
2.8.6. Vai trò của nguồn vốn đến quá trình khởi nghiệp .......................... 48
2.9. Mô hình nghiên cứu đề xuất .....................................................................50
2.10. Tóm tắt chương 2......................................................................................53

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................ 54
3.1. Giới thiệu chương 3 ..................................................................................54
3.2. Qui trình nghiên cứu .................................................................................54
3.2.1. Giới thiệu chương trình nghiên cứu ................................................ 54
3.2.2. Các bước trong qui trình nghiên cứu .............................................. 54
3.3. Thang đo lường các khái niệm nghiên cứu ..............................................57
3.3.1. Thang đo thái độ về khởi nghiệp .................................................... 58
3.3.2. Thang đo ý định khởi nghiệp (EI) .................................................. 62
3.4. Nghiên cứu sơ bộ ......................................................................................62
3.4.1. Nghiên cứu định tính ...................................................................... 63
3.4.2. Nghiên cứu định lượng sơ bộ ......................................................... 65
3.5. Nghiên cứu chính thức .............................................................................74
3.5.1. Mẫu nghiên cứu .............................................................................. 74
3.5.2. Đối tượng và phương pháp khảo sát ............................................... 74

3.6. Phương pháp nghiên cứu: .........................................................................75
3.6.1. Phương pháp phân tích EFA ........................................................... 75
3.6.2. Phương pháp hồi qui bội ................................................................. 76
3.6.3. Phương pháp ANOVA một chiều và hậu ANOVA ........................ 77
3.7. Tóm tắt chương 3......................................................................................78

CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ .............. 79
4.1. Giới thiệu chương 4 ..................................................................................79


4.2. Kết quả thống kê mô tả .............................................................................79
4.2.1. Giới tính .......................................................................................... 79
4.2.2. Độ tuổi ............................................................................................ 80
4.3. Phân tích đánh giá thang đo......................................................................81
4.3.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo.................................................... 81
4.3.2. Kiểm định thang đo bằng phương pháp EFA ................................. 89
4.4. Mô hình nghiên cứu chính thức................................................................94
4.5. Kiểm định mô hình nghiên cứu ................................................................96
4.5.1. Kiểm định giả thuyết H1, H2, H3, H4, H5: mối quan hệ giữa thái
độ về khởi nghiệp với ý định khởi nghiệp ...................................... 97
4.5.2. Kiểm định giả thuyết H6: Phương pháp giáo dục tác động đến thái
độ về việc khởi nghiệp và ý định khởi nghiệp. ............................. 101
4.5.3. Kiểm định giả thuyết H7: thời lượng đào tạo tác động đến thái độ
về khởi nghiệp và ý định khởi nghiệp. ......................................... 105
4.5.4. Kiểm định giả thuyết H8: trình độ học vấn có tác động đến thái độ
về khởi nghiệp và ý định khởi nghiệp. ......................................... 110
4.5.5. Kiểm tra giả thuyết H9: nguồn vốn tác động điều tiết đến mối quan
hệ giữa thái độ về khởi nghiệp với ý định khởi nghiệp. ............... 115
4.6. Tóm tắt chương 4....................................................................................120


CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN HÀM Ý .............................................................. 121
5.1. Giới thiệu chương 5 ................................................................................121
5.2. Kết quả chính và những đóng góp của nghiên cứu ................................122
5.2.1. Mô hình đo lường ......................................................................... 122
5.2.2. Mô hình lý thuyết .......................................................................... 124
5.3. Đóng góp thực tiển và hàm ý đối với các nhà quản trị...........................130
5.3.1. Hàm ý về xây dựng môi trường khuyến khích khởi nghiệp ......... 130
5.3.2. Hàm ý về xây dựng chương trình giáo dục khởi nghiệp .............. 134
5.3.3. Hàm ý về xây dựng chính sách nguồn vốn cho khởi nghiệp. ....... 137
5.4. Hạn chế của đề tài và các hướng nghiên cứu tiếp theo ..........................138


TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: TỔNG HỢP CÁC NGHIÊN CỨU VỀ Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP
Phụ lục 2 : NGHIÊN CỨU ÐỊNH TÍNH KHÁM PHÁ KHÁI NIỆM EAO VÀ EI
Phụ lục 3 : BẢNG CÂU HỎI NGUYÊN MẪU CỦA P. ROBINSON
Phụ lục 4: BẢNG CÂU HỎI BAN ĐẦU THẢO LUẬN NHÓM
Phụ lục 5: BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC
Phụ lục 6: KẾT QUẢ MỘT SỐ PHÂN TÍCH
A.

