Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đại số 7-tiết 1, 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.61 KB, 6 trang )

TƠI CĨ ĐẦY ĐỦ CÁC LOẠI GIÁO ÁN NHƯNG KHƠNG THỂ ĐƯA LÊN HẾT
ĐƯỢC, Q THẦY CƠ NÀO CĨ NHU CẦU THÌ HÃY LIÊN HỆ VỚI TƠI QUA
SỐ ĐIỆN THOẠI 0982 775 603, EMAIL:
Ngày soạn:
----------------------------
Ngày dạy:
---------------------------
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC.
§1. TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
  
I/ Mục tiêu:
 Giúp HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá
so sánh các số hữu tỉ .
 HS bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N

Z

Q
 Rèn luyện cho HS kỉ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số
hữu tỉ một cách thành thạo .
 Thái độ : tính toán cẩn thận .
 Tư duy : năng động , sáng tạo .
II/ Phương pháp – Đồ dùng dạy học:
 Gợi mở vấn đáp, trực quan, đàm thoại, thảo luận nhóm.
 Thước thẳng, phấn màu.
III/ Quá trình lên lớp:
1/ Ổn đònh lớp : Lớp 7A
4
:-----------------------------
Lớp 7A
5


:----------------------------
Lớp 7A
6
:----------------------------
 Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số, quy đònh vở ghi cho HS.
 Phân nhóm học tập, mỗi em phải có 1 thước thẳng, 1 thước đo góc, 1 êke.
2/ Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên treo bản phụ yêu cầu hai học sinh lên viết các số sau dưới dạng
phân số :
3 = . . .
0,5 = . . .
-7 = . . .
-1,25= . . .
0 = . . .
2
7
5
= . . .

5
3

= . . .
Gv : dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ .
3/Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ.
Hoạt động của giáo viên HS Ghi bảng
GV nhắc lại : Các phân số
bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng một số, số

đó được gọi là số hữu tỉ .
1/ Số hửu tỉ:
Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng
Người soạn: HỒ HỮU NHẬT. 1
TƠI CĨ ĐẦY ĐỦ CÁC LOẠI GIÁO ÁN NHƯNG KHƠNG THỂ ĐƯA LÊN HẾT
ĐƯỢC, Q THẦY CƠ NÀO CĨ NHU CẦU THÌ HÃY LIÊN HỆ VỚI TƠI QUA
SỐ ĐIỆN THOẠI 0982 775 603, EMAIL:
VD:
2
1
=
4
2
=
6
3
= …

Học sinh rút ra kêt luận .
-Vậy em hiểu thế nào là số hữu tỉ
?
( Gọi một vài học sinh lập lại rồi
cho ví dụ )
Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập hợp số N , Q
và Z .
HS làm ?1 và ?
2?2 trang 5
HS làm bài tập
1 trang 7
b

a
vơi a, b

Z ; b

0 .
VD: 0,6; -1,25; 1
1
3
… là các số hữu tỉ.
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q
Hoạt động 2 :Biểu diễn và so sánh số hửu tỉ.
Hs biểu diễn tiếp
5
4
trên trục số
( 1 hs lên bảng làm )

Gv giới thiệu cách biểu diễn
như sgk trang 5 .
- Yêu cầu hs tự biểu diễn
3
2


trên trục số .
( Gợi ý :
3
2


nên viết dưới dạng
phân số có mẫu dương )
HS Làm phần
? 3 trang 5 .
2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
1. VD1 : (SGK)
2. VD2 : (SGK)
0 1

4
5
-1 0 1

3
2


Hoạt động 3 : so sánh hai số hữu tỉ.
Nhắc lại cách so sánh hai phân
số.(GV yêu cầu HS nhắc lại cả
hai trường hợp)
GV trình bày 2 ví dụ như SGK.
HS làm ?4
HS đứng tại
chỗ làm ?5
3/So sánh hai số hữu tỉ:
1. VD1:(SGK)
2. VD2:(SGK)
• Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hửu tỉ
dương .

•Số hửu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hửu tỉ âm
.
•Số hửu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương
cũng không là số hữu tỉ âm.
4/ Củng cố:
Người soạn: HỒ HỮU NHẬT. 2
TƠI CĨ ĐẦY ĐỦ CÁC LOẠI GIÁO ÁN NHƯNG KHƠNG THỂ ĐƯA LÊN HẾT
ĐƯỢC, Q THẦY CƠ NÀO CĨ NHU CẦU THÌ HÃY LIÊN HỆ VỚI TƠI QUA
SỐ ĐIỆN THOẠI 0982 775 603, EMAIL:
- Số hữu tỉ là gì ?
- Nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp N ,Q , Z
- Thề nào là số hữu tỉ dương , âm ,số 0 .
- Làm bài tập 4 trang 7 : vì b > 0
Khi a , b cùng dấu .Ta có
00
0
>⇒=>
b
a
bb
a
Khi a,b khác dấu : Do b > 0 nên a < 0 .Ta có
0
0
=<
bb
a

0
<

b
a
Số hữu tỉ
0
a
b
=
nếu a = 0.
5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
 Bài tập về nhà : Bài 2,3,5 trang 8 sgk (lưu ý phần hướng dẫn của sgk) .
 Xem trước bài : “ Cộng , Trừ số hữu tỉ “ trang 8, 9.
 Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân sốø, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc ở lớp 6.
IV/ Rút kinh nghiệm sau bài dạy:

Ngày soạn:
---------------------------
Ngày dạy:
---------------------------
§2. CỘNG, TRỪ CÁC SỐ HỮU TỈ.
  
