Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kiem tra hoc ki I lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.51 KB, 8 trang )

1,
Chọn từ hay cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
1. When will your party......................? At 6 pm.
Chọn câu trả lời đúng:
A. come
B. get
C. be
D. go
2,
Chọn từ hay nhóm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
1. The weather is.......................today.
Chọn câu trả lời đúng:
A. shy
B. old
C. fine
D. big
3,
Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
1. Tell me what you like doing on your vacation?
Chọn câu trả lời đúng:
A. what
B. doing
C. on
D. Tell
4,
Chọn từ hay nhóm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
1. My mother is a good cook. She cooks much....................than me.
Chọn câu trả lời đúng:
A. the best
B. good
C. well


D. better
5,
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
Chọn câu trả lời đúng:
A. easy
B. meat
C.
pleasure
D. please
6,
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. Could you tell me your.................., please? Susan Rebecca Lowe.
Chọn câu trả lời đúng:
A. surname
B. last name
C. first
name
D. full name
7,
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
Chọn câu trả lời đúng:
A. shut
B. cut
C. but
D. put
8,
Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. In .......... I study the world, its rivers and mountain ranges
Chọn câu trả lời đúng:
A. History

B. Geography
C. Math
D. Physics
9,
Tìm từ hoặc nhóm từ gạch chân dưới đây là không đúng.
1. I usually go to school by bike and so is my brother.
Chọn câu trả lời đúng:
A. to
B. my
brother
C. by bike
D. is
10,
Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
1. Ba is the president of the stamp collector club.
Chọn câu trả lời đúng:
A. club
B. is
C. the president
D. collector
11,
Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. For how many hours ..........................do you do your homework?
Chọn câu trả lời đúng:
A. a day
B. every
day
C. all day
D. each day
12,

Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. Where is it, please? - It's ...........the back .................the school yard.
Chọn câu trả lời đúng:
A. on/ of
B. of/ on
C. at/ of
D. in/ from
13,
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. Where can we get tickets for the concert? - .........................
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thanks. You can
B. Why don't you book them?
C. At the music shop over there
D. Yes, please book
14,
Đọc kỹ đoạn văn sau và điền A, B, C hoặc D vào chỗ trống tương ứng với phương án lựa chọn đúng.
A Sunday morning
It is Sunday morning. My sister and (1) are going to buy food (2) our
family and flowers for Daisy's birthday. We are going to buy a lot of food because we (3)
Daisy's birthday party tonight. We go to town (4) bus. (5)
the bus stop, we meet some of our friends. They (6) to the zoo. They do not go to
school today (7) all school children are (8) on Sundays.
This afternoon my parents will (9) to Dam Sen Park. We are going to take some photos
there. Daisy is very (10) with this. So are my sister and I.
1. me, I, my, mine
2. for, to, from, of
3. have, having, are having, to have
4. on, in with, by
5. At. On, In, From

6. go, going, are going, to go
7. but, because, and, so
8. busy, working, relaxed, free
9. take, get, pick, give
10. sad, happy, angry, worried
15,
Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
1. If they have any new stamps, they bring it to school.
Chọn câu trả lời đúng:
A. it
B. they
C. If
D. any
16,
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. Let's play some computer games. -.................................
Chọn câu trả lời đúng:
A. Good idea
B. Yes, let's
C. All a, b, c
D. Great!
17,
Chọn từ hay nhóm từ được gạch chân dưới đây không đúng.
1. I enjoy listening to music and go dancing with my friends.
Chọn câu trả lời đúng:
A.
enjoy
B. to
C. with
D. go

18,
Chọn từ hay nhóm từ gạch chân cần phải sửa trong câu sau.
We got used to travel on the left hand side after after a year or so.
Chọn ít nhất một câu trả lời
A. to
travel
B. on
C. side
D. or
19,
Chọn từ hay cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
1. What...................? A letter to my pen friend.
Chọn câu trả lời đúng:
A. are you writing
B. you're writing
C. do you write
D. you write
20,
Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. John is often late for school but I ........................
Chọn câu trả lời đúng:
A. won't
B. aren't
C. am not
D. don't
21,
Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
1. I often meet my friends at weekend. We have fun to play together.
Chọn câu trả lời đúng:
A. at

weekend
B. often
C. to play
D. meet
22,
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. ................is it from your house to school?
Chọn câu trả lời đúng:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×