Tải bản đầy đủ (.docx) (133 trang)

450 câu lý thuyết amin aminoacid protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.63 KB, 133 trang )

Câu 1: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Anilin có công thức là
A. CH3COOH.

B. C6H5NH2.

C. CH3OH.

D. C6H5OH.

Câu 2: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Phát biểu nào sau đây đúng ?
Các amin không độc
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dễ tan trong nước.
D. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
 HCl
 NaOH
� X ����
Y
Câu 3: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin ���

Chất Y là chất nào sau đây?
A. H2N−CH2−CH2−COOH

B. CH3−CH(NH2)−COONa

C. CH3−CH(NH3Cl)−COONa

D. CH3−CH(NH3Cl)−COOH

Câu 4: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. (CH3)3N



B. CH3NHCH3

C. CH3CH2NHCH3

D. CH3NH2

Câu 5: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 )Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl
loãng dư, thu được 2,628 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4

B. 6

C. 8

D. 2

Câu 6: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 )Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung
dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.
Câu 7: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 )Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. CH3COOH

B. FeCl3.

C. HCl.


D. NaOH.

Câu 8: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá
với?
A. nước muối.

B. nước.

C. giấm ăn.

D. cồn.

Câu 9: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Benzylamoni clorua

B. Anilin

C. Metyl fomat

D. Axit fomic

Câu 10: : ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 )Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khiwr ở
điều kiện thường?
A. CH3NH2

B. (CH3)3N

C. CH3NHCH3

D. CH3CH2NHCH3


Câu 11: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là


A. C, H, N

B. C, H, Cl

C. C, H

D. C, H, N, O

Câu 12: : ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 )Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C2H5)2NH
(3), NH3 (4), (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (3), (2), (4), (1)

B. (3), (1), (2), (4)

C. (4), (2), (3), (1)

D. (4), (1), (2), (3)

Câu 13: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử
của peptit X (đvC) là
A. 245

B. 281

C. 227


D. 209

Câu 14: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X (mạch hở) chỉ thu
được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1

B. 2

C. 6

D. 4

Câu 15: : ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 )Amin X bậc 1, có công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân
cấu tạo của X là
A. 7

B. 4

C. 8

D. 5

Câu 16: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin.

B. Metỵlamin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.


Câu 17: : ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 )Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn
giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic.

B. α-amino axit.

C. este.

D. β-amino axit.

Câu 18: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol
glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalamin (Phe). Thủy phân không hoàn
toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X
có công thức là
A. Gly-AI a-Val -Val -Phe.

B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.

D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

Câu 19: : ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 )Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH.

B. C2H5NH2.

C. HCOONH4.


D. CH3COOC2H5.

Câu 20: : ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 )Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một có cùng công
thức phân tử C3H9N là
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3

Câu 21: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 )Khi thủy phân peptit có công thức sau:
H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH2CONHCH2CONHCH(CH3)COOH thì sản phẩm thu được có tối đa
bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 6.


Câu 22: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon
không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản
ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit malic là
A. HOOCCH(OH)CH2COOH.

B. CH3OOCCH(OH)COOH.


C. HOOCCH(CH3)CH2COOH.

D. HOOCCH(OH)CH(OH)CHO.

Câu 23: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm
N2, H2O và a mol khí CO2. Giá trị của a bằng:
A. 0,20.

B. 0,30.

C. 0,10.

D. 0,15.

Câu 24: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là
A. Phe.

B. Ala.

C. Val.

D. Gly.

Câu 25: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ). Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động,
thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO.

B. HCOOH.


C. CH3CHO.

D. C2H5OH.

.Câu 26: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 27: : ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 )Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NHCH(CH3)-CO-NH-CH2- CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?
A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 2.

Câu 28: : ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:
A. phản ứng thủy phân của protein.

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

C. phản ứng màu của protein.

D. sự đông tụ của lipit.

Câu 29: : ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Số amin bậc I chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử
C7H9N là
A. 3.


B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 30: : ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số
đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là
A. 7.

B. 6.

C. 5

D. 4.

Câu 31: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được
hỗn hợp sản phẩm gồm alanin và glyxin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 6.

B. 3.

C. 9.

D. 12.


Câu 32: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau:
FeCl3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là:

A. 1.

B. 0.

C. 3.

D. 2.

Câu 33: : ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 )Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala

A. Cu(OH)2.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch HCl.

Câu 34: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Cho alanin tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được sản
phẩm X. Cho X tác dụng với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ Y. Công thức của Y là:
A. ClNH3C2H4COONa.

