Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Số T12-17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.1 KB, 14 trang )

Soạn: 12. 9. 2009
Giảng: 6A: 14. 9. 2009
6B: 15. 9. 2009
Tiết 12 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh nhớ đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nhớ đợc công thức
nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng:
Làm đợc các bài tập về tính giá trị các luỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
3. Thái độ:
Tích cực trong các hoạt động.
B. đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
c. phơng pháp
Vấn đáp, luyện tập, hợp tác trong nhóm nhỏ.
d. tổ chức giờ học
*) Hoạt động khởi động (6 )
- Mục tiêu : Học sinh làm đợc bài tập về tính toán trên tập hợp N ; viết đợc dạng tổng thành
dạng tích.
- Cách tiến hành ;
+) GV gọi HS lên bảng làm bài tập :
HS1 : a. Tính 8.75 + 25.4.2
HS2: Viết tổng sau thành tích
a) 5 + 5 + 5 +5 +5
b) a + a + a + a + a + a
+) Đáp án: HS1: = 8.(75 + 25) = 8.100 = 800
HS2: a. 5 . 5 ; b) 6.a
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


HĐ1: Tìm hiểu về luỹ thừa với số mũ tự nhiên
(18 )
- Mục tiêu: Học sinh nhớ đợc định nghĩa lũy
thừa, phân biệt đợc cơ số với số mũ.
- Đồ dùng: Bảng phụ.
- Cách tiến hành:
*) GV giới thiệu các ví dụ :
2.2.2 = 2
3

a.a.a.a = a
4
Hãy viết gọn tích sau
7.7.7. ; b.b.b.b
a.a a.
n t/số (n 0)
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2.2.2 = 2
3
a.a.a.a = a
4
HS làm bài tập và trả lời:
7.7.7 = 7
3
; b.b.b.b = b
4
a.a .a
n t/số (n 0)
a
n

= a. a a
n thừa số (n 0)
*) HD h/s cách đọc 7
3
đọc là 7 mũ 3 hoặc luỹ
thừa bậc 3 của 7.
+) 7 gọi là cơ số ; 3 là số mũ
+) Tơng tự hãy đọc 5
4
; a
4
; a
n
+) Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của a
n
Số mũ luỹ thừa
Cơ số a
*) G/v Em đ/nghĩa luỹ thừa bậc n của a
- Viết dạng tổng quát
- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép
nâng lên luỹ thừa
H/s đọc b
4
; a
4
; a
n
a là cơ số ; n là số mũ
Định nghĩa : Luỹ thừa bậc n của a
TQ : a

n
= a. a...a (n 0)
n thừa số
Bài [?1] SGK-27)
G/v nhấn mạnh
- Cơ số cho biết gt mỗi thừa số bằng nhau.
- Số mũ cho biết số lợng các thừa số bằng nhau.
Lu ý H/s tránh sai lầm
Ví dụ : 2
3
khác2.3
Mà 2
3
= 2.2.2 = 8
*) Củng cố bài 56 (a ; c)
1 H/s làm trên bảng phụ [?1]
- H/s dới lớp theo dõi nhận xét
Viết gọn dới dạng luỹ thừa
- Họi 2 h/s lên bảng làm a ; c bài 56
Tính gt các luỹ thừa
2
2
; 2
3
; 2
4
; 3
2
; 3
3

; 3
4
2 h/s lên bảng làm a ; c bài 56 SGK
HS1 : a- 5.5.5.5.5.5 = 5
6
HS2 : c- 2.2.2.3.3 = 2
3
. 3
2
H/s tính 2
2
= 2.2 = 4
2
3
= 2.2.2 = 8
Chia nhóm yêu cầu làm bài 58:
Nhóm 1: Lập bảng bình phơng của các số từ 0-
15
Nhóm 2: Lập bảng lập phơng của các số từ 0-10.
Mỗi thành viên trong nhóm tính lập phơng của
1 số, nhóm trởng tổng hợp.
- Các nhóm treo kết quả - lớp nhận xét
Nhóm 1 : Phần a bài 58 SGK
Nhóm 2 : Dùng máy tính bỏ túi
HĐ2: Tìm hiểu về nhân 2 luỹ thừa
cùng cơ số (10 )
- Mục tiêu: Học sinh nhớ công thức nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số.
- Cách tiến hành:
*) Viết tích của 2 luỹ thừa thành 1 luỹ thừa.

