Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra chương I vật lý lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.55 KB, 4 trang )

Sở gd-đt quảng trị
Trờng thpt vĩnh linh
đề Kiểm tra 1 tiết lớp 10
Môn: vật lý
Thời gian làm bài: 45 phút
(Mã đề 122)
A/ PHN CHUNG (7 im)
I/ TRC NGHIM (5 im)
Câu 1 :
Chn cõu ỳng trong cỏc cõu sau: Trong cỏc chuyn ng trũn u
A. chuyn ng no cú chu kỡ quay nh hn thỡ tc gúc nh hn.
B. chuyn ng no cú chu kỡ quay ln hn thỡ cú tc di ln hn.
C. chuyn ng no cú tn s ln hn thỡ cú chu kỡ quay nh hn.
D. cú cựng chu kỡ thỡ chuyn ng no cú bỏn kớnh nh hn thỡ cú tc gúc nh hn.
Câu 2 :
Chn cõu sai khi núi v c im ca mt vt chuyn ng trũn u:
A. Vect gia tc luụn hng vo tõm qu o. B. Vect vn tc khụng i theo thi gian.
C. Tc gúc khụng i. D. Qu o l ng trũn.
Câu 3 :
Mt vt ri t do t cao h. Cụng thc no sau õy l sai ?
A.
ghv 2
=
B.
v = 2gh. C.
2
2
1
gth =
D. v = gt.
Câu 4 :


c im no sau õy l c im ca chuyn ng ri t do?
A. Phng chuyn ng l phng thng ng. B. Chiu chuyn ng: Hng t trờn xung
di.
C. Ri t do l chuyn ng thng nhanh dn u. D. C A, B, v C u ỳng.
Câu 5 :
Chn phỏt biu ỳng khi núi v chuyn ng thng bin i u ca mụt cht im:
A. Nu a>0 thỡ vt chuyn ng nhanh dn u.
B. Nu tớch a.v>0 thỡ vt chuyn ng nhanh dn u.
C. Nu tớch a.v<0 thỡ vt chuyn ng nhanh dn u.
D. Nu a<0 v v<0 thỡ vt chuyn ng chm dn u.
Câu 6 :
Mt ụtụ chy trờn ng thng. 1/3 on u ca ng i, ụtụ chy vi tc khụng i 40km/h,
2/3 on sau ca ng i, ụtụ chy vi tc 60km/h. Hi tc trung bỡnh trờn c on ng l
bao nhiờu?
A. 17,1km/h B. 50km/h C. 51,4km/h D. 55km/h
Câu 7 :
Vn tc ca mt cht im chuyn ng dc theo trc 0x cho bi h thc v
= 15 - 8t(m/s). Gia tc v vn tc ca cht im lỳc t = 2s l:
A.
a = 8m/s
2
; v = 1m/s.
B.
a = - 8m/s
2
; v = 1m/s.
C.
a = - 8m/s
2
; v = - 1m/s.

D.
a = 8m/s
2
; v = - 1m/s.
Câu 8 :
Hóy chn cõu ỳng trong cỏc cõu sau?
A. Trong chuyn ng thng nhanh dn u, gia tc luụn cựng chiu vi vn tc
B. Chuyn ng thng nhanh dn u cú quóng ng tng u theo thi gian
C. Chuyn ng thng bin i u cú gia tc tng hoc gim u theo thi gian
D. Trong chuyn ng chm dn u, gia tc luụn cựng chiu vi vn tc
Câu 9 :
Mt cht im chuyn ng trũn u theo qu o cú bỏn kớnh 2m v chu k T= 0,5s. Tc di ca
cht im l:
A.
4

m/s
B. 4m/s C. 8m/s D.
8

m/s
Câu 10 :
Mt vt nng ri t do t cao 45 m so vi mt t ni cú gia tc trng trng g =10m/s
2
. Thi
gian ri ca vt l:
A. 4,5 (s). B. 9 (s). C. 1,5 (s). D. 3 (s).
Câu 11 :
Chn ỏp ỏn ỳng khi núi v gia tc trong chuyn ng thng bin i u:
A. Trong chuyn ng thng nhanh dn u cú gia tc cng ln thỡ cú vn tc cng ln.