B. ClNH3C2H4COOH.

C. NH2CH2COOH.

D.

CH3CH(NH2)COONa.
Câu 35: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ). Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là:

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 36: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân
tử alanin là:
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 37: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu được
muối sunfat Y có công thức phân tử là C4H16O4N2S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 8.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 38: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.

B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
Câu 39: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng
quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)
…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là
A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.
Câu 40: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các
amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể
dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút.

B. Soda.

C. Nước vôi trong.

D. Giấm ăn.


Câu 41: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.


Câu 42: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
A. axit glutamic.

B. axit glutaric.

C. glyxin.

D. glutamin.

Câu 43: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng
phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là:
A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 44: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Phát biểu nào sau đâỵ đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 45: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C6H5NH2.

B. CH3NHCH3.


C. (CH3)3N.

D. CH3NH2.

Câu 46: ( GV LÊ PHẠM THÀNH 2018 ) Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất
hiện kết tủa trắng?
A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Đimetylamin.

D. Alanin.

Câu 47: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Cho các phát biểu:
(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 48: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

B. Alanin làm quì tím chuyển thành màu đỏ.
C. Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử.
D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 49: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường
hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
A. Moocphin.

B. Heroin.

C. Cafein.

D. Nicotin.

Câu 50: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin?


A. CH3CH2NHCH3; CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3.
B. C2H5NH2; (CH3)2CHNH2; (CH3)3CNH2.
C. CH3NH2; CH3CH2NHCH3; (CH3)2NCH2CH3.
D. CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3; CH3CH2NHCH3.
Câu 51: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khẳng định về tính chất vật lí nào của amino axit dưới đây không
đúng:
A. Tất cả đều là chất rắn.

B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.

C. Tất cả đều tan trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 52: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.

(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α-aminoaxit là n-1.
(4) Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α-amino axit đó.
Số nhận định đúng là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 53: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) CH3CH2CH(NH2)CH3 là Amin
A. bậc I.

B. bậc II.

C. bậc III.

D. bậc IV.

Câu 54: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2
chỉ dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl.

B. NA.

C. quì tím.

D. dung dịch NAOH.


Câu 55: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 56: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho cácchất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4);
(C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazơ giữa các chất hợp lí là
A. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).

B. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).

C. (2) < (3) < (5) < (1) < (4).

D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).

Câu 57: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dung dịch nào làm xanh quì tím?
A. CH3CH(NH2)COOH.

B. H2NCH2CH(NH2)COOH.

C. ClH3NCH2COOH.

D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.

Câu 58: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đốt hết 2 amin đơn chức, mạch hở, bậc I, đồng đẳng kế tiếp, thu

được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là
A. CH3NH2, C2H5NH2.

B. C2H5NH2, C3H7NH2.

C. C4H9NH2, C5H11NH2.

D. C3H7NH2, C4H9NH2.


Câu 59: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất nào là amin bậc 3:
A. (CH3)3C-NH2.

B. (CH3)3N.

C. (NH2)3C6H3.

D. CH3NH3Cl.

Câu 60: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Amino axit HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH có tên là
A. axit glutariC.

B. axit amino ađipiC.

C. axit glutamiC.

D. axit amino

pentanoiC.
Câu 61: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Khi cho quì tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh.
B. Từ 3 α-amino axit khác nhau có thể tạo ra tối đa 6 tripeptit.
C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure.
D. Liên kết giữa nhóm CO với NH được gọi là liên kết peptit
Câu 62: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các dung dịch: (NH4)2CO3, (CH3NH3)2SO4, K2CO3, NH4Cl,
CuSO4, C6H5NH3HSO4. Số chất khi tác dụng với Ba(OH)2 ở điều kiện thường vừa tạo kết tủa vừa tạo khí
là?
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 63: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 2,655g amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư
dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,8085g muối. CTPT của X là
A. C3H9N.

B. C3H7N.

C. CH5N.

D. C2H7N.

Câu 64: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng
A. H2SO4.

B. HCl.


C. CH3COOH.

D. HNO3.

Câu 65: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức?
A. cacboxyl và hiđroxyl.

