Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.54 KB, 10 trang )

ĐỀ 3
Câu 1: Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R . Điều chỉnh L để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng
nhau của hai bức xạ là
A.4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là
A.ω1 ω2=

.

B. ω1 + ω2=

.

C. ω1 ω2=

.



D. ω1 + ω2=

Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết
sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 600 m/s.
C. 60 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 5: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt
nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 7: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân: 31T + 21D→ 42He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt
nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng tỏa ra của
phản ứng xấp xỉ bằng
A. 21,076 MeV.

B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 15,017 MeV.
Câu 9: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 10: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 11: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ
lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau A. 30000 m.
B. 300 m.
C. 90000 m.
D. 900 m.
Câu 12: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 40 lần.
D. 2 lần.
Câu 13: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R 1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1
bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 15: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố
định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và
thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 25 N/m.
B. 200 N/m.
C. 100 N/m.
D. 50 N/m.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76
μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 8.
B. 7.
C. 4.
D. 3.
Câu 17: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng :
A. Có cùng tần số
B. Đồng pha
C. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu thay đổi chậm
D. Có cùng tần số và hiệu số pha không đổi
Câu 18: Tại một thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại ,
vật xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu?

A.

A
.
3

B.

A
.
2

C. A 2 .

Câu 19: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện x/chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện x/ chiều.

D. ± A

3
.
2


C. biến đổi d/điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện x/ chiều.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng
100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 3 Hz.

B. 6 Hz.
C. 1 Hz.
D. 12 Hz.
Câu 21: Qua một thấu kính ảnh thật của vật cách nó 45 cm và ảnh cao bằng 2 vật. Đây là thấu kính
A. thấu kính phân kì có tiêu cự 30 cm.
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay
đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại bằng
A. 250 V.
B. 100 V.
C. 160 V.
D. 150 V.
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L,
UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ
thức nào dưới đây là đúng?
A.

=

+

+

.


B.

C.

=

+

+

.

D.

=
=

+

+

+

+

.

Câu 24: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 −19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại
này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c =

3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).
B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Hai bức xạ (λ1 và λ2).
D. Chỉ có bức xạ λ1.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π 2 cm/s là

T
. Lấy π2=10.
2

Tần số dao động của vật là:
A. 2 Hz.
B. 4 Hz.
C. 3 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 26: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để chuyển lên
trạng thái dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng
lượng
A.17 eV.
B. 10,2 eV.
C. 4 eV.
D. -10,2 eV.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn
cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C =

(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L= 20

cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u = 40cos(100πt + π/4) (V).

B. u = 40

C. u = 40

D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).

cos(100πt + π/4) (V).

cos(100πt – π/4) (V).

Câu 28: Cho một điện tích dương bay song song với đường sức trong một từ trường đều. Nếu vận
tốc của điện tích tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
C. tăng 4 lần.


Câu 29: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này có phương trình lần lượt là x 1= 4cos(10t +π/4) (cm) và x2= 3cos(10t - 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc
của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s.
B. 100 cm/s. C. 10 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 30: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là và Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1u=
5cos40πt(mm)2u=5cos(40πt + π)(mm).1S2 là

A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra 10 cm.Cho vật dao động
điều hoà .Ở thời điểm ban đầu có vận tốc 40 cm/s và gia tốc -4m/s2. Biên độ dao động của vật là (g
=10m/s2)
A. cm.
B. 8cm.
C. 8cm.
D. 4cm.
Câu 32: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số
hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A.T.
B. 3T.
C. 2T.
D. 0,5T.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
Câu 34: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám
nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 6.
Câu 35: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con

lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng
thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm.
B. 100 cm.
C. 60 cm.
D. 144 cm.
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ x = ± A / 2 thì
D. cơ năng bằng động năng.
B. cơ năng bằng thế năng.
C. động năng bằng thế năng.
D. thế năng bằng hai lần động năng.
Câu 37: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu
tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. π/4.
B. -π/3.
C. π/6.
D. π/3.
Câu 38: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có

cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150

cos120πt (V) thì biểu thức của

cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i=5


cos(120πt + ) (A).