THANG ĐO CHÍNH THỨC

B.

KẾT QUẢ MÔ HÌNH HỒI QUI EAO – EI

C.


KẾT QUẢ ONEWAY ANOVA: Phương pháp giảng dạy

D.

KẾT QUẢ ONEWAY ANOVA: Thời lượng đào tạo

E.

KẾT QUẢ ONEWAY ANOVA: Trình độ học vấn

F.

KẾT QUẢ HỒI QUI NGUỒN VỐN VỚI BIẾN DUMMY

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG
BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
EAO: Entrepreuerial Atittude Orientation
TPB: Theory Planned Behavior
EEM: Entreprenuership Event Model
EI: Entreprenuerial Intention
EB: entrepreneurial behaviour
DNKN: Doanh nghiệp khởi nghiệp
SE: Self-esteem (Sự tự trọng)
ACH: Achievement (Thành tích)
INN: Innovation (Sáng tạo)
PC: Personal control (Kiểm soát bản thân)
COG: Cognation (Nhận thức, niềm tin / suy nghĩ)

AFF: Affection (Cảm xúc)
Conative or BEH: Behaviour (Ý chí hành vi)


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Thang đo lòng tự trọng…………………………………………... 55
Bảng 3.2: Thang đo kiểm soát bản thân……………………………………. 55
Bảng 3.3: Thang đo thành tích……………………………………………… 56
Bảng 3.4: Thang đo sự sáng tạo……………………………………………. 57
Bảng 3.5: Thang đo ý định khởi nghiệp……………………………………. 59
Bảng 3.6: Độ tin cậy thang đo sơ bộ cảm xúc tự trọng……………………. 63
Bảng 3.7: Độ tin cậy thang đo sơ bộ ý chí về tự trọng…………………….. 64
Bảng 3.8: Độ tin cậy thang đo sơ bộ nhận thức tự trọng…………………….64
Bảng 3.9: Độ tin cậy thang đo sơ bộ cảm xúc kiểm soát bản thân………… 65
Bảng 3.10: Độ tin cậy thang đo sơ bộ ý chí kiểm soát bản thân…………… 65
Bảng 3.11: Độ tin cậy thang đo sơ bộ nhận thức về kiểm soát bản thân…… 66
Bảng 3.12: Độ tin cậy thang đo sơ bộ cảm xúc về thành tích……………… 67
Bảng 3.13: Độ tin cậy thang đo sơ bộ ý chí về thành tích…………………. 67
Bảng 3.14: Độ tin cậy thang đo sơ bộ nhận thức về thành tích……………. 68
Bảng 3.15: Độ tin cậy thang đo sơ bộ cảm xúc sáng tạo …………………….68
Bảng 3.16: Độ tin cậy thang đo sơ bộ ý chí sáng tạo………………………. 69
Bảng 3.17: Độ tin cậy thang đo sơ bộ nhận thức sáng tạo………………….. 69
Bảng 3.18: Độ tin cậy thang đo sơ bộ ý định khởi nghiệp…………………. 70
Bảng 4.1: Thống kê mô tả theo giới tính…………………………………… 76
Bảng 4.2:Thống kê mô tả theo độ tuổi……………………………………… 77
Bảng 4.3: Độ tin cậy thang đo chính thức cảm xúc tự trọng……………….. 78
Bảng 4.4: Độ tin cậy thang đo chính thức ý chí tự trọng…………………… 78
Bảng 4.5: Độ tin cậy thang đo chính thức nhận thức tự trọng……………… 79
Bảng 4.6: Độ tin cậy thang đo chính thức cảm xúc kiểm soát bản thân…… 79
Bảng 4.7: Độ tin cậy thang đo chính thức ý chí kiểm soát bản thân………... 80

Bảng 4.8: Độ tin cậy thang đo chính thức cảm xúc kiểm soát bản thân……..80
Bảng 4.9: Độ tin cậy thang đo chính thức cảm xúc thành tích…………….. 81
Bảng 4.10: Độ tin cậy thang đo chính thức ý chí thành tích………………. 81