B. hiđroxyl và amino.

C. cacboxyl và amino.

D. cacbonyl và amino.

Câu 66: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit
mạch hở trong đó có đủ cả 3 amino axit đó?
A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 2.

Câu 67: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Một hợp chất có công thức phân tử là C4H11N, có bao nhiêu đồng
phân amin bậc 1?
A. 3.

B. 4.

C. 5.


D. 6.

Câu 68: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Sắp xếp tính bazơ của các chất sau theo thứ tự tăng dần:
A. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2.

B. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2.

C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2.

D. C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3.

Câu 69: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại:
A. chỉ dạng ion lưỡng cựC.

B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau.

C. chỉ dạng phân tử.

D. chủ yếu dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử.


Câu 70: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptit mạch hở X thu được dung dịch
chỉ chứa Gly, Ala và Val. Số đồng phân tripeptit của X là:
A. 3.

B. 4.

C. 5.


D. 6.

Câu 71: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau: etylamin, anilin, đimetylamin, trimetylamin. Số
chất amin bậc II là
A.1.

B. 2.

C.3.

D. 4.

Câu 72: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trạng thái và tính tan của các amino axit là
A. chất lỏng dễ tan trong nướC.

B. chất rắn dễ tan trong nướC.

C. chất rắn không tan trong nướC. D. chất lỏng không tan trong nướC.
Câu 73: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
C. có 3 gốc amino axit khác nhau.

B. có 3 gốc amino axit giống nhau.
D. có 3 gốc amino axit.

Câu 74: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hợp chất CH3-NH-CH2-CH3 có tên đúng là
A. đietylamin.

B. etylmetylamin.


C. N-etylmetanamin. D. đietylmetanamin.

Câu 75: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
Câu 76: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau: (1) CH3CH(NH2)COOH; (2) HOOC-CH2-CH2COOH; (3) NH2[CH2]5COOH; (4) CH3OH và C6H5OH; (5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2; (6)
NH2[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH. Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (5), (6).

C. (1), (3), (6).

D. (1), (3), (4), (5), (6).

Câu 77: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi thủy phân một octapeptit X mạch hở, có công thức cấu tạo là
Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 78: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là
A. etanmetanamin.


B. propanamin.

C. etylmetylamin.

D. propylamin.

Câu 79: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng?
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh.
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể


sống.
D. Các amino axit có chứa nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
Câu 80: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

Câu 81: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi thủy phân hoàn toàn một pentapeptit X thu được các amino
axit: Gly, Ala, Val, Glu, Lys. Còn khi thủy phân một phần X thu được hỗn hợp các đipeptit và tripeptit:
Gly-Lys, Val-Ala, Lys-Val, Ala-Glu, Lys-Val-AlA. Cấu tạo đúng của X là:
A. Gly-Lys-Val-Ala-Glu.

B. Gly-Lys-Val-Glu-AlA.

C. Glu-Ala-Val-Lys-Gly.


D. Glu-Ala-Gly-Lys-Val.

Câu 82: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 83: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hợp chất nào không phải amino axit?
A. H2N-CH2-COOH.

B. NH2-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-CH2-CO-NH2.

D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.

Câu 84: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 85: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 86: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Axit amino axetic không tác dụng với chất:
A. CaCO3.

B. H2SO4 loãng.

C. KCl.

D. CH3OH.

Câu 87: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Cho các nhận định sau:
(1) Peptit là những hợp chất chứa các gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng những liên kết peptit,
protein là những polipeptit cao phân tử.
(2) Protein đơn giản được tạo thành chỉ từ các α-amino axit. Protein phức tạp tạo thành từ các protein đơn
giản cộng với thành phần “phi protein”.
A. (1) đúng, (2) sai.

B. (1) sai, (2) đúng.

C. (1) đúng, (2) đúng.

D. (1) sai, (2) sai.


Câu 88: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có 1 nhóm –NH2) phản
ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-C2H4-COOH.

B. H2N-C2H3(COOH)2.

C. H2N-C3H5(COOH)2.

D. H2N-CH2-COOH.

Câu 89: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3),
(C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là


A. (4), (1), (5), (2), (3).

B. (3), (1), (5), (2), (4).

C. (4), (2), (3), (1), (5).

D. (4), (2), (5), (1), (3).

Câu 90: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.
C. Amino axit ngoài dạng phân tử H2NRCOOH còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.
Câu 91: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Công thức phân tử tổng quát của các amino axit no, mạch hở, phân
tử chứa một nhóm chức amino và hai nhóm chức cacboxyl là:
A. Cn+1H2n+3O4N.