- Gọi 2 h/s lên bảng làm:
a. s
3
. 2
2
b. a
4
. a
3
Nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của
luỹ thừa ?
=> quy tắc
G/v nhấn mạnh : Cộng số mũ chính không nhân
nếu có a
m
. a
n
thì kết quả nh thế nào ?
- Củng cố : Viết tích của 2 luỹ thừa thành 1 luỹ
thừa
x
5
. x
4
; a
4
.a
2. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
-
2 h/s lên bảng thực hiện:

a) 2
3
. 2
2
= (2.2.2).(2.2) = 2
5
b) a
4
. a
3
= (a.a.a.a).(a.a.a) = a
7
- Số mũ của kết quả bằng tổng số mũ của luỹ
thừa
TQ : a
m
. a
n
= a
m+n
(m ; n N
*
)
* Tính
x
5
. x
4

a

4
. a
- Gọi 2 h/s thực hiện
Bài 56 (b ; d) gọi 2 h/s lên bảng
a. 6.6.6.3.2
b. 100.10.10.10
- H/s1 : x
5
.x
4
= x
5+4
= x
9
- H/s2 : a
4
.a

= a
4+1
= a
5
Bài 56 (b ; d)
Hs1: 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
Hs2: 100.10.10.10 = 100.10.10.10
= 10
5
HĐ3: Củng cố (8 )
1. Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết

công thức tổng quát
Tìm a biết a
2
= 25
a
3
= 27
- H/s nhắc lại ĐN
Bài tập tìm a
a
2
= 25 => a = 5
a
3
= 27 => a
3
= 3
3
2. Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế
nào ?
Tính a
3
. a
2
. a
5
H/s nhắc lại chú ý SGK
Tính : a
3
.a

2
.a
5
= a
3+2+5
= a
10
e. tổng kết, hd về nhà (3 )
HĐ5: HDVN
- Thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a công thức TQ.
- Cách nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số , TQ
- Bài 57,58, 59 (b) 60 (SGK-28).
Soạn: 13. 9. 2009
Giảng: 6B: 15. 9. 2009
6A: 17. 9. 2009
Tiết 13 Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- H/s phân biệt đợc cơ số và số mũ, nhớ đợc công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- H/s nhớ cách viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
2. Kỹ năng:
Làm thành thạo các bài tập về luỹ thừa.
3. Thái độ : Sôi nổi trong thảo luận xây dựng bài
B. đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
c. phơng pháp
Luyện tập, hợp tác trong nhóm nhỏ.
d. tổ chức giờ học
*) Hoạt động khởi động (6 )

- Mục tiêu : Học sinh nhớ định nghĩa luỹ thừa, làm đợc bài tập về nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số.
- Cách tiến hành :
- Yêu cầu HS lên bảng:
HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ? viết
công thức tổng quát ?
áp dụng tính 10
2
= ?
5
3
= ?
HS2: Làm bài tập
Viết kq phép tính dới dạng 1 luỹ thừa
3
3
. 3
4
= ; 5
2
. 5
7
= ; 7
5
.7
G/v đánh giá cho điểm
Đáp án
HS1 : Phát biểu định nghĩa (SGK)
a
n

= a.a a (n 0)
n thừa số
10
2
= 10.10 = 100
5
3
= 5.5.5 = 125
HS2: Tính :
3
3
. 3
4
= 3
3+4
= 3
7
5
2
. 5
7
= 5
2+7
= 5
9
7
5
. 7 = 7
5+1
= 7

6
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Luyện tập
Dạng 1 : Viết 1 số tự nhiên dới dạng luỹ thừa
*) GV yêu cầu HS đọc bài tập 61.
- Lu ý h/s viết tất cả các cách nếu có thể.
Bài 62 (SGK-28)
- Gọi 2 h/s lên bảng làm mỗi em 1 câu
? H/s1 : Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa
với số chữ số 0 sao chữ số 1 ở gt luỹ thừa ?
- Gọi h/s khác nhận xét sửa sai.
HS lên bảng làm bài tập theo yêu cầu:
Bài 61 (SGK-28)
Trong các số sau số nào là luỹ thừa của 1 số tự
nhiên
6 ; 17 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64; 81; 90;100
Viết tất cả các cách nếu có :
8 - 2
3
64 = 8
2
= 4
3
= 2
6
16 = 4
2
= 2
4
81 = 9