Bảng 4.11: Độ tin cậy thang đo chính thức nhận thức thành tích………….. 81
Bảng 4.12: Độ tin cậy thang đo chính thức cảm xúc sáng tạo……………… 82
Bảng 4.13: Độ tin cậy thang đo chính thức ý chí sáng tạo………………… 82
Bảng 4.14: Độ tin cậy thang đo chính thức nhận thức sáng tạo……………..83
Bảng 4.15: Độ tin cậy thang đo chính thức ý định khởi nghiệp……………..83
Bảng 4.16: Kết quả phân tích EFA………………………………………… 86
Bảng 4.17: Bảng trọng số hồi qui mô hình nghiên cứu……………………. 93
Bảng 4.18: So sánh ANOVA phương pháp giảng dạy…………………….. 95
Bảng 4.19: Kiểm định tính đồng nhất phương sai………………………… 96
Bảng 4.20: Bảng so sánh Cảm xúc tự trọng và Cảm xúc sáng tạo giữa các nhóm
bằng LSD………………………………………………………………….. 97
Bảng 4.21: So sánh ANOVA cho thời lượng đào tạo……………………… 99
Bảng 4.22: Kiểm định tính đồng nhất của phương sai (Leneve)……............100
Bảng 4.23: Bảng so sánh cảm xúc sáng tạo giữa các nhóm bằng phương pháp
Tamhane

………………………………………….……………………..100

Bảng 4.24: Bảng so sánh Cảm xúc kiểm soát thành tích bản thân giữa các nhóm
bằng phương pháp LSD……………………………..……………………….101
Bảng 4.25: Bảng so sánh Ý định khởi nghiệp giữa các nhóm bằng phương pháp
LSD ………………………………………………………………………..102
Bảng 4.26: So sánh ANOVA trình độ học vấn…….…………………..........103
Bảng 4.27: Kiểm định sự đồng nhất của phương sai (Leneve)………...........104
Bảng 4.28: Bảng so sánh giữa các nhóm bằng phương pháp LSD………….104

Bảng 4.29: Bảng tóm tắt mô hình. ………………………………………….108
Bảng 4.30: Bảng ANOVA…………………………………………………..108
Bảng 4.31: Bảng trọng số hồi qui: ………………………………………….109
Bảng 4.32: Bảng so sánh trọng số hồi qui giữa các loại nguồn vốn………...111
Bảng 5.1: Thang đo kiểm soát thành tích cá nhân…………………………..125


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Mô hình lý thuyết hành vi dự định………………………………. 19
Hình 2.2: Mô hình sự kiện khởi nghiệp……………………………………. 21
Hình 2.3: Mô hình thái độ về khởi nghiệp…………………………………. 23
Hình 2.4: Quá trình phát triển của các dự án khởi nghiệp………….…….

32

Hình 2.5: Mô hình nghiên cứu đề xuất…………………………………….. 49
Hình 3.2 : Qui trình nghiên cứu……………………………………………. 52
Hình 4.1: Thống kê theo giới tính………………………………………….. 85
Hình 4.2: Thống kê theo độ tuổi…………………………………………… 86
Hình 4.3: Mô hình nghiên cứu điều chỉnh…………………………………...98


TÓM TẮT
Khởi nghiệp đã thu hút rất nhiều sự chú ý và trở thành chủ đề thảo luận giữa
các nhà làm chính sách, các học giả nghiên cứu, các nhà kinh doanh trên thế giới.
Tương tự như vậy, tại Việt Nam, một nền kinh tế mới nổi ở Đông Nam Á, cũng xuất
hiện ngày càng nhiều những nghiên cứu về lĩnh vực này. Nghiên cứu này sử dụng
thang đo “Thái độ về khởi nghiệp” gồm bốn thành phần: Sáng tạo, Tự trọng, Thành
tích và Kiểm soát bản thân của P. Robinson và cộng sự (1991) và thang đo “ý định
khởi nghiệp” của Linan và Chen (2009) nhằm khám phá mối quan hệ giữa thái độ về