1
1
B. Gia tốc trong chuyển động nhanh dần đều luôn lớn hơn gia tốc trong chuyển động chậm dần đều.
C. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì gia tốc luôn âm.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc luôn có hướng và độ lớn không đổi.
C©u 12 :
Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 40 km/h thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều và sau
2 phút thì dừng lại ở sân ga. Quãng đường tàu đi được trong thời gian hãm phanh là
A. 1333 m. B. 667 m. C. 4800 m. D. 22 m.
C©u 13 :
Một vật chuyển động với phương trình: x = 10 + 5t − 0,2t
2
(m;s). Phương trình vận tốc của vật là:
A.
v = 5 − 0,2t .
B.
v = −5 + 0,4t.
C.
v = 5 − 0,4t.
D.
v = −5 − 0,2t.
C©u 14 :
Công thức liên hệ giửa tốc độ góc ω với chu kì T và giửa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động
tròn đều là:
A.
ω =
T
π
2
; ω =2

π
f
B.
ω =2
π
T; ω =2
π
f
C.
ω =
T
π
2
; ω =
f
π
2
D.
ω =2
π
T ; ω =
f
π
2
C©u 15 :
Nếu chọn gốc thời gian là thời điểm bắt đầu khảo sát chuyển động của vật thì công thức vận tốc của
vật chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. v

= a + v

0
t. B. v = v
o
– at C. v = v
o
+ at. D. v

= a - v
0
t.
II/ TỰ LUẬN (2 điểm)
Bài 1: Lúc 6h, một ôtô chạy từ Huế về Hồ xá với tốc độ 60 km/h. Cùng lúc, một ôtô chạy từ Hồ xá đi Huế với
tốc độ 40 km/h. Biết Hồ xá cách Huế 100 km và coi chuyển động là thẳng đều.
a. Lập phương thình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ quy chiếu.
b. Tính vị trí, thời điểm hai xe gặp nhau và quảng đường mà mỗi xe đi được .
B/ PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh học theo ban nào thì làm phần dành cho ban đó
I/ PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH BAN CƠ BẢN
Bài 2: Một xe đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh, sau đó chuyển động chậm dần đều sau
10s vận tốc của xe là 10 m/s.
a. Tính gia tốc của xe
b. Tính vận tốc của xe sau 20s
c. Tính quảng đường xe đi được cho đến khi dừng hẵn
II/ PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN NÂNG CAO
Bài 3: Một xe tải chuyển động trên đường thẳng theo hướng x đến y. Khi ngang qua A với vận tốc 15m/s thì tắt máy chuyển
động chậm dần đều, khi đến C cách A 125m vận tốc giảm còn 36km/h.
a. Tính gia tốc của xe.
b. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc qua A xe tải dừng hẳn.
c. Tính quảng đường mà xe đi được trong giây đầu tiên và trong giây cuối cùng
d. Tính thời gian để vật đi hết một nửa quảng đường cuối
2

2
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Chọn đúng hệ quy chiếu 0,5đ
Viết đúng phương trình chuyển động 0,5đ
Gặp nhau: x1=x2 0,25đ
Giải đúng t=1h 0,25đ
Xác định đúng vị trí 0,25đ
Tính đúng quảng đường 0,25đ
Câu 2: chọn chiều dương
Viết đúng công thức tính gia tốc 0,5đ
Tính đúng gia tốc a=-0,5m/s
2
0,5đ
Viết đúng công thức tính vận tốc 0,5đ
Tính đúng vận tốc v=5m/s 0,5đ
Viết đúng công thức quảng đường 0,5đ
Thay số tính đúng s=225m 0,5đ
Câu 3: Chọn chiều dương
Viết đúng công thức tính gia tốc 0,5đ
Tính đúng gia tốc a=-0,5m/s
2
0,5đ
Viết đúng công thức tính thời gian 0,25đ
Tính đúng thời gian t=30s 0,25đ
Tính đúng quảng đường trong giây đầu S=14,75m 0,5đ
Tính đúng quảng đường trong giây cuối S=0,5m 0,5đ
Tính đúng thời gian đi hết nữa quảng đường đầu t=8,787s 0,5đ
Tính đúng thời gian đi hết nữa quảng đường cuối t=21,213s 0,5đ
3

3
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : kiểm tra vật l lớp 10 lần 1
Mã đề : 122
01 { | ) ~
02 { ) } ~
03 { ) } ~
04 { | } )
05 { ) } ~
06 { | ) ~
07 ) | } ~
08 ) | } ~
09 { | } )
10 { | } )
11 { | } )
12 { ) } ~
13 { | ) ~
14 ) | } ~
15 { | ) ~
4
4

×