Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DẠ DÀY HP,helicobacter pylori Ở TRẺ EM, ĐH Y ĐƯỢ TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.01 MB, 86 trang )

NHIỄMHPVÀ
ĐIỀUTRỊHPỞTRẺEM
(chứngchỉ)êuhoáSĐH2015)
PGS.TS.BS.NguyễnAnhTuấn
BộmônNhi–ĐHYDTP.HCM


Mục)êu
1.  BiếtđượcnhữnghậuquảHPcóthểgâyraởtrẻem.
2.  BiếtđượccácCLSchẩnđoánnhiễmHPcùngcácưu
khuyếtđiểmcủanó.
3.  Biếtđượcchỉđịnhđiềutrị)ệttrừHPởtrẻem.
4.  Biếtcácphácđồđiềutrị)ệttrừHPvàvậndụngvào
thựctế.


Tầnsuấtlưuhành
•  Thayđổitheovùngvàquốcgia.Ướcsnh70%tạicác
nướcđangpháttriểnvà30-40%tạicácnướcđãphát
triển.
•  Trẻem:
–  Tínhđếnnăm10tuổi:hầuhếttrẻtạicácnướcđang
pháttriểnđãnhiễm.
–  <6t:18,2%;12-17t:49,3%(Vanderpas)
–  1t:8,9%;2t:36,4%;4t:39,6%(Rothenbacher)
–  Mộtnghiêncứucohort)ềncứu:19%lúc3thvà84%
lúc30thtuổi.
OyaYucel,WorldJGastroenterol2014;20(30):10348-54


HPvàtươngtácvớikýchủ



hAp://www.polygenicpathways.co.uk/helicobacter.htm


HậuquảnhiễmHP


UMALTlàgì?
•  Mucosa-associatedlymphoid)ssue
•  Córộngkhắptrongcơthể:amidan,mảngPayerở
ruột,…
-Ruột(gut):GALT
-Khíquản(bronchi):BALT
-Mũi(nose):NALT
-Âmđạo(vagina):VALT
•  TriệuchứnguMALT:tùythuộcvàocơquantổn
thương


Diễn7ến
tựnhiên


Nhiễm Helicobacter pylori


TổnthươngácCnhởtrẻemliênquanHP?

SebahatCam,AsianPracJCancerPrev
2014;15(22):9905-8



YếutốnguycơcủanhiễmHP
•  Kinhtếxãhộithấp
•  Vệsinhkém
•  Mậtđộdânsốđông


Khácbiệtgiữatrẻemvàngườilớn
trongnhiễmHP
Tầnsuấtnhiễm
Biếnchứng
Gầnnhưkhôngcóácsnh
Sựkhácbiệtvềtestvàthuốcliênquanđến
tuổi
•  KhángKScaohơn
àLýdotạisaomộtsốkhuyếncáoởngườilớn
khôngápdụngchotrẻem
• 
• 
• 
• 


Triệuchứnglâmsàng
•  ChỉmộtsốíttrẻnhiễmHPpháttriểnthànhtriệu
chứngvàcóýnghĩalâmsàng.
•  Triệuchứng:đadạng,khôngđặchiệu
-đauthượngvị(thườngsauăn)
-thứcgiấcbanđêm

-buồnnôn,nônkhônggiảithíchđược
-biếngăn
-nônramáu
-thiếumáuthiếusắt


Triệu chứng: VDD
§  KhôngcóbằngchứngrằngVDDdoHPmàkhôngkèm
§ 
§ 
§ 
§ 

loétTTcóthểgâytriệuchứngởtrẻem.
NhiễmHPthườngkhôngtriệuchứng.
TiệttrừHPliênhệchặtchẽvớicảithiệntriệuchứng
ởtrẻcóloétTT.
ĐaubụngthườngthấyởtrẻkhôngnhiễmHPhơnlà
cónhiễmHP.
Khôngcósựliênquangiữađaubụngtáidiễn
(recurrentabdominalpain,RAP)vànhiễmHP.



Tái nhiễm
Ngườilớn:
§  Thấpởcácnướcpháttriển(1%/năm).
§  Caotạicácnướcđangpháttriển(13%/nămtại
Bangladesh).
Trẻemtạicácnướcpháttriển(>5tuổi):

§  Khoảng2%/năm


4câuhỏiquantrọng

•  Whoshouldbetested?
•  Howtotest?
•  Whoshouldbetreated?
•  Howtotreat?


Whoshouldbetested?




Howtotest?


Các phương pháp chẩn đoán HP
§  Môhọc
§  Nuôicấy
§  Ureasetest
§  Ureasebreathtest(UBT)
§  HPtrongphân
§  PCR


Cấy
§  Đĩathạchchứaacidnalidixichoặcvancomycineđểứcchếvi

§ 
§ 
§ 

§ 
§ 

trùngthườngtrúhầuhọng.
5-7ngày(trẻemcầnlâuhơn)
H.pylori: (+)urease,catalase,oxidase

(-)thủyphânhippurate,nitratereduc)on
Điềukiệntrữvàvậnchuyểnmẫu:quantrọng
.chuyểnphòngXN<1giờ
.dùngchấtvậnchuyểnphùhợp
.bỏngayvàochấtvậnchuyển,khôngđểlâutrongkhôngkhí
Tiêuchuẩnvàng
Chophépxácđịnhđộnhạycảmkhángsinhvàgenomecủa
cácchủngH.pylori


Mô học
§  Xoắn khuẩn gram âm
§  0,5-5 micromet
§  4-6 lông roi
§  Điều kiện không thuận lợi →hình

cầu
§  Ngaydướilớpnhàythânvàhangvị
§  HP/môhọc+ureaetest(+)→)êu

chuẩnvàng

§  Nhượcđiểm:độchínhxácphụthuộc

vàosốlượngvikhuẩntrongmảnh
sinhthiết,vịtrísinhthiếtvàkinh
nghiệmcủacácnhàmôbệnhhọc


Urease test
§  HP →urease→phânhủy

urea→biếnmàumôitrường
từvàngsangđỏ
§  30p→24giờ
§  Khôngnhạynhưngườilớn
§  Độnhạybịảnhhưởngbởi:
ú  Lượngvikhuẩntrongmảnh

sinhthiết
ú  Sửdụngcácthuốcứcchế
menUrease:khángsinh,
PPIsvàbismuth


Ureasebreathtest(UBT)


×