B. CnH2n+3O4N.

C. CnH2n-1O4N.

D. CnH2n+1O4N.

Câu 92: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) X là NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2CH2-COOH. Số liên kết peptit có trong một phân tử X là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 93: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là:
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 94: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X
tác dụng với:
A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH.

D. NaOH, NH3.


Câu 95: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và chất béo là
A. protein có khối lượng phân tử lớn.

B. protein luôn có chứa nguyên tử N.

C. protein luôn có nhóm chức OH.

D. protein luôn là chất hữu cơ no.

Câu 96: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:
A. chất đường.

B. chất đạm.

C. chất béo.

D. chất xương.

Câu 97: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOH; (2) NH3Cl-CH2COOH; (3)
H2NCH2COOH; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm
quì tím hóa đỏ là
A. (3).

B. (2).

C. (2), (5).

D. (1), (4).


Câu 98: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:
NH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Khẳng
định đúng là:
A. Trong X có 4 liên kết peptit.

B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.

C. X là một pentapeptit.

D. Trong X có 2 liên kết peptit.

Câu 99: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tìm phát biểu sai trong các chất sau:


A. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hiđro với nướC.
B. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết hiđro
giữa các phân tử ancol.
C. Anilin không tan trong nướC.
D. Ở điều kiện thường, metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniaC.
Câu 100: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là
A. axit amino phenylpropioniC.
C. phenyl alanin.

B. axit 2-amino-3-phenylpropioniC.
D. axit 2-amino-3-phenylpropanoiC.

Câu 101: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong mỗi phân tử protein, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự nhất định.
B. Phân tử có hai nhóm –CO–NH– được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.

D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.
Câu 102: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl rồi tráng lại bằng nướC.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nướC.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 103: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Glyxin còn có tên là:
A. axit α-amino axetiC.
C. axit α-amino butyriC.

B. axit β-amino propioniC.
D. axit α-amino propioniC.

Câu 104: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau đây: NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2COOH (X); NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (Y); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH (Z); NH2CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH (T); NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (U). Có bao nhiêu
chất thuộc loại đipeptit?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 105: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất có công thức phân tử C2H5O2N có bao nhiêu đồng phân
amino axit?
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 106: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C,
D, E có cấu tạo ABCDE thì thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có chứa liên kết peptit?
A. 4.

B. 5.

C. 8.

D. 9.

Câu 107: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Sắp xếp các hợp chất sau: metylamin (I), đimeylamin (II), NH3
(III), anilin (IV) theo trình tự tính bazơ giảm dần?


A. II > I > III > IV.

B. IV > I > II > III.

C. I > II > III > IV.

D. III > II > IV > I.

Câu 108: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu 109: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp
gồm alanin và glyxin theo tỉ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 110: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào?
A. Anilin tác dụng được với axit.

B. Anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3.

C. Anilin tác dụng dễ dàng với nước brom.

D. Anilin không làm đổi màu quì tím.

Câu 111: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino:
A. Axit glutamiC.

B. Lysin.

C. Alanin.

D. Valin.

Câu 112: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất có công thức phân tử C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân
amino axit?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 113: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chọn câu sai?
A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D. Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit.
Câu 114: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I?
A. (CH3)3N.

B. CH3NHCH3. C. CH3NH2.

D. CH3CH2NHCH3.

Câu 115: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau: (1) NH2CH2COOH; (2) NH2CH2CH2COOH; (3)
C6H5CH2CH(NH2)COOH; (4) HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH; (5) NH2[CH2]4CH(NH2)COOH. Những
chất thuộc loại α-amino axit là:
A. (1); (3); (4); (5).

B. (1); (2); (3).

C. (1); (3); (5).

D. (1); (2); (3); (4).


Câu 116: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thủy phân hoàn 1 mol hợp chất:
NH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì thu được
nhiều nhất bao nhiêu mol α-amino axit?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.


Câu 117: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) H2N-CH2-COOH phản ứng được với: (1) NaOH; (2) CH3COOH;
(3) C2H5OH.
A. 1, 2.

B. 2, 3.

C. 1, 3.

D. 1, 2, 3.

Câu 118: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CO-NH-CH(COOH)-CH(CH3)2. Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val.