2
= 3
4
27 = 3
3
100 = 10
2
Bài 62 (28)
HS1 :
a. 10
2
= 100 ; 10
3
= 1000
10
4
= 10.000 ; 10
5
= 100000
10
6
= 1000000
- Số chữ số 0 ở sau chữ số 1 ở gt luỹ thừa bằng
số mũ của luỹ thừa
HS2:
b. 1000 = 10
3

1000000 = 10
6

1 tỷ = 10
9
100 .0 = 10
12

12 chữ số 0
Bài 63 (Tr.28)
Dạng 2 : Đúng sai
Bài tập 63 (28)
G/v Gọi h/s đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại
sao đúng ? tại sao sai
Câu Đúng Sai
2
3
.2
2
= 2
6
x
2
3
.2
2
= 2
5
x
5
4
.5
5

= 5
4
x
a. Sai vì đã nhân 2 số mũ
b. Đúng vì giữ nguyên cơ số, số mũ bằng tổng 2
số mũ
c. Sai vì không tính tổng số mũ
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa
Bài 64 (SGK-29)
- Gọi 2 h/s lên đồng thời thực hiện:
Bài 64 (Tr.29)
2h/s lên bảng, mỗi h/s làm 2 câu
H/s dới lớp làm nháp, so sánh kết quả, nhận xét
a. 2
3
.2
2
.2
4
b. 10
2
.10
3
.10
5
c. x. x
5
d. a
3
. a

2
. a
5
a. 2
3
.2
2
.2
4
= 2
3+2+4
= 2
9
b. 10
2
. 10
3
. 10
5
= 10
2+3+5
= 10
10
c. x.x
5
= x
6
d. a
3
. a

2
. a
5
= a
10
Dạng 4 : So sánh 2 số
Bài 65 (SGK-29)
GVHD cho h/s hoạt động nhóm sau đó các nhóm
trình bày cách làm.
- Các em có thể dùng máy tính để tính gt của luỹ
thừa
Để giải bài tập 64 cần căn cứ vào kiến thức cơ
bản nào ?
Bài 65 (Tr.29)
H/S hoạt động nhóm làm bài 65.
Đại diện nhóm trả lời:
a. 2
3
= 8
3
2
= 9
8 < 9 => 2
3
< 3
2
b. 2
5
= 32
5

2
= 25
32 > 25 => 2
5
> 5
2
c. 2
4
= 16
4
2
= 16 vậy 2
4
= 4
2
Tơng tự với bài 65
Bài 66 (SGK-29)
H/s đọc kỹ đầu bài và dự đoán
1111
2
= ?
- G/v gọi h/s trả lời,
- Cả lớp nhận xét kết quả bạn dự đoán
d. 2
10
và 100
2
10
= 1024 > 100 => 2
10

> 100
- H/s : 1111
2
= 1234321
e. tổng kết, hd về nhà (3 )
- Nhắc lại ĐN luỹ thừa bậc n của số a
- Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
- HDVN : BT 90 ; 91 ; 92 ; 93 (SBT-13)
- Đọc trớc bài chia 2 LT cùng cơ số
- Cần chú ý sửa sai: 5
3
= 5.3 = 15 ; (5 + 2)
2
= 5
2
+ 2
2
= 7
2
_____________________________________
Soạn: 17. 9. 2009
Giảng: 6A: 19. 9 2009
6B: 21. 9. 2009
Tiết 14 Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- H/s nhớ đợc công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Quy ớc a
0
= 1 (a 0)

2. Kỹ năng :
HS làm đợc các bài tập về chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
3. Thái độ :
Tính cẩn thận chính xác khi giải toán.
b. đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 69 (SGK-30)
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng (phấn)
C. phơng pháp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×