khởi nghiệp và ý định khởi nghiệp, đồng thời kiểm 59

1.000

-.8116

.7417

21-50 buổi

.70045

.40341

.892

-.7341

2.1350

>50 buổi

-1.38288

.24633

.066

-2.8648


.0990

Chưa học

.36679

.19706

.760

-.2468

.9804

1 buổi

.15945

.21555

1.000

-.5111

.8300

2-5 buổi
6-10 buổi

.11455

.03493

.19914
.24859

1.000
1.000

-.5054
-.7417

.7345
.8116

21-50 buổi

.73538

.39842

.839

-.6913

2.1621

>50 buổi

-1.34795


.23806

.090

-2.9356

.2397

Chưa học
1 buổi

-.36859
-.57593

.37387
.38393

1.000
.971

-1.7762
-1.9891

1.0390
.8372

2-5 buổi

-.62083


.37497

.935

-2.0288

.7872

6-10 buổi

-.70045

.40341

.892

-2.1350

.7341

11-20 buổi

-.73538
-2.08333*

.39842
.39701

.839
.006


-2.1621
-3.6439

.6913
-.5228

1.71474

.19420

.290

-3.1095

6.5390

1 buổi

1.50741

.21293

.168

-.9646

3.9795

2-5 buổi

6-10 buổi

1.46250
1.38288

.19631
.24633

.340
.066

-2.9119
-.0990

5.8369
2.8648

11-20 buổi

1.34795

.23806

.090

-.2397

2.9356

.39701


.006

.5228

3.6439

>50 buổi
Chưa học

21-50 buổi

LSD

*

2.08333

ACHPC_AFF

(I) Thời
lượng
Chưa học

Khác biệt
trung bình (I- Độ lệch
(J) Thời lượng
J)
chuẩn
Sig.

1 buổi

-.40372

2-5 buổi

.03712

6-10 buổi

.00421

11-20 buổi

-.45003

21-50 buổi

.45962

*

*

Khoảng tin cậy 95%
Cận dưới

Cận trên

.17902


.025

-.7559

-.0516

.14920

.804

-.2564

.3306

.19205

.983

-.3736

.3820

.16534

.007

-.7753

-.1248


.30587

.134

-.1421

1.0613


>50 buổi
1 buổi

2-5 buổi

6-10 buổi

.71621

.097

-2.5993

.2185

*

.17902

.025


.0516

.7559

2-5 buổi
6-10 buổi

*

.44083
.40793

.18695
.22265

.019
.068

.0731
-.0301

.8086
.8459

11-20 buổi

-.04632

.20007


.817

-.4399

.3473

21-50 buổi

.86333*

.32596

.008

.2221

1.5046

>50 buổi
Chưa học

-.78667
-.03712

.72502
.14920

.279
.804


-2.2129
-.3306

.6396
.2564

1 buổi

-.44083*

.18695

.019

-.8086

-.0731

6-10 buổi

-.03291

.19947

.869

-.4253

.3595


.17390

.005

-.8292

-.1451

Chưa học

-1.19038
.40372

*

11-20 buổi

-.48715

21-50 buổi

.42250

.31058

.175

-.1885


1.0335

>50 buổi

-1.22750

.71824

.088

-2.6404

.1854

Chưa học

-.00421

.19205

.983

-.3820

.3736

1 buổi

-.40793


.22265

.068

-.8459

.0301

2-5 buổi

.03291

.19947

.869

-.3595

.4253

11-20 buổi

-.45424

*

.21181

-.8709


-.0376

21-50 buổi
>50 buổi

.45541
-1.19459

.33329
.72835

.033
.173
.102

-.2002
-2.6274

1.1111
.2382

.45003*

.16534

.1248

.7753

.04632


.20007

.007
.817

-.3473

.4399

.1451
.0376

.8292
.8709

11-20 buổi Chưa học
1 buổi
2-5 buổi
6-10 buổi

*

.48715
.45424*

.17390
.21181

.005


21-50 buổi

*

.90965

.31865

.2828

1.5365

>50 buổi

-.74035

.72176

.005
.306

-2.1602

.6795

21-50 buổi Chưa học

-.45962


.30587

.134

-1.0613

.1421

.32596

-1.5046

-.2221

.31058

.008
.175

-1.0335

.1885

.33329

.173

-1.1111

.2002


.005

-1.5365
-3.1574

-.2828
-.1426

-.2185

2.5993

>50 buổi

1 buổi

-.86333

2-5 buổi

-.42250

6-10 buổi

-.45541

*

*


.033

11-20 buổi
>50 buổi

-.90965
-1.65000*

.31865
.76627

Chưa học

1.19038

.71621

.032
.097

1 buổi

.78667

.72502

.279

-.6396


2.2129

2-5 buổi
6-10 buổi

1.22750
1.19459

.71824
.72835

.088
.102

-.1854
-.2382

2.6404
2.6274

11-20 buổi

.74035

.72176

.306

-.6795


2.1602

.1426

3.1574

21-50 buổi
1.65000*
.76627
.032
E. KẾT QUẢ ONEWAY ANOVA: Trình độ học vấn
ANOVA


Sum of Squares
SE_AFF

Between
Groups
Within Groups
Total
SE_COG
Between
Groups
Within Groups
Total
PC_BEH
Between
Groups