C. i=5cos(120πt + ) (A).

B. i=5

cos(120πt - ) (A)

D. i=5cos(120πt- ) (A).


Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn
AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu
π
mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 2 .
Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
A. 100 V.
B. 100 2 V.
C
C. 100 3 V.
D. 120 V.
L; r
R
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi
B
N
A

M
được. Khi tần số f = f1 thì hệ số công suất trên đoạn AN là k1 =
0,6, Hệ số công suất trên toàn mạch là k = 0,8. Khi f = f2 = 100Hz
thì công suất trên toàn mạch cực đại. Tìm f1 ?
A. 80Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 70Hz


Hướng dẫn giải chi tiết
GIẢI: 1
UL max => có hình vẽ:
(Giải thích: UL/sinB=URC/sinA=U/sinC
UL max=>sinB min=>B=- π/2)
tanDBC=-Uc/UR=- R

/R= -

A
U
UL
B

=>DBC=- π/3
URC
=>ABD=- π/6
ð
Đáp án D
GIẢI: 2
Ta có: a=0,5mm; D=2m
λ1 = 450 nm ; λ2 = 600 nm
=>i1=1,8mm; i2=2,4mm

Vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ: k1 λ1 = k2 λ2=>k1/k2= λ2 / λ1 =4/3
k1
4
8
12
16
k2
3
6
9
12
Với k1=4=>x1= k1 i1=7,2mm (thỏa do 5,5 mm< x1<22 mm)
k1=8=>x1= k1 i1=14,4mm (thỏa do 5,5 mm< x1<22 mm)
k1=12=>x1= k1 i1=21,6mm (thỏa do 5,5 mm< x1<22 mm)
k1=16=>x1= k1 i1=28,8mm>22mm (loại)
Vậy có 3 vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ Đáp án D
GIẢI 3: ω2= ω1 ω2

với ω=

D

UR
C

Đáp án C

GIẢI 4 Sợi dây đàn hồi hai đầu cố định: l=k với k=6, l=1,=> =0,6m và v=f. =60m/s Đáp án C
GIẢI 5: Tương tự như: chiếu chùm sáng trắng hẹp tới lăng kính thì tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch
nhiều nhất

Đáp án B
GIẢI 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha. Đáp án D
GIẢI 7
∆m bằng nhau => Wlk bằng nhau
Theo đề, Ax>Ay
Ta có: Wlk riêng= Wlk/A
Wlk riêng của X< Wlk riêng của Y
Wlk riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững Đáp án D
GIẢI 8
Do định luật bảo toàn số khổi A và số Z=> 10X => X là n => ∆mX=0
W=∆m.931,5=[∆mHe-(∆mT+∆mD)].931,5=17,498MeV Đáp án C


GIẢI 9 Theo thuyết lượng tử ánh sáng, chùm ánh sáng là chùm các phôton => Ánh sáng được tạo bởi
các hạt gọi là phôtôn. Đáp án A đúng
Xét các đáp án còn lại:
B. Năng lượng phôtôn không phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích.
C. Phôton chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động, không bao giờ có phôton đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn: A=hf => Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với
phôtôn đó càng lớn.
GIẢI 10: Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Đáp
án A
Xét các đáp án còn lại:
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì (hay hệ tự dao động).
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là không đổi (phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và phụ
thuộc vào mối quan hệ giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực).
GIẢI 11:B
GIẢI 12: LM=10lg(IM/Io)=40dB=> IM/Io=104

LN=10lg(IN/Io)=80dB=> IN/Io=108
IM/IN=1/10000 Đáp án A
GIẢI 13: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: tia hồng
ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Đáp án A
GIẢI 14: Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau => R1
R2 = R 2
Do R mắc nối tiếp với tụ điện nên R1 R2 = R2 = ZC2 = 1002 => R2 = 1002/ R1. Ta có: UC=ZC.I=ZC.

Theo đề: ZC.

ó3
ó

=

= 2.ZC.

-4

ó 3. 1002 =

=

ó

-4

ó

ó4(


- 3. 1002

)=

- 4.1004 =0

=40000 ó R2 = 200 Ω R1 = 50 Ω Đáp án C

GIẢI 15: Sau những khoảng thời gian T/4 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau
0,05=T/4 => T=0,2 s
m=50g; K = 50N/m
Đáp án D
GIẢI 16: Vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm: 4.0.76.

= k.λ.


4.0,76 = k.λ; λ =

0,38 ≤

0,38 ≤ λ < 0,76 (do không kể ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm)

< 0,76

=> 4 < k ≤ 8

k ε {5;6;7;8}


có 4 vân sáng các ánh sáng đơn sắc khác

Đáp án C
GIẢI 17: D
GIẢI 18:D
GIẢI 19: Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. Đáp án C
GIẢI 20
f’ = 2f

Với f =

= 3 Hz

Đáp án B

GIẢI 21: D
1//f = 1/f1 + 1/f2 ; l =d + d’ ; k = -d’/d
A đạt giá trị
GIẢI 22: Do điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
cực đại nên UL max, ZL không đổi => I max => hiện tượng cộng hưởng
U
UL max = ZL . I max = 40.

