ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Thời gian làm bài 60 phút
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 : Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v . Động lượng của vật là
A. p m v
B. p m v
C. p m v
D. p
m
v
Câu 2 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của động lượng
A. N.s
B. kg.m/s
D. N/s
D. kg.km/h
Câu 3 : Thế năng trọng trường của một vật trên trái đất hoặc cách không xa trái đất phụ
thuộc vào
A. khối lượng của trái đất
B. nhiệt độ của môi trường
C. vị trí của vật so với trái đất
D. độ biến dạng của lò xo
Câu 4 : Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển từ M đến N. Biết
độ dời là S, lực hợp với chiều dịch chuyển góc . Công của lực là
A. AMN FS sin
B. AMN
F
sin
S
C. AMN FS cos
D. AMN
S
cos
F
Câu 5 : Một vật khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v ở độ cao h so với mặt đất.
Với mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật được tính bằng
1
2
A. W mv mgh
1
2
B. W mv 2 mgh C. W 2mv 2 mgh
1
2
D. W mv 2 gh
Câu 6 : Hai vật có khối lượng m1 , m2 . đang chuyển động với tốc độ v1 , v2 ngược chiều với
nhau. Động lượng của hệ là
A. p p1 p2
B. p p1 p2
C. p | p1 p2 |
D. p p1 : p2
Câu 7 : Một vật đứng yên có thể có năng lượng nào sau đây
A. Động năng
B. Động lượng
C. Thế năng
D. Dạng khác
Câu 8 : Cơ năng của mật vật là đại lượng
A. luôn luôn dương
B. luôn luôn âm
C. luôn bằng không
D. có thể dương hoặc âm hoặc bằng không
Câu 9 : Một vật khối lượng m chuyển động với tốc độ v thì có động năng là Wđ. Nếu khối
tăng khối lượng lên 4 lần và giảm tốc độ đi 2 lần thì động năng của vật là
A. Wđ
B. 2Wđ
C. 4Wđ
1
2
D. Wd
Câu 10 : Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa động năng và động lượng của
một vật
1
2
A. Wd p.v 2
1
2
B. Wd p.v
C. Wd 2 p.v
D. Wd 2 p.v 2
B. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1đ)
Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 10 m/s. Tính động lượng và động
năng của vật?
Câu 2 : (1đ)
Kéo một vật theo phương thẳng đứng một vật từ dưới đất lên độ cao 20 m so với mặt đất
bằng một lực có độ lớn 10 N. Xác định công của lực
Câu 3 : (1đ)
Hai vật có khối lượng 300g, 100g chuyển độn với tốc độ lần lượt 20 m/s, 80 m/s theo
phương vuông góc với nhau. Xác định động lượng của hệ ?
Câu 4 : (1đ)
Một vật A có khối lượng 1 kg đang chuyển động với tốc độ 10 m/s ngược chiều với vật B
đang chuyển động với tốc độ 5 m/s. Xác định động năng của vật A so với vật B
Câu 5 : (3đ)
Thả một vật trượt không ma sát từ đỉnh của mặt phẳng nghiêm có độ cao 1 m góc nghiêng
300 như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2 . Mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng
1. Xác định tốc độ của vật ở cuối mặt phẳng nghiêng
2. Xác định gia tốc của vật khi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng
3. Khi ra khỏi mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục chuyển động trên đoạn đường nằm
ngang với hệ số ma sát trượt là 0,1. Vật đi được quãng đường bằng bao nhiêu thì dừng lại.