Within Groups
Total
ACHPC_AFF Between
Groups
Within Groups
Total
ACH_BEH
Between
Groups
Within Groups
Total
ACHPC_COG Between
Groups
Within Groups
Total
INN_AFF
Between
Groups
Within Groups
Total
INN_BEH
Between
Groups
Within Groups
Total
INN_COG
Between
Groups
Within Groups
Total

EI
Between
Groups
Within Groups
Total

Mean
Square

df

6.409

3

2.136

472.731
479.140

333
336

1.420

23.265

3

7.755


567.065
590.329

333
336

1.703

3.196

3

1.065

392.211
395.407

333
336

1.178

11.665

3

3.888

366.163

377.828

333
336

1.100

1.774

3

.591

358.819
360.593

333
336

1.078

9.838

3

3.279

314.035
323.873


333
336

.943

10.051

3

3.350

367.389
377.440

333
336

1.103

3.983

3

1.328

373.016
377.000

333
336


1.120

.099

3

.033

285.993
286.092

333
336

.859

13.418

3

4.473

403.785
417.203

333
336

1.213


F

Sig.

1.505

.213

4.554

.004

.904

.439

3.536

.015

.549

.649

3.477

.016

3.037


.029

1.185

.315

.039

.990

3.689

.012


Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic
df1
df2
SE_COG
1.441
3
333
ACHPC_AFF
1.401
3
333
ACHPC_COG
2.334

3
333
INN_AFF
.084
3
333
EI
.321
3
333

Sig.
.231
.242
.074
.969
.810

Multiple Comparisons
LSD

Dependent (I)
(J)
Variable
Levelofedu Levelofedu
SE_COG THPT
CD/THCN
DH
Ths
CD/THCN THPT

DH
Ths
DH
THPT
CD/THCN
Ths
Ths
THPT
CD/THCN
DH
ACHPC_AF THPT
CD/THCN
F
DH
Ths
CD/THCN THPT
DH
Ths
DH
THPT
CD/THCN
Ths
Ths
THPT
CD/THCN
DH
ACHPC_COTHPT
CD/THCN
G
DH

Ths
CD/THCN THPT
DH
Ths
DH
THPT
CD/THCN

Mean
Difference
(I-J)
Std. Error Sig.
-.66667 .37671
.078
*
.41746
.20482
.042
.10833 .45362
.811
.66667 .37671
.078
*
1.08413
.33601
.001
.77500 .52604
.142
-.41746* .20482
.042

*
-1.08413
.33601
.001
-.30913 .42043
.463
-.10833 .45362
.811
-.77500 .52604
.142
.30913 .42043
.463
-.28646 .30271
.345
.30058 .16459
.069
-.37708 .36451
.302
.28646 .30271
.345
*
.58704
.27001
.030
-.09063 .42271
.830
-.30058 .16459
.069
*
-.58704

.27001
.030
-.67766* .33785
.046
.37708 .36451
.302
.09063 .42271
.830
*
.67766
.33785
.046
-.03125 .28033
.911
.29226 .15242
.056
-.49792 .33757
.141
.03125 .28033
.911
.32351 .25005
.197
-.46667 .39147
.234
-.29226 .15242
.056
-.32351 .25005
.197

95% Confidence

Interval
Lower
Upper
Bound
Bound
-1.4077
.0744
.0146
.8204
-.7840 1.0006
-.0744 1.4077
.4231 1.7451
-.2598 1.8098
-.8204 -.0146
-1.7451 -.4231
-1.1362
.5179
-1.0006
.7840
-1.8098
.2598
-.5179 1.1362
-.8819
.3090
-.0232
.6243
-1.0941
.3399
-.3090
.8819

