Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 1t số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.16 KB, 2 trang )

Trường THCS Hải Quy BÀI KIỂM TOÁN SỐ HỌC-LỚP 6 (Tiết 18)
Lớp 6.... Thời gian : 45 phút . ( Đề 1)
Họ và tên ........................................ Ngày kiểm tra................Ngày trả bài................
Điểm Nhận xét của thầy , cô giáo
I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho 4 tập hợp :
M =
}{
edcba ;;;;
; N =
}{
eda ;;
; P =
}{
dcba ;;;
; Q =
}{
a;1
. Tập hợp
nào là tập con của tập M
A . N, P ,Q ; B . P, Q ; C. N, Q ; D . N, P
Câu 2: Cho tập E =
{
3;2;1
}
Chọn kết quả đúng:
A. 1

E ; B.
}{
1



E ; C . 3

E ; D.
}{
3;2

E
Câu 3 : kết quả của 3
26
3:
là: A. 3
8
; B. 3
12
; C. 9
4
; D. 3
4
Câu 4: Cho x. 3 = 3 . Giá trị của x là : A. 0 ; B. 1 ; C . 2 ; D . 3
Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên x gồm 3 phần tử mà 0 < x < 4 là:
A.
}{
3;2;1
; B.
}{
2;1;0
; C.
}{
3;4;0

; D.
){
4;3;1
Câu 6: Kết quả của phép tính : 3
3
.18 - 3
3
.12 là :
A . 142 ; B. 6 ; C. 162 ; D . 48
Câu 7: Cho tập M =
}{
3/
≤∈
xNx
gồm có các phần tử :
A. 0;1;2 ; B. 0;1;2;3 ; C. 1;2 ; D. 1;2;3;4
Câu 8: Kết quả của 2
43
2.
là :
A. 2
7
; B. 2
12
; C. 2
1
; D . 4
7
II) TỰ LUẬN : (6 điểm )
Bài 1/ ( 2 điểm) : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?

a) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50
b) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 nhưng nhỏ hơn 7
Bài 2/ ( 2 điểm): Tính hợp lý
a) 39. 213 + 87.39
b) 86 +135 + 14 + 65
c) 40 -
( )
[
2630
−−
2
]
Bài 3/ ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết:
a) 5 ( x + 35 ) = 515
b) 12x - 33 = 3
.2
. 3
3
c) x : 41 = 13
d) ( x – 35 ) - 120 = 0
BÀI LÀM
Trường THCS Hải Quy BÀI KIỂM TOÁN SỐ HỌC-LỚP 6 (Tiết 18)
Lớp 6.... Thời gian : 45 phút . ( Đề 2)
Họ và tên ........................................ Ngày kiểm tra................Ngày trả bài................
Điểm Nhận xét của thầy , cô giáo
I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho 4 tập hợp :
M =
}{
edcba ;;;;

; N =
}{
eda ;;
; P =
}{
dcba ;;;
; Q =
}{
a;1
. Tập hợp
nào là tập con của tập M
A . N, P ,Q ; B . P ;N ; C. N, Q ; D . Q, P
Câu 2: Cho tập E =
{ }
4;3;2
Chọn kết quả đúng:
A. 2

E ; B.
{ }
2

E ; C . 4

E ; D.
}{
3;2

E
Câu 3 : kết quả của 2

6
: 2
4
là: A. 2
10
; B. 2
24
; C. 4
2
; D. 2
2
Câu 4: Cho x. 4 = 4 . Giá trị của x là : A. 0 ; B. 2 ; C . 1 ; D . 4
Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên x gồm 4 phần tử mà 0 < x < 5 là:
A.
{ }
4;2;1;0
; B.
{ }
4;3;2;1
; C.
{ }
4;3;1;0
; D.
{ }
5;3;2;1
Câu 6: Kết quả của phép tính : 2
3
.18 - 2
3
.12 là :

A . 48 ; B. 84 ; C. 24 ; D . 162
Câu 7: Cho tập Q =
{ }
4/
≤∈
xNx
gồm có các phần tử :
A. 0;1;2;3;4 ; B. 0;1;2;3 ; C. 1;2 ; D. 1;2;3;4
Câu 8: Kết quả của 3
3
.3
4
là :
A. 3
12
; B. 3
7
; C. 3
1
; D 9
7
II) TỰ LUẬN : (6 điểm )
Bài 1/ ( 2 điểm) : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
c) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 60
d) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6
Bài 2/ ( 2 điểm): Tính hợp lý
d) 27 .75 + 25 .27
e) 46 +145 + 54 + 55
f) 80 -
( )

[
2630
−−
2
]
Bài 3/ ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết:
a) 3 ( x + 35 ) = 309
b) 12x - 28 = 2
.2
. 2
3
c) x : 13 = 41
d) ( x – 120) - 35 = 0
BÀI LÀM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×