= 40.

UL

= 160V Đáp án C

D


B

UR

GIẢI 23: Tương tự câu 1, ta có hình vẽ:
=

+

+

URC

Đáp án A

C

GIẢI 24
λ0 = 0.26 μm > λ1 và λ2 Đáp án C
GIẢI 25D
Quy về vận tốc không nhỏ hơn 10π 2 cm/s khi li độ x thỏa mãn điều kiện gì? Sau đó dùng đường tròn để
giải
GIẢI 26: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng
lượng En lớn hơn thì nguyên tử hấp thụ 1 phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu En - Em = -3.4 + 13,6 =
10,2 eV
Đáp án B
GIẢI 27: ZL = 10 Ω; ZC = 20 Ω; Z = 10
I = IL =


= 2 A; U = I . Z = 20

tan

=

GIẢI 28: C

= -1;



V; Uo = 40 V

=-

Đáp án D


GIẢI 29: Vmax = A.ω với A=
GIẢI 30: λ = v.

=1,ω=10 Đáp án C

= 4; n= = 5

Do 2 nguồn ngược pha nhau => Số điểm dao động với biên độ cực đại là 2.n=10 Đáp án C
GIẢI 31: C Tính tần số góc sau đó dùng hệ thức độc lập số 2
GIẢI 32: Theo đề, ta có


= 3 ó 2-2=2-t/T t=2T Đáp án C

=

GIẢI 33: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn ngược dấu. => A sai
thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. => B đúng
động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng, mà khi ấy, gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu. => C
sai
khi ở vị trí cân bằng, động năng của vật cực đại và bằng cơ năng, thế năng = 0 => D sai
Đáp án B
N
M
GIẢI 34
L
Theo hình vẽ, ta có 6 vạch
K
Hoặc dùng coong thức: n(n-1)/2
Đáp án D
GIẢI 35: ∗Lúc đầu (khi chưa thay đổi chiều dài con lắc): trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện
60 dao động toàn phần(1)
∗Lúc sau (khi đã thay đổi chiều dài con lắc): trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 50 dao động
toàn phần(2)
Và (2) => 60T1=50T2

=

T1 < T2

l < l2 (do T=


=> 1

)

l2 = l1 – 44
l1 = 100cm

Đáp án B

GIẢI 36 Đáp án C
GIẢI 37: ZL = 2ZC => UL = 2UC; = 1 Đáp án A
GIẢI 38: ZL=30Ω. Dòng điện một chiều => R=U/I=30Ω => Z=30
ZL=R(=30) => u sớm pha hơn i một góc
Giải 39:
2
2
2
Ta có: + khi chua thay đổi L: U R + U LC = U
'2
'2
2
+ khi thay đổi L: U R + U LC = U

Đáp án D
(1)
(2)

=> Io=5



+ U L = 2 2U L
(3)
+ dòng điện trước và sau khi thay đổi 'lệch pha nhau π/2, ta có:
U U
U
π
'
ϕ + ϕ ' = ⇒ tan ϕ tan ϕ ' = −1 ⇔ LC LC' = 1 ⇒ U R' = LC U LC
'

2

UR UR
U LC
'
U
=
2
2
R
Từ (3) và (4), TA CÓ:
UR
4
8U LC
2
U
=
R
2

2
Từ (2), (3), (5) ta có:
U − 8U LC

Từ (1) và (6), ta có: ULC = U/3 = 50V
Từ (1) và (7) ta có: UR = UAM = 100 2 V
Giải 40:
Giải: cosϕ1 = 0,6 ------> tanϕ1 =

UR

(4)

(5)
(6)
(7)
đáp án B

4
3

4
4
ZL
= -----> ZL = (R + r) (*)
L; r
R
3
3
R+r

3
cosϕ = 0,8 ------> tanϕ = ±
A
M
4
3
3
Z − ZC
tanϕ = L
= ± ------> ZL – ZC = ± (R +r)
4
4
R+r
ZL
Z L ω12
f 12
ZL
2
2
= ω1 LC và ω 2 LC = 1 ------>
= 2 = 2 -----> f1 = f2
ZC
Z C ω2
ZC
f2

tanϕ1 =

* Khi ZL – ZC =
----> f1 =


4 f2
7

ZL
3
7
16
(R +r) ------> ZC = (R +r) --->
=
ZC
4
12
7

= 151,2 Hz Bài toán vô nghiệm

** Khi ZL – ZC = f1 = f2

ZL
3
25
16
(R +r) ------> ZC =
(R +r) -->
=
ZC
4
12
25


ZL
4
= f2. = 80Hz. Chọn A
ZC
5

C
N

B

(**)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×