.0559 1.1182
-.9221
.7409
-.6243
.0232
-1.1182 -.0559
-1.3422 -.0131
-.3399 1.0941
-.7409
.9221
.0131 1.3422
-.5827
.5202
-.0076
.5921
-1.1619
.1661
-.5202
.5827
-.1684
.8154
-1.2367
.3034
-.5921
.0076
-.8154
.1684


Ths

-.79018* .31287
Ths
THPT
.49792 .33757
CD/THCN
.46667 .39147
DH
.79018* .31287
INN_AFF THPT
CD/THCN
-.07639 .30321
DH
.23841 .16486
Ths
-.63472 .36512
CD/THCN THPT
.07639 .30321
DH
.31480 .27046
Ths
-.55833 .42342
DH
THPT
-.23841 .16486
CD/THCN
-.31480 .27046
Ths
-.87313* .33841
Ths
THPT

.63472 .36512
CD/THCN
.55833 .42342
DH
.87313* .33841
EI
THPT
CD/THCN
-.08681 .31788
DH
.48057* .17284
Ths
.19444 .38278
CD/THCN THPT
.08681 .31788
DH
.56737* .28354
Ths
.28125 .44389
DH
THPT
-.48057* .17284
CD/THCN
-.56737* .28354
Ths
-.28612 .35478
Ths
THPT
-.19444 .38278
CD/THCN

-.28125 .44389
DH
.28612 .35478
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

.012
.141
.234
.012
.801
.149
.083
.801
.245
.188
.149
.245
.010
.083
.188
.010
.785
.006
.612
.785
.046
.527
.006
.046
.421

.612
.527
.421

-1.4056
-.1661
-.3034
.1747
-.6728
-.0859
-1.3530
-.5201
-.2172
-1.3912
-.5627
-.8468
-1.5388
-.0835
-.2746
.2074
-.7121
.1406
-.5585
-.5385
.0096
-.5919
-.8206
-1.1251
-.9840
-.9474

-1.1544
-.4118

-.1747
1.1619
1.2367
1.4056
.5201
.5627
.0835
.6728
.8468
.2746
.0859
.2172
-.2074
1.3530
1.3912
1.5388
.5385
.8206
.9474
.7121
1.1251
1.1544
-.1406
-.0096
.4118
.5585
.5919

.9840

F. KẾT QUẢ HỒI QUI NGUỒN VỐN VỚI BIẾN DUMMY
Kết quả lần chạy thứ 1
Model Summary
Model
1

R

R Square
a

.720

.518

Adjusted R Square
.486

Std. Error of the Estimate
.79896

a. Predictors: (Constant), INN_COG_dautu, ACH_BEH, INN_BEH, SE_COG,
INN_COG_vay, PC_BEH, INN_AFF, INN_COG, ACHPC_AFF, SE_COG_dautu,
INN_BEH_dautu, PC_BEH_vay, SE_COG_vay, ACH_BEH_dautu, INN_BEH_vay,
ACH_BEH_vay,
PC_BEH_dautu,
INN_AFF_dautu,
INN_AFF_vay,

ACHPC_AFF_dautu, ACHPC_AFF_vay
ANOVAa


Model
1

Sum of Squares

df

Mean Square

Regression

215.917

21

10.282

Residual

201.076

315

.638

Total


416.993

336

F

Sig.
.000b

16.107

a. Dependent Variable: EI
b. Predictors: (Constant), INN_COG_dautu, ACH_BEH, INN_BEH, SE_COG,
INN_COG_vay, PC_BEH, INN_AFF, INN_COG, ACHPC_AFF, SE_COG_dautu,
INN_BEH_dautu, PC_BEH_vay, SE_COG_vay, ACH_BEH_dautu, INN_BEH_vay,
ACH_BEH_vay, PC_BEH_dautu, INN_AFF_dautu, INN_AFF_vay, ACHPC_AFF_dautu,
ACHPC_AFF_vay
Coefficientsa
Standar
dized
Unstandardize Coeffici
d Coefficients
ents
Model
1

B

Std.

Error

(Constant)

-.120

.350

SE_COG

.019

.046

PC_BEH

.101

ACHPC_AFF

Beta

Collinearity
Statistics
t

Sig.