B. Ala-Gly-Val.

C. Gly-Ala-Gly.


D. Gly-Val-

AlA.
Câu 119: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Trạng thái và tính tan của các amino axit là
A. chất rắn, không tan trong nướC. B. chất lỏng, không tan trong nướC.
C. chất rắn, dễ tan trong nướC.

D. chất lỏng, dễ tan trong nướC.

Câu 120: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino
axit còn thu được các đipeptit:
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu nào đúng của X là
A. Val-Phe-Gly-AlA. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe. D. Gly-Ala-Phe-Val.
Câu 121: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là isobutylamin. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là:
A. (CH3)2CHNH2.

B. (CH3)2CHCH2NH2.

C. CH3CH2CH2CH2NH2

.

D. CH3CH2CH(CH3)NH2.

Câu 122: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Một amino axit có công thức phân tử C4H9NO2. Số đồng phân
amino axit là
A. 3.

B. 4.


C. 5.

D. 2.

Câu 123: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Một peptit có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CH-CONH-CH(COOH)-CH(CH)2. Tên của peptit trên là:
A. Glyxinalaninvalin. B. Glyxylalanylvalyl.

C. Glyxylalanylvalin. D. Glyxylalanyllysin.

Câu 124: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Các chất nào sau đây là amin bậc I?
A. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH2.

B. CH3NH2; C6H5NH2; CH3CH(NH2)CH3.

C. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH3Cl.

D. CH3NH2; CH3NHCH3.

Câu 125: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong các công thức sau đây có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng
với tên gọi đúng:
(1) H2N-CH2-COOH: Glyxin; (2) CH3-CH(NH2)-COOH: Alanin; (3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH:
Axit glutamic; (4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH: Lysin
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Câu 126: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Số liên kết peptit trong hợp chất sau là:
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH


A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 127: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi
của X là:
A. alanylglixyl.

B. alanylglixin.

C. glyxylalanin.

D. glyxylalanyl.

Câu 128: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy các chất đều làm quì tím ẩm hóa xanh là
A. natri hiđroxit, amoni clorua, metylamin.

B. amoniac, natri hiđroxit, anilin.

C. amoniac, metylamin, anilin.


D. metylamin, amoniac, natri axetat.

Câu 129: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều
tăng dần phân tử khối, nhận xét nào sau đây đúng:
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần.
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần.
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần.
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần.
Câu 130: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. C3H5(OH)3.

Câu 131: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol
bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là:
A. 1 và 1.

B. 1 và 3.

C. 4 và 1.

D. 4 và 8.

Câu 132: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau đây (X1: H2N-CH2-COOH; X2: C2H5OH; X3:
CH3-NH2; X4: C6H5OH). Những chất nào có khả năng thể hiện tính bazơ?
A. X1, X3.

B. X1, X2.


C. X2, X4.

D. X1, X2, X3.

Câu 133: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Câu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rắn ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện phức chất màu tím.
Câu 134: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1)
C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3.
A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).

B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).

C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3).

D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).

Câu 135: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018)Amin có chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N có
mấy đồng phân:
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.



Câu 136: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Nhiệt độ sôi của C4H10 (1); C2H5NH2 (2); C2H5OH (3) tăng dần
theo thứ tự:
A. (1) < (2) < (3).

B. (1) < (3) < (2).C. (2) < (3) < (1).

D. (2) < (1) <

(3).
Câu 137: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hợp chất A có công thức phân tử CH6N2O3. A tác dụng với KOH
tạo ra một bazơ và các chất vô cơ. Công thức cấu tạo của A là
A. H2N-COO-NH3OH.

B. CH3NH3+NO3-.

C. HONHCOONH4. D. H2N-COOH-NO2.

Câu 138: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có
màu
A. trắng.
B. đỏ.
C. vàng.
D. tím.
Câu 139: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Phát biểu nào sau đây là sai
A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
Câu 140: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy

có kết tủa màu
A. xanh thẫm.

B. tím.

C. đen.

D. vàng.

Câu 141: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Các α–amino axit đều có.
A. khả năng làm đổi màu quỳ tím.

B. đúng một nhóm amino.

C. ít nhất 2 nhóm –COOH.

D. ít nhất hai nhóm chức.

Câu 142: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl
và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.
Câu 143: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào
sau đây?
A. CH3COOH

B. FeCl3.


C. HCl.

D. NaOH.

Câu 144: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên
rửa cá với?
A. nước muối.

