Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

do tan cua dd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.2 KB, 8 trang )




Tiết 61: ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT
TRONG NƯỚC
I) Chất tan và chất không
tan.
1) Thí nghiệm về tính tan
của chất.
- Thí nghiệm SGK/139
- Kết luận: Có chất không
tan, có chất tan được
trong nước. Có chất
tan nhiều có chất tan ít
2) Tính tan trong nước của
một số axit, bazơ, muối
.
-
Nêu nội dung thí nghiệm 1
và 2 ?
-
Phiếu học tập 1:
+ Nhận xét gì sau khi làm
bay hơi nước trên tấm
kính ?
+ Từ 2 Thí nghiệm rút ra
nhận xét gì ?
+ 700.l NH
3
tan được
trong 1.l H


2
O.
+ 31.ml O
2
tan được
trong 1. l H
2
O
Nhận xét gì về khả năng tan của
NH
3
và O
2
trong nước?

-
Nhận xét:
+ Hầu hết axit tan được trong nước.
+ Phần lớn bazơ không tan được trong nước.
+ Muối Na, K, NO
3
… tan được trong nước. Muối –Cl, =SO
4
,
… phần đa là tan, muối =CO
3
,… phần đa là không tan.
II) Độ tan của một chất trong nước.
1) Định nghĩa.
- Độ tan (kí hiệu là S) của một chất trong nước là số gam

chất tan trong 100.g nước để tạo thành dung dịch bão
hòa ở một nhiệt độ xác định.
2) Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan.
-
Yếu tố nhiệt độ và áp xuất
+ VD: Khi tăng nhiệt độ độ tan của phần đa chất rắn là tăng.
+ Độ tan chất khí tăng khi nhiệt độ giảm và áp xuất tăng.
Vd. ở 25
0
c độ tan của :
Đường là 240.g
Muối ăn là 36.g
Của AgNO
3
là 222.g
Các con số 240, 36, 222 cho
em biết thông tin gì ?

BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT - BAZƠ - MUỐI
Nhóm
hiđroxit và
gốc axit
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H K Na Ag Mg Ca Ba Zn Hg Pb Cu Fe Fe Al
I I I I II II II II II II II II III III
-OH t t - k i t k - k k k k k
-Cl t/b t t k t t t t t i t t t t
-NO3 t/b t t t t t t t t t t t t t
-CH3COO t/b t t t t t t t t t t t - i
=S t/b t t k - t t k k k k k k -

=SO3 t/b t t k k k k k k k k k - -
=SO4 t/kb t t i t i k t - k t t t t
=CO3 t/b t t k k k k k - k - k - -
=SiO3 t/kb t t - k k k k - k - k k k
=PO4 t/kb t t k k k k k k k k k k k
t: Hợp chất tan được trong nước
b: Hợp chất bay hơi hoặc dễ phân hủy thành khí bay
lên
k: Hợp chất không tan kb: Hợp chất không bay hơi
i: Hợp chất ít tan
vạch ngang"-": Hợp chất không tồn tại hoặc phân hủy
trong nước
Bảng 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×