Toleranc
e


VIF

-.343

.732

.022

.402

.688

.508

1.970

.056

.098

1.798

.073

.515

1.941

.327


.072

.300

4.556

.000

.352

2.840

ACH_BEH

.258

.059

.240

4.404

.000

.515

1.940

INN_AFF


.205

.064

.195

3.189

.002

.410

2.438

INN_BEH

.112

.050

.107

2.223

.027

.665

1.503


INN_COG

.065

.071

.053

.903

.367

.437

2.290

SE_COG_vay

.032

.129

.056

.249

.803

.030 33.408


PC_BEH_vay

-.263

.133

-.431

-1.969

.050

.032 31.256

.356

.199

.666

1.794

.074

.011 89.913

ACH_BEH_vay

-.200


.130

-.328

-1.534

.126

.034 29.768

INN_AFF_vay

-.181

.147

-.313

-1.231

.219

.024 42.116

INN_BEH_vay

.043

.140


.065

.304

.762

.034 29.804

INN_COG_vay

.204

.167

.319

1.217

.225

.022 45.022

SE_COG_dautu

.240

.089

.405


2.698

.007

.068 14.746

PC_BEH_dautu

.166

.133

.270

1.249

.213

.033 30.487

ACHPC_AFF_dautu

-.165

.166

-.290

-.994


.321

.018 55.802

ACH_BEH_dautu

-.300

.141

-.455

-2.124

.034

.033 29.978

INN_AFF_dautu

-.166

.145

-.263

-1.148

.252


.029 34.236

ACHPC_AFF_vay


INN_BEH_dautu

-.011

.128

-.016

-.089

.929

.049 20.221

INN_COG_dautu

.264

.163

.416

1.618


.107

.023 43.192

a. Dependent Variable: EI

Kết quả sau khi loại các biến có VIF cao
Model Summary
Model

R

1

.703a

R Square

Adjusted R Square

.495

Std. Error of the Estimate

.477

.80528

a. Predictors: (Constant), ACH_BEH_dautu, PC_BEH, ACH_BEH_vay, INN_BEH,
SE_COG, ACH_BEH, INN_AFF, INN_COG, ACHPC_AFF, SE_COG_dautu,

SE_COG_vay
ANOVAa
Model
1

Sum of Squares

df

Mean Square

Regression

206.240

11

18.749

Residual

210.752

325

.648

Total

416.993


336

F

Sig.

28.913

.000b

a. Dependent Variable: EI
b. Predictors: (Constant), ACH_BEH_dautu, PC_BEH, ACH_BEH_vay, INN_BEH,
SE_COG, ACH_BEH, INN_AFF, INN_COG, ACHPC_AFF, SE_COG_dautu,
SE_COG_vay
Coefficientsa
Standar
dized
Unstandardized Coeffic
Coefficients
ients
Model
1

B

Std.
Error

(Constant)


-.093

.344

SE_COG

-.006

.043

PC_BEH

.091

ACHPC_AFF

Beta

Collinearity
Statistics
t

Sig.

Toleran
ce

VIF


-.270

.787

-.008

-.147

.883

.582

1.718

.047

.089

1.949

.052

.746

1.340

.341

.061


.313

5.593

.000

.496

2.018

ACH_BEH

.240

.054

.223

4.422

.000

.610

1.640

INN_AFF

.146


.052

.139

2.785

.006

.627

1.595

INN_BEH

.115

.045

.110

2.565

.011

.851

1.175

INN_COG


.157

.059

.130

2.674

.008

.660

1.516

SE_COG_vay

.166

.082

.290

2.007

.046

.074 13.436

-.148


.089

-.243 -1.662

.097

.073 13.699

ACH_BEH_vay


SE_COG_dautu
ACH_BEH_dautu
a. Dependent Variable: EI

.244

.073

-.235

.081

.412

3.361

.001

.104


9.649

-.356 -2.891

.004

.103

9.736



DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ
ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Dự báo ý định khởi nghiệp bằng mô hình thái độ định hướng kinh doanh:
nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam. Tạp chí Công thương số 12 tháng
11/2017.
2. Do Gender and Age make a difference in entrepreneurial intention of
Vietnamese adults? Global of Advanced Research. Vol 5, Issue 1, PP. 10-16,
ISSN 2394-5788.
3. Entrepreneurial attitude orientations and entrepreneurial intention of
Vietnamese adults: the moderating role of sources of capital. International
Journal of Business and Globalisation (SCOPUS). Acceptance letter 7/2018.



×