B. nước.

C. giấm ăn.

D. cồn.


Câu 145: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc I có cùng
công thức phân tử C3H9N là
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 146: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần :
etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2) ; isopropylamin (3).
A. (1), (2), (3).

B. (2), (3),(1).


C. (3), (1), (2).

D. (3), (2), (1).

Câu 147: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Dung dịch không có phản ứng màu biure là
A. Gly-Ala-Val.

B. anbumin (lòng trắng trứng).

C. Gly-Ala-Val-Gly.

D. Gly-Val.

Câu 148: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Số lượng đồng phân amin bậc II ứng với công thức
phân tử C4H11N là :
A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 149: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo
sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng.

B. màu tím.


C. màu xanh lam.

D. màu đỏ máu.

Câu 150: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất?
A. Đimetylamin.

B. Amoniac.

C. Anilin.

D. Etylamin.

Câu 151: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành
màu xanh ?
A. Glutamic

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin

Câu 152: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là:
A. Phe

B. Ala

C. Val


D. Gly

Câu 153: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Để khử mùi tanh của cá gây ra bởi một số amin nên rửa
cá với:
A. Nước muối

B. Nước

C. Giấm ăn

D. Cồn

Câu 154: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Có bao nhiêu tripeptit ( mạch hở) khác loại mà khi thủy
phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin
A. 6

B. 9

C. 4

D. 3

Câu 155: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của
amin không đúng ?
A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.



Câu 156: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3 N  CH 2  COO

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.
Câu 157: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch
sau: FeCl3; CuSO4; Zn(NO3)2; CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là:
A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 158: (NB) ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu
xanh:
A. Anilin.

B Phenol.

C. Glyxin.

D Lysin.

Câu 159: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy
có kết tủa màu
A. xanh thẫm


B. tím

C. đen

D. vàng

Câu 160: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Phân tử khối của anilin là:
A. 75.

B. 89.

C. 93.

D. 147.

Câu 161: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Cho các dung dịch sau: Gly-Ala-Lys-Gly, glucozơ, tinh
bột, glixerol. Dung dịch không tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glixerol

B. glucozơ

C. tinh bột

D. Gly-Ala-Lys-Gly

Câu 162: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Trong các amin dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. (CH3)2NC2H5

B. C6H5NH2


C. H2N(CH2)6NH2

D. CH3NHCH3

Câu 163: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Cho dãy các chất sau: tristearin, phenylamoni clorua,
đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun
nóng là
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 164: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, màu của
giấy quỳ tím sẽ là.
A. Màu đỏ

B. Màu xanh C. Màu vàng D. Màu tím

Câu 165: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng
không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột.

B. saccarozơ.

C. protein.


D. saccarozơ.


Câu 166: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Để chứng minh tính lưỡng tính của:
NH2−CH2−COOH(X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3,HCl

B. HNO3,CH3COOH

C. HCl, NaOH

D. NaOH, NH3

Câu 167: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3CH2NH2

B. C6H5NH2

C. CH3NHCH2CH3

D. (CH3)2NCH2CH3

Câu 168: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1)
H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (2), (1), (3).

B. (2), (3), (1).

C. (3), (1), (2).


D. (1), (2), (3).

Câu 169: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ
tím?
A. Axit glutamic, valin, alanin

B. Axit glutamic, lysin, glyxin

C. Anilin, glyxin, valin

D. Alanin, lysin, phenylamin

Câu 170: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Công thức phân tử và tên gọi của aminoaxit nào sau đây
không phù hợp với nhau?
A. C5H9O2N(Prolin)

B. C2H5O2N(Glyxin)

C. C3H7O2N (Alanin)

D. C5H12O2N2 (lysin)

Câu 171: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Khẳng định nào dưới đây không đúng ?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
C. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử
D. Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3
Câu 172: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch
sau: FeCl3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là:
A. 1.


B. 0.

C. 3.

D. 2.

Câu 173: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với
Gly-Ala là
A. Cu(OH)2.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch HCl.

Câu 174: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Cho alanin tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được
sản phẩm X. Cho X tác dụng với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ Y. Công thức của Y là:
A. ClNH3C2H4COONa.

