Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đại số 7 tiết 1-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.08 KB, 4 trang )

Soạn ngày: ./08/2010
Giảng ngày: /8/ 2010
Tiết 1: Tập q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
KT - Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so
sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q.
- Biết đợc số hữu tỷ là số viết đợc dới dạng
a
b
với a,b Z , b 0
KN - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
TĐ - ý thức học tập nghiêm túc .
II. Ph ơng tiên th c hiện
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chi khoảng.
III. Ph ơng pháp
Nêu và giải quyêt vấn đề
IV. Tiến trình bài giảng
A.ổn định lớp (1')
B. Kiểm tra bài cũ : (4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a)
...
15
3
...


2
...
...
3
3
====
c)
10
...
...
0
1
0
0
===
b)
4
...
...
1
2
1
5,0
==

=
d)
...
38
7

...
7
19
7
5
2
=

==
C. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là
các cách viết khác nhau của cùng
một số, số đó là số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
có là hữu
tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế
nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q nh thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tơng tự số nguyên ta cũng
biểu diễn đợc số hữu tỉ trên trục
số
-là các số hữu tỉ

- viết dạng phân số
- HS viết đợc các số ra
dạng phân số
- HS: N

Z

Q
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
là các số
hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng
b
a
(a,
b
0;

bZ
)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
(GV nêu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đa phân số về
mẫu số dơng.

- y/c HS biểu diễn
3
2

trên trục
số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-
3)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
- Y/c học sinh làm ?5
-1
0
1 2
-HS quan sát quá trình
thực hiện của GV
HS đổi
3
2
3
2

=

-HS tiến hành biểu
diễn
- HS tiến hành làm
BT2

5
4
3
2

>

- Viết dạng phân số
- dựa vào SGK học
sinh trả lời
* VD: Biểu diễn
4
5
trên trục số
0 1
2
5/4
B
1
: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1
đoạn làm đv mới, nó bằng
4
1
đv cũ
B
2
: Số
4
5
nằm ở bên phải 0, cách 0 là

5 đv mới.
VD2:Biểu diễn
3
2

trên trục số.
Ta có:
3
2
3
2

=

0
-2/3
-1
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S
2
-0,6 và
2
1

giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng
D. Củng cố:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn

3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy đồng
E. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a)
0
5
1
<


5
1
1000
1
0
1000
1

>>
d)
31
18
313131
181818

=


V- R ỳt kinh nghim
.
.
.

Soạn ngày: ./08/2010
Giảng ngày: /8/ 2010
Tiết 2: cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu :
KT - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số
hữu tỉ .
KN - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
TĐ - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :
III. Ph ơng pháp
Phân tích giải thích
iV. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
BT: x=- 0,5, y =
4
3


Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu
dơng
. Vận dụng t/c các phép toán nh
trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên
bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã
học ở lớp 6

lớp 7.
HS: đổi - 0,5 ra PS
-Học sinh viết quy tắc
-Học sinh còn lại tự
làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào
vở, 1hs báo cáo kết
quả, các học sinh khác
xác nhận kq
- 2 học sinh phát biểu
qui tắc chuyển vế
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x=
m
b

y
m
a
=
;
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

==
+
=+=+
b)VD: Tính
4
9
4
3
4
12

4
3
3
4
3
3.
21
37
21
12
21
49
7
4
8
7

=+

=+=








=+


=+

?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
x + y =z

x = z - y
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ
sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý:
2 3
7 4
x =

2 3
7 4
x+ =
trong Q
-Chuyển
3
7

ở vế trái
sang về phải thành
3
7
+
- Học sinh làm vào vở

rồi đối chiếu.

b) VD: Tìm x biết

3
1
7
3
=+
x

1 3
3 7
16
21
x
x
= +
=
?2
c) Chú ý
(SGK )
IV. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu
dơng)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
2 7 1 3

3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8


+





=


= + + +
V. H ớng dẫn học ở nhà :( 5')
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tính chính xác.
VI- R ỳt kinh nghim
.
.
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×