I/ Mục tiêu:
• Học sinh nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , biết quy tắc “ chuyển vế “
trong tập hợp số hữu tỉ .
• Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng .
• Tư duy : năng động , sáng tạo .
• Thái độ : tính toán cẩn thận , chính xác
II/ Phương pháp – Đồ dùng dạy học:
Gợi mở, trực quan, đàm thoại, thảo luận.
Sgk , bảng phụ , phấn màu ,thước thẳng.
III/ Quá trình lên lớp:

1 / Ổn đònh lớp : Lớp 7A
4
:-----------------------------
Lớp 7A
5
:----------------------------
Lớp 7A
6
:----------------------------
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / Muốn cộng hai phân số ta phải làm ntn ? Tính :
;
5
1
3
1
;
9
2
9
4
+

+

Người soạn: HỒ HỮU NHẬT. 3
TƠI CĨ ĐẦY ĐỦ CÁC LOẠI GIÁO ÁN NHƯNG KHƠNG THỂ ĐƯA LÊN HẾT
ĐƯỢC, Q THẦY CƠ NÀO CĨ NHU CẦU THÌ HÃY LIÊN HỆ VỚI TƠI QUA
SỐ ĐIỆN THOẠI 0982 775 603, EMAIL:
b / Muốn trừ hai phân số ta phải làm ntn ? Tính :

;
7
3
7
2


;
2
1
4
5

c / Nhắc lại quy tắc chuyển vế ở lớp 6?
3 / Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng hai số hữu tỉ
Hoạt động của GV
HS Nội dung
Cộng trừ hai số hữu tỉ cũng giống
như cộng hai phân số ( mở rộng ) ở
lớp 6 Hãy tính ;
......;
4
3
3....;
7
4
3
7
=


−−=+

GV:
Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính
chất của phép cộng phân số: giao
hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số
hữu tỉ đều có 1 số đối.

HS làm phần
?1 .
HS thảo luận
bài tập 6 rồi
lên bảng làm.
1 / Cộng trừ hai số hữu tỉ:
cho hai số hữu tỉ x , y ;
x =
;
m
a
y =
;
m
b
( a , b ,m

Z ,m > 0)
x + y =
m
ba

b
b
m
a
+
=+
;
x –y =
a b a b
m m m

− =
.
Ví dụ:
a)
( )
49 12
7 4 49 12 37
3 7 21 21 21 21
− +
− − −
+ = + = =
Người soạn: HỒ HỮU NHẬT. 4
TƠI CĨ ĐẦY ĐỦ CÁC LOẠI GIÁO ÁN NHƯNG KHƠNG THỂ ĐƯA LÊN HẾT
ĐƯỢC, Q THẦY CƠ NÀO CĨ NHU CẦU THÌ HÃY LIÊN HỆ VỚI TƠI QUA
SỐ ĐIỆN THOẠI 0982 775 603, EMAIL:
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế
GV Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc
chuyển vế trong Z
Với mọi x , y ,z


Z
x + y = z

x = z –y ;

1 hs mỡ rộng quy tắc này trên
Q 1 hs lên bảng làm vd
GV :Cần nhắc cho HS chú ý
trong Q ta cũng những tổng đại
số , trong đó có thể đổi chỗ các
số hạng , đặt dấu ngoặc để nhóm
các số hạng một cách tùy ý như
các tổng đại số trong Z.

1 hs mỡ rộng
quy tắc này trên Q
1 hs lên bảng làm
vd
HS thảo luận
?2 rồi lên
bảng trình
bày.
2 / Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức , ta
phải đổi dấu số hạng đó
Với mọi x , y ,z

Q :

x + y = z

x = z – y.
VD: Tìm x, biết: -
3 1
7 3
x+ =
.
Giải: Theo quy tắc “chuyển vế” , ta
có:
x =
1 3
3 7
+
=
7 9
21 21
+
=
16
21
Vậy x =
16
21
.
* Chú ý : (SGK)
4/ Cũng cố:
Bài 7 trang 10:
_ Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm câu a , 2 nhóm làm câu b . Sau đó cử đại
diện 2 nhóm làm nhanh lên giải ( xem nhóm nào làm được nhiều cách nhất )

_ Gv nhấn mạnh lại phần chú ý .
_ Để cộng , trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
_ Phát biểu quy tắc chuyển vế và chú ý.
5/ Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà :
 Học bài cũ và đọc lại toàn bộ nội dung bài trong SGK.
 Làm các bài tập 8 trang 9 .
 HS khá giỏi làm BT 10.
 Xem trước bài “ Nhân , chia số hữu tỉ “
IV / Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Người soạn: HỒ HỮU NHẬT. 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×