B. ClNH3C2H4COOH.

C. NH2CH2COOH.

D.

CH3CH(NH2)COONa.
Câu 175: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) . Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là:
A. 3.


B. 5.

C. 2.

D. 4.


Câu 176: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và
2 phân tử alanin là:
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 177: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu
được muối sunfat Y có công thức phân tử là C4H16O4N2S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 8.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 178: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.

B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
Câu 179: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..;
nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ
tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là
A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.
Câu 180: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) . Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử
CmHnO4N. Mối quan hệ giữa n với m là
A. n = 2m+1.

B. n = 2m-1.

C. n = 2m.

D. n = 2m-2.

Câu 181: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì
thu được 3 mol glyxin ; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp
sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly- Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Aminoaxit đầu N, aminoaxit
đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Val, Ala.

B. Gly, Val.

C. Ala, Val.


D. Val, Gly.

Câu 182: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp
các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể
dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút.

B. Soda.

C. Nước vôi trong.

D. Giấm ăn.

Câu 183: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Số đồng phân amino axit có công thức phân tử
C3H7O2N là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.


Câu 184: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
A. axit glutamic.

B. axit glutaric.

C. glyxin.


D. glutamin.

Câu 185: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số
đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là:
A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 186: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Phát biểu nào sau đâỵ đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 187: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C6H5NH2.

B. CH3NHCH3.

C. (CH3)3N.

D. CH3NH2.

Câu 188: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy
xuất hiện kết tủa trắng?
A. Anilin.


B. Glyxin.

C. Đimetylamin.

D. Alanin.

Câu 189: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp
các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu có thể
dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.

B. Xút.

C. Nước vôi.

D. Xôđa.

Câu 190: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước
của chất nào sau đây?
A. H2SO4.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. NH3.

Câu 191: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5.


B. 8.

C. 7.

D. 6.

Câu 192: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung
dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
A. Gly, Val, Ala.

B. Gly, Ala, Glu.

C. Gly, Glu, Lys.

D. Val, Lys, Ala.

Câu 193: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm
alanin và glyxin là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 194: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường?
A. Lys-Gly-Val-Ala.


B. Glyxerol.

C. Aly-ala.

D. Saccarozơ.


Câu 195: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:
A. amoniac.

B. kali hiđroxit.

C. anilin.

D. lysin.

Câu 196: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là
A. alanin.

B. glyxin.

C. valin.

D. axit glutamic.

Câu 197: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-GlyVal-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?
A. 2.

B. 3.


C. 1.

D. 4.

Câu 198: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong
dung dịch KOH, thu được m gam kali panmitat. Giá trị của m là
A. 58,8.

B. 64,4.

C. 193,2.

D. 176,4.

Câu 199: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
Câu 200: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng
màu biure với
A. Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2.

C. KCl.

D. NaCl.


Câu 201: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. KOH.

B. Ca(OH)2.

C. Cu(OH)2.

D. NaOH.

Câu 202: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản
ứng với
A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. nước Br2.

D. dung dịch NaCl.

Câu 203: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím
ẩm?
A. CH3NH2

B. H2N-CH2-COOH

C. NH3

D. CH3COOH

Câu 204: ( GV NGUYỄN MINH TUẤN 2018) Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được

glyxin và analin. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 4

B. 3

C. 6

D. 5


Câu 205: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Anilin phản ứng với dung dịch chứa
chất nào sau đây?
A. NaOH.

B. Na2CO3.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu 206: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Số đồng phân amin có công thức phân
tử C3H9N là:
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.


Câu 207: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Cho vài giọt nước brom vào dung dịch
anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng.

B. kết tủa đỏ nâu.

C. bọt khí.

D. dung dịch màu xanh.

Câu 208: (Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - Lần 1 -2018)
Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Benzylamoni clorua

B. Anilin

C. Metyl fomat

D. Axit fomic

Câu 209: (Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - Lần 1 -2018)
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khiwr ở điều kiện thường?
A. CH3NH2

B. (CH3)3N

C. CH3NHCH3

D. CH3CH2NHCH3


Câu 210: (Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - Lần 1 -2018)
Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N

B. C, H, Cl

C. C, H

D. C, H, N, O

Câu 211: (Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - Lần 1 -2018)
Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C2H5)2NH (3), NH3 (4), (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các
chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (3), (2), (4), (1)

B. (3), (1), (2), (4)

C. (4), (2), (3), (1)

D. (4), (1), (2), (3)

Câu 212: (Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - Lần 1 -2018)
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245

B. 281

C. 227

D. 209


Câu 213: (Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - Lần 1 -2018)
Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X (mạch hở) chỉ thu được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val. Số
công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1

B. 2

C. 6

D. 4

Câu 214: (Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - Lần 1 -2018)
Amin X bậc 1, có công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 7

B. 4

C. 8

D. 5


Câu 215: (Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang – 2018) Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ
tím?
A. Lysin.

B. Metỵlamin.

C. Glyxin.


D. Axit glutamic.

Câu 216: (Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang – 2018)Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các
protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic.

B. α-amino axit.

C. este.

D. β-amino axit.

Câu 217: (Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang – 2018) Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được
2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalamin (Phe). Thủy phân không
hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly.
Chất X có công thức là
A. Gly-AI a-Val -Val -Phe.

B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.

D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

Câu 218: THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018)
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH.

B. C2H5NH2.


C. HCOONH4.

D. CH3COOC2H5.

Câu 219: (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018)Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin
bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3

Câu 220: (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018)Khi thủy phân peptit có công thức sau:
H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH2CONHCH2CONHCH(CH3)COOH thì sản phẩm thu được có tối đa
bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 6.

Câu 221: (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018) Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp
chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1
mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit malic là
A. HOOCCH(OH)CH2COOH.


B. CH3OOCCH(OH)COOH.

C. HOOCCH(CH3)CH2COOH.

D. HOOCCH(OH)CH(OH)CHO.

Câu 222: (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018) Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit
đầu N là
A. Phe.

B. Ala.

C. Val.

D. Gly.

Câu 223: (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018). Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ
ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau
đây?
A. HCHO.

B. HCOOH.

C. CH3CHO.

D. C2H5OH.


.Câu 224: (Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018) Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 225: (Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018)Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-CO-NH-CH2- CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?
A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 2.

Câu 226: (Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên
là do:
A. phản ứng thủy phân của protein.

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

C. phản ứng màu của protein.

D. sự đông tụ của lipit.

Câu 227: (Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018) Số amin bậc I chứa vòng benzen ứng với công thức
phân tử C7H9N là
A. 3.

B. 5.

C. 2.


D. 4.

Câu 228: (Chuyên Hùng Vương - Lần 1-2018) Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số
đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là
A. 7.

B. 6.

C. 5

D. 4.

Câu 229: (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018) Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X thu
được 3 mol Glyxin; 1 mol Alanin và 1 mol Valin. Mặt khác thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn
hợp các sản phẩm trong đó có Ala- Gly; Gly-Ala; Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Gl y-Gly-Val.

B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.

C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.

D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.

Câu 230: (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018) Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được
hỗn hợp sản phẩm gồm alanin và glyxin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 6.

B. 3.


C. 9.

D. 12.

Câu 231: (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018) Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau:
FeCl3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là:
A. 1.

B. 0.

C. 3.

D. 2.

Câu 232: (Chuyên Biên Hòa - Lần 1- 2018)Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với GlyAla là
A. Cu(OH)2.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch HCl.

Câu 233: (Chuyên Biên Hòa - Lần 1- 2018) Cho alanin tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được sản
phẩm X. Cho X tác dụng với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ Y. Công thức của Y là:


A. ClNH3C2H4COONa.

B. ClNH3C2H4COOH.


C. NH2CH2COOH.

D.

CH3CH(NH2)COONa.
Câu 234: (Chuyên Biên Hòa - Lần 1- 2018). Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là:
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 235: (Chuyên Biên Hòa - Lần 1- 2018) Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2
phân tử alanin là:
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 236: (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric
thu được muối sunfat Y có công thức phân tử là C4H16O4N2S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu
tạo?
A. 8.


B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 237: (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
Câu 238: (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)
…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ
tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là
A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.
Câu 239: (Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018). Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CmHnO4N.
Mối quan hệ giữa n với m là
A. n = 2m+1.

B. n = 2m-1.

C. n = 2m.

D. n = 2m-2.

Câu 240: (Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018) Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì
thu được 3 mol glyxin ; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp

sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly- Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Aminoaxit đầu N, aminoaxit
đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Val, Ala.

B. Gly, Val.

C. Ala, Val.

D. Val, Gly.

Câu 241: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018 Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp
các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể
dùng dung dịch nào sau đây?


×